Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de cuong on tap toan 6hkII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6 </b>


<b> HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011-2012</b>



<b>I.</b> <b>LÝ THUYẾT :</b>


1. Phát biểu quy tắc chuyển vế ?Áp dụng ; Tìm x biết : x – 2 = -3
2. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Áp dụng : Tính : <i>−</i><sub>4</sub>3.16


9
3. Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? Áp dụng : Rút gọn : 20<i><sub>−</sub></i><sub>140</sub>


4. Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? Áp dụng ; So sánh : <i>−</i><sub>3</sub>2 và
<i>−</i>5


7


5. Khi nào thì xƠy + z = xƠz ?
6. Tia phân giác của một góc là gì ?


Áp dụng : Tia Oy là tia phân giác của góc xƠz , biết xƠz = 600<sub> . Tính xƠy ?</sub>
<b>II.</b> <b>BÀI TẬP : </b>


Bài 1 : Thực hiện phép tính :
a. 3<sub>5</sub>+ 4


15 b.
<i>−</i>3


5 +
5



7 c.
5
6:


<i>−7</i>


12 d.
<i>−</i>21
24 :


<i>−14</i>
8
e. 4<sub>5</sub>:<i>−</i>8


15 f.
3
5+


<i>−</i>7


4 g.
5
12<i>−</i>


<i>−</i>7


6 h.
<i>−</i>15
16 .



8
<i>−</i>25
i.


13 1 1 11


15 6 :11 2 :1


18 27 8 40


 


 


 


  <sub>k. (-3,2). </sub>


15 4 2


0,8 2 : 3


64 15 3


  


<sub></sub>  <sub></sub>


 



Bài 2: Tính nhanh :




3 7 4 7 3 2 3 5 16


) ) ) 1


5 21 5 5 17 3 17 21 21


5 9 12 14 3 5 18 14 17 8


) )


7 23 7 23 17 13 35 17 35 13


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>d</i> <i>e</i>
       
   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
   
   
       


f) 6 4<sub>5</sub><i>−</i>

(

12
3+3


4



5

)

g) 6
5
7<i>−</i>

(

1


3
4+2


5


7

)

h) 7
5
9<i>−</i>

(

2


3
4+3


5


9

)

i) 7
5


11 <i>−</i>

(

2
3
7+3


5
11

)


k) <i>−</i><sub>5</sub>3.5



7+
<i>−3</i>
5 .
3
7+
<i>−</i>3
5 .
6


7 l)
1
3.
4
5+
1
3.
6
5<i>−</i>
4
3
m) <sub>19</sub>4 .<i>−</i>3


7 +
<i>−3</i>
7 .
15
19+
5


7 n)


5
9.
7
13+
5
9.
9
13<i>−</i>
5
9.
3
13



1

1

1

1



...



1.2

2.3

3.4

2009.2010



<i>I</i>





4

4

4

4



...



2.4

4.6

6.8

2008.2010




<i>K</i>





1

1

1

1



...



18

54

108

990



<i>F</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. 4<sub>5</sub>+<i>x</i>=2


3 b.
3
4<i>− x</i>=


1


3 c.
<i>−</i>5


6 <i>− x</i>=
2


3 d. <i>x −</i>
5
9=



<i>−2</i>
3
e.


¿
1
2 <i>x</i>+


3
4=


<i>−3</i>
10
¿


f. 1<sub>2</sub><i>−</i>2
3<i>x</i>=


7


12 g.
3
4<i>x</i>+


1
5=


1


6 h.


3
8<i>−</i>


1
6<i>x</i>=


1
4
i.


2 1 3


: x


3 3 5 <sub>k. </sub>


2


8 : x 10 8


3   <sub> l. x + 30% x = - 1,3</sub>
m.


1 3


3 x 16 13, 25


3  4 <sub>n. </sub>


4 2



2 x 50 : 51


5 3


 


 


 


 


o. 2x 1 ( 4)   2 p. |x – 3| = 6 q. 12 - |x| = 8


<b>Bài 4 : Trong thùng có 60 lít xăng. Người ta lấy ra lần thứ nhất </b> <sub>10</sub>3 và lần thứ hai 40% số lít
xăng đó. Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít xăng?


Bài 5: Một trường học có 600 học sinh. Số học sinh trung bình chiếm 5<sub>8</sub> tổng số học sinh, số
học sinh khá chiếm 1<sub>3</sub> tổng số học sinh, còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường.


Bài 6: Lớp 6A có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng <sub>6</sub>1 số học sinh cả lớp , Số học sinh trung
bình bằng 25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp.


<b>Bài 7: Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học </b>
sinh của khối. Số học sinh lớp 6C chiếm <sub>10</sub>3 số học sinh của khối, còn lại là học sinh lớp 6D. Tính
số học sinh lớp 6B.


<b>HÌNH HỌC</b>



<b>Bài 1: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔy = 60</b>0<sub>, xÔz = 120</sub>0<sub> .</sub>
a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?


b. Tính z ?


c. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz khơng ? vì sao ?
d. Gọi Ot là tia phân giác của z . Tính xÔt ?


<b>Bài 2: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 40</b>0<sub>, xÔy = 80</sub>0<sub> .</sub>
a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?


b. Tính t ?


c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy khơng ? Vì sao ?
d. Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xƠz ?


<b>Bài 3: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx’ . Biết </b>xOy 110  0<sub>, gọi Ot là tia phân giác của góc xOy .</sub>


Tính góc x’Ot .


<b>Bài 4</b>: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy bằng 600<sub>, góc </sub>


xOz bằng 1200<sub>.</sub>


a) Tính góc yOz?


b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz khơng?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính góc kề bù với góc yOz?


<b>Bài 5:</b> Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 700



<b>a) </b>Tính góc zOy?


b) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 1400<sub>. Chứng tỏ tia Oz là tia phân </sub>


giác của góc xOt?


c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×