Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.54 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD – ĐT Phù Mỹ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TỐN 6</b>
<b>Trường THCS Mỹ Tài NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Thấp</b> <b>cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
<b>1.Các phép toán </b>
<b>trong tập hợp Z </b>
<b>và tính chất của </b>
<b>các phép tốn</b>
Vận dụng vào tính
tốn
Số câu <b>3</b> <b>3</b>
Số điểm
Tl
<b>0,75đ</b>
<b>7,5%</b> <b>0,75đ7,5%</b>
<b>2. Giá trị tuyệt </b>
<b>đối</b>
Vận dụng vào tìm x
Số câu <b>1</b> <b>1</b>
Số điểm
Tl
<b>0,25đ</b>
<b>2,5%</b>
<b>0,25đ</b>
<b>2,5%</b>
<b>3. Phân số bằng </b>
<b>nhau</b>
Vận dụng định nghĩa
Để tìm số thỏa mãn
Số câu <b>1</b> <b>1</b>
Số điểm
Tl
<b>0,25đ</b>
<b>2,5%</b> <b>0,25đ2,5%</b>
<b>4.Hỗn số, số </b>
Hiểu cách đổi hỗn số ra
phân số, số ra phân số
thập phân
Vận dụng viết phân
số dưới dạng phần
trăm
Số câu <b>2</b> <b>1</b> <b>3</b>
Số điểm
Tl
<b>0,5đ</b>
<b>5%</b> <b>0,25đ2,5%</b> <b>0,75đ<sub>7,5%</sub></b>
<b>5.Các phép toán</b>
<b>về phân số</b>
Vận dụng qui tắc
thực hiện phép tính
Tính giá trị của biểu
thức
Số câu <b>4</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>7</b>
Số điểm
Tl
<b>1đ</b>
<b>10%</b> <b>1,5đ5%</b> <b>0,25đ2,5%</b> <b>27,5%2.75đ</b>
<b>6.Ba bài toán về</b>
<b>phân số</b>
Vận dụng ba bài toán
vào giải toán
Số câu <b>2</b> <b>1</b> <b>3</b>
Số điểm
Tl
<b>0,5đ</b>
<b>5%</b> <b>15%1,5đ</b> <b>20%2đ</b>
<b>7. Số đo góc</b> Nhận biết góc
vng, góc tù,
góc nhọn
Vận dụng vào vẽ
hình, tính số đo của
góc
Số câu <b>2</b> <b>2</b> <b>4</b>
Số điểm
Tl
<b>0,5đ</b>
<b>5%</b> <b>12,5%1,25đ</b> <b>1,75đ17,5%</b>
8. Góc Hiểu khái niệm góc bẹt
Số câu <b>1</b> <b>1</b>
Số điểm
Tl
<b>0,25đ</b>
<b>2,5%</b> <b>0,25đ2,5%</b>
9. <b>Tia phân giác </b>
<b>của góc</b>
Hiểu khái
niệm tia
phân giác
của góc
Chứng
Số câu <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>
Số điểm
Tl
<b>0,25đ</b>
<b>10. Đường tròn</b> Hiểu khái niệm đường
tròn
Số câu <b>1</b> <b>1</b>
Số điểm
Tl
<b>0,25đ</b>
<b>2,5%</b> <b>0,25đ2,5%</b>
<b>11. Tam giác</b> Hiểu khái niệm tam giác
ABC
Số câu <b>1</b> <b>1</b>
Số điểm
Tl
<b>0,25đ</b>
<b>2,5%</b>
<b>0,25đ</b>
<b>2,5%</b>
Tổng số câu <b>2</b> <b>6</b> <b>12</b> <b>6</b> <b>1</b> <b>27</b>
Tổng số điểm
Tl
<b>0,5đ</b>
<b>PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ</b>
<b>TRƯỜNG THCS MỸ TÀI</b>
<b>Họ và tên:...</b>
<b>Lớp:...</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>Năm học:2010-2011</b>
<b>Mơn:TỐN 6</b>
<b>Thời gian: 90phút</b>
<i><b>Giám thị 1:</b></i>
<i><b>Giám thị 2:</b></i>
<i><b>Điểm bằng số</b></i> <i><b>Điểm bằng chữ:</b></i> <i><b>Chữ ký giám khảo I:</b></i> <i><b>Chữ ký giám khảo II:</b></i>
<b>I. TRẮC NGHIỆM(5điểm)</b> <i><b>Hãy khoanh tròn đáp an mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây:</b></i>
<i><b>Câu 1</b>:</i> Nếu <i>x</i> 32 <sub>thì x nhận các giá trị là: </sub>
A. 3 B. -6 C. 9; -9 D. 32
<i><b>Câu 2</b></i>: Tổng các số nguyên n thoả mãn –2 < n 2 là :
A. 0 B. 2 C. –2 D. 4
<i><b>Câu 3:</b></i> Cho biết
3
16 4
<i>x</i>
. Số x thích hợp là:
A. x = 9 B. x = -9 C. x = 40 D. x = 12
<i><b>Câu 4:</b></i> Kết quả đúng của phép tính 33<sub> – (-2 – 3) là : </sub>
A. 32 B. – 32 C. 13 D. 4
<i><b>Câu 5:</b></i> Cho biết 6.x = -18 . Số nguyên x là :
A. –3 B. 3 C. 24 D. 12
<i><b>Câu 6:</b></i> Hà chơi thể thao 20 phút, thời gian đó bằng:
A.
20
60 <sub> giờ</sub> <sub> B. </sub>
1
3<sub>giờ C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai</sub>
<i><b>Câu 7</b></i>: Số nghịch đảo của 2 là:
A.0,2 B.-2 C.-0,5 D.0,5
<i><b>Câu 8:</b></i> Kết quả của phép tính
2
1
( )
2 <sub> </sub><sub>là :</sub>
A.
1
4
B.
1
4 <sub> C. </sub>
2
6 <sub> D. </sub>
1
6
<i><b>Câu</b><b> 9</b><b> </b></i><b>: </b>Kết quả của phép tính
8 5
:
6 3
là:
A.
40
18
B.
4
5
C.
4
5<sub> D. </sub>
24
30
<i><b>Câu</b><b> 10</b><b> </b></i><b>: </b>Đổi phân số
3
5<sub> ra số phần trăm ta được: </sub>
A. 3% B. 30% C. 6% D. 60%
<i><b>Câu </b><b> 11</b><b> </b></i><b>: </b>Khi đổi hỗn số
5
3
7
ra phân số ta được:
A.
21
7
B.
16
7
C.
26
7
D.
26
7
<i><b>Câu</b><b> 12</b><b> </b></i><b>: </b>Kết quả của phép tính
A.
7
1000<sub> </sub>
7
B.
100<sub> </sub>C.7<sub> </sub>
7
D.
10
<i><b>Câu 14:</b></i> Một lớp có 24 nam và 28 nữ. Tìm tỉ số giữa số học sinh nam và học sinh cả lớp.
A.
6
7<sub> B. </sub>
7
6<sub> C. </sub>
6
13<sub> D.</sub>
7
A. 100<sub> ; B. 80</sub>0<sub>; C. 90</sub>0<sub>;</sub> <sub> D. 0</sub>0
<i><b>Câu 16:</b></i> <i>M</i> 40 ;0 <i>N</i> 500<sub> ta noùi hai goùc </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> và </sub><i><sub>N</sub></i> <sub> là hai góc:</sub>
A. Kề bù B. Phuï nhau C. Kề nhau D. Bù nhau.
<i><b>Câu 17:</b></i> Tam giác ABC là hình gồm:
A. Ba đoạn thẳng AB, BC, CA
B. Ba đoạn thẳng AB, BC, BA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
C. Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
D. Ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
<i><b>Câu 18:</b></i> Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia:
A. Trùng nhau B. Đối nhau; C. Cắt nhau; D. Tất cả đều
đúng.
<i><b>Câu 19: </b></i>Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:
A. <i>xOt tOy xOy</i> <sub> B. </sub><i>xOt tOy xOy</i> <sub> và</sub><i>xOt</i> <i>yOt</i><sub> C.</sub> <i>xOt</i><i>yOt</i><sub> D. Đáp án khác</sub>
<i><b>Câu 20:</b></i> Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800<sub> B. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90</sub>0
C. Hai góc kề bù nhau có tổng số đo bằng 1800<sub> D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 90</sub>0
<i><b>Câu 21:</b></i> <i><b>(1,5 điểm)</b></i> Tính: a)
2 6 2 4
. .
3 7 3 7
b)
5 2 7 ( 3)
. .
12 7 12 14
<i><b>Câu 22:(0,5 điểm)</b></i> Tìm x biết:
1 1 2
3
2 2 <i>x</i>3
<i><b>Câu 22: (1,5 điểm)</b></i>
Một ô tô chạy qua quảng đường AB trong 3 giờ. Giờ đầu chạy được
2
5<sub> quảng đường AB. Giờ thứ </sub>
hai chạy được
2
5<sub>quảng đường còn lại và thêm 4km. giờ thứ ba chạy nốt 50km cuối. Tính vận tốc trung </sub>
bình của ô tô trên quảng đường AB.
<i><b>Câu 23:(1,5điểm)</b></i>Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho
<sub>60</sub><i>o</i>
<i>xOz</i> <sub> </sub>
<i>xOy</i>120<i>o</i><sub> . </sub><sub>Chứng tỏ rằng:</sub>
a/ Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.
b/ So sánh <i>xOz</i> <sub>và </sub><i>yOz</i>
<i><b>Câu 24: (0,5 điểm)</b></i> Tính <i>A</i> 1 1<sub>2</sub>(1 2) 1<sub>3</sub>(1 2 3) <sub>4</sub>1(1 2 3 4) ... <sub>16</sub>1 (1 2 3 ... 16)
**************************************************
<b> </b>
<b> I. TRẮC NGHIỆM(5điểm) Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm</b>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
<b>ĐA</b> C B D A A C D B B D C B B C B B D B B C
<b> </b>
<b> II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm)</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Câu 21
(1,0điểm) <sub>a)</sub>2 6 2 4<sub>3 7</sub>. <sub>3 7</sub>. <sub> = </sub>2<sub>3 7</sub>6 4<sub>7</sub>
=
2 2 4
.
3 7 21
b)
5 2 7 ( 3)
. .
12 7 12 14
=
20 21
168 168
=
41
168
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 22
(0,5 điểm)
1 1 2
3
2 2 <i>x</i>3
1 17
2<i>x</i>6
17 2
5
3 3
<i>x</i>
0,25đ
0,25đ
Câu 23
(1,5điểm) Nếu giờ thứ hai ơ tơ khơng chạy thêm 4km thì giờ thứ ba xe phải chạy: 50 + 4 = 54 (km)
Lúc đó ơ tơ chay trong giờ thứ hai là:
2 2 6
1 .
5 5 25
<sub>(quảng đường AB)</sub>
Quảng đường còn lại sau khi xe chạy được hai giờ là:
2 6 9
1
5 25 25
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>(quảng đường AB)</sub>
Quảng đường AB là 54:
9
25<sub>= 150 (km)</sub>
Vận tốc trung bình của ô tô chạy trên quảng đường AB là:
150 : 3 = 50 (km/h)
Đáp số: 50(km/h)
0,25đ
y
z
x
O
120
60
a) Trên cùng một nửa mặt phẳng chứa bờ Ox
có <i><sub>xOz</sub></i>
< 120o<sub>) </sub>
nên suy ra tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz. (1)
b)Từ (1) Suy ra :<i>xOz zOy xOy</i>
60<i>o</i><i>yOz</i>120<i>o</i>
<i>yOz</i>60<i>o</i>
Vậy: <i><sub>xOz</sub></i>
c)Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của<i>xOy</i>
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 24
(0,5điểm) <sub>A = </sub>
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
1 ...
2 2 3 2 4 2 16 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
=
3 4 5 17 2 3 4 17
1 ... ...
2 2 2 2 2 2 2 2
=
1 1
(2 3 4 5 ... 17) .152 76
2 2
0,5 đ