Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de cuong hk2 khoi 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.99 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11 (2011 – 2012 )</b>


<b>A. Lý Thuyết: Chương 5: HIDROCACBON NO: Đọc tên</b>, TCHH và điều chế của ankan
<b> Chương 6. HIDROCACBON KHƠNG NO</b>


- Đọc tên các hidrocacbon khơng no


- Tính chất hóa học và điều chế của anken, ankadien, ankin.
<b> Chương 7. HIDROCACBON THƠM</b>


- Đọc tên các đồng đẳng của benzen (đơn giản) và tính chất hóa học của benzen, stiren
<b> Chương 8. ANCOL – PHENOL</b>


- Đọc tên các ancol no, không no đơn chức mạch hở (đơn giản) và TCHH của ancol, phenol.
<b> Chương 9. ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC</b>


- Đọc tên các andehit đơn chức, các axit cacboxylic đơn chức.


- Tính chất hóa học của Andehit, axit cacboxylic và cách điều chế chúng.
<b>B. Bài Tập: các dạng toán sau đây:.</b>


<b>1/ Nhận biết: các dung dịch benzen và đồng đẳng, ancol no đơn chức, đa chức, phenol, anđehit no đơn chức, axit </b>
cacboxylic.


<b>2/ Chuỗi phản ứng: </b>


- Một số chuỗi điều chế polime cơ bản, điều chế ancol, andehit, axit cacboxylic.
<b>3/ Toán hỗn hợp:</b>


- Đốt cháy hỗn hợp hidrocac bon không no.
- Đốt cháy hỗn hợp ancol no, đơn chức, mạch hở



- Hỗn hợp ancol no đơn, phenol tác dụng với Na hoặc NaOH
- Đốt cháy hỗn hợp anđêhit, axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở
- Toán axit cacboxylic no đơn chức tác dụng với kim loại, bazơ.
- Toán phản ứng este hóa, hiệu suất.


<b>MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO</b>



<b>1/ Phân biệt các dd sau: a/ benzen, toluen, stiren, nước</b> b/ etanol, glixerol, phenol, nước c/ Propan-1-ol,
propan-2-ol, glixerol d/ Etanal, axit axetic, glixerol, phenol e/ axit fomic, axit axetic, etanol, dd amoniac
<b>2/ Hoàn thành chuỗi phản ứng: </b>


a/ CaC2 → C2H2 → C2H4 →C2H5OH →C2H4 →C2H4(OH)2 → (C2H4(OH)O)2


b/ CH4 → C2H2 →C2H4 → CH2=CHCl →PVC c/ CH4 → HCHO → CH3OH →CH3COOH → (CH3COO)2Ca
d/ CH4 → C2H4 → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5


<b>3/ Một số dạng toán:</b>


1/ Đốt cháy 3 lít hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng dẫn sản phẩm lần lượt qua bình (1) đựng
CaCl2 khan rồi bình (2) đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm khối lượng bình (1) tăng 6,43g bình (2) tăng 9,82g.
Lập CTPT của hai ankan và tính % theo thể tích của hai ankan trong hỗn hợp các thể tích khí đo ở đkc?


2/ A và B là hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 13,44 lít hỗn hợp trên qua một bình đựng dung dịch
brom dư thấy bình tăng thêm 28g


a/Xác định CTPT viết CTCT của hai anken (có thể có)


b/Cho2 anken trên td với HCl thì thu được tối đa 3 sản phẩm. Xác định CTCT của 2 anken và gọi tên của chúng
3/ Đốt cháy 8,96 lít hỗn hợp X gồm hai olêfin A và B đồng đẳng kế tiếp thì thấy khối lượng CO2 lớn hơn khối
lượng H2O là 39 gam. a/Xác định CTPT của A và B b/Tính % theo thể tích hỗn hợp X



4/ Cho 62,4g dd gồm phenol, rượu etylic có lẫn nước tác dụng với Na kim loại thì thu được 11,2 lít khí (đktc).
Mặt khác, nếu cho lượng hỗn hợp này tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Tìm thành phần %
về khối lượng của hỗn hợp?


5/ Cho 0,87(g) một anđêhit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 sinh ra 3,24(g)Ag
a/ Viết CTCT của anđêhit


b/ Cho 11,6(g) anđêhit trên phản ứng với H2(Ni xúc tác) .Tính VH2 (đkc) đã phản ứng và khối lượng sản phẩm
thu được giả sử phản ứng xảy ra hoàn tồn?


6/ Để trung hịa 20ml dung dịch của một axit hữu cơ no đơn chức cần dùng 30ml dung dịch NaOH 0,5M
a/Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit


b/Cô cạn dung dịch đã trung hòa thu được 1,44g muối khan. Xác định CTPT, CTCT và gọi tên axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a/Viết phản ứng xảy ra. Tính % khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp


b/Cho 10g hỗn A tác dụng với 23 g rượu etylic có H2SO4 làm xúc tác. Tính lượng sản phẩm hữu cơ thu được
nếu hiệu suất là 90% ?


<b>MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>



<b>1: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH vào dd NaOH đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là</b>


<b>A. 0.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<b>2: Thực hiện phản ứng trime hoá C2H2 có xúc tác là cacbon hoạt tính ở 600</b>o<sub>C để điều chế benzen. Nếu dùng 28 lít</sub>
C2H2 (đktc) và hiệu suất phản ứng là 60% thì khối lượng benzen thu được là bao nhiêu?



<b>A. 13 gam.</b> <b>B. 19,5 gam.</b> <b>C. 32,5 gam.</b> <b>D. 54,17 gam.</b>


<b>3: Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là</b>


<b>A. dd AgNO3/NH3, dd Cl2. B. dd AgNO3/NH3, dd Br2. C. dd KMnO4, HBr.</b> <b>D. dd Br2, dd Cl2.</b>


<b>4: Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hiđro trong nhóm hiđroxyl (-OH) của phenol linh động </b>
hơn nguyên tử hiđro trong nhóm hiđroxyl (-OH) của ancol etylic ?


<b>A. C6H5OH + Na.</b> <b>B. C6H5OH + NaOH.</b> <b>C. C6H5OH + Br2.</b> <b>D. A, B đều đúng.</b>


<b>5: Cho các chất có cơng thức cấu tạo như sau: HO – CH2 – CH2 – OH (X); HO– CH2 – CH2 – CH2 –OH (Y); HO– </b>
CH2 –CH(OH)– CH2 –OH (Z); CH3 – CH2 –O– CH2 – CH3 (R); CH3 – CH(OH) – CH2OH (T).


Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:


<b>A. X, Y, R, T.</b> <b>B. X, Y, Z, T.</b> <b>C. Z, R, T.</b> <b>D. X, Z, T.</b>


<b>6: Cho các chất sau: metan, etilen, but-1- in, but -2- in, axetilen, andehit axetic, glixerol, axeton. Trong các chất </b>
trên, có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa? A. 3. <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 4.</b>


<b>7: Cho các chất: phenol, metanol, etanol, đimetyl ete. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là</b>
<b>A. etanol.</b> <b>B. đimetyl ete.</b> <b>C. phenol.</b> <b>D. metanol.</b>


<b>8: Số đồng phân ancol ứng với ctpt C3H8O và C4H10O lần lượt bằng: A. 2, 5. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 2, 4.</b>
<b>9: Trong các chất sau đây chất nào có đồng phân hình học?</b>


<b>A. CH3 – CH = CH – CH3. B. CH2 = CH – CH2 – CH3. C. CH2 = CH – CH3.</b> <b>D. CH3 – CH = C(CH3) – CH3.</b>
<b>10: Để nhận biết propanal và axeton người ta dùng: A. quỳ tím. B. AgNO3/NH3.</b> <b>C. H2, xt Ni, t</b>0<sub>. D. dd Na2CO3.</sub>
<b>11: Hiđro hố (cộng H2, xt Ni, t</b>0<sub>) hồn tồn 4,4g một anđehit no, đơn chức, mạch hở X thu được chất Y. Cho toàn</sub>


bộ lượng Y sinh ra tác dụng với Na (dư) thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Công thức cấu tạo của X là?


<b>A. CH3CH2OH.</b> <b>B. CH3OH.</b> <b>C. CH3CHO.</b> <b>D. HCHO.</b>


<b>12: Đốt cháy một hiđrôcacbon A thu được 17,6 gam CO2 và 9,0 gam H2O. Xác định dãy đồng đẳng của A?</b>


<b>A. Ankan.</b> <b>B. Ankin.</b> <b>C. Ankađien.</b> <b>D. Anken.</b>


<b>13: Khi cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2. Hiện tượng xảy ra là:</b>


<b>A. Cu(OH)2 khơng tan và có kết tủa đỏ gạch.</b> <b>B. Cu(OH)2 tan ra tạo thành dd có màu xanh lam.</b>
<b>C. Cu(OH)2 tan ra tạo thành dd có màu lam thẩm.</b> <b>D. Khơng có hiện tượng gì.</b>


<b>14: Cho 5,4 g một anđehit no, đơn chức, mạch hở thực hiện pứ tráng bạc hoàn toàn thu được 16,2 g Ag kết tủa. </b>
Cơng thức của anđehit đó là A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO.


<b>15: Một ancol no (X) có cơng thức là (C2H5O)n. Hỏi cơng thức phân tử của X là gì?</b>


<b>A. C8H20O4.</b> <b>B. C6H15O3.</b> <b>C. C2H5O.</b> <b>D. C4H10O2.</b>


<b>16: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là</b>


<b>A. 3-metylbut-1-en.</b> <b>B. 2-metylbut-2-en.</b> <b>C. 2-metylbut-3-en.</b> <b>D. 3-metylbut-2-en.</b>


<b>17: Khi lên men 0,1 lít ancol etylic 92</b>0<sub> với hiệu suất phản ứng 80%. Biết khối lượng riêng ancol etylic bằng 0,8 </sub>
g/ml. Khối lượng axit axetic thu được là bao nhiêu?


<b>A. 96,8 g.</b> <b>B. 76,8 g.</b> <b>C. 7,68 g.</b> <b>D. 30,9 g.</b>


<b>18: Cho 9,2 gam hỗn hợp B gồm ancol propylic và một ancol (A) thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic tác dụng </b>


với K dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn đúng của ancol A là


<b>A. CH3OH.</b> <b>B. C2H5OH.</b> <b>C. C3H7OH.</b> <b>D. C4H9OH.</b>


<b>19: Một anđehit (Z) trong đó oxi chiếm 37,21% theo khối lượng và Z chỉ chứa một loại nhóm chức. Cứ 1 mol (Z) </b>
phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng tạo ra 4 mol Ag. Vậy công thức cấu tạo đúng của Z là


<b>A. HCHO. B. CH3CHO. C. CHO – CH2 – CHO. D. CHO – C2H4 – CHO.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×