Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 150 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> GVHD : thầy Nguyễn Tiến Huy </b>

<b> SVTH : Lê Thu Thuỷ 9912700 Nguyễn Bạch Thuỷ Tiên 9912706 </b>

<b>Tp Hồ Chí Minh 7-2003 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Chúng em xin gửi lời cảm ơn thầy Nguyễn Tiến Huy, người đã tận tình hướng

<i>dẫn cho chúng em trong quá trình tìm hiểu và thực hiện đề tài “Xây dựng phần </i>

<i>mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức “ . </i>

Một lần nữa, chúng em xin gửi lời cảm ơn đến tất cả những người đã tạo điều kiện tốt nhất để chúng em có thể hồn thành đề tài.

TP. Hồ Chí Minh,

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>IIMỤCTIÊUCỦALUẬNVĂN ...11</small>

<b><small>PHẦN II :HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU ...12</small></b>

<i><small>1Bảng trách nhiệm cho các yêu cầu...17</small></i>

<i><small>2Danh sách các biểu mẫu ...19</small></i>

<i><small>3Phạm vi của đề tài...21</small></i>

<small>IIIPHƯƠNGÁNTHỰCHIỆNPHẦNMỀM ...24</small>

<b><small>PHẦN III :MƠ HÌNH HĨA...25</small></b>

<i><small>1Sơ đồ sử dụng tổng thể...26</small></i>

<i><small>2Sơ đồ sử dụng cho từng yêu cầu cụ thể ...27</small></i>

<small>2.1Sơ đồ sử dụng cho yêu cầu giải bài tập ...28</small>

<small>2.2Sơ đồ sử dụng cho yêu cầu xem lại bài giải ...29</small>

<small>2.3Sơ đồ sử dụng cho yêu cầu xem đáp án...29</small>

<small>2.4Sơ đồ sử dụng cho yêu cầu xem tóm tắt lý thuyết ...30</small>

<small>2.5Sơ đồ sử dụng cho yêu cầu chấm điểm bài giải...30</small>

<small>2.6Sơ đồ sử dụng cho yêu cầu soạn tóm tắt lý thuyết...31</small>

<small>2.7Sơ đồ sử dụng cho yêu cầu soạn đề bài tập ...31</small>

<small>2.8Sơ đồ sử dụng cho yêu cầu phát sinh đề bài tập ...32</small>

<small>2.9Sơ đồ sử dụng cho yêu cầu soạn đáp án ...32</small>

<small>2.10Sơ đồ sử dụng cho yêu cầu soạn quy định chấm điểm...33</small>

<i><small>1Danh sách các lớp đối tượng ...33</small></i>

<i><small>2Sơ đồ lớp đối tượng...35</small></i>

<i><small>3Cấu trúc của biểu thức...36</small></i>

<i><small>4Cấu trúc của bước giải...37</small></i>

<small>IIIMÔ Tả CHI TIếT CÁC LớP ĐốI TƯợNG CHÍNH...38</small>

<b><small>PHẦN IV :THIẾT KẾ PHẦN MỀM...41</small></b>

<i><small>1Thành phần xử lý...41</small></i>

<i><small>2Tổ chức dữ liệu...47</small></i>

<small>IITHIẾTKẾCHITIẾT ...51</small>

<i><small>1Diễn giải chi tiết theo từng màn hình...51</small></i>

<small>1.2MH_GiaiBT ...55</small>

<small>1.3MH_XemBaiGiai ...60</small>

<small>1.4MH_XemDapAn ...62</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>2.3Phân hệ giáo viên ...94</small>

<i><small>3Sơ đồ hoạt động chi tiết và thuật giải một số xử lí...106</small></i>

<small>3.1Kiểm tra bước giải đúng...107</small>

<small>3.2Xử lý biến cố nhấn Enter khi giải bài tập ...116</small>

<small>3.3Kiểm tra bước giải mới của bài giải ...117</small>

<small>3.4Xử lý biến cố chọn chức năng giải bài tập ...118</small>

<small>3.5Xử lý biến cố đổi chế độ giải...119</small>

<small>3.6Lưu bài giải ...120</small>

<small>IPHỤLỤC1:BẢNGMƠTẢCÁCKÍHIỆUBIỂUDIỄNCÚPHÁP ...134</small>

<small>IIPHỤLỤC2:BẢNGPHÂNLOẠIBƯỚCGIẢI ...134</small>

<small>IIIPHỤLỤC3: BẢNGTỪKHÓACHOBƯỚCGIẢI ...137</small>

<small>IVPHỤLỤC4: BẢNGDANHSÁCHĐIỀUKIỆNĐỂCÁCBẤTĐẲNGTHỨCHIỂNNHIÊNĐÚNG 138VPHỤLỤC5: SƠĐỒBIỂUDIỄNCÁCCÚPHÁP ...139</small>

<i><small>1Các sơ đồ biểu điễn cú pháp bước giải ...139</small></i>

<i><small>2Các sơ đồ biểu diễn cú pháp biểu thức, bất đẳng thức ...147</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b><small>HÌNH 3:SƠ ĐỒ SỬ DỤNG YÊU CẦU GIẢI BÀI TẬP ...28</small></b>

<b><small>HÌNH 4:SƠ ĐỊ SỬ DỤNG U CẦU XEM BÀI GIẢI...29</small></b>

<b><small>HÌNH 5:SƠ ĐỊ SỬ DỤNG U CẦU XEM ĐÁP ÁN ...29</small></b>

<b><small>HÌNH 6:SƠ ĐỊ SỬ DỤNG U CẦU XEM LÝ THUYẾT...30</small></b>

<b><small>HÌNH 7:SƠ ĐỊ SỬ DỤNG U CẦU CHẤM ĐIỂM...30</small></b>

<b><small>HÌNH 8:SƠ ĐỊ SỬ DỤNG U CẦU SOẠN LÝ THUYẾT ...31</small></b>

<b><small>HÌNH 9:SƠ ĐỊ SỬ DỤNG U CẦU SOẠN BÀI TẬP ...31</small></b>

<b><small>HÌNH 10:SƠ ĐÒ SỬ DỤNG YÊU CẦU PHÁT SINH B ÀI TẬP ...32</small></b>

<b><small>HÌNH 11:SƠ ĐỊ SỬ DỤNG U CẦU SOẠN ĐÁP ÁN ...32</small></b>

<b><small>HÌNH 12:SƠ ĐỊ SỬ DỤNG U CẦU SOẠN QUY ĐỊNH CHẤM ĐIỂM...33</small></b>

<b><small>HÌNH 13:SƠ ĐỒ LỚP...35</small></b>

<b><small>HÌNH 14:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN CẤU TRÚC BIỂU THỨC ...36</small></b>

<b><small>HÌNH 15:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN CẤU TRÚC BƯỚC GIẢI...37</small></b>

<b><small>HÌNH 16:MƠ HÌNH BA LỚP CỦA PHẦN MỀM ...42</small></b>

<b><small>HÌNH 17:SƠ ĐỒ PHỐI HỢP TỔNG THỂ PHÂN HỆ HỌC SINH...45</small></b>

<b><small>HÌNH 18:SƠ ĐỒ PHỐI HỢP TỔNG THỂ PHÂN HỆ GIÁO VIÊN...46</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b><small>HÌNH 32:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TOÁN KIỂM TRA BƯỚC GIẢI LOẠI 4...109</small></b>

<b><small>HÌNH 33:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TỐN KIỂM TRA BƯỚC GIẢI LOẠI 5...110</small></b>

<b><small>HÌNH 34:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TỐN KIỂM TRA BƯỚC GIẢI LOẠI 6...111</small></b>

<b><small>HÌNH 35:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TỐN KIỂM TRA BƯỚC GIẢI LOẠI 7...112</small></b>

<b><small>HÌNH 36:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TỐN KIỂM TRA BƯỚC GIẢI LOẠI 8...113</small></b>

<b><small>HÌNH 37:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TOÁN KIỂM TRA BƯỚC GIẢI LOẠI 9...114</small></b>

<b><small>HÌNH 38:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TỐN KIỂM TRA BƯỚC GIẢI LOẠI 12...115</small></b>

<b><small>HÌNH 39:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TOÁN XỬ LÝ BIẾNCỐ NHẤN ENTER KHI GIẢI BÀI TẬP ...116</small></b>

<b><small>HÌNH 40:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TỐN XỬ LÝ BIẾN CỐ CHỌN CHƯC NĂNG GIẢI BÀI TẬP ...118</small></b>

<b><small>HÌNH 41:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TOÁN XỬ LÝ BIẾNCỐ ĐỔI CHẾ ĐỘ GIẢI...119</small></b>

<b><small>HÌNH 42:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TỐN LƯU BÀI GIẢI ...120</small></b>

<b><small>HÌNH 43:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TỐN LƯU LÝ THUYẾT ...121</small></b>

<b><small>HÌNH 44:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TỐN LƯU BÀI TẬP SOẠN ...122</small></b>

<b><small>HÌNH 45:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TỐN LƯU ĐÁP ÁN ...123</small></b>

<b><small>HÌNH 46:SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THUẬT TỐN CHẤM ĐIỂM...124</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b>DANH MỤC BẢNG </b>

<b><small>BảNG 1:BẢNG DANH SÁCH YÊU CẦU CỦA GIÁO VIÊN ...16</small></b>

<b><small>BảNG 2:BẢNG DANH SÁCH YÊU CẦU CỦA HỌC SINH ...17</small></b>

<b><small>BảNG 3:BẢNG TRÁCH NHIỆM CHO YÊU CẦU CỦA GIÁO VIÊN...17</small></b>

<b><small>BảNG 4:BẢNG TRÁCH NHIỆM CHO YÊU CẦU CỦA HỌC SINH...18</small></b>

<b><small>BảNG 5:BẢNG DANH SÁCH CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG CHÍNH...33</small></b>

<b><small>BảNG 6:BẢNG DANH SÁCH CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH...42</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

luồng dữ liệu (thông tin) lớp đối tượng

mối quan hệ một - nhiều mối quan hệ nhiều - nhiều mối quan hệ kế thừa

luồng xử lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b>TÓM TẮT </b>

Đề tài: <i>Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức </i>

Nội dung của luận văn có thể chia thành các phần như sau:

<i><b>Phần 1 - Phần mở đầu </b></i>

<i><b>Phần 2 - Hiện trạng và yêu cầu : trình bày về hiện trạng và phác thảo các u </b></i>

cầu của bài tốn

<i><b>Phần 3 - Mơ hình hóa : mơ hình hóa các u cầu của bài toán </b></i>

<i><b>Phần 4 - Thiết kế phần mềm: trình bày về các lớp đối tượng của chương trình </b></i>

và sự phối hợp hoạt động giữa chúng

<i><b>Phần 5 - Thực hiện và kiểm tra : trình bày tổng quát về môi trường thực hiện </b></i>

và các bộ dữ liệu kiểm tra

<i><b>Phần 6 - Phần tổng kết: đánh giá về các kết quả đã thực hiện trong luận văn và </b></i>

đưa ra hướng phát triển.

<i><b>Phần 7 - Phần phụ lục</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, hãy xem xét một công việc mà các học sinh phổ thơng phải thực hiện hàng ngày đó là làm bài tập về nhà. Khi giải một bài toán bằng tay trên giấy học sinh sẽ phải sử dụng nhiều công cụ như tập vở, giấy nháp, tài liệu hướng dẫn,bút, máy tính, thước, … các cơng cụ này chiếm một diện tích đáng kể trên bàn học và dễ dẫn tới tình trạng lộn xộn, lầm lẫn. Khi cần chỉnh sửa hay làm lại các bài tập học sinh phải bơi xóa, hay đơi khi phải vứt bỏ các giấy tờ làm bài tập cũ điều này dẫn tới một sự lãng phí khơng nhỏ. Hơn nữa, đối với việc làm bài tập ở nhà, khi gặp khó khăn, khơng tìm được lời giải cho một bài tốn học sinh sẽ dễ dàng choáng ngợp trước nhiều

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>II MỤC TIÊU CỦA LUẬN VĂN </b>

Đứng trước thực trạng như vậy luận văn hướng tới việc xây dựng và phát triển một chương trình ứng dụng trên máy tính hỗ trợ cho việc dạy và học của giáo viên và học sinh ngoài những giờ lên lớp. Tuy nhiên xây dựng một chương trình hỗ trợ được tất cả các môn học là một lĩnh vực lớn, đòi hỏi nhiều thời gian, trong luận văn này chúng tôi chỉ tập trung vào xây dựng chương trình hỗ trợ cho một mơn học . Mục tiêu của luận văn được đề ra như sau :

Xây dựng một chương trình cung cấp các cơng cụ hỗ trợ cho việc dạy và học của giáo viên và học sinh trong mơn bất đẳng thức, chương trình sẽ mơ phỏng việc dạy, trong đó :

ƒ Giáo viên có thể soạn bài giảng và bài tập cùng với đáp án của bài tập ngay trên máy. Nếu muốn, giáo viên có thể gửi ngay bài giảng đến cho học sinh. Giáo viên cũng có thể in bài giảng của mình ra giấy

ƒ Học sinh trong thời gian tự học ở nhà có thể tra cứu các phần lý thuyết nhanh hơn. Trong lúc giải bài tập học sinh có thể được sự hỗ trợ để kiểm tra bài giải của mình, có thể xem lại bài giải nhanh chóng thay vì phải tìm lại trong tập.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Đây là một dạng của phần mềm hỗ trợ giảng dạy, do đó, chúng ta sẽ khảo sát hiện trạng trên 2 nhóm đối tượng có liên quan trực tiếp đến quan hệ giảng dạy là giáo viên và học sinh.

Đối với giáo viên

¾ Soạn trước bài giảng ở nhà

¾ Lên lớp, giảng bài cho học sinh, cho học sinh làm bài tập áp dụng, giao bài tập về nhà cho học sinh

¾ Vào tiết sửa bài, cho học sinh lên bảng làm bài và sửa bài làm của học sinh

¾ Cho học sinh làm các bài kiểm tra định kỳ và chấm điểm bài làm của học sinh

Đối với học sinh

¾ Ở lớp, nghe giáo viên giảng bài. Nêu lên thắc mắc ( nếu có) ¾ Về nhà, làm các bài tập giáo viên giao cho

¾ Làm các bài kiểm tra vào các tiết kiểm tra môn học

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

13™ <i><b>Nhận xét </b></i>

Việc dạy tốn học nói chung và dạy phần bất đẳng thức nói riêng thì khơng khác lắm so với dạy các mơn học khác. Do đó một số điểm chức năng của chương trình hồn tồn có thể áp dụng cho các phần mềm hỗ trợ giảng dạy khác. Điểm khác biệt ở đây chính là việc hỗ trợ học sinh giải bài tập ở nhà, bởi vì mỗi mơn học, cụ thể là mỗi phần của mơn học đều có cách giải bài tập riêng. Do đó, ta có thể tạm chia các cơng việc thành 2 loại:

<i>o Loại chung: là các chức năng hồn tồn có thể áp dụng cho các phần mểm giảng dạy khác chứ không riêng phần mềm hỗ trợ giải tốn bất </i>

<i>đẳng thức, nhóm chức năng này bao gồm : </i>

- Soạn lý thuyết - Xem lý thuyết - Xem bài giải - Xem đáp án

<i>o Loại đặc thù: các cơng việc có liên quan đến đặc trưng của từng lĩnh </i>

vực, cụ thể ở đây là lĩnh vực về bất đẳng thức - Soạn bài tập

- Giải bài tập

- Chấm điểm bài giải - Soạn đáp án

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Đây là một phần mềm tính tốn. MathBook cho phép thực hiện các phép toán đại số và số học (cộng, trừ, nhân, chia, sin, cos,…), giải được hệ phương trình tối đa là 7 ần, tính diện tích các hình, phát sinh số ngẫu nhiên, chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường.

Ngay từ cái tên của phần mềm đã cho ta hiểu sơ sơ về chức năng của nó. Matlab (viết tắt của Matrix Laboratory) là phần mềm thực hiện tính tốn trên ma trận và trên số. Đây là một ngôn ngữ thủ tục với hàng loạt hàm toán học đã được xác định trước giúp cho việc lập trình trên Matlab trở nên đơn giản. Ngôn ngữ được sử dụng ở đây tương tự như một số ngôn ngữ quen thuộc đã học như Pascal, C… Tuy nhiên do giao diện của Matlab hỗ trợ cơ chế dịng lệnh nên gây ra khơng ít khó khăn khi sử dụng.

Matlab xử lý tính tốn trên ma trận nên thường được dùng trong xử lý đồ hoạ và giải hệ phương trình.

Đây là phần mềm chun về tính tốn. Nó hỗ trợ cho phần lớn các lĩnh vực toán học từ số học (lấy dư, tìm ước số chung…), đại số (giải và biện luận

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Từ những hiện trạng thực tế trên ta thấy rằng học sinh, nhất là học sinh nước ta rất cần có một cơng cụ để hỗ trợ cho các em trong quá trình rèn luyện kỹ năng giải toán bất đẳng thức. Và đó chính là lý do chúng tơi thực hiện đề tài này.

<b>II XÁC ĐỊNH YÊU CẦU </b>

Việc khảo sát yêu cầu được tiến hành 2 nhóm đối tượng sử dụng chính là học sinh và giáo viên. Sau khi khảo sát, công việc của 2 nhóm đối tượng trên được trình bày thành bảng như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b>Bộ phận: Giáo viên Mã số : GV </b>

GV_YC1 Soạn tóm tắt lý thuyết và ví dụ minh hoạ

GV_YC2 Soạn đề bài tập

BM1 QD1 GV_YC3 Soạn đáp án BM2 QD2

HS_YC4 Chấm điểm GV_YC5 Soạn quy

định chấm điểm

BM5 QD5

<b>Bộ phận : Học sinh Mã số : HS </b>

HS_YC1 Giải bài tập BM2 HS_YC2 Xem lại bài

giải

BM3 HS_YC3 Xem đáp án BM4

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

HS_YC4 Chấm điểm HS_YC5 Xem tóm tắt

lý thuyết

<b>1 Bảng trách nhiệm cho các yêu cầu </b>

Để xác định rõ cách thức thực hiện mỗi công việc của người dùng cũng như trách nhiệm của phần mềm để đáp ứng đối với các thao tác của người dùng, ta lập ra bảng phân công trách nhiệm cho các yêu cầu

1 Soạn bài tập Cung cấp thông tin về đề bài tập cùng với mức độ khó, thời gian làm bài

Phát sinh theo

<b>biểu mẫu BM1 </b>

2 Soạn lý thuyết

Cung cấp thông tin chủ đề của bài soạn và nội dung bài soạn

3 Phát sinh đề bài tập

Phát sinh bài tập mới theo công thức

4 Soạn quy định chấm điểm

Cung cấp thông tin theo

<b>BM5, QD5 </b>

Cập nhật thông tin

<b><small>Bảng 3: </small></b> Bảng trách nhiệm cho yêu cầu của giáo viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

1 Giải bài tập Nhập vào các bước giải theo

<b>BM2,QD2 </b>

Kiểm tra bước giải đúng và thông báo

Danh sách các loại bước giải ( xem

<b>phần phần Phụ lục </b>

<b>2) </b>

2 Xem bài giải Chọn bài tập, sau đó chọn một bài giải trong danh sách bài giải đã có của bài tập đó

Xuất bài giải theo biểu mẫu

<b>BM3 </b>

3 Xem đáp án Chọn bài tập, sau đó chọn một đáp án trong danh sách ( nếu bài tập có nhiều đáp án)

Xuất đáp án theo biểu mẫu

<b>BM4 </b>

4 Chấm điểm Xuất đánh giá và điểm số bài tập theo biểu

<b>mẫuBM6 , </b>

<b>QD6 </b>

Thực hiện ngay khi bài giải hoàn tất hoặc hết giờ làm bài

<b><small>Bảng 4: </small></b> Bảng trách nhiệm cho yêu cầu của học sinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b>2 Danh sách các biểu mẫu </b>

<b>BM3 : </b> Danh sách bài giải

STT Tên bài giải Thời điểm Thời gian làm Điểm số 1 ….

2

Nội dung bài giải: Đánh gía bài giải:

<b>BM2 : </b> Danh sách bước giải Ta co <bất đẳng thức>

Ù <bất đẳng thức>

………. ………

<b>QD2: biến đổi đại số, đổi biến, đặt ẩn phụ, dùng bất đẳng thức Cauchy, </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b>BM6 : </b> Đánh giá kết quả bài giải ( dựa vào quy định chấm điểm)

Thời gian làm bài: Số lần nhắc nhở: Điểm số:

<b>QD 6: Đúng hoàn toàn : D1 điểm ; Hết giờ, chưa giải xong: 0 ; Mỗi biến đổi sai : trừ D2 điểm </b>

<b>Mỗi lần xem bước giải kế tiếp (giải theo đáp án) : trừ D3 điểm Chứng minh một bất đẳng thức trung gian : cộng D4 điểm BM5 : Soạn quy định chấm điểm </b>

Điểm trừ cho một biến đổi sai: <b>D2 Điểm trừ cho một lần xem bước giải tiếp theo D3 Điểm cộng cho bất đẳng thức trung gian D4 QD 5: 0<= D1,D2,D3,D4 <=10 </b>

<b>BM4 : Danh </b>sách đáp án

STT Tên bài giải Thời điểm Thời gian làm Điểm số 1 ….

2 Nội dung đáp án

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b>3 Phạm vi của đề tài </b>

Cho phép thực hiện các phép biến đổi trên bất đẳng thức như sau:

<b>- Biến đổi các biểu thức ở 2 vế (khai triển, rút gọn) - Cộng hai vế cùng một biểu thức bất kỳ </b>

<b>- Nhân 2 vế với cùng một biểu thức dương - Lấy nghịch đảo 2 vế </b>

Để phục vụ cho các phép biến đổi trên, chương trình đã xây dựng một bộ các biểu thức tốn với các tính chất sau:

<b>- Biểu thức chứa số biến không giới hạn - Chứa các toán tử +, - , *, / , ( , ) </b>

<b>- Có thể chứa ngoặc lồng nhau - Có thể có các hàm: </b>

Ù x^2+y>0

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Ta co x^2+y^2>0 </b>

4 Bước giải áp dụng bất đẳng thức Cauchy để đưa ra một bất đẳng thức có dạng Cauchy

<b>ADC x,y,z ta duoc … </b>

5 Bước giải áp dụng bất đẳng thức Bunhiaxcopki

<b>ADB (x,y),(z,t) ta duoc … </b>

6 Bước giải có thể suy ra từ 2 hay nhiều bước giải trước đó ( áp dụng tính chất bắc cầu, cộng, nhân vế các bất đẳng thức ….)

<b>Tu (1),(2),(2) suy ra … </b>

7 Bước giải suy ra được nhờ cộng vế các bất đẳng thức trong các bước giải được chọn trước đó)

<b>Cong ve (1),(2) ta duoc .. </b>

8 Bước giải suy ra được nhờ nhân vế các bất đẳng thức trong các bước giải được chọn trước đó)

<b>Nhan ve (1),(2) ta duoc </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

9 đặt ẩn phụ và thế vào bất đẳng thức của bước giải trước đó

<b>Dat u = x+1 thi (1) Ù … </b>

10 Thay thế biểu thức <b>Thay 2 vao 3 ta duoc </b>

11 Đưa ra một bất đẳng thức nào đó để chứng minh trung gian

<b>Ta cm x+y^2>0 </b>

12 kiểm tra bất đẳng thức trong bước giải nào đó có phải là bất đẳng thức đúng

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b>III PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN PHẦN MỀM </b>

¾ Phần mềm sẽ bao gồm 2 phân hệ : hệ học sinh và hệ giáo viên

o Hệ giáo viên có các chức năng để hỗ trợ cho giáo viên thực hiện cơng việc của mình

o Hệ học sinh cài đặt các chức năng hỗ trợ cho học sinh ¾ Các phân hệ giao tiếp với nhau thông qua file hoặc email.

¾ Sự giao tiếp giữa 2 phân hệ có thể được minh họa theo sơ đồ sau:

<b><small>Hình 1: </small>Sơ đồ giao tiếp giữa hai phân hệ </b>

Phân hệ giáo viên

Phân hệ học sinh Đề bài tập

Bài giải học sinh Quy định chấm điểm

Đáp án Bài học

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

Phần này sẽ mơ hình hóa các yêu cầu đã xác định thành các sơ đồ, bao gồm 2 phần chính:

™ Trình bày sơ đồ sử dụng : mơ hình hóa các u cầu dưới dạng sơ đồ sử dụng, gồm có:

¾ Sơ đồ sử dụng tổng thể ¾ Các sơ đồ sử dụng chi tiết

™ Trình bày sơ đồ lớp : xác định các lớp đối tượng chính, xác định các thuộc tính và phân cơng trách nhiệm cho các lớp đồng thời vẽ sơ đồ quan hệ giữa các lớp đối tượng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b>I SƠ ĐỒ SỬ DỤNG </b>

<b>1 Sơ đồ sử dụng tổng thể </b>

<b><small>Hình 2: </small>Sơ đồ sử dụng phần mềm mức tổng thể </b>

Học sinh

Giáo viên

Giải bài tập

Xem lý thuyết Xem bài

Soạn đáp ánSoạn lý

thuyết Soạn qui định

chấm điểm

Soạn bàitập

Chấm điểm

Phát sinh đề bài tậpXem đáp án2.1

2.3

2.4 2.2

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b>2 Sơ đồ sử dụng cho từng yêu cầu cụ thể </b>

Mơ hình hóa các u cầu của bài tốn theo sơ đồ sau

<i>Trong đó : </i>

D1: Thông tin do người dùng nhập vào

D3: Dữ liệu đọc từ bộ nhớ cần thiết cho xử lý X D4: Dữ liệu cần lưu trữ vào bộ nhớ

D6: Dữ liệu sẽ được kết xuất

Người dùng

Xử lý X D6D1

D4D3

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

Việc giải bài tập trước hết là kiểm tra các bước giải có đúng khơng.

<b><small>Hình 3: </small>Sơ đồ sử dụng yêu cầu giải bài tập </b>

<b>D1: Thông tin về một bước giải ( bất đẳng thức tương đương, hoặc đặt ẩn </b>

phụ, hoặc một bất đẳng thức đã được chứng minh để áp dụng…).

<b>D3: Thông tin về đề bài tập và bài giải ( các bước giải đúng trước đó) D4: D1 </b>

<b>D6: Thơng báo nếu bước giải không đúng </b>

<i><b>Xử lý kiểm tra bước giải </b></i>

- Nhận D1 từ người dùng.

- Đọc D3 tương ứng từ bộ nhớ phụ. - Kiểm tra bước giải có đúng khơng - Nếu khơng đúng, xuất D6 ra màn hình.

Học sinh

Xử lý kiểm tra bước giải D3

D4D1

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b><small>Hình 4: </small></b> Sơ đồ sử dụng yêu cầu xem bài giải

<b><small>Hình 5: </small>Sơ đồ sử dụng yêu cầu xem đáp án </b>

Học sinh

Xem đáp án

D3

D6 D1

<b>D1: Thông tin về bài tập, mã số đáp án </b>

Học sinh

Xem lại bài giải D3

D6 D1

<b>D1: Thông tin về bài tập, mã số bài giải </b>

được chọn để xem.

<b>D3: Các bài giải của bài tập </b>

<b>D6: nội dung của bài giải được chọn </b>

<i><b>Xử lý xem lại bài giải </b></i>

- Nhận D1 từ người dùng. - Đọc D3 tương ứng từ bộ nhớ

phụ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b><small>Hình 6: </small>Sơ đồ sử dụng yêu cầu xem lý thuyết </b>

<b><small>Hình 7: </small>Sơ đồ sử dụng yêu cầu chấm điểm </b>

Học sinh

Chấm điểm D6D1

D3 D4

<b>D1: Nội dung bài giải. </b>

<b>D3: Bảng qui định chấm điểm D4:Điểm số + đánh giá </b>

Xem tóm tắt lý thuyết D3

<b>D3: Tóm tắt lý thuyết D6: D3 </b>

<i><b>Xử lý xem tóm tắt lý thuyết </b></i>

- Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. - Xuất D6 ra màn hình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b><small>Hình 8: </small>Sơ đồ sử dụng yêu cầu soạn lý thuyết </b>

<b><small>Hình 9: </small>Sơ đồ sử dụng yêu cầu soạn bài tập </b>

Giáo viên

Soạn đề bài tậpD1

D4Giáo viên

Sọan tóm tắt lý thuyếtD1

<b>D1: Thơng tin về bài tập bất đẳng thức (mã </b>

sách bài tập chứa nó,mức độ khó, nội dung, thời gian cần thiết để làm bài)

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b><small>Hình 10: </small>Sơ đồ sử dụng yêu cầu phát sinh bài tập </b>

<b><small>Hình 11: </small>Sơ đồ sử dụng yêu cầu soạn đáp án </b>

Giáo viên

Soạn đáp án

D4D1

<b>D1: Mã số bài tập, nội dung đáp án của bài </b>

Giáo viên

Phát sinh đề bài tập

D6

D4D3

<b>D3: Các biểu thức và bất đẳng thức được </b>

dùng cho việc phát sinh bài tập.

<b>D4 : Nội dung đề bài được phát sinh D6: D4 </b>

<i><b>Xử lý phát sinh bài tập: </b></i>

- Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.

- Ghi D4 vào bộ nhớ phụ và xuất D6 ra cho người dùng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b><small>Hình 12: </small>Sơ đồ sử dụng yêu cầu soạn quy định chấm điểm </b>

<b>II SƠ ĐỒ LỚP </b>

Để mô tả lớp đối tượng, sử dụng ký hiệu sau:

<b>1 Danh sách các lớp đối tượng </b>

Sau khi phân tích, xác định được danh sách các lớp đối tượng chính sau

1 Sách bài tập 2 Bài tập

Giáo viên

Soạn quy định chấm điểm D1

<b>D1: Các quy định chấm điểm. ( thang điểm </b>

tối đa, số điểm trừ khi biến đổi sai, số điểm trừ cho một lần xem gợi ý, số điểm cộng khi chứng minh được một bất đẳng thức trung gian)

<b>D4: D1 </b>

<i><b>Xử lý Soạn quy định chấm điểm </b></i>

- Nhận D1 từ người dùng. - Ghi D4 vào bộ nhớ phụ.

< Tên lớp >

<Danh sách các thuộc tính> <Các trách nhiệm của lớp>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

3 Bài giải 4 Bài học 5 Đáp án 6 Bước giải 7 Bất đẳng thức 8 Biểu thức

<b><small>Bảng 5: </small></b> Bảng danh sách các lớp đối tượng chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>Sơ đồ các loại bước giải, xem </small>

<b><small>hình 15</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b>3 Cấu trúc của biểu thức </b>

Để thực hiện các biến đổi trên bất đẳng thức, trước hết, cấn phải xây dựng lớp biểu thức, trong đó thực hiện các công việc sau:

ƒ Kiểm tra hai biểu thức bằng nhau

ƒ Cộng, trừ, nhân, chia hai biểu thức với nhau ƒ Xét dấu một biểu thức

<i><b>Ta sử dụng mẫu composite để thiết kế lớp biểu thức theo sơ đồ dưới đây: </b></i>

<b><small>Hình 14: </small>Sơ đồ biểu diễn cấu trúc biểu thức </b>

BieuThuc

*

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>KHOA CNTT – </b>

<b>ĐH KHTN </b>

<b>4 Cấu trúc của bước giải </b>

<b>Các bước giải được chia thành 13 loại( xem chi tiết ở phụ lục 2) có mối quan hệ theo sơ đồ dưới </b>

<small>BuocGiaiLoai9BuocGiaiLoai6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

- Thêm bài tập vào sách ( từ CSDL) - Nhập bài tập từ file

<b>Bài tập </b>

- Mã số - Tên bài tập - Độ khó

- Thời gian làm bài - Nội dung đề bài - Xem bài giải - Xem đáp án - Giải bài tập - Import đáp án

- Lấy danh sách bài giải - Lấy danh sách đáp án

<b>Bài giải </b>

- Mã số - Tên bài giải

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

- Kiểm tra bước giải mới - Xử lý bước giải

- Thêm bước giải - Lưu bài giải - Import bài giải

- Kiểm tra bài giải toàn bộ - Chấm điểm

<b>Đáp án </b>

- Mã số

- Nội dung đáp án - Ngày soạn - Lưu đáp án

<b>Bước giải - Bất đẳng thức hoặc đẳng thức </b>

- Khởi tạo bước giải

- Kiểm tra bước giải đúng ( hàm ảo)

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

- Kiểm tra bất đẳng thức là đúng - Kiểm tra tương đương

<b>Bài học </b>

- Chủ đề bài học - Nội dung bài học

</div>

×