Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Tuan 32 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.83 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012</b></i>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Ôn tập về dấu câu</b>


<b>(Dấu phẩy )</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


-TiÕp tục luỵện tập về việc dùng dấu phẩy trong văn viÕt


- Th«ng qua việc dùng dấu phẩy, nhớ dợc các tác dụng cña dÊu phÈy.


<b>II đồ dùng dạy- học</b>


- Bót d¹ + 3,4 tê giÊy khỉ to viÕt néi dung hai bøc th trong mÈu chuyÖn dÊu
chÊm vµ dÊu phÈy(BT1)


- Bảng nhóm .
III các hoạt động dạy- học


<b>Nọi dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A kiÓm tra bài cũ </b>
<b>B . Dạy bài mới </b>
<b>1 Giới thiệu bµi</b>


2 .Híng dÉn HS lµm bµi
<b>tËp</b>


<b>Bµi tËp 1</b>
<i><b>Lêi gi¶i :</b></i>



- Bức th 1 : “ Tha ngài ,
tôi xin trân trọng gửi tới
ngài một số sáng tác mới
của tơi . Vì viết vội…..
<b>Bức th 2 : “Anh bạn trẻ ạ,</b>
tơi sẵn lịng giúp đỡ anh
với một điều kiện là anh
hãy đếm tất …..


<b>Bài tập 2 : Viết một đoạn</b>
<i><b>văn khoảng 5 câu nói về </b></i>
<i><b>hoạt động của học sinh </b></i>
<i><b>trong giờ ra chơi ở sân </b></i>
<i><b>tr-ờng </b><b>…</b></i>


3 cđng cè dỈn dò


- GV viết lên bảng lớp hai câu văn
có dấu phẩy, yêu cầu HS nêu tác
dụng của dấu phẩy trong từng câu.
GV giới thiệu bài


*Gi HS c yờu cu bài 1
Cho HS chữa bài NX


, -Chi tiết nào chứng tỏ nhà văn
Bớt-na Sô là một ngời hài hớc ? (<i>Anh</i>
<i>chàng nọ muốn trở thành nhà văn</i>
<i>nhng không biết sử dụng dấu</i>


<i>chấm,dấu phẩy hoặc lời biếng đến</i>
<i>nỗi không đánh dấu câu….</i>.)


<i><b>*gọi HS đọc yêu cầu bài 2</b></i>
<i><b>Cho HS viết đoạn văn </b></i>
<i><b>Gọi HS đọc bài viết NX</b></i>


* Mét vµi HS nhắc lai tác dụng của
dấu phẩy .


Nhận xét dặn dò :


+ HS khác nhận xét.
* HS đọc yêu cầu của
bài.


- HS làm việc độc lập
– các em điền dấu
chấm hoặc dấu phẩy
trong SGK (điền bằng
bút chì mờ ).


* 1 HS đọc yêu cầu
của bài tập .


- HS làm việc cá nhân
Các em viết đoạn
văn của mình trên
nháp .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Th t ngày 25 tháng 4 năm 2012</b></i>

Tp c



<b>Những cánh buồm</b>


<b>I-mc ớch, yờu cu</b>
<b>1- c thnh ting:</b>


- Đọc đúng các tiếng có âm đầu l, n: lênh khờnh, chc nch, lc tay,


- Đọc lu loát, diễn cảm bài thơ với giọng châm rÃi, dịu dàng thể hiện tình yêu con,
cảm xúc tự hào về con của ngời cha, suy nghĩ và hồi tởng sâu lắng về sự tiếp nối giữa
các thế hệ.


<b>2-Hiu ý ngha ca bi thơ : Cảm xúc tự hào của ngời cha khi thấy con mình cũng</b>
<i><b>ấp ủ những ớc mơ đẹp nh ớc mơ của mình thời thơ ấu. Ca ngợi ớc mơ khám phá</b></i>
<i><b>cuộc sống của tuổi trẻ, những ớc mơ làm cho cuộc sống không ngừng tơi đẹp hơn.</b></i>
3. Học thuc lũng bi th .


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


Bảng phụ chép đoạn thơ “Cha ơi ….Để con đi”.
<b>III-Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1- KiĨm tra bµi</b>
<b>cị: 5,</b>



<b>2 - Dạy bài mới:</b>
<i><b>a- Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b- Hớng dẫn</b></i>
<i><b>luyện đọc và tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài :</b></i>


*Luyện đọc:
*Tìm hiểu bài:


- Gọi HS đọc bài út Vịnh – trả lời
câu hỏi 1, 2, 3.


- NX, cho ®iĨm.


- Giới thiệu bài - ghi bảng.
- Gọi HS đọc nối tiếp bài.
- Sửa lỗi phát âm và ngắt nghỉ.


- Cho HS đọc từ khó: chắc nịch, lênh
khênh, lắc tay, ...


- Gọi đọc cả bài


- Đọc mẫu – nêu cách đọc toàn bài.
- Cho HS đọc thầm bài trả lời các câu
hỏi:


+ Những câu thơ nào tả cảnh biển
đẹp ? ( <i>ánh mặt trời rực rỡ biển xanh;</i>


<i>cát càng mịn, biển càng trong)</i>


+ Những câu thơ nào tả hình dáng,
hoạt động của hai cha con trên bãi
biển ?


<i>(- Bãng cha dài lênh khênh</i>
<i>Bóng con tròn chắc nịch</i>


<i>- Cha dắt con đi dới ánh mai hồng</i>
<i>Con bỗng lắc tay cha khẽ hỏi</i>
<i>Con lại trỏ cánh buồm nói khẽ</i>)


<b>-</b> Những câu thơ thể hiện cuộc trò
chuyện giữa hai cha con?


( <b>Con:- Cha ¬i!</b>


Sao xa kia chỉ thấy nớc thấy trời
Không thấy nhà, không thấy
cây, khơng thấy ngời ở đó ?


<b>Cha:- Theo cánh buồm đi mãi đến</b>
nơi xa


Sẽ có cây có cửa có nhà,


Nhng nơi đó cha cha hề đi đến.
<b>Con: - Cha mợn cho con cánh buồm</b>
trắng nhé,



để con đi…)


- Nªu: Hai cha con bớc đi trong ánh
nắng hồng. Bỗng cậu bé l¾c tay cha


- 3 HS đọc bài và lần lợt trả
lời các câu hỏi.


- Ghi bµi


- 5 HS đọc tiếp nối từng
khổ thơ. ( đọc 2 vòng).
- Cá nhân, cả lớp.
- 1 HS đọc cả bài
- Nghe.


- Trao đổi, thảo luận .
- 1HS đọc câu hỏi trong
SGK.


- 1 HS nêu câu trả lời
* 1 HS đọc thầm câu hỏi
2


- Trao đổi , thảo luận , trả
lời cõu hi .


- Đại diện từng nhóm
trình bày ý kiến .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>c- Đọc diễn cảm :</b></i>


<b>3- Củng cố - dặn</b>
<b>dò:</b>


khẽ hỏi Sao ở xa kia chØ thấy nớc
không thấy nhà, thấy cây.


-Những câu hỏi ngây thơ cho ta thấy
ngời con có ớc mơ gì ?


<i>Những câu trả lời có thể nh sau :</i>


+ Con ớc mơ đợc khám phá những
điều cha biết về biển, đợc nhìn thấy
nhà cửa, cây cối, con ngời ở phía chân
trời xa.


- Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến
điều gì ? ( nhớ đến những ớc mơ thuở
nhỏ của mình)


->Néi dung bài nói gì ?


<b>* Ni dung : Ca ngợi ớc mơ khám</b>
<i><b>phá cuộc sống của trẻ thơ, những ớc</b></i>
<i><b>mơ làm cho cuộc sống không ngừng</b></i>
<i><b>tốt đẹp hơn.</b></i>



<b>- Hớng dẫn đọc diễn cảm khổ 2+ 3.</b>
- Cho HS thi đọc bài .


- NX – cho ®iĨm.
- Tỉ chức thi HTL.
- ý nghĩa của bài thơ ?
- Nhận xét tiết học.


- Nối tiếp nhau nêu.
- Ghi bài.


- Luyện đọc diễn cảm
theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 4 nm 2012</b></i>

<b>Tp c </b>



<b>út Vịnh</b>



<b>I-mc ớch, yờu cu</b>


<b>1-Đọc lu loát , diễn cảm bài văn </b>


<b>2-Hiu ý nghĩa của truyện : Ca ngợi út Vịnh có ý thức của một chủ nhân tơng lai,</b>
<i><b>thực hiện nhiệm vụ giữ gìn an tồn đờng sắt ,dũng cảm cứu em nh </b></i>


<b>II-Đồ dùng dạy- học</b>


Tranh minh học bài đọc trong SGK.



<b>III-Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>a- Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B- Dạy bài mới</b>
<i><b>1-Giới thiệu bài </b></i>
<b>2- Hớng dẫn luyện</b>
<b>đọc và tìm hiểu bài </b>
a) Luyện đọc:


thanh ray , trẻ chăn
trâu ném đá giục gió
,lao ra


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


-1 HS c truyn út Vịnh , trả
lời câu hỏi 2 trong truyện.


GV giới thiệu bài
*Gọi HS đọc nối tiếp


Đoạn 1 : Từ đầu đến ....còn ném
đá lên tàu


Đoạn 2 : Từ tháng trớc đến
...hứa không chơi dại nh vậy
nữa



Đoạn 3 : Từ Một buổi chiều đẹp
trời đến ...tàu hoả đến


Đoạn 4 :còn lại
Gọi HS đọc từ khó
Cho HS đọc chú giải
Gọi đọc cả bài


GV đọc mẫu


*Đoạn đờng sắt gần nhà út
Vịnh máy năm nay thờng có
những sự cố gì ? ( <i>lúc thì đá</i>
<i>tảng nằm chềnh ềnh trên đờng</i>
<i>tàu chạy ,lúc thì ai đótháo ốc</i>
<i>gắn thanh ray .Nhiều khi ,trẻ</i>
<i>chăn trâu còn ném đá lên tàu</i>
<i>khi tàu chạy qua</i> )


-út Vịnh đã làm gì để thực hiện
nhiệm vụ giữ gìn an tồn đờng
sắt ? ( <i>Vịnh đã tham gia phong</i>
<i>trào Em yêu đờng sắt quê em ;</i>
<i>nhận việc thuyết phục Sơn </i>–


<i>một bạn thờng chạy trên đờng</i>
<i>tàu thả diều ;đã thuyết phục </i>
<i>ợc Sơn không thả diều trên </i>
<i>đ-ờng tàu</i> )



-Khi nghe thấy tiếng còi tàu
vang lên từng hồi giục giã , út
Vịnh nhìn ra đờng sắt và thấy
điều gì ? ( <i>Vịnh thấy Hoa và</i>
<i>Lan đang ngồi chơi trên đờng</i>
<i>tàu ) </i>


<i>?</i> út Vịnh đã hành động nh thế
nào để cứu hai em nhỏđang
chơi trên đờng tàu ? ( <i>Vịnh đã</i>
<i>lao ra khỏinhà nh tên bắn</i>
<i>,lalớn báo tàu hoả đến,Hoa giật</i>
<i>mình,ngã lăn khỏiđờng tàu ,cịn</i>
<i>Lan đứng ngay ngời ,khóc</i>
<i>thét .Đồn tàu ầm ầm lao tới .</i>
<i>Vịnh nhào tới ôm Lan lăn</i>


+ 3 HS đọc bài và lần lợt trả
lời các câu hỏi.


* Từng tốp 4 học sinh nối
tiếp nhau đọc 4 đạon của
bài ( lần 1 )


+HS đọc chú giải. u
+ Hs luyện đọc theo cặp


-*1HS đọc câu hỏi trong
SGK



- HS đọc câu hỏi. Cả lớp
đọc thầm toàn bài,




1 HS đọc thầm câu hỏi 2
và trả lời


-1 HS đọc thầm câu hỏi 3.


- Cả lớp đọc thầm lại .
- 1 HS đọc câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Néi dung : Ca ngợi</b>
<i><b>út Vịnh có ý thức của</b></i>
<i><b>một chủ nhân tơng</b></i>
<i><b>lai, thực hiện nhiệm</b></i>
<i><b>vụ giữ gìn an toàn </b></i>
<i><b>đ-ờng sắt ,dũng cảm</b></i>
<i><b>cứu em nhỏ</b></i>


<b>c) Đọc diễn cảm :</b>
<b>3- Củng cố </b><b> dặn dò</b>
<b>:</b>


<i>xuống mÐp ruéng ) </i>


-Em học tập đợc ở ỳt Vnh iu
gỡ ? <i>() </i>



->Nội dung bài nói gì ?


*Gv treo bảng phụ đã chép sẵn
câu, đoạn văn cần luyện đọc
Cho HS đọc điễn cảm


Thi đọc bài


- GV nhận xét tiết học : Khen
ngợi những HS hiểu bài thơ ,
đọc hay .


HS nªu


* HS nªu néi dung cđa
bµi,


- 1 HS đọc lại nội dung


*Hs đọc và nêu giọng đọc
của từng đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Kể chuyện</b>


<b>Nhà vô địch</b>


<b> </b><i><b>I/Mục tiêu</b></i><b> :</b>


1,RÌn kĩ năng nói:


-Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ trong SGK ; kể đợc từng đoạn


câu chuyện bằng lời ngời kể, kể đợc toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật Tơm
Chíp.


-Hiểu nội dung câu chuyện, trao đổi đợc với các bạn về một chi tiết trong truyện,
về nguyên nhân dẫn đến thành tích bất ngờ của Tơm Chíp, về ý nghĩa câu chuyện
2,Rèn kĩ năng nghe:


- Tranh minh ho¹ trun trong SGK.


- Bảng phụ ghi tên các nhân vật trong câu chuyện(chị Hà, Hng Tồ, Dũng Béo,
Tuấn Sứt, Tôm Chíp


<i><b>II/Đồ dùng dạy-học</b></i><b>:</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.


- Bảng phụ ghi tên các nhân vật trong truyện, các từ khó.


<i><b>III/Cỏc hot động dạy-học:</b></i>


Nội dung <i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
A.Kiểm tra bài


<b>cị:</b>


<b>B.Bµi míi:</b>
1,Giíi thiƯu bµi
2,GV kĨ chun


A,/KĨ chun theo


nhãm


b/Thi kĨ chun
tr-íc líp


<i><b>3. Trao đổi với bạn</b></i>
<i><b>ý nghĩa câu </b></i>


<i><b>chun</b></i>


KĨ vỊ viƯc làm tốt của một ngời
bạn.


GV nêu mục tiêu bài học
:


GV kể lần 1, giới thiệu tên


GV kể lần 2 vừa kể vừa chỉ và
tranh minh học phóng to.


<b>*Dựa theo lời kể của cô( thầy </b>
<i><b>giáo) , và các tranh vẽ dới đây, </b></i>
<i><b>kể lại từng đoạn câu chuyện .</b></i>
<b>Tranh 1: Các bạn trong làng tổ </b>
chức thi nh¶y xa.


<b>Tranh 2: Chị Hà gọi đến Tơm </b>
Chíp. Cậu rụt rè, bối rối. Bị các
bạn trêu chọc,



<b>Tranh 3: Tơm Chíp quyết định </b>
nhảy lần thứ hai. Nhng đến gần
hố nhảy, Tranh 4: Các bạn ngạc
nhiên vì Tơm Chíp đã nhảy qua
đợc con mơng rộng; thán phục
tuyên bố chức vô địch thuộc v
Tụm Chớp.


* Kể lại toàn bộ câu chuyện
<i><b>bằng lời của nhân vật Tôm Chíp</b></i>
<i><b>.</b></i>


<i><b>*</b></i>


<i><b>+Nhân vật chính trong câu </b></i>
<i><b>chuyện là ai?</b></i>


<i><b>+Em thích chi tiết nào trong </b></i>
<i><b>câu chun ?</b></i>


<i><b>+Ngun nhân nào dẫn đến tình</b></i>
<i><b>huống của Tơm Chíp vơ địch ?</b></i>
<i><b>-</b><b>>ý</b><b> nghĩa câu chuyện là gì ?</b></i>
(<i>Câu chuyện khen ngợi Tơm </i>
<i>Chíp dũng cảm, qn mình cứu </i>


1 HS


GV nhËn xÐt , cho ®iĨm .


HS nghe


.


*1 HS đọc từng yêu cầu .
HS lần lợt trao đổi theo cặp
thuyết minh từng tranh của
truyện.


* (HS tự kể theo nhóm)
HS tự đặt câu hỏi trao đổi về
nội dung , ý nghĩa câu


truyện.


HS thi kể câu chuyện theo
tranh.


*HSTL
HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C.Củng cố,dặn dò:</b>


<i>ngi b nn; trong tỡnh hung </i>
<i>nguy hiểm đã bộc lộ những phẩm </i>
<i>chất đáng quý</i>).


 GV nhận xét tiết học, những
HS nghe bạn kể chuyện
chăm chú.



Qua nhõn vt Tụ Chớp em
hc c iu gỡ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tập làm văn</b>



<b>Trả bài văn t¶ con vËt</b>



<i><b> </b></i><b>I</b>.<b>Mục đích </b>– <b>u cầu :</b>


- Củng cố kỹ năng làm bài văn tả con vật .


- Làm quen với việc tự đánh giá những thành cơng và hạn chế trong bài viết của
mình .


<b> </b> <b>Chú ý : Tiết ôn tập về văn tả con vật ( Lập dàn ý , làm văn miệng ) chuyển </b>
thành viết bài văn tả con vật.


<b> II- Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ , phấn màu để ghi các lỗi phổ biến trong bài làm của HS nhằm hớng dẫn
HS chữa lỗi ) Các lỗi chính tả, dừng từ, đặt câu, lỗi về diễn đạt – tả thiếu hình ảnh,
cảm xúc ) .


- Phiếu học tập trong đó có ghi những nội dung hớng dẫn HS tự đánh giá bài làm và
tập viết đoạn văn hay


<b>III-</b>Các hoạt động dạy- học


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>



<b>A- Dạy bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài :</b>
<b>2..GV nhận xét đánh</b>
<b>giá chung về kết quả</b>
<b>bài viết của cả lớp</b>
<b>Đề bài : Hãy tả một</b>
<i><b>con vật m em yờu</b></i>
<i><b>thớch</b></i>


<i><b>-Chữa lỗi riêng </b></i>


<i>-</i>Chữa lỗi chung


3 Học tập những
đoạn văn hay


4- HS viết lại một
đoạn trong bài


<b>C. Củng cố - dặn dò</b>


- GV nờu mc ớch – yêu cầu của
bài học.


<b>. GV chép đề văn lên bảng lớp </b>
- GV hớng dẫn HS phân tích đề :
- GV nhận xét chung về bài viết ca
c lp :



+ Nêu những u điểm chính thể hiện
qua nhiều bài viết. Giới thiệu một số
đoạn văn, bài văn hay trong số các
bài làm của HS ( có thể là bài làm
của HS những năm học trớc ).


+ Nªu mét sè thiÕu sãt cßn gặp ở
nhiều bài viết.Chọn ra một số thiếu
sót điển hình, tổ chức cho HS chữa
trên lớp.


*Thông báo điểm số của từng HS.
*Cho HS chữa lỗi riêng


*Cho HS làm phiếu học tập
Gọi HS đọc bài văn hay NX


<b>*Mỗi HS tự xác định đoạn văn trong</b>
bài để viết lại cho tốt hơn.


- 1,2 HS đọc đoạn văn vừa viết lại.Cả
lớp và GV nhận xét.


<i><b>.</b></i>


- GV dẫn dắt HS
vào bài:


- HS tự đánh giá bài
viết của mình theo


gợi ý


* HS đổi vở cho
nhau, giúp nhau
sốt lỗi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thø s¸u ngày 27 tháng 4 năm 2012</b></i>

<b>Tập làm văn</b>



<b>Tả cảnh</b>



<b>(Kiểm tra viÕt )</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


Dựa trên dàn ý đã lập ( từ tiết học trớc) , viết đợc 1 bài văn tả cảnh hồn chỉnh có
bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện đợc những quan sát riêng; dùng từ đặt câu đúng, câu
văn có hình ảnh, cảm xỳc, trỡnh by sch s.


<b>II- Đồ dùng dạy học </b>
- GiÊy kiĨm tra hc vë.


- Một số tranh minh hoạ nội dung đề văn.


- Dàn ý của mỗi đề văn của mỗi HS ( đã lập trớc)


<b>III-</b> Hoạt động dạy - học chủ yếu



<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


1-Giíi thiƯu bµi


<b>II. Híng dÉn häc sinh</b>
<b>lµm bµi kiểm tra</b>


<b>III.Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


GV nêu mục tiêu bài học


<i><b>a.Một ngày mới bắt đầu ở quê</b></i>
<i><b>em.</b></i>


<i><b>b. Mt ờm trng p.</b></i>


<i><b>c.Một hiện tơng thiên nhiên.</b></i>
<i><b>d.Trờng em trớc buổi học.</b></i>
HS lµm bµi.


- GV nhËn xÐt tiÕt lµm bµi cđa
HS.


u cầu HS về nhà đọc trớc bài
48.


- 1HS đọc yêu cầu của đề.
- HS làm bài ( Chọn đề bài
cho mình , đã lập dàn ý, làm


miệng. Bây giờ viết lại thành
bài văn hoàn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012</b></i>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>ÔN tập về dấu câu</b>



(

dấu hai chấm )



I <b> Mục tiªu:</b>


<b>- Nhớ lại tác dụng của dấu hai chấm : Để dẫn lời nói trực tiếp; dẫn lời giải thích cho</b>
điều đã nêu trớc đó .


<b>- Cđng cè kü năng sử dụng dấu hai chấm .</b>


<b>II- Đồ dùng dạy häc :</b>


<b>-</b> Bảng phụ viết nội dung ghi nhớ về dấu hai chấm ( TV 4 – tập I, TR 23 ):
Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là :


- Lêi nãi cđa mét nh©n vật ( Khi báo hiệu lời nói của nhân vật , dấu hai chấm
đ-ợc dùng phối hợp với dấu ngoặc kép thay dấu gạch đầu dòng )


III-Cỏc hot ng dạy- học


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiĨm tra bµi cị :</b>






<b>B -D¹y bµi míi : </b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2 </b>–<b> Híng dẫn ôn tập :</b>
<b>Bài tập 1: Đáp án </b>


<i>A,Du gch ngang đặt cuối</i>
<i>câu để dẫn lời nói trực tiếp</i>
<i>của nhân vật</i> .


B,<i>Dấu gạch ngang báo hiệu</i>
<i>bộ phận câu đứng sau nó</i>
<i>làlời giải thích cho bộ phận</i>
<i>đứng trớc</i> .


<b>Bµi tËp 2</b>
<i><b>Lêi gi¶i:</b></i>


ý a) Dấu hai chấm đặt ở
cuối dòng thơ thứ hai của
khổ thơ 3 : Nhăn nhó kêu
rối rít:


ý b) Dấu hai chấm đặt sau
từ cầu xin :



ý c) Dấu hai chấm t sau
t kỡ v :)


<b>Bài tập 3 : </b>
<i><b>Lời giải :</b></i>


- Ngời khách muốn nhờ
ngơì bán hàng ghi trên băng
tang những lời lẽ nh sau :
“Kính viếng bác X. Linh
hồn bác sẽ đợc lên thiên
đàng .” Nhng vì lời nhắn
của ơng ta viết khơng rõ
ràng , do thiếu một dấu hai
chấm nên ngơi bán hàng
hiểu sai bức th , viết
thành…..


C.Cñng cố , dặn dò :


- GV kim tra 2-3 HS đọc đoạn
văn nói về các hoạt động trong
giờ ra chơi và nêu tác dụng của
mỗi dấu phẩy đợc dùng


- ( BT 2 – TiÕt «n tËp vỊ dÊu
phÈy – TR 157 )


<b>*Gọi HS đọc yêu cầu bài 1</b>
Cho HS chữa bài NX



- Dấu hai chấm dùng để làm gì
?


*Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
Cho HS làm bài NX


*Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
Cho HS viết bài NX


Gi HS c bi


*HS nhắc lại hai tác dụng cđa
dÊu hai chÊm .


- GV nhËn xÐt vỊ tiÕt häc ;


+ HS kh¸c nhËn xÐt.


* HS đọc yêu cầu cầu bài .
Cả lớp đọc thầm lại .


. Một HS nhìn bảng đọc
lại . Cả lớp đọc nhẩm
theo .


- HS lµm bµi vµo vë
-


*S đọc yêu cầu của BT2 .


Cả lớp đọc thầm lại .


- HS lµm việc cá nhân -


*HS c ton vn yờu cu
ca BT 3 .


- HS lµm bài cá nhân
sửa lại câu văn của ông
khách .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chính tả</b>


<b>Bầm ¬i</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


1. Nhớ – viết đúng chính tả bài thơ <i>Bầm ơi</i>.(14 dịng đầu)
2. Tiếp tục luyện viết hoa đúng tên các cơ quan, đơn vị.


<b>II.§å dïng dạy học:</b>


- 3,4 tờ phiếu kẻ bảng nội dung ở BT2


- Bảng lớp viết tên các cơ quan, đơn vị ở BT3
III.Hoạt động dạy học:


<b>Néi dung </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hot ng hc </b>



A.iểm tra bài cũ:
<b>B.Dạy bài mới :</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS </b></i>
<i><b>nhớ </b></i><i><b>viết:</b></i>


-Tìm hiểu nộidung :
-HD viết từ khó
<i><b>âm thâm, ngàn </b></i>
<i><b>khe...)</b></i>


-HS viết chính tả


-Chấm bài và chữa
lỗi


<i><b>3 . Hớng dẫn HS </b></i>
<i><b>làm bài tập chính </b></i>
<i><b>tả:</b></i>


<b>Bài 2:</b>


* Bi tập 3 : Viết
<i><b>tên các cơ quan, </b></i>
<i><b>đơn vị sau õy cho </b></i>
<i><b>ỳng:</b></i>


a/ Nhà hát Tuổi trẻ
b/ Nhà xuất bản
<b>Giáo dục</b>



c/ Trờng Mầm non
<b>Sao Mai</b>


<b>Củng cố dặn dò:</b>


Viết tên các danh hiệu, giải thởng
và huy chơng ở BT3 tiết trớc
<i><b>GV giới thiệu bài </b></i>


+ Đọc bài : <i>Bầm ơi.</i>


+ iu gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ
đến mẹ ?


+ Chú ý những chữ cần viết hoa,
dấu câu, những chữ dễ viết sai chính
tả (l


*GV nhc HS: cỏch trỡnh bày bài :
dịng 6 chữ lùi vào 1ơ , dòng 8 chữ
viết sát lề ,giữa hai khổ thơ để cách
dòng . Chú ý ngồi viết đúng t thế.
Học sinh viết bài.


*GV đọc lại bài
GV chấm 5- 8 bài .
GV nêu nhận xét chung
<i><b>* Bài tập 2: </b></i>



<b>Tên cơ quan, đơn</b>
<b>vị</b>


<b>Bé phËn</b>
<b>thø nhÊt</b>


<b>Bé phËn </b>
<b>thø hai</b>


a, Trờng Tiểu học


Bế Văn Đàn Trờng Tiểu học
b, Trờng Trung


học cơ sở Đoàn
Kết


Trờng Trung học
cơ sở
c, Công ti Dầu khí


Biển Đông


Công ti Dầu khí


*Gi HS c yờu cầu bài 3
Cho HS chữa bài NX


*.- HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên


ngời, tên địa lí Việt Nam


Xem trớc bài sau.


GV ghi đầu bài


* HS c thuc lòng
bài viết


Cả lớp đọc thầm để ghi
nhớ đoạn vit


*S gấp SGK


HS nhớ lại, tự viết bài


HS soát lại bµi.


HS đổi vở sốt lỗi cho
nhau.


*HS lµm bµi.


HS nèi tiếp nhau phát
biểu ý kiến


Cả lớp và GV nhận xÐt


*HS nói lại tên các cơ
quan ,đơn vị



HS viết lại tên cho
đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>To¸n</b>



<b>TiÕt 156 :Lun tËp (T1)</b>



<b>I.Mơc tiªu :</b>


Gióp Hs cđng cè vỊ :
+ Thùc hành phép chia.


+ Viết kết quả phép chia dới dạng phân số và số thập phân.
+ Tìm tỉ số phần trăm của hai số.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phn mu + Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>I.KiÓm tra bµi cị </b>
<b>II.Bµi míi :</b>


<i><b>1. Lun tËp</b></i>
<b>Bµi 1 : TÝnh</b> <i><b>:</b></i>


a) 12



17:6=
12
17<i>x</i>6=


2
17


16 : 8


11=
16<i>x</i>11


8 =2<i>x</i>11=22


9 :


3
5 <i>x</i>


4
15=


9<i>x</i>5<i>x</i>4
3<i>x</i>15 =4


b) 72 : 45 = 1,6 281,6 : 8 =
35,2 300,72 : 53,7 = 5,6



<b>Bµi 2. TÝnh nhÈm :</b>


a) 3,5 : 0,1 = 35 8,4 : 0,01
= 840 9,4 : 0,1 = 94


7,2 : 0,01 = 720 6,2 : 0,1 =
62 5,5 : 0,01 = 550
b) 12 : 0,5 = 24 20 : 0,25
= 80 3


7:0,5=
6
7


11 : 0,25 = 44 24 : 0,5 =
48 15 : 0,25 = 60


<b>Bµi 3 : :</b>
a)3 :4= 3


4=0<i>,</i>75


b) 7 : 5 = 7


5=1,4


c)1 :2= 1


2=0,5



d) 7 : 4 = 7


4=1<i>,</i>75


<b>Bµi 4 : </b>


A. 150% B. 60%
C. 66% D. 40%
<b>III. Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


- Nờu cỏch chia một số thập
phân cho một số tự nhiên ?
? Nêu cách chia một số thập
phân cho một số thập phân ?
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS lm bi


+ Nêu cách chia mét ph©n
sè cho mét số tự nhiên ?
? Nêu cách chia mét sè tự
nhiên cho một phân số ?
? Nêu cách chia một số thập
phân cho một số tự nhiên ?
? Nêu cách chia một số thập
phân cho một số thập phân ?
* Nêu cách chia nhẩm một
số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ?
?Nêu cách chia nhÈm mét
sè cho 0,5 ; 0,25 ?



? Muèn viÕt kÕt qu¶ phÐp
chia tõ ph©n sè ra sè thập
phân con làm nh thế nào ?


? Vỡ sao con chọn đáp án
D ?


? Muốn tìm tỉ số phần trăm
của hai số con làm thế nào ?
*Gọi HS đọc yêu cầu bài 4
Cho HS làm bài


*- Nhận xét giờ học.


VN : Xem lại các bài tập và
làm lại các bài sai.


HSTL -NX


.


* HS làm bài,
hs nêu, nhận xét.


* hs nêu yêu cầu. Lớp
làm bài.


- 2 HS lên bảng làm
bài.



- Lp đổi vở, chữa
bài.


Gäi hs nªu, nhËn xÐt.


* đọc u cầu của
bài3


Líp lµm bµi, 3hs làm
bảng, lớp nhận xét,
chữa bài.


Gọi hs nêu, nhận xét.


* hs nêu yêu cầu, lớp
làm bài.


Gọi 1hs làm bảng
phụ, lớp nhận xét,
chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Toán</b>



<b>Tiết 157 :Luyện tập(T2)</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


Giúp Hs củng cố về :


+ Tìm tỉ số phần trăm của hai sè.



+ Thực hiện các phép cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
+ Giải các bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phấn màu + Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A.KTBC:</b>
<b>B.D¹y bµi míi </b>
<b>*Giíi thiƯu bµi :</b>
1. Lun tËp


<b>Bµi 1 : Tìm tỉ số phần trăm</b>
<i><b>của</b></i> <i><b>:</b></i>


a) 2 vµ 5 : TØ sè phÇn trăm
của 2 và 5 là : 2 : 5 = 0,4 =
40%


b) 2 vµ 3: TØ sè phÇn trăm
của 2 và 3 là : 2 :3= 0,6666=
66,66 %


<b>Bµi 2. TÝnh</b>:


a)2,5% +10,34% = 12,84%
b)56,9%- 34,25% = 22,65%


c) 100%
-23% - 47,5% = 29,5%


<b>Bµi 3 : </b>


Bài giải :


a) Tỉ số diện tích đất trồng
cây cao su và diện tích đất
trồng cây cà phê là :


480: 320 = 1,5 = 150%
b) 320 : 480 = 0,66666 =
66,66%


Đáp số: a)150%
b) 66,66%


<b>Bµi 4 : Bài giải :</b>


S cõy lp 5A trng c l :
180 x 45 : 100 = 81(cây)
Lớp 5A còn phải trồng s cõy


nữa là :


180 81 = 99 (cây)
Đáp số : 99 cây


- Nêu cách chia phân số cho


số tự nhiên và chia số tự nhiên
cho phân số ?


GV giới thiệu bài


*Gọi HS lên bảng làm bài NX
+ Nêu cách tìm tỉ số phần
trăm của hai số ?


*Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
Cho HS chữa bài NX


- Muốn cộng hay trừ các tỉ số
phần trăm ta lµm thÕ nµo ?


*Gọi HS đọc yêu cầu bài
Cho HS gii


Muốn tìm tỉ số phần trăm của
hai sè ta lµm thÕ nµo ?


*Gọi HS đọc yêu cầu bài 4
- Muốn biết lớp 5A còn phải
trồng bao nhiêu cây nữa ta
cần biết gì ?


- B¹n nào có cách làm khác ?
( Tìm số % cần phải trồng
nữa, tìm số cây còn phải
trồng nữa)



<i><b>*Nhận xét giờ học.</b></i>


VN : Xem lại các bài tập và
làm lại các bài sai.


hs nêu, nhận xét.


*HS lµm bµi, 2hs
lµm bảng, mỗi hs
2phần.


* hs nêu yêu cầu.
Lớp làm bài.


- 1 HS lên bảng làm
bài.


* hs c yờu cu ca
bi.


Lớp làm bài, 1hs
làm bảng, lớp nhận
xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Toán



<b>Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian</b>


<b>I- Yêu cầu:</b>



Giúp Hs cđng cè vỊ :


+ Thực hành các phép tính cộng, trừ , nhân , chia với số đo thời gian.
+ Giải các bài tốn có liên quan đến số o thi gian.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Phấn màu + B¶ng phơ.


<b>III- Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động ca trũ </b>


<b>1- KTBC: 5,</b>
<b>2- Dạy bài mới: </b>
<b>a- Giới thiƯu bµi </b>
<b>b- Lun tËp: 30,</b>


- Tỉ số của hai số bằng 30%, hiệu của
hai số bằng 8,4. Tìm hai s ú?


- NX, cho điểm.


- Giới thiệu bài ghi bảng.
* Bài 1:


- Cách cộng, trừ hai số đo thời gian?
- YCHS làm bài.


- Gọi HS lên chữa bài.


- NX, KL:


a)12giê 24phót 14giê 26 phót
3giê 18phót 5 giê 42phót


15 giê 42phót 8 giê 44 phót


b) 5, 4 giê 20,4giê
11, 2 giê 12,8 giê
16,6 giê 7,6 giê
* Bµi 2. Tính :


- Cách nhân, chia số đo thời gian?
- YCHS làm bài.


- Gọi HS lên chữa bài.
- NX, KL:


a)8 phút 54 gi©y x 2 = 16 phót 108
gi©y = 17 phót 48 gi©y


38 phót 18 gi©y : 6 = 6 phót 23 gi©y
b) 4,2 giê x 2 = 8,4 giê


37,2 phót : 3 = 12,6 phút
* Bài 3


- Bài toán cho gì, hỏi gì?



- Muèn tÝnh thêi gian ta lµm thÕ nµo ?
- NX, KL:


Thời gian ngời đi xe đạp đó đi hết
quãng đờng là :


18 : 10 = 1,8 (giê)
1,8 giê = 1 giê 48 phót
Đáp số : 1giờ 48 phút
<b>* Bài 4 :</b>


- Bài toán cho gì, hỏi gì?


- Mun tính đợc qng đờng từ Hà Nội


- 1 HS lªn bảng, lớp làm
nháp.


- Ghi bài.


- 1 HS c yờu cu.


- 2 HS nêu cách cộng, trừ
số đo thời gian.


- Làm bài ra vở.


- 2 HS lên bảng chữa bµi.
- NhËn xÐt.



.


- 1HS đọc yêu cầu.
- 2 HS nêu.


- Làm bài ra vở.
- 2 HS chữa bài.
- Nhận xÐt.


- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS nêu.


- Làm bài ra vở.


- 11hs làm bảng chữa bài.
- NhËn xÐt.


-1HS đọc yêu cầu.
- 1 HS nêu.


- Lµm bµi vào vở.


+



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>--3- Củng cố - dặn </b>
<b>dß:</b>


đến Bắc Ninh dài bao nhiêu km ta phải
tìm gì ?



- NX, KL:


Thời gian ô tô đi trên đờng là :
8 giờ 56 phút - 6 giờ 15 phút - 25 phút


= 2 giê 16 phót
§ỉi 2 giê 16 phót = 34


15 giê


Quãng đờng từ Hà Nội đến Hải Phòng
là :


45 x 34


15 = 102(km)


Đáp số : 102km
- Bài ôn tập, củng cố kiến thức kĩ năng
gì?


- Nhận xét giờ học.


- Bài sau: ¤n tËp vỊ tÝnh chu vi, diƯn
tÝch mét sè hình.


- 1hs lên bảng chữa bài.


- 1 HS nêu.


- Nghe


<b>Toán</b>



<b>Ôn tập về tính chu vi,diện tích một số hình</b>



<b>I. Yêu cÇu:</b>


Giúp Hs củng cố về tính chu vi và diện ca cỏc hỡnh ó hc.


<b>II .Đồ dùng:</b>


Phấn màu,bảng phụ có ghi tên các hình chữ nhật,tam giác, vuông,bình hành,hình
thang,hình tròn, hình thoi.Bảng phụ.


<b>III. Hot ng dy hc ch yu: </b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>II. Bµi míi:</b>


<b>1. Ơn tập về cơng thức tính chu</b>
<i><b>vi và diện tích các hình ó hc</b></i>
<i><b>2.Luyn tp.</b></i>


<b>Bài 1: Giải </b>


Chiều rộng của khu vờn trồng
cây là:



120 : 3 x 2 = 80 (m)
Chu vi của khu vờn đó là:


(80 +120) x2 = 400 (m)
Diện tích của khu vờn đó là:


80 x 120 = 9600 (m2<sub>)</sub>


Gv không kiểm tra.
<i><b>GV giới thiệu bài </b></i>


*- Hãy viết cơng thức tính chu vi
và diện tích của các hình đã học?
- Nêu cách tính chu vi, din tớch
HCN ?


Cho HS chữa bài NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

=
0,96 (ha)


Đáp số: a; 400 m
b; 9600m2<sub>; 0,96ha</sub>
<b>Bµi 2 : Bài giải:</b>


di thc ca ỏy ln l: 5 x
1000 = 5000 (cm) = 50m
Độ dài thực của ỏy bộ: 3 x 1000



= 3000 (cm) = 30m
Độ dài thùc cđa chiỊu cao lµ: 2


x100 = 2000 (cm) = 20m
Diện tích của mảnh đất đó là
(50 + 30 ) x 20 : 2 = 800 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 800m2
<b> Bài 3 :Bài giải</b>


Diện tích hình vuông ABCD
bằng diện tích của 4 hình tam


giác nhỏ và bằng:
(4 x 4):2 x 4 = 32 (m2<sub>)</sub>
DiÖn tích hình tròn là;


4 x 4 x 3,14 = 50,24 (m2<sub>)</sub>
Diện tích phần tô màu là:


50,24 32 = 18,24 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: a; 32 m2
b; 18,24 m2
<b>C.Cñng cè dặn dò :</b>


? Mun tớnh c din tớch mnh
t cần biết gì?


- Tìm độ dài thực của mảnh đất.
3cm


2cm


5cm


? Nêu cách tìm độ dài của cạnh
trên thực tế?




<i><b>*Gọi HS đọc yêu cầu bài 3</b></i>
- Nêu cách tính diện tích hỡnh
trũn?


? Nêu cách tÝnh diƯn tÝch tam
gi¸c?


Gv nhận xét giờ học. Hs về sửa lại
các bài sai.


* HS làm bài. 1 HS
lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét.


*HS làm bài. 1 HS
lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Toán</b>



<b>Luyện tập (Thứ 6)</b>




<b>I. Yêu cầu:</b>


Giúp hs : ôn tập, củng cố và rèn luyện tính chu vi diện tích 1 số hình.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Phấn màu, bảng phô.


<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


A. KiĨm tra bµi cị:
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1 :Bài giải</b>


Chiều dài thật của sân bóng là:
11 x 1000 = 11000 cm = 110m
Chiều rộng thật của sân bóng


là:


9 x 1000 = 9000 cm = 90m
Chu vi của sân bóng là:


(110 + 90) x 2 = 400 (m)
Diện tích sân bóng là:



110 x 90 = 9900 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: a; 400m


b; 9900m2
<b>Bài 2 : Bài giải</b>


Cạnh hình vuông là:
48 : 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vuông là:


12 x 12 = 144 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 144 cm2
<b>Bài 3: Bài giải</b>


Chiu rng tha rung đó là:
100 : 5 x 3 = 60 (m)
Diện tích thửa ruộng là:


100 x 60 = 6000(m2<sub>)</sub>
Bác Năm thu đợc s thúc l:


6000 : 100 x 55 = 3300(kg)
Đáp số: 3300kg thóc
<b>Bài 4: </b>


Bài giải


Diện tích hình thang cũng bằng
diện tích hình vuông và bằng:



10 x 10 = 100 (cm2<sub>)</sub>
Chiều cao của hình thang là:
100 x 2 : ( 12 + 8) = 10 (cm)


Đáp số: 10cm
<b>C.Củng cố Dặn dò</b>


Gọi HS chữa bài NX


*Gi HS c yờu cu bi 1
<b>- Nêu cách tìm độ dài thật</b>
của các cạnh sân bóng?
? Nêu cách tính chu vi, diện
tích của hình chữ nht?


*Gọi HS chữa bài 2


- Nêu cách tìm cạnh hình
vuông?


? Muèn tÝnh diÖn tích hình
vuông ta làm thế nào?


* Mun bit thửa ruộng thu
đợc bao nhiêu thóc cần biết
gì? (diện tích thửa ruộng)
- Nêu cách tính sản lợng thóc
thu đợc?


Cho HS lên giải NX



*Gi HS c yờu cu
- Mun tỡm chiu cao hỡnh
thang cn bit gỡ?


? Nêu cách tính chiều cao ?


*Nhận xét giờ học.
VN: Làm lại các bài sai.


*1 HS đọc đề bài.


Gv giúp hs phân tích đề
bài.


Häc sinh lµm bµi, 1hs
làm bảng phụ, lớp nhận
xét, chữa bài.


*1 HS đọc đề bài.
- HS tự làm bài.
- 1hs làm bảng, lớp
nhận xét, chữa bài.


*hs đọc đề toán.


Gv giúp hs hiểu rõ đề
bài.


Líp lµm bµi, 1hs làm


bảng phụ, lớp nhận xét,
chữa bài.


* hs đọc đề toán.


Gv giúp hs hiểu rõ đề
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Khoa học



<b>Tài nguyên thiên nhiên</b>


<b>I- Mc tiờu: Hc xong bài này, học sinh biết:</b>
- Khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên.
- Nêu đợc một số tài nguyên thiên nhiên của nớc ta.
- Thái độ tự hào và ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
<b>II- Đồ dùng:</b>


- Hình ảnh và thơng tin minh họa trang 130, 131.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Néi dung </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị </b>
<b>1- Bài cũ:</b>


<b>2- Bµi mới:</b>


<b>a- Giới thiệu bài:</b>
<b>b- HĐ 1: Quan </b>


<b>sát và thảo luận</b>


- HÃy kể tên những tài nguyên mà em
biết?


- Nêu yêu cầu giờ học - ghi tên bài.
- Chia nhóm – YC quan sát các hình
trang 130, 131 và trả lời các câu hỏi:
+ Thế nào là tài nguyên thiên nhiên?
+ Loại tài nguyên nào đợc th hin
trong tng hỡnh minh ha?


+ Nêu ích lợi của từng loại tài
nguyên?


- NX, KL:


<b>Hình</b> <b>Tài</b>
<b>nguyên</b>


<b>thiên</b>
<b>nhiên</b>


<b>Công dụng</b>


Hình


1 - Gió - Sử dụng năng lợng gió để chạy cối xay,
máy phát điện, chạy



- Gäi 2hs nªu.
- NhËn xét.
- Ghi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Tài nguyên cung </i>
<i>cấp cho con </i>
<i>ngời của cải và </i>
<i>phục vụ cuộc </i>
<i>sống.</i>


<b>c- HĐ 2: Trò </b>
<b>chơi "Đố bạn"</b>


<b>3- Củng cố - dặn</b>
<b>dò:</b>


- Nớc


- DÇu má


thuyền buồm.
- Cung cấp cho hoạt
động sống của con
ng-ời, thực vật, động vật.
Năng lợng …


- Chế tạo xăng, dầu
hỏa, nhựa đờng, ...
Hình



2 - MỈt trêi


- Sinh vËt


- Cung cấp ánh sáng
và nhiệt cho sự sống
trên Trái Đất. Cung
cấp năng lợng sạch
cho các máy sử dụng
năng lợng mặt trời.
- Tạo chuỗi thức ăn
trong tự nhiên, đảm
bảo sự cân bằng sinh
thái duy trì sự sống
trên Trái Đất.
Hình


3


Dầu mỏ - Đợc dùng để chế tạo
xăng, dầu hoả, dầu
nhớt, nhựa đờng,
nớc hoa, thuốc ...
Hình


4


Vàng - Dùng để làm nguồn
dự trữ ngân sách quốc
gia, cá nhân,...; làm


đồ trang sức, để mạ
trang trí...


H×nh


5 Đất Mơi trờng sống của động, thực vật, con
ngời.


H×nh


6 Than đá Cung cấp nhiên liệu cho đời sống sinh hoạt
và phục vụ sản xuất
điện trong các ...
Hình


7 Nớc - Môi trờng sống của động, thực vật. Phục
vụ cho sinh hot ca
con ngi.


- Năng lợng nớc .


* Kt luận: Tài nguyên thiên nhiên là
những của cải sẵn có trong tự nhiên…
- Viết vào mảnh giấy tên các loại TN.
- Các nhóm bốc thăm, trao đổi và vẽ
tranh thể hiện lợi ích của TNTN đó.
- Giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Tổ chức cho HS triển lãm tranh.
- NX, khen ngợi tinh thần học mà
chơi của các đội và khen HS nắm bài


tốt.


- Em biết địa phơng em đang sử dụng
tài nguyên gì phục vụ cho cuộc sống ?
- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết.


- Bài sau: Vai trị của mơi trờng tự
nhiên đối với đời sống con ngời.


- Nghe.


- Làm việc nhóm 6.
- Dán tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Khoa học</b>



Vai trị của mơi trờng tự nhiên


đối với đời sống con ngời


<b>I- Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biết:</b>


- Nêu đợc những ví dụ chứng tỏ mơi trờng tự nhiên có ảnh hởng đến đời sống con
ng-ời.


- Trình bày đợc những tác động của con ngời đối với tài nguyên thiên nhiên và môi
tr-ờng.


- Tỏ thái độ khơng đồng tình với những hành động tàn phá mơi trờng và có ý thức bảo
vệ tài ngun thiờn nhiờn.


<b>II- Đồ dùng:</b>



1. Hình ảnh và thông tin minh häa trang 132, 133.
2. PhiÕu häc tËp nhãm: Hoµn thành bảng sau:


<b>Hình</b> <b>Môi trờng tự nhiên</b>


<b>Cung cp cho con ngời</b> <b>Nhận từ các hoạt động của con ngời</b>


1
2
...


III- Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Nội dung </b> <b><sub>Hoạt động dạy </sub></b> <b><sub>Hoạt động học </sub></b>


<b>A- Bài cũ:</b>
<b>B- Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài:</b>
<b>2- Tìm hiểu bài:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
<b>Quan sát và tho</b>
<b>lun</b>


<i>Môi trờng tự nhiên</i>
<i>cung cấp cho con</i>
<i>ngời:</i>


<i> + Thức ăn, nớc </i>
<i>uèng, khÝ thë, n¬i </i>



- Bạn biết rõ nhất về tài ngun gì và
cho biết tài ngun đó đợc dùng làm gì?
- Nêu yêu cầu giờ học.


* GV yêu cầu một HS đọc to lại câu hỏi
trong mục "Kính lúp" trang 132.


- GV gắn các tranh và ảnh phụ nh phiếu
học tập lên bảng. GV phát phiếu học tập
nhóm.


Ví dụ: Hình 2


<b>Hình</b> <b>Môi trờng tự nhiên</b>
<b>Cung cấp</b>


<b>cho con</b>
<b> Ngêi</b>


<b>Nhận từ các hoạt</b>
<b>động ca con ngi</b>


1 Cht t


(than) Khí thải
2 Môi trêng


để xây dựng
nhà cửa, khu


vui chơi giải
trí...


Chiếm diện tích đất,
thu hẹp diện tích đất
trồng trọt, chăn ni.


3 Bãi cỏ để
chăn thả gia
súc, gia
cầm...


Hạn chế sự phát triển
của những thực vật
và động vật khác.
4 Nớc uống Nớc thải


5 Môi trờng
để xây dựng
đô th


Khí thải của các nhà
máy, của các phơng
tiện giao thông
6 Thức ăn Chất thải.


+ Ngoài những gì đã đợc minh họa
trong sách thì em còn thấy tự nhiên
cung cấp cho con ngời những gì và nhận
từ con ngời những gì?





GV:KÕt luËn:
-


<i>*</i> Giáo viên gắn 2 bảng cho 2 đội lên rồi
mời một HS điều khiển cả lớp chơi.


Gọi 2hs nêu , nhận
xét, đánh giá.


* Sau 8 phót héi ý cđa
HS, GV yêu cầu HS
trả lời câu hỏi.


Gọi hs nêu, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>làm việc, nơi vui </i>
<i>chơi giải trí...</i>


<b>* Hot ng 2: </b>
<b>Trũ chơi "Ai </b>
<b>nhanh </b>–<b> Ai </b>
<b>đúng?"</b>
<b>C- Củng cố</b>


- Sau 5 phút chơi, GV dừng hoạt động
lại và tính điểm.



*Con ngêi và môi trờng gắn bó chặt chẽ
với nhau. Mỗi chúng ta


* Chọn hai đội, mi
i 5hs lờn chi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Địa lý</b>



<b>Dnh cho địa phơng (T2)</b>


<i><b>Địa lý Hà Nội </b></i>



<b>I.Mơc tiªu: Häc xong bµi nµy, HS :</b>


- Hs nắm đợc vị trí các xã Thị Trấn của huyện Sóc Sơn trên bản đồ hành chính
Sóc Sơn


- Hiểu đợc Sóc Sơn là huyện đang ngày càng phát triển trung tâm văn hố
,kinh tế chính trị ... .


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh ảnh về Sãc S¬n


- Bản đồ hành chính huyện Sóc Sơn
III. Hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>2 . Tìm hiểu bài </b>



<b>Hot ng 1: V trớ gii</b>
<i><b>hn huyện Sóc Sơn </b></i>


<b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu</b>
<i><b>về dân c và các hoạt</b></i>
<i><b>động thơng mại.C, </b></i>


Giíi thiƯu bµi míi :


*Cho HS quan sát Bản đồ
<i><b>hành chính huyện Sóc Sơn </b></i>
-Sóc Sơn giáp với các huyện
nào ?


-HS chỉ trên bản đồ .


*Dân số Sóc Sơn tính đến nay
có bao nhiêu ngời ?


-§Õn năm 2002 Sóc Sơn có
bao nhiêu xà và Thị Trấn ?
-Sóc Sơn có những điểm du
lịch nào ?


-ở huyện Sóc Sơn có những
trung tâm thơng mại nào?
( Chợ huyện ,chợ Phù Lỗ ,chợ
Lỉ ...)


Học sinh nêu (Thái


Nguyên,Đông Anh ,Mê
Linh...)


HSTL( Đọc cho HS
nghe t liƯu ë phßng thu
viƯn ... )


-25 xà và 1 Thị Trấn
-Đền Gióng ,Núi Đôi...
HSTL


-HS nªu


<b>Hoạt động 3:Su tầm</b>
<i><b>tranh nh v Súc Sn </b></i>


Chia lớp thành các nhóm
Các nhóm dán tranh


Đại diện nhóm lên bảng giới
thiệu ...


NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>LÞch sư</b>



<b>Dành cho địa phơng</b>


<i><b>Lịch sử Hà Nội (T1)</b></i>



<b>I - Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biÕt :</b>



- Nắm đợc một số sự kiện lịch sử Hà Nội trong giai đoạn kháng chiến chống
Pháp và chóng Mĩ cứu nớc.


<b>II - §å dïng:</b>


- Bản đồ hành chính Hà Nội, tài liệu tham khảo và tranh ảnh t liệu .
III – Hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A </b>–<b> ổn định lớp </b>
<b>B - Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài:</b>
<b>2- Tìm hiều bài: </b>
<b>Bài 1: Em hãy cho </b>
biết các mốc thời
gian và địa danh sau
liên quan đến sự
kiện lịch sử nào của
Thủ đô Hà Nội :


<b>Bài 2: Viết tiếp vào</b>
<i><b>chỗ chấm trong các</b></i>
<i><b>câu sau đây cho</b></i>
<i><b>hoàn chỉnh nội</b></i>
<i><b>dung kể về trận</b></i>
<i><b>chiến đấu trên bầu</b></i>
<i><b>trời Hà Nội ờm</b></i>
<i><b>26/12/1972 . </b></i>



<b>C </b><b> Củng cố- Dặn</b>
<b>dò</b>


Cho cả lớp hát bµi


Trong tiết lịch sử dành cho địa
phơng hôm nay cơ và các em sẽ
đi tìm hiểu về Lịch sử Hà Nội
trong giai đoạn chống Pháp và
chống Mĩ cứu nớc .


<b> *Cho th¶o luËn nhóm trả lời </b>
<i><b>a)</b></i> Ngày 10/10/1954: <b> Giải</b>
<i><b>phóng Hà Nội </b></i>


<i><b>b)</b></i> 18 n 29/12/1972: Chiến
<i><b>thắng Điện Biên Phủ trên</b></i>
<i><b>khơng </b></i>


<i><b>c)</b></i> Quảng trờng Ba Đình LS Bác
đọc tun ngơn độc lập .


<i><b>d)</b></i> 19/12/1946 : Hµ nội mở đầu
<i><b>cuộc kháng chiến toµn quèc</b></i>
<i><b>chèng hùc dân Pháp xâm lợc</b></i>
<i><b>lần 2 </b></i>


<i><b>e)</b></i> Hồ Ngọc Hà : Nơi máy bay
<i><b>Mĩ bị bắn rơi trong chiến thắng</b></i>


<i><b>Điện Biên Phủ trên khơng .</b></i>
<b>+ Em biết gì về ngày giải phóng</b>
Thủ đô Hà Nội 10/10/1954 ?
GVKL:


*Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
*Ngày 26/12,địch tập trung
số lợng máy bay B52 lớn nhất
<i><b>105 lần chiếc hòng huỷ diệt Hà</b></i>
Nội .


Hơn 100 địa điểm ở Hà Nội
bị trúng bom.Riêng phố Khâm
Thiên,bomMĩ đã sát hại 300 ngời
phá huỷ 2000 ngôi nhà .


Quân dân ta đã kiên cờng
đánh trả ,bắn rơi 18 máy bay
trong đó có 8 máy bay B52 ,5
chiếc bị bắn rơi tại chỗ ,bắt sống
nhiều phi công Mĩ .


Gv nhận xét tiết học .


HS hát bài
HS nghe


*HS đọc bài tập 1


Häc sinh làmviệc theo


nhóm


Một nhóm làm bài ra bảng
nhóm


Các nhóm nhận xét kết quả
của nhóm bạn


Gv khng định đáp án đúng
.


+2-3 học sinh nói về ngày
giải phóng thủ đô


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Đạo đức</b>



<b>Dành cho a phng (T1)</b>


<b>Thăm uỷ ban nhân dân xà phêng .</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Häc sinh cã hiĨu biÕt vỊ uỷ ban nhân dân xÃ, Thị Trấn ,


2. Có ý thøc t«n träng néi quy, quy chÕ cđa ủ ban nhân dân xà phờng .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh ảnh về uỷ ban nhân dân xà ,thị trấn



<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Néi dung </b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <b>Hoạt động học </b>
<i><b>A. Giới thiệu bài</b></i>


<b>B.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Đi thăm uỷ ban</b>
<i><b>Thị Trấn </b></i>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về các</b>
<i><b>hoạt động của uỷ ban </b><b>…</b></i>


.C.Củng cố, dặn dò:


- GV nêu yêu cầu mục
tiêu tiết dạy


Cho HS i thm qaun u
ban nhõn dân Thị Trấn
GV nhắc nhở học sinh đi
trật tự và giữ gìn vệ sinh
Cho HS nghe các chú cán
bộ uỷ ban nói chuyện và
Phổ biến một số nội quy
của uỷ ban xã ,các phòng
ban, khi làm những giấy


tờ gì thì cần đến uỷ ban
nhân dân Thị Trấn .


Khi đến uỷ ban làm việc
chúng ta phải làm gỡ ?


HS đi Thăm uỷ ban


HS nghe về các quy
định, các phòng ban
(Nghe GV giới thiệu
hoặc cán bộ uỷ ban .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>LÞch sư</b>



<b>Dành cho địa phơng (t2)</b>


<i><b>Tìm hiểu đền Gióng</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Học sinh có hiểu biết về đền Gióng.


2. Giáo dục lịng tự hào về các vị anh hùng sinh ra trên đất HN ,lòng am hiểu lịch s .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hơng, hoa


- Cõu chuyện kể về đền Gióng



<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<i><b> A. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Đi thăm</b>
<i><b>đền</b></i>


<i><b>Giãng </b></i>


<b>Hoạt động 2: Thắp </b>
<i><b>h-ơng</b></i>


<i><b> tëng niÖm</b></i>


<b>Hoạt động 3</b><i>: </i>Tìm hiểu
<i><b>lịch sử đền Gióng </b></i>
<b>C.Củng cố, dặn dị:</b>


- GV nêu yêu cầu mục tiêu tiết dạy
Cho HS đi thăm quan (Hoặc quan
sát tranh đền Gióng , vì hàng năm
các em đều đợc đi rồi )


GV nh¾c nhë häc sinh đi trật tự và
giữ gìn vệ sinh



- §Ịn Giãng thê ai?


-H·y kĨ l¹i c©u chun Th¸nh
Giãng ?


- Thánh Gióng đã có cơng lao gì
đối với đất nớc và dân tộc Việt
Nam?


GV và HS nghe LS về đền Gióng
-Nhân dân ta lập đền thờ để làm
gì?


-Hiện nay đền Gióng đợc tu sửa ra
sao ?


HS đi hàng đôi ra
thăm đền Gióng
GV thắp hơng, học
sinh dâng hoa và thắp
hơng


học sinh đứng hàng
đôi trớc đền và đọc
giới thiệu cho học
sinh về lịch sử của
đền


HS l¾ng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>LÞch sư </b>



<b>Dành cho địa phơng (t2)</b>


<i><b>Tìm hiểu đền trung Nha</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Học sinh có hiểu biết về đề Trung Nha


2. Giáo dục lòng tự hào về các vị anh hùng sinh ra trên đất Nghĩa Đô, lũng am hiu
lch s .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hơng, hoa


- Câu chuyện kể về đền Trung Nha


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<i><b> A. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<b>B.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Đi thăm đền</b>
<i><b>Trung Nha</b></i>


<b>Hoạt động 2: Thắp hơng</b>


<i><b> tởng niệm</b></i>


<b>Hoạt động 3</b><i>: </i>Tìm hiểu lịch sử
<i><b>đền Trung Nha</b></i>


<b>C.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nêu yêu cầu mục tiêu
tiết dạy


Cho HS đi thăm quan


GV nhắc nhở học sinh đi trật
tự và giữ gìn vệ sinh


- Đền Trung Nha thờ ai?
- Hai cô sinh vào ngày tháng
năm nào?


- Hai cụ ó cú cụng lao gì đối
với đất nớc và dân tộc Việt
Nam?


GV và HS nghe LS về đền
- Nhân dân ta lập đền thờ để
làm gì?


Nhắc HS tìm hiểu thêm về
đền Trung Nha



HS đi hàng đơi ra
thăm đền


GV th¾p hơng, học
sinh dâng hoa và thắp
hơng


hc sinh đứng hàng
đôi trớc đền và đọc
giới thiệu cho học
sinh về lịch sử ca
n


HS lắng nghe


HS thảo luận theo câu
hỏi của giáo viên


<b>Hot ng tp th</b>


<b>Sinh hot</b>



Tuần 32



<b>I -Mục tiêu</b>


- Tổng kết các mặt hoạt động của tuần 32
- Đề ra phơng hớng nội dung của tuần 33


<b>II- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1 ổn định t chc </b>



cả lớp hát một bài
<b>2 Lớp sinh ho¹t</b>


Các tổ báo cáo các mặt hoạt động về t trang , đi học ,xếp hng ,v sinh ,hot
ng gia gi ,....


Cá nhân phát biĨu ý kiÕn x©y dùng líp.
Líp trëng tỉng kÕt líp ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Khen nh÷ng HS cã ý thức ngoan, học giỏi:


...
Phê bình HS còn mắc khuyết điểm :


...
...
<b>4 Phơng hớng tuần sau :</b>


Duy trì nề nÕp häc tËp


Thi đua học tập tốt giành nhiều 9 , 10 ở các môn học
Tham gia các hot ng ca trng lp


Chăm sóc tốt công trình măng non của lớp mình
<b>5.Văn nghệ: </b>


Còn thời gian cho lớp văn nghệ :cá nhân hát ,tập thể hát


<b>Hớng dẫn học</b>




Hoàn thành bài buổi sáng



- Hớng dẫn HS hoàn thành nốt các bài học trong ngày.
- Cho HS làm toán phần còn lại


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×