Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.42 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS BA XA KIỂM TRA 1 TIẾT ( Thực hành)</b>
<b>Họ và tên:……… Môn: Công nghệ 8</b>


<b>Lớp: 8</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên:</b>


<b>Đề bài:</b>


Câu 1: ( 3 điểm)


Vật liệu kĩ thuật điện gồm những loại nào? Cho VD? Nêu đặc tính, đặc
trưng và cơng dụng của từng loại?


Câu 2: ( 3 điểm)


Một máy biến áp 1 pha có U1 = 220V, N1 = 400 vịng, U2 = 110 V, N2 = 200


vòng. Khi điện áp sơ cấp U1 giảm cịn 200V, để giữ U2 khơng đổi phải điều chỉnh


N2 bằng bao nhiêu?


Câu 3: ( 4 điểm)


Trong phịng học có 4 bóng đèn huỳnh quang với cơng suất là 45W, và 4
quạt trần có cơng suất 80W. Mỗi ngày đèn làm việc 4 giờ và quạt làm việc 3 giờ.
Tính điện năng tiêu thụ tại phịng học này trong 1 tuần? ( Biết các ngày trong tuần
điện năng tiêu thụ là như nhau.)


BÀI LÀM:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
Câu 1: Vật liệu kĩ thuật điện gồm 3 loại:


- Vật liệu dẫn điện:


+ Đặc trưng: Điện trở suất nhỏ 10-6 <sub>→ 10</sub>-8 <i><sub>Ω</sub></i> <sub>m. </sub>


+ Đặc tính: Dẫn điện tốt 1điểm
+ Công dụng: Chế tạo các phần tử dẫn điện của thiết bị điện.


+ VD: Kim loại, than, chì, dung dịch muối,…..
- Vật liệu cách điện:


+ Đặc trưng: Điện trở suất rất lớn: 108 <sub>→10</sub>13 <i><sub>Ω</sub></i> <sub>m </sub>


+ Đặc tính: Cách điện tốt 1điểm
+ Công dụng: Chế tạo các phần tử cách điện của các thiết bị điện.


+VD: nhựa, sứ, thủy tinh,…
- Vật liệu dẫn từ:


+ Đặc trưng: Đường sức từ trường chạy qua được.


+ Đặc tính: Dẫn từ tốt 1điểm
+ Công dụng: Làm nam châm, lõi máy biến áp,…


+ VD: Thép kĩ thuật điện: anico, ferit, pecmaloi,….
Câu 2: ( 3 điểm)


Để giữ U2, N1 không đổi khi U1 giảm thì phải điều chỉnh số vịng dây N2:



Ta có: <i>U<sub>U</sub></i>1<sub>2</sub> = <i>N<sub>N</sub></i>1<sub>2</sub>  N2 = <i>U</i>2<i><sub>U</sub>× N</i><sub>1</sub> 1 = 110<sub>200</sub><i>×</i>400 = 220 (vịng)


Câu 3:


Điện năng tiêu thụ của 4 bóng đèn huỳnh quang trong 1 tuần:


Ta có: A = P.t A1 = (45 ×4 × 7)× 4 = 5040 (Wh) (1.5 điểm)


Điện năng tiêu thụ của 4 quạt trần trong 1 tuần:


Ta có: A = P.t A2 = ( 80 ×3 × 7) × 4 = 6720 ( Wh) (1.5 điểm)


 Điện năng tiêu thụ của phòng học trong 1 tuần:


A = A1 + A2 = 5040 + 6720 =11760 (Wh) (1 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×