Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tiet 5Chuong 1HH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.07 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



h17



G v :

Võ Thị Thiên Hương

Ngày soạn :

. . . .


Tiết : 5

Ngày dạy :

. . . .







I/- Muïc tiêu :



<i>Học sinh nắm vững các cơng thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hs hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào</i>


<i> độ lớn của góc nhọn </i>

<i><sub> mà khơng phụ thuộc vào từng tam giác vng có một góc bằng </sub></i>

<i><sub> .</sub></i>



<i>Tính được các tỉ số lượng giác của góc 45</i>

<i>o</i>

<i> và góc 60</i>

<i>o</i>

<i> thơng qua VD1 và VD 2 . Biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan . </i>



II/- Chuẩn bị :



<i> </i>

<i>* Giáo viên :</i>

<i> - Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, công thức đ/n </i>

<i>các tỉ số lượng giác của một góc nhọn</i>

<i>. Thước đo độ, compa, ê ke .</i>


<i> </i>

<i>* Học sinh :</i>

<i> Ôn cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng. </i>

<i>Bảng nhóm, thước thẳng,</i>

<i> compa, ê</i>

<i>ke .</i>


III/- Tiến trình :



<i> </i>

<i>* Phương pháp :</i>

<i>V</i>

<i>ấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.</i>





HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG

<i><b> HĐ 1 : Kiểm tra (6 phút)</b></i>




<i> Gv nêu câu hỏi kiểm tra</i>


<i> Cho hai tam giác vng ABC và DEF</i>


<i>(với </i>

<i><sub>A</sub></i>

<sub></sub>

90

<i>o</i>


<i>và </i>

<i>D</i>

90 )

<i>o</i>

<i><sub>có </sub></i>

<i><sub>B E</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>.</sub></i>


<i>- Chứng minh hai tam giác đồng </i>


<i>dạng</i>



<i>- Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh </i>


<i>của chúng và biến đổi mỗi vế là tỉ số </i>


<i>giữa hai cạnh của cùng một tam giác .</i>



<i>- Gv nhận xét, cho điểm .</i>



<i> - Một hs lên kiểm tra .</i>

<i> C</i>



<i> F</i>



<i> A B D </i>


<i>E </i>



<i> </i>

<i>ABC</i>

<i><sub> vaø </sub></i>

<i>DEF</i>

<i> có:</i>



<i> </i>

<i><sub>A D</sub></i>

90

<i>o</i>


<i><sub>và </sub></i>

<i>B E</i>

<i> (gt)</i>


<i>ABC</i>

<i>DEF</i>

<i>(g-g)</i>




<i>AB</i>

<i>BC</i>

<i>AC</i>



<i>DE</i>

<i>EF</i>

<i>DF</i>





<i> Ta coù:</i>


<i> </i>

;

;



<i>AB</i>

<i>DE AC</i>

<i>DF AC</i>

<i>DF</i>



<i>BC</i>

<i>EF AB</i>

<i>DE BC</i>

<i>EF</i>



<i> - Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .</i>



. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

.


. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

<i><b> HĐ 2 : </b></i>

Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn

<i>(14 phút)</i>



<i>- Gv chỉ vào tam giác ABC có </i>

<i><sub>A</sub></i>

90

<i>o</i>



<i> Xét góc nhọn B, giới thiệu:</i>



<i> AB được gọi là cạnh kề của góc B.</i>


<i> AC được gọi là cạnh đối của góc B</i>


<i> BC là cạnh huyền.</i>



<i>- Gv ghi chú vào hình </i>



<i>- Hai tam giác vuông đồng dạng với </i>


<i>nhau khi nào ?</i>



<i>- Ngược lại, khi hai tam giác vuông đã</i>


<i>đồng dạng, có các góc nhọn tương ứng</i>


<i>bằng nhau thì ứng với một cặp góc </i>



<i>nhọn, tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề, </i>


<i>tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối, giữa </i>


<i>cạnh kề và cạnh huyền … là như nhau.</i>


<i>Vậy trong tam giác vuông, các tỉ số này</i>


<i>đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó</i>



<i>- Gv yêu cầu hs làm ?1 (bảng phụ).</i>


<i> Xét tam giác ABC vuông tại A có </i>



<i> </i>

<i>B</i>

<i><sub> CMR : a)</sub></i>

45

1



<i>o</i>

<i>AC</i>



<i>AB</i>



 



<i> b</i>

)

60

3



<i>o</i>

<i>AC</i>



<i>AB</i>



 



C



<i> C</i>


<i> cạnh đối cạnh huyền</i>


<i> A </i>

<i>cạnh kề</i>

<i> B</i>


<i> - </i>

<i>Hai tam giác vuông đồng dạng với </i>


<i>nhau khi và chỉ khi có một cặp góc </i>


<i>nhọn bằng nhau, hoặc tỉ số giữa cạnh</i>


<i>đối và cạnh kề, hoặc tỉ số cạnh kề và </i>


<i>cạnh đối, giữa cạnh đối và cạnh </i>


<i>huyền … của một cặp góc nhọn của </i>


<i>hai tam giác vuông bằng nhau .</i>



<i> - Một hs đọc lại đề bài .</i>

<i> - Hs trả lời miệng</i>


<i> a) </i>

45

<i>o</i>


<i>ABC</i>



 

 

<i><sub> vuông cân tại A</sub></i>


<i> </i>

<i>AC</i>

<i>AB</i>

1



<i>AC</i>


<i>AB</i>





<i> b)</i>

<i><sub>B</sub></i>

60

<i>o</i>

<i><sub>C</sub></i>

30

<i>o</i>




 

2



<i>BC</i>



<i>AB</i>





<i>(ñl trong tam giác vuông có góc 30</i>

<i>o</i>

<i><sub>) </sub></i>


<i> </i>

<i>BC</i>

2

<i>AB</i>



1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một


góc nhọn :



a) Mở đầu :



Cho tam giaùc ABC có

<i><sub>A</sub></i>

90

<i>o</i>



<i> Xét góc nhọn B, giới thiệu:</i>



<i> AB được gọi là cạnh kề của góc B.</i>


<i> AC được gọi là cạnh đối của góc B</i>


<i> BC là cạnh huyền.</i>



h18


. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .


. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> \</i>


<i> M</i>


<i> \</i>



<i> B A </i>



<i>- Gv chốt lại: Qua bài tập trên ta thấy </i>


<i>rằng độ lớn của góc nhọn </i>

<i><sub> trong </sub></i>


<i>tam giác vuông phụ thuộc vào tỉ số </i>


<i>giữa cạnh đối và cạnh kề của góc </i>


<i>nhọn đó và ngược lại. Tương tự, độ </i>


<i>lớn của góc nhọn </i>

<i><sub> trong tam giác </sub></i>


<i>vng cịn phụ thuộc vào tỉ số giữa </i>



<i>cạnh kề và cạnh đối, cạnh đối và cạnh</i>


<i>huyền, cạnh kề và cạnh huyền. Các tỉ </i>


<i>số này chỉ thay đổi khi độ lớn của góc </i>


<i>nhọn đang xét thay đổi và ta gọi </i>


<i>chúng là tỉ số lượng giác của góc </i>


<i>nhọn đó </i>



<i> Cho AB = a </i>

<i>BC</i>

2

<i>a</i>



<i> </i>

<i>AC</i>

<i>BC</i>

2

<i>AB</i>

2

<i><sub> (ñl Pytago)</sub></i>


<i> </i>

<i>AC</i>

(2 )

<i>a</i>

2

<i>a</i>

2

<i> = a</i>

3


<i> </i>



3


3



<i>AC</i>

<i>a</i>



<i>AB</i>

<i>a</i>





<i> Ngược lại nếu </i>

3



<i>AC</i>



<i>AB</i>



<i> </i>

<i>AC</i>

3.

<i>AB</i>

3.

<i>a</i>


<i> </i>

<i>BC</i>

<i>AC</i>

2

<i>AB</i>

2

2

<i>a</i>



<i> Gọi M là trung điểm của BC</i>



<i> </i>

2



<i>BC</i>



<i>AM</i>

<i>BM</i>

<i>a</i>

<i>AB</i>



 



<i> </i>

 

<i>AMB</i>

<i><sub> đều</sub></i>



<i> </i>

60

<i>o</i>






. . . .
. .


. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .



.


. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .


. . . .
. .




h19


. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

. .
. . . .
. .

<i><b> HĐ 3 </b></i>

<i>:</i>

Định nghóa

<i>(15</i>

<i>phút</i>

)



<i>- Cho góc nhọn </i>

<i><sub>. Vẽ một tam giác </sub></i>


<i>vuông có góc nhọn </i>

<i><sub>. </sub></i>



<i> - Gv vẽ và yêu cầu hs cùng vẽ .</i>


<i> - Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, </i>


<i>cạnh huyền của góc </i>

<i><sub> .</sub></i>



<i>- Giới thiệu định nghĩa các tỉ số lượng </i>


<i>giác của góc </i>

<i><sub> như SGK, gv yêu cầu </sub></i>


<i>hs tính </i>

sin

<i><sub>;</sub></i>

cos ;

<i>tg</i>

<i><sub>; cotg</sub></i>

<i><sub> ứng </sub></i>


<i>với hình trên.</i>



<i>-Yêu cầu hs đọc lại vài lần đ/nghĩa trên</i>


<i>- Căn cứ vào định nghĩa trên hãy giải </i>


<i>thích: tại sao tỉ số lượng giác củ góc </i>


<i>nhọn ln dương ? Và tại sao sin</i>

<i><sub><1</sub></i>


<i>cos</i>

<i><sub><1 ?</sub></i>



<i>- Gv yêu cầu hs làm ?2</i>



<i> A </i>


<i><sub> </sub></i>



<i> B C</i>



<i> - Thực hiện VD 1 trang 73 SGK .</i>


<i> Cho tam giác vuông ABC (</i>

<i><sub>A</sub></i>

90

<i>o</i>


<i><sub>)</sub></i>



<i> có </i>

<i><sub>B</sub></i>

45

<i>o</i>


<i><sub>. Hãy tính các tỉ số lượng </sub></i>


<i>giác của góc B ?</i>



<i>ABC</i>

<i><sub> là tam giác vuông cân có </sub></i>


<i>AB = AC = a .</i>



<i> C</i>
<i> </i>

<i> </i>



<i> B A</i>


<i>- Trong tam giác ABC có </i>

<i><sub>A</sub></i>

90

<i>o</i>


<i><sub>và</sub></i>



<i> </i>

<i>B</i>

<i><sub>. Với góc </sub></i>

<i><sub> ta có AB là cạnh </sub></i>


<i>kề, AC là cạnh đối và BC là cạnh </i>


<i>huyền.</i>



<i> - Vài hs nhắc lại dịnh nghĩa trên .</i>

Trong tam giác vng có góc nhọn



<i><sub> độ dài hình học các cạnh đều </sub></i>


<i>dương và cạnh huyền bao giờ cũng </i>


<i>lớn hơn cạnh góc vng nên tỉ số </i>


<i>lượng giác của góc nhọn ln dương </i>


<i>và sin</i>

<i><sub><1; cos</sub></i>

<i><sub><1 .</sub></i>



<i> - Hs trả lời miệng .</i>


<i> </i>

sin



<i>AB</i>


<i>BC</i>



 



<i> ; </i>

cos



<i>AC</i>


<i>BC</i>


 


<i> </i>


<i>AB</i>


<i>tg</i>


<i>AC</i>


 



<i> ; cotg</i>



<i>AC</i>


<i>AB</i>




 


<i> A </i>


<i> </i>



<i> a a</i>


<i> </i>



<i> 45</i>

<i>o<sub> </sub></i>

<i> B C</i>


<i>- Hs nêu cách tính .</i>



b) Định nghóa :



<i> </i>

<i>cạnh đối AC</i>


<i> sin</i>

<i><sub> = </sub></i>


<i> cạnh huyền BC</i>


cạnh kề AB


<i> cos</i>

<i><sub> =</sub></i>


<i> cạnh huyền BC</i>


<i>cạnh đối AC</i>


<i> tg</i>

<i><sub> =</sub></i>


<i> cạnh kề AB</i>


<i> c</i>

<i>ạnh kề AB</i>


<i> cotg</i>

<i><sub> =</sub></i>


<i> cạnh đối AC</i>



<i> </i>


<i> VD1: </i>



<i> sòn45</i>

<i>o</i>

<i><sub> = sinB =</sub></i>




2


2


2



<i>AC</i>

<i>a</i>



<i>BC</i>

<i>a</i>



<i> cos45</i>

<i>o</i>

<i><sub> = cosB =</sub></i>



2


2


2



<i>AB</i>

<i>a</i>



<i>BC</i>

<i>a</i>



<i> tg45</i>

<i>o</i>

<i><sub>= tgB = </sub></i>

1



<i>AC</i>

<i>a</i>



<i>AB</i>

 

<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Hãy tính BC ? </i>

<i><sub> tính sịn45</sub></i>

<i>o</i>

<i><sub>?</sub></i>



<i>- VD 2 trang 73 SGK . </i>



<i> Đưa hình vẽ trên bảng phụ </i>



<i> - Theo kết quả ?1</i>



<i> </i>

60

3



<i>o</i>

<i>AC</i>



<i>AB</i>



 



<i> </i>

<i>AB a BC</i>

;

2 ;

<i>a AC a</i>

3


<i> Hãy tính sin60</i>

<i>o</i>

<i><sub> ? cos60</sub></i>

<i>o</i>

<i><sub>? </sub></i>


<i> tg60</i>

<i>o</i>

<i><sub> ? cotg60</sub></i>

<i>o</i>

<i><sub> ? </sub></i>



<i>Ta coù: BC = </i>

<i>a</i>

2

<i>a</i>

2

2

<i>a</i>

2

<i>a</i>

2


<i> C </i>


<i> </i>



<i> 2a a</i>

3


<i> 60</i>

<i>o</i>


<i> B A</i>


<i> - Hs nêu cách tính .</i>



<i> cotg45</i>

<i>o</i>

<i><sub>= cotgB = </sub></i>

1



<i>AB</i>

<i>a</i>



<i>AC</i>

 

<i>a</i>




<i> VD 2:</i>



<i> sin60</i>

<i>o</i>

<i><sub> = sinB = </sub></i>



3

3



2

2



<i>AC</i>

<i>a</i>



<i>BC</i>

<i>a</i>



<i> cos60</i>

<i>o</i>

<i><sub> = cosB = </sub></i>



1


2



<i>AB</i>



<i>BC</i>



<i> tg60</i>

<i>o</i>

<i><sub> = tgB = </sub></i>

3



<i>AC</i>



<i>AB</i>



<i> cotg60</i>

<i>o</i>

<i><sub> =cotgB =</sub></i>



3



3


3



<i>AB</i>

<i>a</i>



<i>AC</i>

<i>a</i>



. .
. . . .
. .
. . . . .


.


. . . .
. .

h20


. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .



. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .


.


. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
.


. . . .
. .

<i><b> HĐ 4: Củng cố (5 phút)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- Viết các tỉ số lượng giác của góc N ?</i>


<i>- Cho hs nêu lại định nghĩa các tỉ số </i>


<i>lượng giác của góc </i>

<i><sub>.</sub></i>




<i> </i>


<i> N P</i>


<i> </i>

sin



<i>MP</i>


<i>N</i>



<i>NP</i>





<i> ; </i>

cos



<i>NM</i>


<i>N</i>



<i>NP</i>





<i> </i>



<i>MP</i>


<i>tgN</i>



<i>MN</i>






<i> ; cotg</i>



<i>MN</i>


<i>N</i>



<i>MP</i>





. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .




IV/- Hướng dẫn về nhà : ( 2 phút)

<i> </i>



<i>- Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác cuả một góc nhọn . Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 45</i>

<i>o</i>

<i><sub> , 60</sub></i>

<i>o</i>

<i><sub> .</sub></i>




<i> - Bài tập về nhà số 10, 11 trang 76 SGK vaø baøi 21, 22 ,23,24 trang 92 SBT .</i>


<i> </i>

V/- Rút kinh nghiệm :



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×