Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Cac de tu luan Toan 9 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.06 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1 </b>
<b>Câu 1/Tính a/ </b> √27<i>−</i>3√48+2√108<i>−</i>2√3
b/ (

<sub>√</sub>

5<i>−2</i>√6+

<sub>√</sub>

5+2<sub>√</sub>6): 4<sub>√</sub>3


<b>Caâu 2/Rút gọn a/ </b>

(

3√2<i>−2</i>√3


√3<i>−</i>√2 <i>−</i>
1
√6<i>−</i>√5

)

:


1
2√5


B/



2


0, 0


<i>a b b a</i> <i>a</i> <i>ab b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


  


   





<b>Caâu 3 Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x:</b>




1 1 8


: 0, 1


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Caâu 4 /Cho hai hàm số bậc nhất </b> <i>y=2x −</i>1 và <i>y=− x+2</i> có đồ thị lần lượt là các đường
thẳng (<i>d</i>1)<i>;</i>(<i>d</i>2) .



a/ Vẽ (<i>d</i>1) và (<i>d</i>2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.


b/ Tìm tọa độ giao điểm A của (<i>d</i>1) và (<i>d</i>2) bằng phép tốn.


<b>Câu 5 /Cho đường trịn (O ; R) đường kính BC. Lấy A thuộc đường tròn sao cho AB=R.</b>
a/ Chứng minh: <i>Δ</i>ABC vng. Tính cạnh AC theo R.


b/ Tiếp tuyến tại A cùa đường tròn (O) lần lượt cắt tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) ở
E và F. chứng minh EF=BE+CF


c/ Chứng minh: OE<i>⊥</i>OF và BE. CF=BC


2


4


d/Gọi I là giao điểm của BF và CE. AI cắt BC tại H. chứng minh IA=IH


<b>ĐỀ 2 </b>
<b>Câu 1: Tính a /</b> √20−3√45+1


2√80


b/

3−2√2+

<sub>√</sub>

5<i>−2</i>√6


<b>Câu 2: Rút gọn a /</b>

(

1+<i>a</i>+√<i>a</i>
√<i>a+1</i>

)(

1−


<i>a−</i>√<i>a</i>



√<i>a−</i>1

)



b/ √15<i>−</i>√12


√5<i>−2</i> <i>−</i>
1
2<i>−</i>√3


<b>Câu 3 a /Trên cùng mặt phẳng tọa độ,vẽ đồ thị các hàm số : </b> <i>y=</i>1


2<i>x</i> vaø
<i>y</i>=<i>− x</i>+3


b /Xác định tọa độ giao điểm A của hai đồ thị ở câu a.
<b>Câu 4:chứng minh </b> ( 2


√3<i>−1</i>+
3
√3<i>−</i>2+


15
3−√3).


1
√3+5=


1


2



<b>Câu 5:Cho </b> <i>Δ</i> ABC nội tiếp đường trịn (O;R) có BC là đường kính, BC= 10cm,
AB=8cm.


a/Chứng minh <i>Δ</i> ABC là <i>Δ</i> vng và tính độ dài AC
b/Kẻ dây AD vng góc với BC tại H.Tính AD


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

EF = BE + CF vàtính tích số BE.CF


d/Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp <i>Δ</i> EOF
<b>ĐỀ 3 </b>


<b>Bài 1 : Tính a/</b>2 28 2 63 3 175   112<sub> </sub>


b/ 7 2 10  7 2 10


<b>Bài 2: Rút goïn A = </b>


2
3 5 5


( 5 3)
5 3




 





B =


1 1 2


:


1


1 1


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


(với a> 0 và a # 1 )


<b>Baøi 3 : Cho hàm số y = 3x – 4 (D1)</b>
và hàm số y = <i>x</i><sub> (D2)</sub>



a/ Vẽ (D1) và (D2) trên cùng mặt phẵng tọa độ


b/ Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép tính
<b>Bài 4:</b> CMR


1 1 1 5 1 3


.


12 2


3 3 2  3  6 


<b>Bài 5: Cho đường tròn (O ; R) có đường kính AB. Vẽ dây AM = R.</b>
a/ Chứng minh tam giác AMB vng và tính MB theo R.


b/ Vẽ đường cao OH của tam giác OMB ; tiếp tuyến tại M của (O) cắt tia OH tại
K. Chứng minh : KB là tiếp tuyến của (O)


c/ Chứng minh : Tam giác MKB đều và tính diện tích theo R


d/ Gọi I là giao điểm của OK với (O). Chứng minh : I cách đều 3 cạnh tam giác
MKB


<b>ĐỀ 4</b>
<b>Bài 1: Tính a/ </b> 2√18<i>−3</i>√8+4√32


b/

(2−√3)2<i>−</i>

<sub>√</sub>

(4+√15)2



<b>Bài 2:Rút gọn a/ </b>

<sub>√</sub>

9+4√5+

<sub>√</sub>

6+2√5


b/

(

1+<i>a+</i><sub>1+</sub>√<sub>√</sub><i>a<sub>a</sub></i>

)(

1−<sub>√</sub><i>a−<sub>a−</sub></i>√<i>a</i><sub>1</sub>

)

(<i>a ≥</i>0<i>, a ≠1)</i>


<b>Bài 3: Chứng minh biểu thức</b>


2


1


<i>a a</i> <i>b b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 


   


 <sub></sub>   <sub></sub> 


    <sub> </sub>


(<i>a ≥</i>0<i>, b ≥</i>0<i>, a ≠ b</i>)



<b>Bài 4: a/ Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ các đường thẳng y = -3x và y = 2x + 3.</b>
b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng trên.


<b>Bài 5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường trịn tâm O đường kính BC cắt AB; AC </b>
lần lượt tại E ; D.Gọi H là giao điểm của BD và CE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b.Xác định tâm I của đường tròn qua 4 điểm A;D;H;E.
c.Chứng minh : ID là tiếp tuyến của (O)


d. Chứng minh : BH.BD + CH.CE = BC2


<b>ĐỀ 5 :</b>


<b>Bài 1: A = </b> 2 96


3
54
3


24 


B = (1 2)2  11 6 2
<b>Bài 2: Rút gọn </b>


a)


5 5 5 5


5 6



5 1 5


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 


   


   <sub></sub> 


   


b) C = 4


4
:
2


2  















 <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


với a> 0 ; a  4
<b>Bài 3: CMR </b>


2


0


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


 


 


<b>Bài 4: a/ Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ các đường thẳng sau: (D) : y = -2x + 5 và (D’) : y =</b>


x


2


b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép toán .


<b>Bài 5: Cho đường trịn (O; R) có đường kính AB và M là một điểm thuộc đường tròn (M </b> A
và B).Tiếp tuyến tại M của (O) cắt 2 tiếp tuyến tại A và B lần lượt ở C và D


a/ Chứng minh : COD vuông


b/ Chứng minh : AB là tiếp tuyến của đường trịn đường kính CD
c/ AD cắt BC tại N. Chứng minh MN vng góc AB


d/ MA cắt OC tại I , MB cắt OD tại K. Chứng minh : IK = R
<b>ĐỀ 6 </b>


<b>Bài 1/Tính: </b><i>a</i>) 2 75 3 12 4 48 5 27   <sub> </sub>


1 1


)


5 2 6 5 2 6


<i>b</i> 


 


<b>Bài 2/Rút gọn: </b>





) 6 2 5 6 2 5


) 0, 0


<i>a</i>


<i>a b b a</i>


<i>b</i> <i>ab a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


  




  




<b>Bài 3/ </b>



1 1 2


0, 4
4



2 2


<i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    




 


a/ Rút gọn A b/ Tìm x để


1
4
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vaø y = x – 4 (D’)


a/ Vẽ (D) và( D’) trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (D) và( D’) bằng phép tính.


<b>Bài 5) Cho đường tròn (O; R) và điểm A ở bên ngồi đường trịn (O) sao cho OA =</b>
2R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (O) (B, C là hai tiếp điểm).



a/ Chứng minh: OA vng góc với BC.


b/ Vẽ đường kính CD của đường tròn (O). chứng minh DB song song OA.


c/ Gọi I là giao điểm của đoạn thẳng OA với đường tròn (O). Chứng minh tứ
giác OBIC là hình thoi. Qua O vẽ đường thẳng vng góc với OB, cắt AC tại K.
Chứng minh KI là tiếp tuyến của (O).


<b>ĐỀ 7</b>
<b>Bài 1/Tính: </b>


) 3 8 4 18 5 32 50


<i>a</i>   


1 1


)


5 2 6 5 2 6


<i>b</i> 


 


<b>Bài 2/ Rút gọn :</b>
2
) 4 2 3


2 3



<i>a</i>  






 


2
4


) <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> 0, 0,


<i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


  




<b>Bài 3/ Chứng minh đẳng thức:</b>


2 3 9


) 2 2 4 ( , 0, )



4
1 3 2


<i>b a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>b</i>


<i>ab</i> <i>b</i>


     


     


   


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


b) Tính giá trị biểu thức 4a – b với
<i>a</i> 8 2 15 <sub> và </sub><i>b</i> 23 4 15


<b>Bài 4/ Cho hai haøm soá y = 2x – 1 (d) </b>
vaø y = 5x + 2 (d’)


a/ Vẽ (d) và( d’) trên cùng một mặt phẳng toạ độ.


b/ Tìm toạ độ giao điểm M của (d) và(d’) bằng phép tính.


<b>Bài 5/ Cho đường trịn (O; R) đường kính AB, Từ A và B vẽ tiếp tuyến Ax và By. </b>


Lấy điểm M trên (O), vẽ tiếp tuyến thứ ba tại M cắt Ax, By lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh CD = AC + BD.


b) Chứng minh <i>COD</i>ˆ 900<sub> và tích AC.BD khơng thay đổi khi M di chuyển trên (O).</sub>
c) CD cắt AB tại E. Tính ME nếu <i>MAB</i>ˆ 600<sub>.</sub>


d) Tìm vị trí của M trên (O) để tổng AC, BD đạt giá trị nhỏ nh ất
<b>ĐỀ 8</b>


<b>Bài 1: </b><i>(1,5 điểm)</i>1) Tìm x để biểu thức
1


1


<i>x</i>


<i>x</i>  <sub> có nghĩa: </sub>
2) Rút gọn biểu thức : A =



2


2 3 2  288


<b>Bài 2. </b><i>(1,5 điểm)</i>1) Rút gọn biểu thức A =


2
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  <sub> với ( x >0 và x ≠ 1)</sub> <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b> Bài 3. </b><i>(2 điểm).</i>Cho hai đường thẳng (d1) : y = (2 + m)x + 1 và (d2) : y = (1 + 2m)x + 2
1) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau:


2) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao
điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2) bằng phép tính.


<b>Bài 4: </b><i>(1 điểm)</i> Giải phương trình:


1


9 27 3 4 12 7


2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 



<b>Bài 5</b><i>.(4 điểm)</i>


Cho đường trịn tâm (O;R) đường kính AB và điểm M trên đường tròn sao cho



 <sub>60</sub>0


<i>MAB</i> <sub>. Kẻ dây MN vng góc với AB tại H.</sub>


1. Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM):
2. Chứng minh MN2<sub> = 4 AH .HB .</sub>


3. Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều và điểm O là trọng tâm của nó.
4. Tia MO cắt đường trịn (O) tại E, tia MB cắt (B) tại F.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×