Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.54 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Thị trấn Kiên Lương 1</b>
<b>THIẾT LẬP MA TRẬN KIỂM TRA TẬP TRUNG HK I</b>
<b>Mơn: Tốn 9 (lần 3 - tiết 29 - tuần 15)</b>
<b> Cấp độ</b>
<b> Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1. Điều kiện để hai </b>
<b>đường thẳng song </b>
<b>song, cắt nhau</b>
Viết dưới dạng
kí hiệu về điều
kiện để hai
đường thẳng
song song, cắt
nhau
Biết lấy ví dụ 2
đường thăng3
song song, cắt
nhau
Biết tìm điều
kiện của ẩn để
2 đường thẳng
song song, cắt
nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu (1)
2đ
1 câu (5)
1đ
2 câu
3đ = 30%
<b>2. Hệ số góc đường</b>
<b>thẳng y = ax + b (a ≠</b>
<b>0)</b>
Biết xác định
các giá trị của
hàm số để tìm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu 3 (a, b)
2,5đ
1 câu
2,5đ = 25%
<b>3. Tìm điều kiện để</b>
<b>hàm bậc nhất đồng</b>
<b>biến, nghịch biến</b>
Biết tìm điều
kiện của hệ số a
để hàm đồng
biến, nghịch biến
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu 2 (a, b)
1đ 1 1đ = 10%
<b>4. Đồ thị của hàm</b>
<b>số, tìm tọa độ giao</b>
<b>điểm, tính diện tích</b>
<b>tam giác</b>
Biết vẽ đồ thị
hàm số
Biết tìm tọa độ
giao điểm
Biết áp dụng
tính diện tích
tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu (4a)
1đ
1 câu (4b)
1.5đ
1 câu (4c)
1đ
3
3,5đ = 35%
<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm </b>
<b>Tỉ lệ %</b>
<b>Trường THCS TT Kiên Lương 1</b> KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – (2011-2012)
Họ và Tên: ... <b>Mơn: Tốn 9 (lần 3 - tiết 29 - tuần 15 )</b>
Lớp: 9/…… Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đề chẵn
<i>Câu 1 (2 điểm) Cho hai đường thẳng </i>
d : y ax b a 0
d ' : y a 'x b' a ' 0
Tìm điều kiện để: (d) cắt (d’). Cho ví dụ.
<i>Câu 2 (1 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = (5 – m) x + 3. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số</i>
a) Đồng biến
b) Nghịch biến
<i>Câu 3 (2,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = ax + 2</i>
a) Xác định hệ số góc của a biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm M (- 3; - 1)
b) Vẽ đồ thị hàm số với hệ số góc vừa tìm được và tính góc tạo bởi đường thẳng và trục
Ox
<i>Câu 4 (3,5 điểm)</i>
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 3x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị nói trên tìm tọa độ điểm A
c) Qua B (0; 3) vẽ một đường thẳng song song với trục Ox cắt đường thẳng y = x tại điểm
C. Tìm tọa độ điểm C và tính diện tích tam giác ABC (đơn vị cm)
<i>Câu 5 (1điểm)Tìm các giá trị của m để hai đường thẳng </i>y
y m 3 x m
song song với nhau
Bài Làm
Họ và Tên: ... <b>Mơn: Tốn 9 (lần 3 – tiết 29 -tuần 15)</b>
Lớp:9/…… Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đề lẻ
<i>Câu 1 (2 điểm) Cho hai đường thẳng </i>
d : y ax b a 0
d ' : y a 'x b' a ' 0
Tìm điều kiện để: (d) // (d’). Cho ví dụ.
<i>Câu 2 (1 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = (3 – m) x + 2. Hãy tìm các giá trị của m để hàm số</i>
a) Đồng biến
b) Nghịch biến
<i>Câu 3 (2,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = ax + 2</i>
a) Xác định hệ số góc của a biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm M (- 6; - 4)
b) Vẽ đồ thị hàm số với hệ số góc vừa tìm được và tính góc tạo bởi đường thẳng và trục
Ox
<i>Câu 4. (3,5 điểm)</i>
a) Vẽ đồ thị hàm số y = – x và y = - 2x + 2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị nói trên tìm tọa độ điểm A
c) Qua B (0; 2) vẽ một đường thẳng song song với trục Ox cắt đường thẳng y = - x tại
điểm C. Tìm tọa độ điểm C và tính diện tích tam giác ABC (đơn vị cm)
<i>Câu 5 (1điểm) Tìm các giá trị của m để hai đường thẳng </i>y
y m 3 x m
song song với nhau
Bài Làm
Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – 1 TIẾT (2011-2012)
<b> Mơn Mơn: Tốn 9 (lần 3 - tiết 29 - tuần 15)</b>
<b>Đề Chẵn</b> <b>Đề lẻ</b>
Câu 1 : Hai đường thẳng y ax b a 0
y a 'x b ' a ' 0 <sub> cắt nhau khi a </sub><sub></sub><sub> a’ (1đ)</sub>
Ví dụ : HS lấy VD đúng (1đ)
Câu 1 : Hai đường thẳng y ax b a 0
Ví dụ : HS lấy VD đúng (1đ)
Câu 2 : Hàm số y
a) Đồng biến trên R khi 5 m 0 m 5
(0,5đ)
b) Nghịch biến trên R khi 5 m 0 m 5
(0,5đ)
Câu 2 : Hàm số y
a) Đồng biến trên R khi 3 m 0 m 3
(0,5đ)
b) Nghịch biến trên R khi 3 m 0
m 3
<sub> (0,5đ)</sub>
Câu 3 :
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm M(- 3 ; - 1)
thay x = - 3 và y = - 1 vào hàm số y = ax + 2
1 a. 3 2
a 1
<sub>(0,5đ)</sub>
Có hàm số y = x + 2
Cho x 0 y 2 ; A (0 ;2)
y 0 x2<sub> ; B (-2 ;0) (0,5đ)</sub>
b) Trong tam giác vuông OAB áp dụng hệ thức
lượng
OA 2
tan B 1
OB 2
0
B 45
<sub>(1đ)</sub>
Câu 3 :
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm M(- 6 ; - 4)
thay x = - 6 và y = - 4 vào hàm số y = ax + 2
4 a. 6 2
4 2 6a
a 1
<sub>(1đ)</sub>
Có hàm số y = x + 2
(vẽ và tính hệ số góc giống đề chẵn)
Câu 4 : Câu 4 :
4
2
-2
-2
a) * y x
cho x 0 y 0 ; 0;0
cho x=1 y=1; 1;1
*y 3x 3
x 0 y 3; 0;3
y 0 x 1; 1;0 (1ñ)
b) Phương trình hồnh độ giao điểm
x 3x 3
x 3x 3
2x 3
3
x 1,5
2
Thay vào y = x
y 1,5
A 1,5; -1,5 <sub> (1đ)</sub>
-5 2 5
6
4
2
-2
-4
-1
y
y = 3x + 3
y = x
y = 3 B
-1
-1,5 <sub>O</sub>
A
C
3
1
c) Tọa độ điểm C là
C (3 ; 3) (0,5đ)
ABC
1 1
S AH.BC 4,5.3 6,74 cm
2 2
(1đ)
a) * y x
cho x 0 y 0 ; 0;0
cho x=1 y=-1; 1; 1
*y 2x 2
cho x 0 y 2; 0;2
y 0 x 1; 1;0 (1ñ)
b) Phương trình hồnh độ giao điểm
x 2x 2
2x x 2
x 2
Thay vào y = -x
y 2
A 2; -2 <sub> (1đ)</sub>
-5 2
4
2
-2
-4
-1
y
y = 2x + 2
y = -x
y = 2 B
-1O
A
C
-2 1
H
c) Tọa độ điểm C là
C (-2 ; 2) (0,5đ)
Kẻ AH BC
ABC
1 1
S AH.BC 4.2 4 cm
2 2
(1đ)
Câu 5 :
2 2
2
2 2
m 5 m 3 m m 2 0
2 m m 2
1 9
m m
4 4
m 2
1 3
m
2 2
m 2
1 3
m
2 2
m 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Hoặc
1 3
m
2 2
m 1
<sub>(1đ)</sub>
<i><b>(Học sinh giải cách khác vẫn được điểm tối đa)</b></i>
<b>Trường THCS TT Kiên Lương 1</b> KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – (2011-2012)
Lớp TSHS 0-1,9 2-3,4 3,5-4,9 5-6,4 6,5-7,9 8-10
TB