Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.1 KB, 57 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiếng việt</b>
<b>Tuần 31:</b>
Ngày soạn: .../.../2...
Ngy dy: Thứ hai ngày ... tháng ... năm 2...
<i><b>Tập đọc - kể chuyện:</b></i>
<b>b¸c sÜ y - Ðc - xanh</b>
I. Mơc tiªu:
A. Tập đọc.
1. Rèn luyện kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hởng của cách phát âm
địa phơng: nghiên cứu, là ủi, im lặng.
- Biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung và lời nhân vật.
2. Rèn luyện kỹ năng đọc - hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó đợc chú giải cuối bài: ngỡng mộ, dịch hạch,
nơi góc biển chân trời, nhiệt đới, toa hạng ba, bí hiểm, cơng dân. Nắm đợc
những nét chính về Bác sĩ Y - éc - xanh.
- HiĨu néi dung:
+ Đề cao nối sống của Y - éc - xanh, sống để yêu thơng và giúp đỡ đồng
loại.
+ Nói lên sự gắn bó của Y - éc - xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng
và Việt Nam nói chung.
-HSKT dọc đợc bài.
B. Kể chuyện:
1. Rèn luyện kỹ năng nói: Dựa vào tranh minh hoạ, nhớ lại và kể đúng
nội dung câu chuyện theo lời nhân vật (bà khỏch).
2. Rèn kỹ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy - học:
nh bác sĩ Y - éc - xanh, trnh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Gọi học sinh lên bảng đọc bài “Một mái nhà
chung“
-Nêu nội dung bài vừa đọc ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá bài
<i><b> 2.Bài mới: Tập đọc :</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu :</b></i>
*Giới thiệu “Bác sĩ Y – éc – xanh ” ghi bảng
-Đưa ảnh bác sĩ Y – éc xanh để giới thiệu .
<i><b> b) Luyện đọc: </b></i>
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ
-Viết lên bảng các từ tiếng nước ngoài
hướng dẫn học sinh rèn đọc .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
- Hướng dẫn hiểu nghĩa các từ mới trong bài
- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm
c) Tìm hiểu nội dung
-Vì sao bà khách lại mong muốn được gặp
bác sĩ Y – éc – xanh ?
- Em thử đoán xem bà khách tưởng tượng
bác sĩ Y – éc – xanh là người như thế nào?
-Vì sao bà nghĩ bác sĩ Y – éc – xanh quên
nước Pháp ?
-Những câu nào nói lên lịng u nước của
bác sĩ Y – éc – xanh ?
- Bác sĩ Y – éc – xanh là người yêu nước
nhưng ông vẫn quyết định ở lại Nha Trang
Vì sao ?
<i> </i>
<i> d) Luyện đọc lại : </i>
- Mời ba em phân vai nối tiếp thi đọc đoạn 3
của câu chuyện .
-Mời một 6 em thi đọc diễn cảm theo vai
nhân vật trong bài văn
- Lớp quan sát ảnh bác sĩ Y – éc –
xanh .
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- HS đọc cá nhân,đọc đồng thanh.
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe giáo viên để hiểu nghĩa
các từ mới trong bài như ( về Y – éc –
xanh và về Nha Trang …)
- Bốn em đọc nối tiếp từng đoạn trong
bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Vì ngưỡng mộ , vì tị mị muốn biết vì
sao bác sĩ chọn cuộc sống nơi góc bể
chân trời để nghiên cứu bệnh nhiệt đới
-Là người ăn mặc sang trọng , dáng
người quý phái Nhưng trong thực tế
ông mặc bộ quần áo ka ki cũ không là
ủi trông như người đi tàu ngồi toa
hạng ba , chỉ có đơi mắt đầy bí ẩn của
ơng làm cho bà để ý.
-Vì thấy Y – éc – xanh khơng có ý
định trở về Pháp .
- Tôi là người Pháp mãi mãi tôi là
công dân Pháp . Người ta không thể
nào sống mà khơng có Tổ quốc .
-Ơng muốn giúp người Việt Nam
chống lại bệnh tật …
-Học sinh phát biểu theo suy nghĩ của
bản thân .
-Mời một em thi đọc cả bài .
<i><b> đ) Kể chuyện : </b></i>
<i>- Yêu cầu học sinh quan sát 4 bức tranh .</i>
- Mời ba em nói vắn tắt về nội dung từng
bức tranh .
-Gọi từng cặp kể lại một đoạn câu chuyện .
-Một hai em thi kể lại toàn bộ câu chuyện
-Giáo viên nx
3. Củng cố dặn dò :
-Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
- Dặn về nhà học bài.
- Hai nhóm thi đọc diễn cảm toàn bộ
câu chuyện theo vai nhân vật .
-Quan sát các bức tranh gợi ý để kể lại
câu chuyện .
-Ba em nêu vắn tắt nội dung mỗi bức
tranh .
-Hai em nhìn tranh gợi ý kể lại một
đoạn câu chuyện
- Hai em lên thi kể câu chuyện trước
lớp .
- 3 hs
-Về nhà tập kể lại nhiều lần .
...
Thứ ba ngày ….. tháng ….. năm 2…..
<b> TiÕt 94: bài hát trồng cây</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Rốn luyn k nng c thnh ting:
Chú ý các từ ngữ: Rung cành cây, lay lay, vòm cây, nắng xa, mau lớn
lên.
2. Rốn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu bài thơ muốn nói: Cây xanh mang lại cho con ngời cái đẹp, ích
lợi và hạnh phúc. Mọi ngời hãy hăng hái trồng cây.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
- HSKT đọc đợc bài.
<b>II. Các hoạt ng dy hc:</b>
<i><b>A. KTBC: Kể lại câu chuyện bác sĩ Y - Ðc - Xanh? (3HS).</b></i>
-> HS + GV nhËn xÐt.
B. Bµi míi:
<i>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài:</i>
<i>2. Luyện đọc:</i>
a. GV đọc mẫu toàn bài:
- GV hớng dẫn cách đọc. - HS nghe.
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ. - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp. - HS đọc.
- Cả lớp đọc đối thoại ton bi.
3. Tỡm hiu bi:
- Cây xanh mang lại những lợi ích
gì cho con ngời?
- Cây xanh mang lại tiếng hót của
các loài chim, gió mát, bóng mát
- Hạnh phúc của ngời trồng cây là
gì?
- c mong chờ cây lớn, đợc
chứng kiến cây lớn lên từng ngày.
- Tìm những từ ngữ đợc lặp đi, lặp
lại nhiều lần trong bài thơ. nêu tác dụng
của chúng?
-> Ai trång c©y …
4. Học thuộc lòng bài thơ. - HS đọc lại toàn bài.
- GV hớng dẫn đọc bài thơ. - HS tự nhẩm học thuộc lòng.
-> GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Em hiểu điều gì qua bài đọc?
- 2 HS nªu.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<i><b>Chính tả (nghe viết)</b></i>
<b>bác sĩ Y - Ðc - xanh</b>
<b>I. Mơc tiªu: RÌn kü năng viết chính tả.</b>
1. Nghe viết chính xác đoạn thuật lại lời bác sĩ Y - éc - Xanh trong
chun b¸c sÜ Y - Ðc - Xanh.
2. Làm đúng bài tập phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn (s/ d/ gi) viết
đúng chính tả lời giải câu đố.
- HSKt viết đợc bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết BT 2a
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>
B. Bài mới:
<i>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài:</i>
<i>2. Hớng dÉn nghe - viÕt:</i>
a) HD chuÈn bÞ.
- GV đọc đoạn chính tả. - HS nghe.
- GV HD nắm ND bài. - 2 HS c li.
+ Vì sao bác sĩ Y - éc - Xanh là
ngời Pháp nhng lại ở l¹i Nha Trang?
-> Vì ơng coi trái đất này là ngụi
nh chung.
+ Những chữ nào trong bài phải
viết hoa?
- HS nêu
+ Nêu cách trình bày đoạn văn?
- GV c mt s ting khó.
Y - éc - Xanh
b) GV đọc bài. - HS nghe - viết vào vở.
- GV theo dõi , uốn nắn cho HS.
c) ChÊm ch÷a bµi.
- GV đọc lại bài - HS đổi vở sốt li.
- GV thu vở chấm điểm.
<i>3. HD làm bài tập 2a.</i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- GV gọi HS lên thi làm bài nhanh. - 2 HS lên bảng làm bài thi.
- > HS + GV nhËn xÐt.
a) D¸ng h×nh, rõng xanh, rung
manh.
- Giải câu đố (gió)
4. Củng cố dặn dị
- VỊ nhµ chuẩn bị bài sau.
...
Thứ t ngày .. tháng .. năm 2..
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Tiết 31: từ ngữ về các nớc. DÊu phÈy</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Mở rộng vốn từ về các nớc(kể đợc tên các nớc trên thế giới, biết chỉ
vị trí các nớc trên bản đồ hoặc quả địa cầu).
2 .Luyện về dấu phẩy.
- HSKT làm đợc bài 1.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ.
- Bút dạ, giấy khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học. </b>
A. KiĨm tra bµi cị - làm miệng bài tập 1 + 2 (tuần 30) 2 HS.
B. Bµi míi.
1.Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn lµm bµi
A. bài 1: HSKT làm đợc bài 1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- GV treo bản đồ thế giới lên bảng - HS quan sát
- 1 vài HS lên bảng quan sát, tìm
tên các nớc trên bảng đồ.
- HS nèi tiếp nhau lên bảng chỉ.VD
Lào, Việt Nam, Trung Quốc, Thaí Lan,
Nhật Bản.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- GV dán 3- 4 tờ giấy khổ to lên
bảng
- HS 3 nhóm lên bảng thi làm bài
tiếp sức.
HS nhận xét.
- GV nhận xÐt
- HS đọc ĐT tên các nớc trên bảng.
- HS mỗi em viết tên 10 nớc vào
vở.
C. bµi 3.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- yêu cầu làm vào SGK - HS làm bài cá nhân.
- GV dán 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng làm bài
- HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt
3. củng cố dặn dò:
- nêu lại nội dung bài ?
- chuẩn bị bài sau.
<b>---Tập viết:</b>
<b>Tiết 31. ôn chữ hoa v</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố cách viết chữ hoa V thông qua bài tập ứng dụng.
1. Viết tên riêng Văn Lang bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng vỗ tay cần nhiều ngón /bàn kẻ cần nhiều ngời bằng
cỡ chữ nhỏ.
- HSKT viết đợc bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- MÉu ch÷ viÕt hoa V.
- Viết sẵn câu, từng ứng dụng / bng.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>
- Nhắc lại câu øng dơng T30 (1HS)
-> HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>B. Bµi mới:</b></i>
<i>1. Giới thiệu bài ghi đầu bài.</i>
<i>2. HD viết vở nháp</i>
- Tìm các chữ viết hoa trong bài. -> V, L, B.
- GV viÕt mẫu, kết hợp nhắc lại
cách viết.
<i>b) Lun tõ øng dông.</i>
- GV gọi HS đọc. - 2 HS đọc từ ng dng.
- GV gới thiệu: Văn Lang là tên
n-ớc ViƯt Nam thêi c¸c vua hïng.
- HS nghe.
- HS tËp viết vở nháp.
- GV nhận xét
c) Luyện viết câu ứng dông
- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng.
- GV gióp HS hiĨu nghÜa c©u øng
dơng.
-> GV nhËn xét.
- HS nghe.
- HS tập viết vở nháp. Vỗ tay.
- Hớng dẫn HS viết vào VTV
- GV nêu yêu cầu. - 2 HS viÕt bµi vµo vë.
4. Chấm chữa bài.
- GV thu vở chấm điểm.
- GV nhận xét.
5. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
...
Thứ năm ngày .. tháng .. năm 2..
Chính t¶ : ( Nhí – ViÕt )
TiÕt 62 :
<b>I. Mục tiêu :</b>
Rèn kỹ năng viết chính tả :
1. Nhớ – viết chính xác, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ : bài
hát trồng cây
2. Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn ( S/ đ/
gi ) . Biết đặt câu với từ ngữ mới vừa hoàn chỉnh .
- HSKT viết đợc bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng lớp viết ND bài tập 2a.
- Giấy khổ to làm BT 3 .
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nhí – viÕt :
a. HD chn bÞ :
- GV gọi HS đọc - 1 HS đọc bài thơ
- 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ
đầu
- GV nêu yêu cầu - HS đọc thầm 4 khổ thơ đầu
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào vở nháp.
- GV nhận xét
b. ViÕt bài :
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS - HS nhí viÕt bµi vµo vë
c. ChÊm chữa bài :
- GV c bi - HS i vở sốt lỗi
- GV thu vë chÊm ®iĨm
3. HD lµm bµi tËp .
a. Bµi 2 a .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS lm bài đúng trên bảng
a) rong ruổi, rong chơi, thong
dong, trống giọng cờ mở, hàng rong
- GV nhËn xÐt - HS nhận xét
b) Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
HS làm bài cá nhân
- GV phát giấy cho HS làm bài - 3 HS lµm vµo giÊy A4
VD: Bím lµ mét con vËt thÝch
rong ch¬i.
- GV nhËn xÐt.
4. Cđng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
...
Thứ sáu ngày .. tháng .. năm 2..
<b>Tập làm văn</b>
<b> Tiết 31:thảo luận về bảo vệ môi trờng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Rèn kỹ năng nói: Biết cùng các bạn trong nhóm tổ chức cuộc họp trao
đổi về chủ đề em cần làm gì để bảo vệ mơi trờng? Bày tỏ đợc ý kiến của
riêng mình (nêu ra những việc làm thiết thc c th).
2.Giảm tải bài 2.
-T nhn thức,xác định giá trị cỏ nhõn.
- Lắng nghe tích cực,cảm nhận,chia sẻ,bình luận.
- Đảm nhận trách nhiệm.
- Tư duy sáng tạo.
III. C¸c ph<b> ơng pháp/kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng</b>
- Trình bày ý kiến cá nhân.
- Trải nghiệm.
- Đóng vai
IV. §å dïng dạy học:
- Tranh ảnh về cây hoa, cảnh quan tự nhiên
- Bảng lớp ghi câu gợi ý.
<b>V. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<i><b>A. KTBC: Đọc lại th gửi bạn nớc ngoài (3HS)</b></i>
-> HS + GV nhËn xÐt
<i>1. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>2. HD HS lµm bµi</i>
a) Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV nhắc HS
+ Cần nắm vững trình tự 5 bớc tổ
chức cuộc họp.
- HS nghe.
+ Điều cần bàn bạc trong nhóm là
em cn lm gì để BV mơi trờng? để trả
lời đợc trớc hết cần nêu những điểm
sạch đẹp và những điểm cha sạch đẹp…
- GV chia lớp thành các nhóm. - HS các nhóm trao đổi , phát biểu
-> 2 – 3 nhóm thi tổ chức cuộc
họp.
-> HS nhËn xÐt.
- GV nhận xét.
b) Bài 2: Giảm tải
- GV nhận xét ghi điểm.
<i>3. Củng cố dặn dò.</i>
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Tiếng việt</b>
<b>Tuần 32</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i> Ngày dạy: </i>
Th hai ngày ….. tháng ….. năm 2…..
<b>Tập đọc - kể chuyện</b>
<b>TiÕt 96: Ngời đi săn và con vợn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i><b>A. Tập đọc:</b></i>
<i>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</i>
- Chó ý các từ ngữ: Xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bỴ g·y ná
…
- Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội
dung.
<i>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.</i>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải cuối bài: Tận số, nỏ …
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó có ý
thức bảo vệ rừng, mơi trờng.
<i><b>B. KĨ chun.</b></i>
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại đợc toàn
bộ câu chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên với với giọng diễn cảm.
2. Rèn kỹ năng nghe:
-HSKT đọc đợc bài.
<b> II.Các KNS cơ bản đ ợc giáo dục</b>
- Xác định giá trị.
- Thể hiện sự cảm thụng.
- T duy phê phán
- Ra quyt nh.
- Trình bày 1 phút.
<b>IV. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
<b>V . Các hoạt ng dy hc:</b>
<i><b>A. KTBC: Đọc bài Bài hát trồng cây + trả lời câu hỏi (3 HS)</b></i>
-> HS + GV nhËt xÐt.
<i><b>B. Bµi míi. </b></i>
1. Giới thiệu bài – ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải
nghÜa tõ.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Đọc cả bài. - Một số HS thi c.
-> HS nhận xét.
<i>3. Tìm hiểu bài:</i>
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn
của bác thợ săn?
-> Con thó nµo không may gặp
phải bác thì coi nh ngày tận số.
- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ
nói lên điều gì?
-> Căm ghétrờng ngời đi săn c
ỏc.
- Những chi tiết nào cho thấy cái
chết của vợn mẹ rất thơng tâm.
-> Hái lá vắt sữa vào miƯng cho
con.
- Chøng kiÕn c¸i chÕt cđa vợn mẹ,
bác thợ săn làm gì?
-> Đứng nặng chảy cả nớc mắt.
- Câu chuyện muốn nói điều gì với
chúng ta?
-> Giết hại loài vật là độc ác …
4. Luyện đọc lại.
- GV hớng dẫn đọc đoạn 2. - HS nghe.
- nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét.
<b>Kể chuyện</b>
1. GV nªu nhiƯm vơ. - HS nghe
2. HD kĨ. - HS quan sát tranh, nêu vắn tắt ND
từng tranh.
- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét ghi điểm.
- Từng cặp HS tËp kĨ theo tranh
- HS nỉi tiÕp nhau kĨ
c) Củng cố Dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày .. tháng .. năm 2..
<b>Tp c:</b>
<b>Tiết 98:Cuốn sổ tay</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Rốn k nng c thnh ting:
- Chú ý các tên riêng nớc ngoài phiên âm: Mô- na- cô, Va- ti- căng, các
từ ngữ: cầm lên, lí thú, một phần năm .
- Biết đọc bài với giọng vui., hồn nhiên; phân biệt lời các nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
- Nắm đợc đặc điểm của một số nớc đợc nêu trong bài.
- Nắm đợc công dụng của sổ tay.
- Biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của ngời khác.
- HSKT đọc đợc bài.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Bản đồ thế giới.
- 2- 3 cuốn s tay.
<b>III. Cỏc hot ng day- hc:</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>
- Đọc bài Ngời đi săn và con vợn (3 HS)
HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài - HS nghe
- GV hớng dẫn đọc
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- 1- 2 HS đọc lại tồn bài
3. HD tìm hiu bi:
- Thanh dùng sổ tay làm gì? - Ghi ND cuéc họp, các việc
cần làm, nh÷ng chun lÝ thó…
- H·y nãi mét vµi ®iỊu lÝ thó
trong sỉ tay cđa Thanh?
- VD: Tên nớc nhỏ nhất, nớc có
dân số đơng nht.
- Vì sao Lân khuyên Tuấn
không nên tự ý xem sỉ tay cđa b¹n?
sư dơng.
4. Luyện đọc lại: - HS tự hình thành nhóm, phân
vai.
- Một vài nhóm thi đọc theo vai
- HS nhận xét
GV nhận xét
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
ChÝnh t¶ : ( Nghe – ViÕt )
TiÕt 63 :
Rèn kỹ năng viÕt chÝnh t¶ .
1. Nghe – Viết chính xác, trình bày đúng bài : ngôi nhà chung .
2. Điền vào chỗ trống các âm đầu l / n , v / d
- HSKT viết đợc bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết 2 lần BT 2a.
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>
A. KTBC:
- GV đọc; rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong (HS viết bảng)
- HS + GV nhận xột.
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe - viÕt .
a. HD chuÈn bÞ .
- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bi vn
+ Ngôi nàh chung của mọi dân
tộc là gì ?
- L trỏi t
+ Nhng cuc chung m tt c
các dân tộc phải làm là g× ?
- Bảo vệ hồ bình, MT , đấu
tranh chống đói nghèo …
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS nghe viết vào vở nháp
- GV quan sát, sửa sai
b. GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở
- GV đọc bài - HS dùng bút chì , i v soỏt
lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD lµm bại tËp 2 a .
- Yêu cầu làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng làm - đọc kết
a. nơng đỗ - nơng ngô - lng ốo
gựi
Tấp nập - làm nơng - vút lªn
-> HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xÐt
* Bài 3a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- 1 vi HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết
- GV nhận xét
4. Cñng cè dặn dò .
- Nêu ND bài ?
- chuẩn bị bài sau
Thứ t ngày .. tháng .. năm 2..
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Tit 32: ụn cỏch t v tr li câu hỏi: bằng gì?</b>
<b>Dấu chấm - dấu hai chấm</b>
<b>I. Mơc tiêu:</b>
1. Ôn luyện về dấu chấm, bớc đầu dùng dấu hai chấm .
2. Đặt và trả lời câu hỏi bằng g×?
- HSKT làm đợc bài 1.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bẳng lớp viết bài tập 1.
- 3 tờ phiếu viết BT2.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>A. KTBC: Lµm miƯng BT2,3 (tuÇn 31).</b></i>
-> HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
1. Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập
a) BT 1: Cả HSKT lµm
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử HS trình bày.
- HS nhận xét.
sau là lời nói, lời kể của nhân vật
hoặc lời giải thích nào đó.
- HS nghe.
b) Bµi 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS neu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn.
- HS làm vào nháp.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng. - 3 HS lên bảng làm bài.
-> HS nhËn xÐt
1. ChÊm
- GV nhËn xÐt. 2 + 3: Hai chÊm.
c) BT3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS c cỏc cõu cn phõn tớch.
- HS lm bi vo v.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
a) Bằng gỗ xoan.
b) Bng ụi bn tay khộo lộo của
mình.
c) B»ng trÝ t, mồ hôi và cả
máu của mình.
-> GV nhận xét.
- Nêu tác dơng cđa dÊu hai
chÊm.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Tập viết:</b>
<b>Tiết 32: Ôn chữ hoa x</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Củng cố cách viết hoa x thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng Đồng Xuân b»ng ch÷ cì nhá.
2. Viết câu ứng dụng tốt gỗ hơn tốt nớc sơn / xấu ngời đẹp nết còn hơn
đẹp ngời bằng cỡ chữ nhỏ.
- HSKT viết đợc bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa x
- Tên riêng các câu tục ngữ
<b>III. Các HĐ dạy- học:</b>
<i><b>A. KTBC:</b></i>
- GV đọc Văn Lang ( HS viết bảng)
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
2. HD viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ viết hoa có trong
bài?
- A, T, X
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
- HS quan sát
- HS tập viết chữ X vở nháp
GV quan sát, sửa sai.
b. Luyện viết tên riêng:
- Đọc từ ứng dụng? - 2 HS
- GV: ng Xuân là tên một chợ
có từ lâu đời ở Hà Nội…
- HS nghe.
- HS viÕt tõ øng dông trên vở
nháp
- GV nhận xét.
c. Luyện viết câu øng dơng:
- Häc c©u øng dơng? - 2 HS
- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp
về tính nết con ngi
- HS nghe.
- HS viết các chữ Tốt, Xấu trên
bảng con.
3. HD viết vở TV:
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu vở chấm điểm - HS nghe
- NX bài viết
5. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả (nghe viết)</b>
<b>Tiết 64:hạt ma</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>
1. Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Hạt Ma.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn: l/n, v/ d
- HSKT viết đợc bài.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>A. KTBC: GV đọc: Cái lọ lục bình lóng lánh nớc men nâu ( 2HS viết</b></i>
bảng lớp).
-> HS + GV nhËn xÐt.
B. Bµi mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD HS nghe - viÕt.
a) HD chuÈn bÞ.
- Đọc bài thơ Hạt ma. - 2 HS đọc.
- GV giúp HS hiểu bài.
+ Những câu thơ nào nói lên tác
dụng của hạt na.
-> Hạt ma ủ trong vờn thành
+ Những câu thơ nào nói lên
tính cách tinh nghịch của hạt ma?
-> Ht ma n l nghch … rồi
ào ào đi ngay.
- GV đọc một số tiếng khó: Gió,
sơng, màu mỡ, trang, mặt nớc…
- HS viÕt vë nh¸p.
-> GV nhËn xÐt.
b) GV đọc bài: - HS nghe vit bi.
- GV quan sát uốn lắn cho HS
c) Chấm chữa bài.
- GV c li bi. - HS i v sốt lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD lµm bµi tập 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng làm, đọc kết
quả, nhận xột.
a) Lào - Nam cực - Thái Lan.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày .. tháng .. năm 2..
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tiêt 32: </b> <b>Nói viết về bảo vệ môi </b>
<b>tr-ờng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Rốn k nng núi: Bit k lại một việc làm để bảo vệ mơi trờng theo
trình tự hợp lý, lời kể tự nhiên.
<b>II.C¸c KNS cơ bản đ ợc giáo dục</b>
- Giao tip:lng nghe,cm nhận,chia sẻ,bình luận.
- Đảm nhận trách nhiệm.
- Xác định giá trị.
- Tư duy sỏng tạo.
III. Các ph<b> ơng pháp/kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng</b>
- Trình bày ý kiến cá nhân.
- Trải nghiệm.
- Đóng vai
<b>IV. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.
<b>V. Hoạt động dạy học.</b>
<i>1. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>2. HD lµm bµi.</i>
- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi
ý.
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc gợi ý.
-GV giới thiệu v mt s tranh
ảnh về bảo vệ môi trờng.
- HS quan s¸t.
- HS nói tên đề tài mình chọn
kể.
- HS kÓ theo nhãm 3.
- GV gọi HS đọc bài. - Vài HS thi đọc - HS nhận xét.
b) Bµi 2:
- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành
một đoạn văn (lµm vµo vë)
- 1 số HS đọc bài viết.
-> HS nhận xét -> bình chọn.
-> GV nhận xét. VD: Một hôm trên đờng đi học
em gặp 2 bạn đang bám vào một
cành cây đánh đu. vì hai bạn nặng lên
cành cây xã xuống nh sắp gẫy. Em
thấy thế liền nói: Các bạn đừng làm
thế gẫy cành cây mất…
- GV thu vë chÊm ®iĨm.
3. Cđng cè - Dặn dò.
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.
<i>BGH kí duyệt</i>
<b>Toán</b>
<b>Tuần 31:</b>
Ngày soạn: ./ ./2...
Ngày dạy: Thứ hai ngày .tháng . năm 20...
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 151: nhân số có năm chữ số </b></i>
<b>với số có một chữ số.</b>
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có
nhớ hai lần không liền nhau).
- áp dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các
bài tốn cú liờn quan.
- HSKT l m đ ợc b i 1,2.à
II. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Chấm vở hai bàn tổ 2
-Nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài,ghi bảng </b></i>
<i><b> b)Hướng dẫn phép nhân .</b></i>
- Giáo viên ghi lên bảng phép nhân :
14273 x 3 = ?
-Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép
nhân và giáo viên ghi bảng như sách giáo
khoa.
-Ghi bảng phép tính và gợi ý để học sinh
nêu cách tính như sách giáo khoa .
-Lưu ý học sinh nhân rồi mới cộng phần
nhớ .
c) Luyện tập:
-Hai học sinh lên bảng chữa bài tập số 2
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
- Học sinh nêu cách đặt tính và tính :
14273
x 3
42819
<b>Bi 1:Cả HSKT làm</b>
- Gi học sinh nêu bài tập .
-Yêu cầu nêu lại cách tính nhân .
-Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở, chữa
bài
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2 : Cả HSKT làm</b>
- Gi hc sinh nờu bi tp.
-Yờu cu lớp tính vào vở .
-Mời một em lên bảng .
-Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 3:</b>
- Gọi đọc bài .
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Mời một học sinh lên bảng giải .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b> </b></i>
<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Học sinh nêu lại cách nhân.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-Một em lên bảng tính và điền vào bảng :
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa
bài .
-Một học sinh đọc đề bài .
-Cả lớp thực hiện vào vở .
-Một học sinh lên bảng giải bài
Số thóc chuyển lần thứ hai là :
<i> 27150 x 2 = 54300 (kg )</i>
<i>Số kg thóc cả hai lần chuyển là :</i>
<i> 27 150 + 54 300 = 81 450 ( kg )</i>
<i> Đ/S:81 450 kg </i>
-Về nhà học và làm lại bài tập vào vở
nháp.
Thø ba ngµy .tháng . năm 20...
<i><b>Tiết 152: luyện tập</b></i>
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân.
- Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm.
- HSKT l m đà ợc b i 1,2.à
II. Các hoạt động dạy - học:
-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
b) Luyện tập :
<b>Bài 1: - HSKT l m đ</b> ợc b i 1.
- Gi hc sinh nêu bài tập 1
-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2 : - HSKT l m đ</b> ợc b i 2.
- Yờu cầu nêu bài tập trong 2 .
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập
-Mời một học sinh lên bảng giải bài
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 :
– Mời một học sinh đọc đề bài .
HS làm miệng
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-1 học sinh lên bảng làm bài tập 4
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
-Một học sinh lên bảng làm bài .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
-Một em đọc đề bài.
-Cả lớp làm vào vở.
-Một học sinh lên bảng làm :
<i>Số dầu đã chuyển là :</i>
<i>10715 x 3 = 32145 ( lít )</i>
<i>Số lít dầu cịn lại :</i>
<i>63150 – 32145 = 31005( lít )</i>
<i>Đ/S : 31005 lít dầu</i>
- Một học sinh đọc đề bài .
-Lớp thực hiện làm vào vở .
-Về nhà học v lm bi tp cũn li.
Thứ t ngày .tháng . năm 20...
<i><b>Tiết153: chia số có năm chữ số </b></i>
<b>cho số có một chữ số.</b>
I. mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ cho số có một chữ số (trờng
hợp có một lần chia có d vµ sè d cuèi cïng lµ 0)
- áp dụng phép số có năm chữ số cho số có một chữ Số để giải các bài
tốn có liên quan.
II. Đồ dùng dạy - họ:
- Chuẩn bị 8 hình tam giác.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
<i><b>I. Ôn luyện. Nêu cách chia số có 4 chữ số cã sè víi sè cã 1 ch÷ sè?</b></i>
(2HS
- HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>II. Bµi míi. </b></i>
<b>1. Hoạt động 1. Hớng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có</b>
1 chữ số.
* HS nắm đợc cỏch chia.
a. phộp chia 37648:4.
- GV viết lên bảng phÐp chia - HS quan s¸t
- Hãy đặt tính ? - 1 HS lên bảng + cả lớp làm nháp.
- Ta bắt đầu chia từ hàng nào của
SBC?
- từ hàng nhìn, hàng trăm, chục đơn
vị.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm cả lớp
làm vào nháp
- Nêu lại cách chia? - Nhiều HS nªu
<b>2. Hoạt động 2. Thực hành </b>
a. Bài 1: HSKT làm đợc bài 1
Củng cố về phép chia va hc
GV. Gọi HS nêu yêu cầu 2 HS nêu yêu cầu BT
b) Bài tập 2: (163)
* Củng cố về giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt
Có: 36550 kg xi măng.
ĐÃ bán: 1
5 số xi măng.
Còn lại:..? kg
Bài giải.
S kg xi măng đã bán là.
36550 : 5 = 7310 (kg)
Số xi măng còn lại là.
36550 - 7310 = 29240(kg)
Đ/S: 29240(kg).
- GV gọi HS đọc bài. -> 3 - 4 HS đọc
HS nhận xét
-> GV nhận xét.
c) Bµi 3(163)
* Cđng cè vỊ tính giá trị biểu thức.
- Yêu cầu làm bảng con. 69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912
= 60306
(35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2
= 43463
-> GV söa sai cho HS.
d) Bài 4: Củng cố về sếp hình.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu sếp thi theo nhóm - HS sÕp thi theo nhãm.
- HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt.
<b>IV. Củng cố dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày .tháng . năm 20...
<b>Tiết 154:</b> <b>chia sè cã 5 ch÷ sè</b>
<b>cho sè cã mét ch÷ sè(TT)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Biết cách chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số (trờng hợp chia có d).
- HSKT làm đợc bài 1.
<b>B. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>I. Ôn luyện: </b></i> 85685 : 5 (HS1)
87484 : 4 (HS2)
<i><b>III. Bµi míi:</b></i>
<b>1. Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có</b>
* HS lắm đợc cách chia.
<i>a) Phép chia: 12485 : 3</i>
- GV viÕt b¶ng phÐp chia - HS quan s¸t.
+ Hãy đặt tính. - HS lên bảng đặt tính + lớp làm
nháp.
+ HÃy thực hiện phép tính trên? - 1HS lên bảng + lớp làm nháp.
+ Vậy phép chia nµy lµ phÐp chia nh
thÕ nµo?
- lµ phÐp chia cã d (d 2)
<b>2. Hoạt động 2: Thực hành.</b>
a) Bài 1: HSKT làm đợc bài 1.
Củng cố các phép chia vừa học
- GV gäi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở nháp.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV sưa sai cho HS.
b) Bµi 2: Cđng cè vỊ giải toán có lời
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở. <b>Bài giải</b>
Ta có: 10250 : 3 = 3416 (d 2)
Vậy may đợc nhiều nhất là: 3416
bộ quần áo v cũn tha ra 2m vi.
Đ/S: 3416 bộ quần áo, thõa 2m v¶i.
- GV gọi HS đọc bài. - 3 HS đọc bài.
- HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt.
c) Bµi 3: Cđng vỊ phÐp chia.
- Gv gäi HS nªu yªu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS lµm SGK
- GV gọi HS đọc bài. - 3 -> 4 HS đọc.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<b>III. Cñng cố dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày .tháng . năm 20...
<b>Tiết 155:</b> <b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện phép chia số cã 5 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè.
- Biết thực hiện phép chia nhẩm số tròn nghìn với số có một chữ số.
- Củng cố, tìm một phần mấy của một số.
- Giải bài toán bằng hai phép tÝnh.
- Giảm tải:BT4 không yêu cầu viết bài giải,chỉ yêu cầu trả lời.
- HSKT làm đợc bài 1.
<b>II. Các hoạt động dạy hc.</b>
<b>A. Ôn luyện: Làm BT 1 +2 (T154)</b>
<b>Thùc hµnh.</b>
a) Bài 1 + 2 : HSKT làm đợc bài 1
Cđng cè chia sè cã 4 ch÷ sè cho số có 1 chữ số.
* GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV viết phÐp tÝch: 28921 : 4 - HS quan s¸t
- HS nêu cách chia.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vở nháp
b) Bài 3: Cđng cè gi¶i toán bằng
hai phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán - 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở. <b>Bài giải</b>
Tóm tắt Số Kg thóc nếp là:
Thóc nếp và tẻ là: 27280 kg 27280 : 4 = 6820 kg
Thóc nÕp b»ng 1
4 s« thóc trong
kho.
Số Kg thóc tẻ là:
27820 6820 = 20460 kg
Mỗi loại: .Kg ?
- GV gọi HS đọc bài
§/S: 6820 kg
20460 kg
- GV nhËn xÐt
c) Bµi 4 : * Củng cố chia nhẩm số
tròn nghìn với số có một chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm miệng - HS làm miệng
15000 : 3 = 5000
24000 : 4 = 6000
56000 : 7 = 8000
- GV gọi HS đọc bài - 3 – 4 HS đọc
- HS nhËn xÐt
- GV nhận xét
<b>III. Củng cố dặn dò :</b>
- Nêu lại ND bài ? -1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
<b>Toán</b>
<b>Tuần 32:</b>
Thứ hai ngày .tháng . năm 20...
<b>Tiết 156: </b> <b>luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhân, chia số có 5 chữ số với số cã 1
ch÷ sè .
- Củng cố kỹ năng giải tốn có lời văn .
- HSKT làm đợc bài 1.
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>
A. KTBC : Làm BT 2+ 3 ( 2 HS )
-> HS+ GV nhËn xÐt
B. Bµi míi :
1. Hoạt động 1 : Thực hành
a. Bài 1 : HSKT làm đợc bài 1.
* Cñng cố về nhân chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số .
- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở nháp
-> GV sửa sai cho HS
b. Bµi 3 + 2 :
* Củng cố về giải toán có lời văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở
Đáp số : 210 bạn
- GV gọi HS đọc bài - 3 – 4 HS đọc – nhận xét
-> GV nhận xét
* Bµi 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm vào VBT
Tóm tắt : <b>Giải</b>
Chiều dài : 22cm Chiều rộng hình chữ nhật là:
Chiều réng : b»ng 1/3 CD 12 : 3 = 4 (cm)
DT : cm2<sub>?</sub> <sub>Diện tích hình chữ nhật là:</sub>
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>
§/S: 48 (cm2<sub>)</sub>
- GV gọi HS đọc bài - 3 – 4 HS đọc và nhận xét.
- GV nhận xét.
c) Bµi 4: Cđng cè vỊ thêi gian.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả
Những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.
- GV nhận xét.
C. Củng cố Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày .tháng . năm 20...
<b> Tiết 158: bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Biết cách giải bài toán liên quan -> rút về đơn vị.
- Củng cố về biểu thức.
<b>B. Các hoạt động dạy học.</b>
<i><b>I. Ôn luyện.- Nêu các bớc giải bài toán rút về đơn vị đã học? (2HS)</b></i>
- Làm BT 2 (1HS)
-> HS + GV nhận xét.
<i><b>II. Bài mới.</b></i>
1. Hoạt động 1: HD giải bài tốn có liên quan -> rút về đơn v.
* HS nm c cỏch gii.
- GV đa ra bài toán (viêt sẵc trên
giấy).
- HS quan sỏt.
- 2 HS c bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ BT hái g×? - HS nªu.
+ Để tính đợc 10l đổ đợc đầy mấy
can trớc hết phải tìm gì ?
- T×m sè lÝt mËt ong trong mét can
- Gäi 1 HS lªn bảng làm+ lớp làm
nháp
Tãm t¾t : Bài giải :
35 l : 7 can <i>Sè lÝt mËt ong trong mét can lµ</i>
10 l :? Can <i>35 : 7 = 5 ( l )</i>
<i>Số can cần đựng 10 l mật ong là ;</i>
<i>10 : 5 = 2 ( can )</i>
<i>Đáp số : 2 can</i>
- Bài toán trên bớc nào là bớc rút
vố đơn vị ?
- Bíc t×m sè lÝt trong mét can
- So s¸nh sù gièng nhau vµ kh¸c
nhau giữa hai bài tốn liên quan rút v
n
- HS nêu
Vị ?
Vy bi toỏn rỳt vè đơn vị đợc giải
bằng mấy bớc ?
- Gi¶i bằng hai bớc
+ Tìm giá trị của một phần ( phép
chia )
+ Tìm số phần bằng nhau của một
giá trị ( phép chia )
- Nhiu HS nhc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bµi 1+ 2 :
* Củng cố về dạng toán rút về đơn
vị vừa học .
* Bài 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS nêu
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
Tãm t¾t : Bài giải :
40 kg : 8 túi Số kg đờng đựng trong một túi là :
15 kg : …. Túi ? 40 : 8 = 5 ( kg )
Số túi cần để đựng 15 kg đờng là
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét 15 : 5 = 3 ( túi )
- GV nhËn xét Đáp số : 3 túi
* Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở
Tóm tắt : Bài giải :
24 cúc áo : 4 c¸i ¸o Số cúc áo cần cho 1 cái áo là :
42 cóc ¸o : …. C¸i ¸o ? 24 : 4 = 6 ( cóc ¸o )
Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là
42 : 6 = 7 ( cái áo )
Đáp số : 7 cái áo
- Gọi HS đọc bài , nhận xét
- GV nhËn xÐt
b. Bµi 3 :
* Cđng cè vỊ tính giái trị của biểu
thức .
- HS làm nháp – nêu kết quả
a. đúng c. sai
b. sai đ. đúng
- HS nhận xét
- GV nhËn xÐt
<i><b>III. Củng cố dặn dò :</b></i>
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
Thứ t ngày .tháng . năm 20...
<b>Tiết 158:</b> <b>lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố kỹ năng giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- Kỹ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 du tớnh.
<b>B. Các HĐ dạy học:</b>
<i><b>I. ễn luyn. Nờu cỏc bớc giải tốn rút về đơn vị.</b></i>
Lµm BT 2 + 3 (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
<i><b>II. Bài mới:</b></i>
1. HĐ 1: Thùc hµnh.
a) Bài 1 + 2: Củng cố về giải
toán rút về đơn v.
* Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán. - 2 HS.
- Yêu cầu làm vào vở.
<b>Tóm tắt</b> <i><b>Bài giải</b></i>
48 a : 8 hp
30 a : …..hộp? <i>Số đĩa có trong mỗi hộp là:</i>
<i>48 : 8 = 6 (đĩa)</i>
<i>Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa</i>
<i>là.</i>
<i>30 : 6 = 5 (hộp)</i>
<i>Đ/S: 5 (hộp)</i>
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhËn xÐt.
* Bµi 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán. - 2 HS .
<b>Tóm tắt</b> <i><b>Bài giải</b></i>
45 HS: 9 hàng.
60 HS: ? hµng
<i>60: 5 = 12 (hàng)</i>
<i>Đ/S: 12 (hàng)</i>
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhËn xÐt.
c) Bµi 3: Củng cố tính giá trị của
biểu thức.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS .
- Nêu cách thực hiện. - 1 HS.
- HS làm SGK.
8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4
4 là giá trÞ cđa biĨu thøc: 56 : 7 : 2
-> GVnhËn xét.
<i><b>III. Củn g cố dặn dò.</b></i>
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày .tháng . năm 20...
<b>TiÕt 159: </b> <b>Lun tËp</b>
<b>A.Mơc tiªu:</b>
- Củng cố về giải tốn có liên quan đến rút về ĐV.
- Tính giá trị của biểu thức số.
- Cñng cè kÜ năng lập bảng thống kê.
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Bi 4 k sẵn trên bảng phụ.
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>
<i><b>I. Ơn luyện:</b></i>
- Lµm BT1 +2 (T158) ( 2HS)
HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>II. Bµi míi:</b></i>
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a. Bài 1+2: Củng cố giải tốn rút
về ĐV.
<b>Bµi 1:</b>
- GV nhắc lại yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán - 2HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt: <i>Bài giải:</i>
12 phỳt: 3 km <i>S phỳt cn i 1 km là:</i>
28 phót: … km <i>12: 3= 4( phót)</i>
<i>Sè km đi trong 28 phút là:</i>
<i>28: 4= 7(km)</i>
- GV nhận xét
<b>Bài 2:</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- PT bài toán? - 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt: <i>Bài giải:</i>
21 kg: 7 túi <i>Số kg gạo trong mỗi túi là:</i>
15 kg: túi <i>21:7= 3 ( kg)</i>
<i>Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là</i>
<i>15:3= 5 ( túi)</i>
<i>§S: 5 tói</i>
- GV gäi HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt.
b. Bµi 3: Cđng cè tÝnh biĨu thức
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu KQ
32: 4: 2= 4
24: 6: 2=2
24: 6 x 2=8
- GV gäi HS nªu KQ
- GV nhận xét
<i><b>III. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nêu ND bài.
- Chuẩn bị bài sau
Thứ sáu ngày .tháng . năm 20...
<b>Tiết 60: luyện tập chung</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Cng c về khả năng tính giá trị của biểu thức số.
- Rèn kỹ năng giải toán rút về đơn vị.
<b>B. Các hot ng dy hc.</b>
<i><b>I. Ôn luyện: Làm BT 1 + 2 (T59, 2HS)</b></i>
-> HS + GV nhËn xÐt.
<i><b>II. Bµi míi:</b></i>
<i>1. Hoạt động 1: Thực hành.</i>
a) Bài 1: Củng cố tính giá tr
ca biu thc.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vở nh¸p. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x
2
= 42846
- GV söa sai.
b) Bài 2 + 3: Củng cố về bài
toán rút về đơn v.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài toán.
<b>Tóm tắt</b> <i><b>Bài giải</b></i>
5 tiết : 1 tn
175 tiÕt : … tn?
<i>Sè tn lƠ thêng học trong năm</i>
<i>học là.</i>
<i>175 : 5 = 35 (tun)</i>
<i>/S: 35 (tuần)</i>
- GV gọi HS đọc bài , nhận xét.
- GV nhận xét.
* Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
<b>Tóm tắt</b> <i><b>Bài giải</b></i>
3 ngời : 175.00đ
2 ngời : …đồng?
<i>Số tiền mỗi ngời nhận đợc là</i>
<i>75000 : 3 = 2500(đ)</i>
<i>số tiền 2 ngời nhận c l.</i>
<i>2500 x 2 = 50000 (đ)</i>
<i>Đ/S: 50000 (đ).</i>
c) Bài 4: Củng cố về tính chu vi
hình vuông.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.
<b>Tóm tắt</b> <i><b>Bài giải</b></i>
Chu vi: 2dm 4cm
DT: ?..cm2
<i>Đổi 2 dm 4cm = 24 cm</i>
<i>cạnh của HV dài là:</i>
<i>24 : 4 = 6 (cm)</i>
<i>Diện tích của hình vuông là.</i>
<i>6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub></i>
<i>Đ/S: 36 (cm2<sub>).</sub></i>
- GV gi HS đọc bài, nhận xét.
- GV nhận xét.
<i>Giao Hơng,ngày tháng năm</i>
<i>BGH kí duyệt</i>
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
Ngy son:31/3/2012
Ngy dy:
Thứ ba ngày .tháng . năm 20...
<i><b>Tiết 61:</b></i>
<b>Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời </b>
<b>I/ Mục tiêu :Giúp học sinh có những hiểu biết ban đầu về hệ mặt trời .</b>
- Nhận biết đợc vị trí của trái đất và các hành tinh khác trong hệ mặt trời .
- Biết có ý thức giữ gìn bảo vệ sự sống trên trái đất .
- HSKT thực hiện nh các bạn.
<b>II/Các KNS cơ bản đợc giáo dục</b>
Kĩ năng làm chủ bản thân:Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động giữ
cho Trái Đất luôn xanh,sạch và đẹp:giữ vệ sinh môi trờng,vệ sinh nơi
ở;trồng,chăm sóc và bảo vệ cây xanh.
<b>III/Các phơng pháp/kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng</b>
- Quan sát.
- Thảo luận nhóm.
- Kể chuyện
- Thực hành
<b>IV/ Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ vẽ hành tinh trong hệ mặt trời ,phiếu thảo luận
V/ Các hoạt động dạy học :
NDKT HĐ thầy HĐ trò
<b>Hot ng 1:Khi </b>
ng
Gt bài mới
<b>Hot động 2:</b> Các hành
tinh trong hệ mặt trời
Ktra
! hs vẽ hình minh hoạ chuyển động của trái
Khi quan sát trên bầu trời em nhìn thấy
những gì ?
Thảo luận nhóm
Quan sát hình vẽ;
?Quan sát hình tr116.
Em hÃy mô tả những gì em thÊy trong hƯ mỈt
trêi ?
2hs
1hs tl
Cã 9 hành tinh sao
thuỷ..
Hành tinh thứ 3 gồm
mặt trời sao
thuỷ,xa:diêm vơng
Quay xung quanh
mặt trời
Gồm có mặt trêi vµ
9 hµnh tinh
<b>Hoạt động 3:Trái </b>
đất là hành tinh có
<b>Hoạt động 4:Tìm </b>
hiểu thêm về các
hành tinh
<b>Hoạt động 5:Kết </b>
thúc
?Nx về vị trí của trái đất với mặt trời so với
các hnh tinh khỏc trong h mt tri
!Đại diện trả lêi
? Tại sao lại gọi trái đất là hành tinh trong hệ
mặt trời
?Vậy hệ mặt trời gồm có những gì ?
KL:trái đất……..
Thảo luận cặp đơi QSH2
? Trái đất có sự sống khơng?
?Ví dụ để chứng minh trái đất có sự sống
- Tổng hợp
<i><b>- KL:Trong hƯ mỈt trêi …</b></i>
? Để giữ gìn sự sống trên trái đất, mi chỳng
ta cn lm gỡ?
Giữ vệ sinh môi trờng không xả rác bừa bÃi
Tuyên truyền cho .
Kl: mỗi ngời trong lòng ta..
- Đọc cho h/s nghe các hành tinh trong hƯ
mỈt trêi
! Đọc phần bóng đèn toả sáng
? Bài học cung cấp những kiến thức gì?
- Học sinh về ôn bài
1hs tl
1hs tl
1hs tl:sự sống
Nghe
1hs tl
Nghe
2 h/s
Thứ năm ngày .tháng . năm 20...
<i><b>Tiết 62:</b></i>
<b>Mt trng l vệ tinh của trái đất</b>
<b>A/ Mục tiêu: giúp hs nhận biết và trình bày đợc mối quan hệ giữa mặt </b>
trời,trái đất và mặt trăng
- Có những hiểu biết cơ bản về mặt trăng, vệ tinh của trai đất
- vẽ đợc sơ đồ thể hiện quỹ đạo chuyển động của mặt trời quanh trái đất
<b>B/ Chuẩn bị :- Phiếu thảo luận </b>
C/ Các hoạt động dạy học:
NDKT HĐ thầy HĐ trò
<b>Hoạt </b>
<b>ng1:Khi </b>
ng
<b>Hoạt </b>
<b>ng2:Mt </b>
trng l v tinh
ca trỏi t
?HÃy kể tên các hành tinh trong hƯ mỈt trêi
? Trong hệ mặt trời hành tinh nào có sự sống ? em
cần làm gì để bảo vệ và giữ gìn sự sống đó .
Nx cho điểm
Thảo luận nhóm
? Hs qs tranh 1(upload.123doc.net)
?Hóy chỉ trên hình 1 mặt trời trái đất ,mặt trăng và
trình bày hớng chuyển động của mặt trăng quanh
trái đất ?
?So sánh kích thớc của mặt trời ,trái đất và mặt
trăng
1hs tl
1hs tl
4hs
<b>Hoạt ng3: </b>
Kt thỳc
Đại diện trả lời
Nhóm khác nx bæ xung
KL :Mặt trăng chuyển động quanh trái đất lên đợc
Trái đất lớn hơn mặt trăng, mặt trời lớn hơn trỏi t
nhiu ln
?Em biết gì về mặt trăng
Nx:kl mặt trăng có dạng ....Sống
Thảo luận cặp đơi
Vẽ sơ đồ mặt trăng và trái đất nh hình 2(119 sgk)
nx bổ xung
!Hs vẽ mũi tên chỉ hớng chuyển động của mặt trăng
quanh trái đất và thuyết trình về hớng chuyển động
mặt trăng quanh trái đất
KL: MỈt trăng
?Em cú nx gỡ v hng chuyn ng ca mặt trăng
quanh trái đất …
Trò chơi mặt trăng , mt tri v trỏi t
Mỗi nhóm 3hs ,nx
Phát phần thởng cho nhóm thắng
1hs tl
2 cặp
2 hs
<b>Tuần 32</b>
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
Ngy son:31/3/2012
Ngy dy:
Thứ ba ngày .tháng . năm 20...
<b>Tiết 63:</b>
<b>Ngày và đêm trên trái đất </b>
<b>A/ Mục tiêu :giúp hs</b>
- Có những kiến thức ban đầu về hiện tợng ngày và đêm trên trái đất sự kế
tiếp của ngày và đêm .trên trái đất sự kế thừa của ngày và đêm, một ngày có
24 h thời gian trái đất quay đợc một vồng quanh mình nó đợc coi là một
ngày.
- Giải thích đợc hiện tợng ngày và đêm trên trái đất .biết đợc nghĩa của hiện
tợng ngày và đêm luân phiên.
<b>B/ ChuÈn bÞ :</b>
Đèn điện ,pin,mơ hình quả đìa cầu, phiếu thảo luận
C/ Các hoạt động dạy học
NDKT
<b>Ho¹t </b>
<b>động1:Khởi </b>
động
<b>Ho¹t </b>
<b>động2:Hiện </b>
t-ợng ngày và
ờm trờn trỏi
t
HĐT
Kt: hs trả lời
?Mt trng c gọi là gì của trái đất và tại sao lại
đ-ợc gọi nh vậy
? Hãy vẽ sơ đồ và đánh mũi tên chỉ hớng chuyển
động của mặt trời quanh trỏi t ?
Nx và cho điểm
Gt bài vào bài !hs quan sát
1 bờn qu cu,1 bờn l búng đèn (phịng tối)
Quay cho nó ngợc chiều kim đồng hồ
!Hs qs điểm A khi quả cầu quay
?Cú phi lỳc nào điểm A cũng đợc chiếu sáng không
?
?Khi quả địa cầu ở vị trí nào với bóng đèn thì điểm
A mới đợc chiếu sáng
?Trên quả cầu cùng một lúc đợc chia làm mấy phần
Nx -Kl:quả địa cầu và bóng điện ở đây…..
Thảo luận nhóm: Lấy vd hai quốc gia trên quả địa
cầu :1 quốc gia ở phần thời gian ban ngày ,1 quốc
gia ở phần thời gian ban đêm
? Ngày đêm đợc phan chia nh t/n trờn trỏi t
HĐT
1hs tl
1hs tl
<b>Hoạt </b>
<b>động3:Giải </b>
thích hiên tợng
ngày và đêm
trên trái đất
<b>Hoạt </b>
<b>động4:Kết thúc</b>
Nx -Kl: trong mét ngµy….
Thảo luận nhóm:?tại sao khơng cùng một lúc chiếu
?trong 1 ngày ,mọi nơi trên trái đất đều có lần lợt
ngày và đêm kh? Tại sao?
Nx:Kl: do trái đất luôn tự quay……..
? hãy tởng tợng nếu trái đất ngừng quay thì ngày và
đêm trên trái đất sẽ nh thế nào?
Tỉng hỵp ý kiÕn
Kl: do trái đất ln tự quay ….
Tỉng kÕt giê học dặn hs về nhà học thuộc vd
1hs tl
1hs tl
1hs tl
Thứ năm ngày .tháng . năm 20...
Tiết 64:
<b>Năm tháng và mùa</b>
<b>A/ Mục tiêu : </b>
- Giỳp hs bit c thời gian để trái đất chuyển động đợc một vong xung
quanh mặt trời là một năm ,biết 1 năm có 365 ngày và đợc chia thành 12
- Thực hành vẽ chỉ và trình bày đợc sơ đồ thể hiện các mùa trong năm trên
trái đất
<b>B/ ChuÈn bÞ </b>
- Mơ hình quả địa cầu
- B¶ng phơ vÏ hình 2 trang 123 sgk
+Lịch tờ
C/ Cỏc hot động dạy học
ND KT
<b>Ho¹t </b>
<b>động1:Khởi </b>
động
<b>Hoạt động 2: </b>
Năm thỏng v
mựa
<b>Hoạt </b>
HĐT
!Hs trả lời
Khi no trờn trỏi đ đất là ban ngày?
?Trái đất quay 1 vịng quanh nó bao lâu?
? Trái đất ngồi chuyển động quanh trục cịn chuyến
độnh nào khác khơng?
Mặt trời có vai trị gì với trái đất ?
Thảo luận nhúm :
?Quan sát lịch và cho biết mỗi năm gồm bao nhiêu
tháng
Mỗi tháng bao nhiêu ngày?
?Trờn trỏi đất gồm mấy mùa? đó là những mùa nào ?
Diễn ra vào những tháng nào trong năm?
đại diện nhóm trình bày
Kl: thời gian để trái đất chuyển động đợc 1 vịng …..
!Hs thảo luận cặp 2
vẽ vị trí trái đất quay quanh mặt trời
!Hs chỉ trên hình vẽ vị trí bắc bán cầu
Nx:
Xn,hạ,thu ,đơng
H§T
1 năm 12
tháng
1 tháng 30,31
ngày
<b>ng3:Trũ </b>
chi
<b>Hoạt </b>
<b>ng 4:Kt </b>
thỳc
Phổ biến cách chơi
Tổ chức cho hs ch¬i
để quay đủ 4 mùa tức là 1 vũng quanh mt tri thỡ trỏi
t ..
Yêu cầu hs về nhµ häc bµi giê sau kiĨm tra.
5hs
<b>Tuần 31</b>
<b>o c</b>
Ngy son:31/3/2012
Ngy dy:
Thứ hai ngày .tháng . năm 20...
<b>Bài 14: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (t2)</b>
<b>I/ Mục tiªu: </b>
- KT: H/s hiểu cây trồng vật ni cung cấp lơng thực, thực phẩm và tạo niềm
vui cho con ngời, vì vậy cần đợc chăm sóc bảo vệ
- TĐ: Có ý thức chăm sóc cây trồng, vật ni; đồng tình, ủng hộ việc c/sóc
cây trồng, vật ni. Phê bình những hành động phá hoại cây trồng, vật ni.
- HV: Biết chăm sóc cây trồng, vật ni. Tham gia tích cực các HĐ chăm
sóc cây trồng vt nuụi.
- HSKT thực hiện nh các bạn.
<i><b> II/Cỏc KNS cơ bản được giáo dục</b></i>
-Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn.
- Kĩ năng trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng,vật ni ở nhà và ở
trường.
- Kĩ năng thu thập,xử lí thơng tin liên quan đến chăm sóc cây trồng,vật ni
ở nhà và ở trường.
- Kĩ năng ra quyết định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây
trồng,vật ni ở nhà và ở trường.
III/Các phương pháp /kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
- Dự án.
- Thảo luận.
<b>IV/ ChuÈn bÞ</b>
- Phiếu TLN, bảng phụ
<b>V/ Hoạt động dạy- học</b>
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học
sinh
1.KiÓm tra
2. ND bài
a) G.thiệu bài
HĐ1:
Trình bày kết quả
điều tra
HĐ2:
TLN trả lời phiếu
BT
HĐ3: Thảo luận
xử lý tình huống
3. Củng cố-Dặn
? Vì sao phải chăm sóc bảo vệ cây
trồng vật nuôi?
? nh em ó chm sóc và bảo vệ cây
trồng vật ni ntn?
- N.xÐt, cho điểm
Vào bài- Ghi bảng
Thu phiếu điều tra
? Nhà em nuôi con vật gì? cây trồng
gì?
? Nhà em nuôi con vật, cây trồng nhằm
MĐ gì?
? Em chm súc cõy trồng vật ni đó
sẽ có t/dụng gì? Ngợc lại nếu khơng
chăm sóc cây trồng vật ni sẽ thế
no?
- Phát phiếu cho h/s
! TL trả lời
a: K c: T e: T
b: K d: K
? Nhà bạn Dũng nuôi đợc mấy chú gà
! N.xét
! Đại diện nhóm TL
- N.x bổ xung
Tình huống:
TH1: Lan và Đào đi thăm vờn rau, thấy
rau ở vờn nhà có sâu Đào liền ngắt hết
những chiếc lá có sâu vứt sang những
chỗ ở xung quanh. Nếu là Lan em sẽ
nói gì với Đào.
! Các nhóm báo cáo
! N.x bổ xung
KL: Vật nuôi, cây trồng rất q.trọng với
đ/sống của con ngời, vì vậy c.ta cần
chăm sosc và bảo vệ cây trồng thờng
xuyên
1 h/s
1 h/s
Nhắc lại
Nộp phiếu điều
tra
1 h/s
Nhận phiếu
H/s TL: rào vờn
rau
TLN
! Nêu ND kiến thức cần nhí qua bµi
- N.x kÕt thóc bµi häc
<b>Tuần 32</b>
<b>Đạo đức</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
- Cho h/s thăm quan đền thờ Trần Hng Đạo-xóm 6- Giao Hơng, 1 di tích l/sử
của địa phơng
M§: GD cho h/s lòng tự hào về truyền thống quê hơng, yêu quê hơng
- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ và tôn t¹o di tÝch l/sư
<b>B. Đồ dùng: Các tài liệu về đền thờ Trần Hng Đạo-xóm 6- Giao Hơng .</b>
C. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
ND H§GV H§HS
1. T/c cho h/s ®i tham
quan
2. G.thiệu về quá trình
xd, l/sử đền thờ Trần
ng Đạo-xóm 6- Giao
H-ơng
3. T×m hiểu về thành
tích xd và phát triển của
xà trong ngµy nay
4. KÕt luËn:
! Nêu M.tiêu, y/cầu buổi tham quan
! Xếp hàng đôi
- Y/cầu h/s đi đúng lề đờng bên phải, đảm bảo
an tồn giao thơng. Chuẩn bị mũ nún
! Các tổ trởng làm tốp trởng điều khiển tổ ®i
nghiªm tóc.
- Lu ý h/s khi tới thăm quan cần đảm bảo an
tồn chống cháy nổ, khơng mang diêm mang
pháo vào trong đình
- Mời bác bí th Đảng Uỷ xã nói chuỵên về l/sủ
địa phơng.
! Về nhà tìm hiểu thêm về truyền thống l/sử địa
! Vận động những ngời xung quanh bảo vệ và
giữ giữ di tích l/sử.
- Hd h/s trë vỊ líp an toàn
Nghe
Xếp hàng
Đi tham quan
Nghe
Nghe
Nghe
<b>Tuần 31</b>
<b>Buổi thứ hai</b>
Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012
TiÕt 1 : lun to¸n
<i><b> LUYỆN :NHÂN SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.</b></i>
I / Mục tiêu:
- Củng cố cách nhân các số 5 chữ số với số 1 chữ số.
- HSKT làm bài 1.
<b>II/ Hoạt động dạy-học</b>
1)HD HS làm bài trong sách Luyện tập toán
<b> Bài 1:Cả HSKT làm</b>
- HS nêu yêu cầu:Đặt tính rồi tính
- HS tự làm bài .
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 2:
- HS đọc đề bài.
<i>Số cây xã Đồng Tiến trồng được là</i>
<i>12 450 x 2 = 24 900 (cây)</i>
<i>Đáp số:24 900 cây</i>
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 3:
- HS đọc đề bài.
- HS tóm tắt bài tốn rồi làm bài .
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
<i><b>2)Củng cố-Dặn dò</b></i>
GV nhận xét giờ học.
Dặn HS về nhà làm lại baì 1,2,3 vào vở nháp.
---Tiết 2:Mĩ thuật
(GV bộ môn dạy)
---Tiết 3:Đạo đức
CHĂM SểC CÂY TRỒNG,VẬT NUễI (TIẾT 2)
(Soạn ở kế hoạch GD đạo đức )
………
Thø ba ngµy 3 tháng 4 năm 2012
TiÕt 1:LuyÖn TiÕng ViÖt
<i><b>Tập làm văn: </b></i>
<i><b>Viết thư cho bạn</b></i>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Rèn kĩ năng viết : Biết viết một bức thư ngắn cho bạn để làm quen và bày
tỏ tình thân ái.
- Bài viết lá thư đủ ý, dùng từ đặt câu đúng, thể hiện được tình cảm với
người nhận thư.
- Giỏo dục học sinh chăm hoc.
<b>II.Hoạt động dạy-học</b>
<i><b>1)HDHS lµm bµi vµo sách Tiếng việt thực hành</b></i>
Đề bài: Viết một bức th ngắn cho một bạn để làm quen và bày tỏ tình thân ái
- HS làm bài theo nhóm đơi.
- 5-6 HS lµm bài miệng,cả lớp cùng GV nhận xét sửa chữa.
- HS viÕt bµi vµo vë.
GV nhận xét giờ học.
Dặn HS về nhà làm lại baì vào vở nháp.
---TiÕt 2:Lun Tù nhiªn x· héi
<b>Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời </b>
<b> I/ Mục tiêu :Giúp học sinh có những hiểu biết ban đầu về hệ mặt trời .</b>
- Nhận biết đợc vị trí của trái đất và các hành tinh khác trong hệ mặt trời .
- Biết có ý thức giữ gìn bảo vệ sự sống trên trái đất .
- HSKT lµm bµi 1,2.
<b> II/ Hoạt động dạy-học</b>
1)HD HS làm bài trong sách Luyện tự nhiên xã hội
<b> Bài 1:Cả HSKT làm</b>
- HS nêu yờu cu:Điền tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời.Tô màu Trái Đất.
- HS t lm bi .
- 3 HS chữa bài miệng.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 2:Cả HSKT làm
- HS nêu yêu cầu: Điền vào chỗ chÊm cho phù hợp.
- HS tự làm bài .
- 2 HS chữa bài miệng.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu: Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng.
- HS tự làm bài .
- 6 hs nối tiếp chữa bài miệng.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 4:
- HS nêu yêu cầu: Nối ô ở cột A với ô ở cột B
- HS tự làm bài .
- 3 hs nối tiếp chữa bài miệng.
GV nhận xét giờ học.
Dặn HS về nhà làm lại baì 1,2,3 vào vở nháp.
---Tiết 3:Tin học
(GV bộ môn dạy)
………
Tiết 1:Tin học
(GV bộ môn dạy)
---Tiết 2:Luyn Toỏn
<b>chia số có năm chữ số </b>
<b>cho số có một chữ số.</b>
<b>I. </b>
<b> Mục tiêu: </b>
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ cho số có một chữ số (trờng
hợp có một lần chia có d và số d cuối cùng là 0)
- áp dụng phép số có năm chữ số cho số có một chữ Số để giải các bài
tốn có liên quan.
- HSKT làm bài 1.
<b>II/ Hoạt động dạy-học</b>
1)HD HS làm bài trong sách Luyện tập toán
<b> Bài 1:Cả HSKT làm</b>
- HS nêu yêu cầu:Đặt tính rồi tính
- HS tự làm bài .
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 2:
- HS đọc đề bài .
- HS tóm tắt bài tốn,tự làm bài .
- 1 HS lên bảng chữa bài.
<i>Số m vải cả 2 phân xưởng đã dùng là</i>
<i>14 745 + 12 825 = 27 570 (m)</i>
<i>Số bộ quần áo 2 phân xưởng may được là</i>
<i>27 570 : 3 = 9 190 (bộ)</i>
<i>Đáp số: 9 190 bộ</i>
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
2)Củng cố-Dặn dò
GV nhận xét giờ học.
Dặn HS về nhà làm lại baì 1,2 vào vở nháp.
---Tiết 3:Tiếng anh
(GV bộ môn dạy)
Thø năm ngµy 6 tháng 4 năm 2012
Tit 1:T nhiờn xó hi
MT TRĂNG LÀ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT.
(Đã soạn trong KHGD môn TNXH)
---Tiết 2:Luyện Tiếng việt
<b>Luyện từ và câu :</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC.DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Mở rộng vốn từ về các nớc(kể đợc tên các nớc trên thế giới, biết chỉ
vị trí các nớc trên bản đồ hoặc quả địa cầu).
2 .Lun vỊ dÊu phÈy.
<i><b> - HSKT làm BT1.</b></i>
<b>II/ Hoạt động dạy-học</b>
1)HD HS làm bài trong sách Tiếng việt thực hành
<b> Bài 1: Cả HSKT làm</b>
- HS nêu yêu cầu:Viết tên 6 nước mà em biết.
- HS tự làm bài .
- 6 HS nối tiếp nhau chữa bài miệng.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu:Đánh dấu phẩy để ngăn cách giữa các bộ phận câu trả lời
cho câu hỏi Bắng gì?Để làm gì? Với bộ phận chính của câu.
- HS tự làm bài .
- 3 HS nối tiếp nhau chữa bài miệng.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
2)Củng cố-Dặn dò
GV nhận xét giờ học.
Dặn HS về nhà làm li baỡ 1,2 vo v nhỏp.
---Tit 3:
<b>Sinh hoạt lớp+Giáo dục ngoài giờ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS thy c nhng u khuyt điểm của mình trong tuần31.
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều
mình làm tốt.
- HS biết đợc ngày 30-4 là ngày giải phóng Miền Nam,thống nhất đất
nớc.
- GD HS yêu quê hơng đất nớc.
<b>II Nội dung sinh hoạt</b>
<b>1 . *Lớp trưởng tiến hành điều khiển cho các bạn sinh hoạt.</b>
- Lớp trưởng cho các bạn nhận xét hoạt động của từng tổ trong tuần
- Tổ đề nghị tuyên dương bạn...., nhắc nhở bạn...
* Lớp trưởng nhận xét hoạt động của lớp trong tuần. Đề nghị các bạn tuyên
dương bạn...
- Ý kiến của hs
* Đánh giá của GV: GV chốt lại những nội dung chính.
<b> - Nề nếp:</b>
- Học tập:
- Vệ sinh:
<b>2 . - Gv nêu ý nghĩa ngày 30-4</b>
- HS hát những bài hát về quê hương,đất nước.
- Hc v lm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong giờ học cần tập
trung nghe giảng
- Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng say phát biểu
- Ở nhà luyện đọc thật nhiều. Viết bài, làm bài đầy đủ nh.
<i>Giao Hơng, ngày tháng 4 năm 2012</i>
<i>BGH kí duyệt</i>
<b>Buổi thứ hai</b>
Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012
Tiết 1 : luyện toán
<i><b> LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
I / Mục tiêu:
- Cñng cè kü năng thực hiện tính nhân, chia số có 5 chữ sè víi sè cã
1 ch÷ sè .
- Cđng cè kü năng giải toán có lời văn .
- HSKT làm bài 1,2.
<b>II/ Hoạt động dạy-học</b>
1)HD HS làm bài trong sách Luyện tập toán
<b> Bài 1:Cả HSKT làm</b>
- HS nêu yêu cầu:Điền số thích hợp vào chỗ trống.
- HS tự làm bài .
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 2:Cả HSKT làm
- HS nêu yêu cầu:Tìm x
- HS tự làm bài .
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 3:
- HS đọc đề bài.
- HS tóm tắt bài tốn rồi làm bài .
- 1 HS lên bảng chữa bài.
<i>Số kg 6 thùng hàng nặng là</i>
<i>1025 x 6 = 6150 (kg)</i>
<i>Số kg mỗi chuyến xe chở được là</i>
<i>6150 : 3 = 2050 (kg)</i>
<i>Đáp số:2050 kg</i>
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
<i><b>2)Củng cố-Dặn dò</b></i>
GV nhận xét giờ học.
Dặn HS về nhà làm lại baì1,2,3 vào vở nháp.
(GV bộ môn dạy)
---Tiết 3:Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG (TIẾT 1)
(Soạn ở kế hoạch GD đạo đức )
………
Thø ba ngµy 10 tháng 4 năm 2012
Tiết 1:LuyÖn TiÕng ViÖt
<i><b>Tập làm văn: </b></i>
<b>th¶o ln vỊ b¶o vƯ môi trờng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
-Rốn k nng núi: Bit cựng cỏc bạn trong nhóm tổ chức cuộc họp trao
đổi về chủ đề em cần làm gì để bảo vệ mơi trờng? Bày tỏ đợc ý kiến của
riêng mình (nêu ra những việc làm thiết thực cụ thể).
- Viết đợc các ý kiến đó vào vở .
<b> II.Hoạt động dạy-học</b>
<i><b>1)HDHS lµm bµi vµo sách Tiếng việt thực hành</b></i>
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về
những việc cần làm để bảo vệ mơi trờng.
- HS lµm bµi theo nhãm 6.
- 5-6 HS làm bài miệng,cả lớp cùng GV nhận xét sửa chữa.
- HS viÕt bµi vµo vë.
<i><b>2)Củng cố-Dặn dị</b></i>
GV nhận xét giờ học.
Dặn HS về nhà làm lại baì vào vở nháp.
---TiÕt 2:Lun Tù nhiªn x· héi
<b>Ngày và đêm trên trái đất </b>
<b>I. Mục tiêu :Giúp hs</b>
- Có những kiến thức ban đầu về hiện tợng ngày và đêm trên trái đất sự kế
tiếp của ngày và đêm .trên trái đất sự kế thừa của ngày và đêm, một ngày có
24 h thời gian trái đất quay đợc một vồng quanh mình nó đợc coi là một
ngày.
- Giải thích đợc hiện tợng ngày và đêm trên trái đất .biết đợc nghĩa của hiện
tợng ngày và đêm luân phiên.
- HSKT lµm bµi 1,2.
<b> II/ Hoạt động dạy-học</b>
1)HD HS làm bài trong sách Luyện tự nhiên xã hội
<b> Bài 1:Cả HSKT làm</b>
- HS nêu yêu cầu:Hãy tô màu vào phần quả cầu không được chiếu sáng
trong hình.
Bài 2:Cả HSKT làm
- HS nêu yêu cầu: Điền vào chỗ trống cho phù hợp.
- HS tự làm bài .
- 5 HS nối tiếp chữa bài miệng.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu:Quan sát tranh và cho biết thời gian trong bức tranh.
- HS tự làm bài .
- 2 HS chữa bài miệng.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 4:
- HS nêu yêu cầu: Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng.
- 2 HS chữa bài miệng.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
<i><b>2)Củng cố-Dặn dò</b></i>
GV nhận xét giờ học.
Dặn HS về nhà làm lại baì 2,3,4 vào vở nháp.
---Tiết 3:Tin học
(GV bộ môn dạy)
………
Thø t ngày 11 tháng 4 năm 2012
Tit 1:Tin học
(GV bộ mơn dạy)
---Tiết 2:Luyện Tốn
<b>lun tËp</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Củng cố kỹ năng giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- Kỹ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính.
- HSKT làm bài 1.
<b>II/ Hoạt động dạy-học</b>
<b> Bài 1:Cả HSKT làm</b>
- HS đọc đề bài .
- HS tóm tắt bài tốn,tự làm bài .
<i>50 g: 10 túi</i>
<i>435 g: ?túi</i>
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 2:
- HS đọc đề bài .
- HS tóm tắt bài tốn,tự làm bài .
<i>7 gói :35 kg</i>
<i>87 gói :? kg</i>
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 3:
- HS đọc đề bài :Tính giá trị của biểu thức.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
<b> Bài 4:</b>
- HS đọc đề bài .
- HS tóm tắt bài tốn,tự làm bài .
<i>Cho HCN </i>
<i>Chiều dài :gấp 3 lần chiều rộng</i>
<i> Chiều dài :24 m</i>
<i> Tính diện tích: ?</i>
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
2)Củng cố-Dặn dò
GV nhận xét giờ học.
Dặn HS về nhà làm lại b 1,2,3 ,4 vào vở nháp.
---Tiết 3:Tiếng anh
(GV bộ mơn dạy)
………
Thø năm ngày 12 tháng 3 năm 2012
(Đã soạn trong KHGD môn TNXH)
---Tiết 2:Luyện Tiếng việt
<b>Luyện từ và câu :</b>
<b>ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: bằng gì?</b>
<b>Dấu chấm - dấu hai chm</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1. Ôn luyện về dấu chấm, bớc đầu dùng dấu hai chấm .
2. Đặt và trả lời câu hái b»ng g×?
- HSKT làm đợc bài 1.
<i><b> II/ Hoạt động dạy-học</b></i>
1)HD HS làm bài trong sách Tiếng việt thực hành
<b> Bài 1: Cả HSKT làm</b>
- HS nêu yêu cầu:Đọc đoạn văn
a) Đoạn văn có mấy dấu hai chấm?
b) Dấu hai chấm trong đoạn văn dùng để làm gì?
- 4 HS nối tiếp nhau chữa bài miệng.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu: Điền dấu câu thích hợp vào các ô trống trong đoạn văn
sau.
- HS trao đổi nhóm đơi làm bài.
- 3 HS nối tiếp nhau chữa bài miệng.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu:Gạch dưới bbooj phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì?
- HS tự làm bài.
- 2 HS chữa bài miệng.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
2)Củng cố-Dặn dò
GV nhận xét giờ học.
Dặn HS về nhà làm lại baỡ 1,2 ,3 vo v nhỏp.
---Tit 3:
<b>Sinh hoạt lớp+Giáo dục ngoài giờ</b>
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều
mình làm tốt.
- GD HS cú ý thc trong học tập và trong mọi hoạt động.
- HS biết đợc ngày 30-4 là ngày giải phóng Miền Nam,thống nhất đất
nớc.
- GD HS yêu quê hơng đất nớc.
<b>II Nội dung sinh hoạt</b>
<b>1 . *Lớp trưởng tiến hành điều khiển cho các bạn sinh hoạt.</b>
- Lớp trưởng cho các bạn nhận xét hoạt động của từng tổ trong tuần
- Tổ đề nghị tuyên dương bạn...., nhắc nhở bạn...
* Lớp trưởng nhận xét hoạt động của lớp trong tuần. Đề nghị các bạn tuyên
dương bạn...
- Ý kiến của hs
* Đánh giá của GV: GV chốt lại những nội dung chính.
<b> - Nề nếp:</b>
- Học tập:
- Vệ sinh:
<b>2 .- GV nêu ý nghĩa ngày 30-4 </b>
- HS hỏt những bài hỏt về quê hơng,đất nớc.
<b>3 .Đề ra phơng hớng tuần sau</b>
- Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong giờ học cần tập
trung nghe giảng
- Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng say phát biểu
- Ở nhà luyện đọc thật nhiều. Viết bài, làm bài đầy đủ ở nhà.