Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.98 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I </b>
<b>Mơn thi: TỐN 12</b>
<b>Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (7,0 điểm)</b>
<b> Câu I (3.0 điểm)</b>
Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i> có đồ thị (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng (d) x - 9y + 3 = 0
<b> Câu II (2.0 điểm)</b>
1. Tính giá trị của biểu thức : A =
5 7
9 2 125
log 6 log 8
1 log 4 2 log 3 log 27
25 49 3
3 4 5
2. Cho hàm số y x .e 12 2009x. Chứng minh rằng : x.y' - y( 12 + 2009x) = 0
<b> Câu III (2,0 điểm)</b>
Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i>là tam giác đều, các cạnh bên đều bằng <i>a</i>, góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng 300.
1. Tính thể tích khối chóp<i>S ABC</i>. theo <i>a</i>.
2. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>
<b> </b><i><b>Học </b><b>sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)</b></i>
<b> Câu IV.a (2,0 điểm)</b>
1. Giải phương trình: 20092<i>x</i>20091<i>x</i> 2010 0
<b>2</b>. Giải bất phương trình :
log (x ) log (x <sub>1</sub> )
2
3 2 1
2
Chứng minh rằng đường thẳng (d): y = m - x luôn cắt đồ thị (C): y =
x
x
2 1
2 <sub> tại 2 điểm phân biệt A và</sub>
B. Tìm m để đoạn AB ngắn nhất .
<b> Câu IV.b (2,0 điểm)</b>
1. Cho b log2009a
1
1
2009 <sub> và </sub>c log2009b
1
1
2009 <sub> với 3 số dương a,b,c và khác 2009.</sub>
Chứng minh rằng : a log2009c
1
1
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x.ln x trên [1 ; e2<sub>]</sub>
<b> Câu V. b (1,0 điểm) </b>
Chứng minh rằng đường thẳng (d): y = 2x + m luôn cắt đồ thị (C): y =
x
x
2
1<sub>tại 2 điểm phân biệt A và B.</sub>
Tìm m để đoạn AB ngắn nhất .
<b>Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (7,0 điểm)</b>
<b> Câu I (3.0 điểm)</b>
Cho hàm số
4 2
1 3
3
2 2
<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i> +
có đồ thị (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
2. Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình<i>x</i>4- 6<i>x</i>2= -<i>m</i> 3
3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ xo là nghiệm phương trình y’’= 0
<b> Câu II (2.0 điểm)</b>
1. Cho log 153 =<i>a</i><sub> và </sub>log 103 =<i>b</i><sub>. Tính </sub>log 503 <sub> theo a và b</sub>
2. Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2
1
4ln
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
trên đoạn [1; 3]
<b> Câu III (2,0 điểm)</b>
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vng cạnh a. Cạnh SA vng góc mp(ABCD). Đường
thẳng SC tạo với mặt đáy góc 60o<sub>. </sub>
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
2. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>
<b> </b><i><b>Học </b><b>sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)</b></i>
<b> Câu IV.a (2,0 điểm)</b>
1. Giải phương trình: 2
2. Giải bất phương trình : 32<i>x</i>1 28.3<i>x</i> 9 0
<b> Câu V.a (1,0 điểm) </b>
Định m để hàm số <i>y</i>= -<i>x</i>3 3<i>mx</i>2+
<b> </b>1. Cho a>3b>0 và a2<sub>+9b</sub>2<sub>=10ab. CMR: </sub>
1
log( 3 ) log 2 (log log )
2
<i>a</i>- <i>b</i> - = <i>a</i>+ <i>b</i>
2. Cho hàm số <i>y</i>=<i>e</i>sin<i>x</i>. CMR: <i>y</i>'.cos - .sin - ''<i>x y</i> <i>x y</i> =0
<b>Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (7,0 điểm)</b>
<b> Câu I (3.0 điểm)</b>
Cho hàm số
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị (C).</sub>
1. Khảo sát sự biến và vẽ đồ thị (C).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng 4 2010
<i>x</i>
<i>y</i>
.
3. Chứng minh rằng đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng ( ) :<i>d y x m</i> tại hai điểm phân biệt.
<b> Câu II (2.0 điểm)</b>
<b> </b>1. Tính giá trị của biểu thức
1
0
4
3
3
1 1
5 5
125
<i>A</i>
<i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
7
25
1 <sub>log 2</sub>
2log 3 <sub>2</sub>
9
1
log 5 49
3
<i>B</i>
2. Cho hàm số
1
<i>x</i>
<i>y e</i> <sub>. Chứng minh rằng: </sub><i>x y</i>2 '<i>y</i>0
3. Cho hàm số <i>f x</i>( ) log (3 2 3 <i>x x</i> 2). Tìm tập xác định của hàm số và tính
<b> Câu III (2,0 điểm)</b>
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại B. Cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA = a. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc 600 <sub>.</sub>
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
2. Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>
<b> </b><i><b>Học </b><b>sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)</b></i>
<b> Câu IV.a (2,0 điểm)</b>
1. Giải phương trình: log (22 2) 1 log (22 2) 2
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2. Giải bất phương trình : 2<i>x</i>+2
+21− x<i>−</i>6>0
<b> Câu V.a (1,0 điểm) </b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f</i>(<i>x</i>)=<i>x</i>2<i>−</i>2 ln<i>x</i> trên đoạn
<b> Câu IV.b (2,0 điểm)</b>
<b> </b>1. Tìm k sao cho đường thẳng (d):<i>y kx</i> tiếp xúc với đường cong (C): <i>y x</i> 33<i>x</i>21
2. Định m để hàm số <i>y</i>=mx4+(<i>m</i>2<i>−</i>4)<i>x</i>2+3<i>m</i>+1 có ba cực trị.
<b> Câu V. b (1,0 điểm) </b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<b>Mơn thi: TỐN 12</b>
<b>Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢC HỌC SINH (7,0 điểm)</b>
<b> Câu I (3.0 điểm)</b>
Cho hµm sè
4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm m để phơng trình (<i>x</i>21)2 <i>m</i> 4 có 4 nghiệm phân biệt
<b> Cõu II (2.0 điểm)</b>
<b> </b>1. Tính giá trị của biểu thức
A =
log 6 <sub>log</sub> <sub>4</sub>
9
log
2
1
16 2 .64
625
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
( ) ln(1 )
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
trên đoạn
1
2;
2
<b> Câu III (2,0 điểm)</b>
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh <i>SA </i>vng góc với (ABCD),
cạnh<i>SC</i>2<i>a</i><sub>.</sub>
1. Tính thể tích khối chóp <i>S.ABCD</i>.
2. Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp<i> S.ABCD</i>.
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>
<b> </b><i><b>Học </b><b>sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)</b></i>
1. Giải phương trình:
x
1 x
1 <sub>5</sub> <sub>50</sub>
25
2. Giải bất phương trình :
2
1 2
2
3
log 2 log 5
4
<i>x</i> <i>x</i>
<b> Câu V.a (1,0 điểm) </b>
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C):
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> tại diểm có hồnh độ bằng 2.</sub>
<b> Câu IV.b (2,0 điểm)</b>
<b> </b>1. Cho hàm số <i>y</i>=ln 2
2+3<i>x</i> . Chứng minh rằng: <i>x</i>.<i>y '</i>+1=<i>e</i>
<i>y</i>
2. Định m đề hàm số <i>y</i>=1
3<i>x</i>
3
<i>−m</i>
2 <i>x</i>
2
+2<i>x</i>+1 <sub> luôn luôn đồng biến trên TXĐ</sub>
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) y = <i>x −<sub>x</sub></i> 1
+1 tại giao điểm của đồ thị với trục
tung
---<i><b>Hết</b></i>
<b>Mơn thi: TỐN 12</b>
<b>Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)</b>
<b> Câu I (3.0 điểm)</b>
Cho hµm sè
3
1 2
-
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2. Biện luận theo theo tham s a s nghim phơng trình: <i>x</i>3 - 3 5 - 3 0 <i>x</i> <i>m</i>
<b> Câu II (2.0 điểm)</b>
<b> </b>1. Tính giá trị của biểu thức
9 1
27
2log 2 log 8
3
<i>A</i>
<sub> </sub><i>B</i>log 5.log 27.log3 4 25 2
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 2
( ) 4 1 . <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>
trên đoạn [-2;3]
<b> Câu III (2,0 điểm)</b>
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có AB = a, BC =
2a
3 <sub>, </sub>SA(ABCD)<sub>,</sub>
cạnh bên SC hợp với đáy một góc 300<sub> .</sub>
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
2. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>
<b> </b><i><b>Học </b><b>sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)</b></i>
<b> Câu IV.a (2,0 điểm)</b>
1. Giải phương trình:
1
3 2 2
0
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2. Giải bất phương trình : 5<i>−</i>1log<i>x</i>+
2
1+log<i>x</i><1
<b> Câu V.a (1,0 điểm) </b>
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số <i>y</i>=3<i>−</i>2<i>x</i>
<i>x −</i>1 tại điểm M thuộc (C) có hồnh
độ bằng -1
<b> Câu IV.b (2,0 điểm)</b>
<b> </b>1. Cho hàm số <i>y</i>ln(<i>x</i> <i>x</i>2 1). Tính <i>y '</i>(2
2. Tìm m để đường thẳng d: <i>y</i>=<i>− x</i>+<i>m</i> cắt đồ thị (C): <i>y</i>=2<i>x</i>+1
<b> Câu V. b (1,0 điểm) </b>
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>4<i>− x</i>2 tại giao điểm của đồ thị với đường
thẳng <i>y</i>=1
4 .
<b>Mơn thi: TỐN 12</b>
<b>Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)</b>
<b> Câu I (3.0 điểm)</b>
Cho hàm số y = - 2<i>x</i>4 + 4<i>x</i>2 + 2 có đồ thị (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
2. Tìm các giá trị m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt
2<i>x</i>4<sub> - 4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> + 2</sub>m<sub> = 0</sub>
<b> Câu II (2.0 điểm)</b>
<b> </b>1. Tính giá trị của biểu thức
2 2
27
3
2
1
log 27
1 <sub>log 4</sub>
log <sub>log</sub> <sub>5</sub>
4
16 3 3 5
<i>N</i>
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
<i>f x</i>( ) <i>x</i> ln(<i>x</i>23)2 <sub>trên đoạn</sub><sub>[0;2]</sub>
<b> Câu III (2,0 điểm)</b>
Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác vng cân, cạnh huyền AB = 2a. SA vng góc
(ABC). Mp(SBC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 300<sub>. </sub>
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC
2. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp S.ABC
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>
<b> </b><i><b>Học </b><b>sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)</b></i>
<b> Câu IV.a (2,0 điểm)</b>
1. Giải phương trình: 12.25<i>x</i> 7.10<i>x</i> 5.4<i>x</i>
2. Giải bất phương trình : 2
3
log 1 log 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<b> Câu V.a (1,0 điểm) </b>
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 4 tại giao điểm của đồ thị và
trục tung
<b> Câu IV.b (2,0 điểm)</b>
<b> </b>1. Cho hàm số. <i>y e</i> 4<i>x</i>2<i>e</i><i>x</i> Rút gọn biểu thức S = y’’’ – 13y’ – 12y + 2 .
2. Tìm m sao cho (Cm): y =
2
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <sub> tiếp xúc với đường thẳng y = - x + 7</sub>
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> biết tiếp tuyến song song với đường</sub>
<b>Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)</b>
<b> Câu I (3.0 điểm)</b>
Cho hàm số
4 2
1 1 3
4 2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
có đồ thị (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
2. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình <i>x</i>4 2<i>x</i>24<i>m</i> 2 0
<b> Câu II (2.0 điểm)</b>
<b> </b>1. Tính giá trị của biểu thức
2
2 2
1 <sub>1</sub>
log
5 <sub>log3</sub> <sub>log</sub>
4 10 <i>e</i>
<i>A</i> <i>e</i>
<sub> </sub>
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
1
( ) <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
<i>e</i>
trên đoạn [-1;2]
<b> Câu III (2,0 điểm)</b>
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy AB = a và cạnh bên SA = a. AC cắt BD tại 0.
1. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
2. Chứng minh rằng 0 là tâm của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chĩp S.ABCD và tính bán
kính R của nó.
<b>II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)</b>
<b> </b><i><b>Học </b><b>sinh chọn (câu IV.a; V.a hoặc IV.b; V.b)</b></i>
<b> Câu IV.a (2,0 điểm)</b>
1. Giải phương trình: 1
2
7 9 0
7
<i>x</i>
<i>x</i>
2. Giải bất phương trình :
1 4
4
1
log ( - 3) 1 logx
x
<b> Câu V.a (1,0 điểm) </b>
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số
2 4
1
x
biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng y = −2x + 10
<b> Câu IV.b (2,0 điểm)</b>
<b> </b>1. Cho hàm số
1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> cắt đường thẳng (d) </sub><i>y mx</i> 1 <sub>tại hai điểm phân biệt </sub>
<b> </b>
<b> </b>Cho hµm sè
3
1 2
-
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
cú đồ thị (C). Tìm trên đồ thị(C) điểm mà tại đó tiếp tuyến của đồ
thị (C) vng góc với đờng thẳng
1 2
y = - x +