Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.4 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 17
<i>Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010</i>
Toán:
Bài:
I/Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Rèn luyện kĩ năng tính với 4 phép tính về số thập phân. Tìm thành phần chưa biết
trong phép tính số thập phân.
- Ôn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích, mối quan hệ giữa hỗn số và số thập phân.
II/ Đồ dùng học tập
III/ Các hoạt động dạy - học
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Bài cũ
HĐ2: GTB
3.Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
HĐ3: Củng
- Gọi HS lên bảng làm bài 3 và
nêu cách giải.
-Nhận xét chung và cho điểm
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu thảo luận tìm cách
viết.
-Một hỗn số gồm mấy phần
gồm những phần nào?
- Có thể chuyển phân số kèm
theo thành phần thập phân
không?
-Để chuyển hỗn số thành số
thập phân có mấy cách?
-Yêu cầu HS thực hiện cá nhân
vào vở.
-Nhận xét sửa chữa.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
-x phải tìm là những thành
-Kiểm tra kết quả thực hiện.
-Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt
-Số dân 62 500 người trong
vùng A ứng với bao nhiêu %?
-Có thể giải bằng cách nào?
-Yêu cầu HS tự giải vào vở.
-Chấm một số bài.
-Nhận xét cho điểm.
-Nhắc lại kiến thức của tiết
-2HS lên bảng làm cách 1 và
2.
-Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Thảo luận theo yêu cầu.
-Phần nguyên và phần phân số
kèm theo nhỏ hơn 1
-Có thể được.
-Có hai cách.
21
5 = 2,2 =220 %
………
-1HS đọc yêu bài bài tập.
-x là số trừ của hiệu (a), x là
số hạng của tổng (b).
-HS ôn nhẩm lại quy tắc.
-2HS lên bảng làm, lớp làm
vở nháp.
a) 1,2 – x + 0,3 = 0,45
-1HS đọc đề bài.
- 100 %
-HS nêu.
-1HS lên bảng làm bài, lớp
làm bài vào vở.
Luyện từ và câu
I.Mục tiêu.
-Ôn những kiến thức về từ và cấu tạo từ, nghĩa của từ qua những bài tập cụ thể.
-Biết sử dụng những kiến thức đã có về từ đồng nghĩa trái nghĩa để làm BT về từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ kẻ sẵn bảng tổng kết.
-Một số phiếu cho Hs làm bài.
III.Các hoạt động dạy – học.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 Kiểm tra bài
cũ
2 Giới thiệu bài.
3Làm bài tập
HĐ1: HDHS
làm bài 1.
HĐ2; HDHS
làm bài 2.
HĐ3; HDHS
làm bài 3.
HĐ4: HDHS
làm bài 4.
-GV gọi HS lên bảng kiểm tra
-Nhận xét và cho điểm HS.
-Giới thiệu bài.
-Dẫn dắt và ghi tên bài.
-Cho HS đọc yêu cầu của bài 1.
-GV giao việc:
-Đọc lại các từ đã cho.
-Xếp các từ vào bảng phân
loại.
-Cho HS làm bài GV phát
phiếu cho các nhóm làm bài và
trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại lời
giải đúng.
-Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.
-GV nhắc lại yêu cầu của bài 2.
-Cho HS làm bài GV đưa bảng
phụ đã kẻ sẵn bảng tổng kết
lên.
-GV nhận xét và chốt lại kết
quả đúng.
Cho HS đọc yêu cầu của bài 3.
-GV giao việc:
-Tìm những từ đồng nghĩa ,trái
nghĩa với từ gốc.
-Cho HS làm việc và trình bày
kết quả.
-GV nhận xét kết luận
-Cho HS đọc yêu cầu của bài 4.
-GV nhắc lại yêu cầu.
-Cho HS làm bài GV dán phiếu
-2-3 HS lên bảng thực hiện
theo yêu cầu của GV.
-Nghe.
-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm.
-Các nhóm trao đổi ghi vào
bảng phân loại.
-Đại diện các nhóm lên trình
bày trên bảng lớp.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm.
-1 Hs lên bảng làm vào bảng
phụ, HS còn lại làm vào phiếu
hoặc giấy nháp.
-Lớp nhận xét kết quả bài làm
trên bảng phụ.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-HS làm bài cá nhân hoặc theo
nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm.
4 Củng cố dặn
dị
đã phơ tơ bài tập 4 lên bảng.
-GV nhận xét và chốt lại kết
quả đúng.
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà làm lại
vào vở bài 4.
làm vào giâý nháp.
-Lớp nhận xét.
THỂ DỤC
Bài 33:
- Ơn đi đều, vịng phải, vịng trái. u cầu biết và thực hiện động tác ở mức tương đối
chính xác.
- Học trị chơi: "Chạy tiếp sức theo vòng tròn" Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết
tham gia chơi đúng quy định.
II. Địa điểm và phương tiện.
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an tồn tập luyện.
-Cịi và một số dụng cụ khác.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ 1 – 2, 1- 2, …
-Ôn 8 động tác của bài thể dục phát triển
chung.
-Trị chơi tự chọn .
B.Phần cơ bản.
1)Ơn vịng phải, vịng trái
-GV hô cho HS tập lần 1.
-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV
đi sửa sai cho từng em.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
-Tập lại 8 động tác đã học.
2)Trò chơi vận động:
Trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng tròn.
HS Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi
và luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
2’
2- 3’
2 – 3 lần
10 – 15’
8’
5’
2 – 3’
1’
đội thắng cuộc.
C.Phần kết thúc.
Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu.
GV cùng HS hệ thống bài.
Nhận xét giờ học.
-Giao bài tập về nhà cho HS: Ơn đội hình
đội ngũ.
1’
<i>Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010</i>
Luyện toán :
Bài:
Giúp học sinh củng cố :
- Vai trò, tác dụng của máy tính bỏ túi trong việc tính tốn với 4 số thập phân.
- Cách sử dụng máy tính bỏ túi để thực hành tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
II/ Đồ dùng học tập
- Ghi bảng phụ 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- GV và HS chuẩn bị máy tính bỏ túi.
<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Bài cũ
HĐ2: Bài mới
GTB
3: Thực hành
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
-Gọi HS lên bảng làm bài.
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung và cho điểm
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đưa ra máy tính bỏ túi.
-Các phân số sau so với đơn vị
-Vậy có mấy cách để viết phân
số đó thành số thập phân?
-C1: về nhà làm.
-C2: Sử dụng máy tính viết
nhanh kết quả.
-Thực hành chia bằng máy.
-Ghi bảng phép chia mẫu.
-HD HS tính.
Thực hiện tương tự với các
phép cịn lại .
-Yêu cầu HS thực hiện tính
bằng máy tính bỏ túi tính chu
vi hình chữ nhật.
-Gọi HS đọc u cầu bài tập
-2HS lên bảng làm bài.
-Nhắc lại tên bài học.
-Lấy máy tính để lên bàn.
-Bé hơn.
-Có hai cách.
-C1: Đưa về dạng phân số
thập phân.
C2: Chia tử số cho mẫu số.
Thực hiện chia bằng máy tính
bỏ túi.
-Nhấn phím ON/C
-HS thực hành các thao tác
bằng cách ấn lần lượt các
phím theo HD của GV.
-Thực hiện theo yêu cầu.
-1HS đọc yêu cầu bài tập.
-Thực hiện.
HĐ3: Củng
cố- dặn dò
-Cho HS tự thao tác trên máy
-Gọi HS đọc biểu thức đã được
tính giá trị.
-Nhận xét KL
-Nhận xét tiết học.
- Về kiểm tra kết quả BT
MÔN: Kĩ thuật
BÀI 19:
I. MỤC TIÊU: HS cần phải:
- Liệt kê được tên một số thức ăn thường dùng để nuôi gà.
- Nêu được tác dụng và sử dụng một số thức ăn thường dùng để ni gà.
- Có nhận thức bước đầu về vai trị của thức ăn trong chăn ni gà.
II. CHUẨN BỊ:
-Tranh ảnh minh họa một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà.
- Một số mẫu thức ăn nuôi gà (lúa, ngô, tấm, đậu tương, vừng, thức ăn hỗn hợp.
- Phiếu học tập và phiếu đánh giá kết quả học tập của HS.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra
bài củ: ( 5)
2.Bài mới
GTB1-2'
HĐ1:Tìm
hiểu tác dụng
của thức ăn
ni gà
5-6'
HĐ2: Tìm
hiểu các loại
thức ăn ni
gà(20-23')
HĐ3:Tìm
hiểu tác dụng
* Kiểm tra việc chuẩn bị đò dùng
cho tiết thực hành.
-Yêu cầu các tổ kiểm tra báo cáo.
-Nhận xét chung.
-Nêu yêu cầu bài học ghi đề bài lên
bảng
* HD HS đọc nội dung 1 SGk và đặt
câu hỏi :
- Động vật cần những yếu tố nào để
tồn tại phát triển ?
-Nêu yêu cầu thức ăn đối với cơ thể
gà ?
* Nhận xét kết luận chung : Thức ăn
có tác dụng cung cấp năng lượng để
duy trì và phát triển cơ thể của gà.
Khi nuôi gà cần cung cấp các thức
ăn thích hợp.
* Yêu cầu HS quan sát SGK kết hợp
thực tế nêu các loại thức ăn dùng để
nuôi gà ?
- Ghi lại một số thức ăn chính mà
HS đã nêu.
* HD HS đọc mục 2 SGK và trả lời
câu hỏi :
* HS để các vật dụng lên bảng.
-Nhóm trưởngkiểm tra báo cáo.
- Nêu lại đề bài.
* 2 HS đọc câu hỏi SGKvà trả
lời câu hỏi theo cá nhân.
- Nước, ánh sáng, khơng khí,
thức ăn,…
- Thức ăn chiếm một vai trò
quan trọng trong việc sinh
trưởng và pháttiển của gà.
*Quan sát tranh SGk kết hợp
với thực tế để nêu các loại thức
ăn thường dùng
- Thóc, ngơ, khoai, c c, …
và sử dụng
từng loại thức
ăn ni gà.
5-7'
3.Dặn dị.
1-2'
- Thức ăn gà được chia làm mấy
loại ? Hãy kể tên các loại thức ăn ?
* Nhận xét ý kiến của HS : Gồm 5
nhóm : thức ăn cung cấp chất bột
đường- thức ăn cung cấp chất đạm-
thức ăn cung cấp chất khoáng- thức
ăn cung cấp vi- ta – min- thức ăn
tổng hợp.
-Nêu các loại thức ăn thường dùng ở
địa phương em dùng để nuôi gà ?
* Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiết 2 .
em biết.
* 3 HS nêu lại kết luận mà các
em biết trong thừc tế hằng
ngày.
- Ngô,khoa, sắn, các loại
rau,…
- Chuẩn bị cho tiết 2.
THỂ DỤC: Bài 34:
I.Mục tiêu:
- Ơn đi đều, vịng phải, vịng trái. u cầu bíet và thực hiện động tác mở mức tương đối
chính xác.
- Học trị chơi: "Chạy tiếp sức theo vòng tròn" Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết
tham gia chơi đúng quy định.
II. Địa điểm và phương tiện.
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an tồn tập luyện.
-Cịi và một số dụng cụ khác.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Tập bài thể dục phát triển chung 2 x 8
nhịp.
-Giậm chân tại chỗ 1 – 2, 1- 2, …
-Ôn 8 động tác của bài thể dục phát triển
chung.
-Trị chơi tự chọn .
B.Phần cơ bản.
1)Ơn vịng phải, vịng trái
-GV hơ cho HS tập lần 1.
-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV
đi sửa sai cho từng em.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
-Tập lại 8 động tác đã học.
2)Trò chơi vận động:
Trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng tròn.
2’
2- 3’
2 – 3 lần
10 – 15’
8’
HS Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi
và luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
C.Phần kết thúc.
Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu.
GV cùng HS hệ thống bài.
Nhận xét giờ học.
-Giao bài tập về nhà cho HS: Ơn đội hình
đội ngũ.
5’
2 – 3’
1’
1’
<i>Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010</i>
Âm nhạc
Tiết 17: Ôn tập và kiểm tra 2 bài hát
Reo vang bình minh. Hãy giữ cho em bầu trời xanh
Ôn tập TĐN số 2.
I Mục tiêu.
-HS hát bài Reo vang bình minh, hãy giữ cho em bầu trời xanh kết hợp gõ đệm và vận
động theo nhạc.
-Trình bày 2 bài hát theo nhóm, cá nhân.
-HS đọc nhạc, hát lời TĐN số 2 kết hợp gõ phách và đánh nhịp ¾.
II Chuẩn bị :
-Nhạc cụ quen dùng.
-Đàn giai điệu bài TĐN số 2.
III Hoạt động dạy học.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Gv ghi nd
GV hướng
dẫn.
Gv hướng
dẫn.
GV hướng
dẫn.
Gv chỉ định.
Nội dung 1
Ôn tập bài hát: Reo vang bình minh.
-HS hát bài Reo vang bình minh kết hợp gõ
đệm. đoạn 1 hát và gõ đệm theo nhịp, đoạn 2
hát và gõ đệm với hai âm sắc. Thể hiện tình
cảm hồn nhiên, trong sáng của bài hát.
-Trình bày bài hát bằng cách hát có đối đáp,
đồng ca kết hợp gõ đệm.
+Nhóm 1; Reo vang reo… vang đồng.
+Nhóm 2: la bao la… hoa lá….
+Đồng ca: Líu líu lo lo… mn năm.
-Hs trình bày bài hát Reo vang bình minh kết
hợp vận động theo nhạc.
-Trình bày bài hát theo nhóm, hát kết hợp gõ
đệm và vận động theo nhạc.
HS ghi bài.
-HS hát, gõ đệm.
-HS thực hiện.
Gv ghi nội
Gv hướng
dẫn.
GV chỉ định.
Gv hướng
dẫn.
Gv chỉ định.
GV ghi nội
dung.
Gv thực
hiện.
Gv hướng
dẫn.
Gv hướng
dẫn.
Nội dung 2.
Ôn tập bài hát: Hãy giữ cho em bầu trời xanh
-HS hát bài Hãy giữ cho em bầu trời xanh.
Bằng cách hát nối tiếp, đồng ca kết hợp gõ
đệm.. Đoạn 1 hát và gõ đệm theo nhịp, đoạn 2
hát và gõ đệm theo phách.
+Nhóm 1: Hãy xua tan… đen tối.
+Nhóm 2. Để bầu trời… màu xanh.
+Nhóm 3. hãy bay lên…. bồ câu trắng.
+Nhóm 4. Cho bầy em… trời xanh.
+Đồng ca: la la … la la la.
-HS hát bằng cách hát đối đáp, đồng ca kết hợp
gõ đệm.
+Nhóm 1: Hãy xua tan… đen tối.
+Nhóm 2. Để bầu trời… màu xanh.
+Nhóm 3. hãy bay lên…. bồ câu trắng.
+Nhóm 4. Cho bầy em… trời xanh.
+Đồng ca: la la … la la la.
-Trình bày bài hát theo nhóm.
-HS trình bày bài hát Hãy giữ cho em bầu trời
xanh kết hợp vận động theo nhạc.
-Trình bày bài hát theo nhóm, hát kết hợp gõ
đệm và vận động theo nhạc.
Nội dung 3.
Ôn tập TĐN số 2.
-Luyện tập cao độ.
+GV quy định đọc các nốt Đơ-rê-Mi-rê-Đơ, rồi
dán để HS đọc hồ theo.
-GV quy định đọc các nốt Mi-Son-La, Son-mi,
rồi dán để HS đọc hoà theo.
-Đọc nhạc, hát lời kết hợp gõ phách.
+Cả lớp thực hiện.
+Tổ, nhóm, cá nhân thực hiện.
-Đọc, nhạc, hát lời kết hợp đánh nhịp ¾.
-Cả lớp thực hiện.
-Tổ, nhóm, cá nhân, thự hiện.
-HS ghi bài.
-Hs hát, gõ đệm
-GV hướng dẫn.
-4-5 HS trình bày.
-HS hát, vận động.
-4-5 HS thực hiện.
-HS ghi bài.
-HS luyện cao độ.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
Luyện chữ:
- Gv: Bảng chữ mẫu, bài viết mẫu:
III. Các hoạt động dạy học:
ND GV HS
1. Kiểm tra bài cũ(5)
2. Giới thiệu bài(2)
3.Hướng dẫn cách
viết(5)
4 Hs viết bài
5. Củng cố dặn dò
- Chữa lỗi bài trước.
- Chấm 1 số bài viết lại ở
nhà.
- Dẫn dắt ghi đầu bài.
- Treo bảng chữ mẫu:
- Hãy nêu độ cao các con
chữ?
- Gv viết mẫu
- Gv sửa lỗi cho hs
- Dặn dò cách viết
- Gv quan sát giúp đỡ hs
- Gv chấm 1 số bài
- Nhận xét , tuyên dương
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn về sửa lỗi
Về viết bài ở nhà.
- 1 số hs lên bảng
- Hs nêu lại đề bài
- Hs quan sát
- 1 số hs nêu
- Hs quan sát.
- Hs viết giấy nháp
- Hs viết bài
- Hs soát bài
- Đổi vở soát lỗi