Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.69 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
Lớp: 8/ ……


Họ và tên: ……….………


<b>BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1</b>
HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2009-2010


<b>Mơn: Địa lí. 8 Thời gian: 45ph</b>


Ngày kiểm tra: 18/10/2009
Điểm:


<b>Đề B</b>
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: <i>(3 điểm)</i>


<b>Câu 1: </b><i>(1 điểm)</i> Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c ... đầu ý đúng.
1.1) Diện tích châu Á (tính cả đảo) rộng khoảng:


a. 41 triệu km2 <sub>b. 41,5 truêuj km</sub>2


c. 44,4 triệu km2 <sub>d. 44,5 triệu km</sub>2


1.2) Nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu châu Á đa dạng và phức tạp là:
a. Vị trí trải dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo.


b. Diện tích rộng nhất thế giới, nhiều vùng cách biển rất xa.


c. Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ ngăn chặn ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu
vào nội địa.



d. Tất cả các nguyên nhân trên.


1.3) Nơi rộng nhất theo chiều Tây – Đông của châu Á là:


a. 8500 km b. 9000 km


c. 9200 km d. 9500 km


1.4) Cảnh quan tự nhiên châu Á phân hóa đa dạng gồm:


a. 7 đới b. 8 đới c. 9 đới d. 10 đới


<b>Câu 2:</b><i>(1 điểm)</i><b> Điền chữ Đ </b><i>(đúng)</i><b> hoặc S </b><i>(sai</i><b>) vào ơ trống trước các câu sau:</b>
a.

<b> Khí hậu gió mùa châu Á phân bố chủ yếu ở Nam Á và Đông Nam Á.</b>
b.

Trong các khu vực khí hậu lục địa, một năm có hai mùa rõ rệt.



<b>Câu 3: </b><i>(1 điểm)</i> <i><b>Dựa vào kiến thức đã học hãy điền tiếp vào chỗ chấm những nội dung sao</b></i>
<i><b>cho phù hợp.</b></i>


Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc Mơn -gơ-lơ-ít, Ơ-rơ-pê-ơ-it và một số ít thuộc chủng


tộc ……… Các chủng tộc tuy khác nhau về ……… nhưng đều có quyền và


……… như nhau trong mọi kinh tế, văn hóa, xã hội.


II. PHẦN TỰ LUẬN: <i>(7 điểm)</i>


<b>Câu 1: </b><i>(2 điểm)</i> Địa hình và khống sản châu Á có đặc điểm gì?


<b>Câu 2: </b><i>(2 điểm)</i> Trình bày và giải thích các đặc điểm của sơng ngịi châu Á?


<b>Câu 3:</b><i>(3 điểm)</i> Dựa vào bảng số liệu dân số châu Á và toàn thế giới qua một số năm (triệu người):


<b>Châu lục và thế giới</b> <b>Năm 1950</b> <b>Năm 2000</b> <b>Năm 2002</b>


Châu Á 1402 3683 3766


Toàn thế giới 2522 6055,4 6215


Hãy vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện dân số của châu Á so với thế giới vào năm 2002. Qua biểu em
có nhận xét gì?


<b>BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
Lớp: 8/ ……


Họ và tên: ……….………


<b>BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1</b>
HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2009-2010


<b>Mơn: Địa lí 8. Thời gian: 45ph</b>


Ngày kiểm tra: 18/10/2009
Điểm:


<b>Đề A</b>


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: <i>(3 điểm)</i>



<b>Câu 1: </b><i>(1 điểm)</i> Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c ... đầu ý đúng.
1.1) Diện tích đất liền châu Á rộng khoảng


a. 41 triệu km2 <sub>b. 41,5 truêuj km</sub>2


c. 44,4 triệu km2 <sub>d. 44,5 triệu km</sub>2


1.2) Ý nào khơng thuộc ngun nhân cơ bản làm cho khí hậu châu Á đa dạng và phức tạp?
a. Do bờ biển dài, bị cắt xẻ mạnh, tạo ra nhiều bán đảo, vịnh.


b. Do vị trí trải dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo.


c. Do diện tích rộng nhất thế giới, nhiều vùng cách biển rất xa.


d. Do có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ ngăn chặn ảnh hưởng của biển xâm nhập
sâu vào nội địa.


1.3) Nơi rộng nhất theo chiều Bắc – Nam của châu Á là:


a. 8500 km b. 9000 km


c. 9200 km d. 9500 km


1.4) Khí hậu châu Á rất đa dạng, phân hóa thành:


a. 5 đới b. 6 đới c. 7 đới d. 8 đới


<b>Câu 2:</b><i>(1 điểm)</i><b> Điền chữ Đ </b><i>(đúng)</i><b> hoặc S </b><i>(sai</i><b>) vào ô trống trước các câu sau:</b>
a.

<b> Khí hậu gió mùa châu Á phân bố chủ yếu ở Bắc Á, Tây Nam Á và Nam Á.</b>
b.

Đông Nam Á và Nam Á là hai khu vực có mưa nhiều nhất thế giới.




<b>Câu 3: </b><i>(1 điểm)</i><b> Dựa vào kiến thức đã học hãy điền tiếp vào chỗ chấm những nội dung sao</b>
<b>cho phù hợp.</b>


Các kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu trong các vùng ... và khu vực Tây Nam


Á. Tại các khu vực nầy về mùa đông ... , mùa hạ ... Lượng mưa trung


bình năm thay đổi từ ... Độ bốc hơi rất lớn nên độ ẩm khơng khí ln ln thấp.


II. PHẦN TỰ LUẬN: <i>(7 điểm)</i>


<b>Câu 1: </b><i>(2 điểm)</i> Địa hình và khống sản châu Á có đặc điểm gì?


<b>Câu 2: </b><i>(2 điểm)</i> Trình bày và giải thích các đặc điểm của sơng ngịi châu Á?
<b>Câu 3:</b><i>(3 điểm)</i> Dựa vào bảng số liệu dân số châu Á và toàn thế giới qua một số năm (triệu người):


<b>Châu lục và thế giới</b> <b>Năm 1950</b> <b>Năm 2000</b> <b>Năm 2002</b>


Châu Á 1402 3683 3766


Toàn thế giới 2522 6055,4 6215


Hãy vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện dân số của châu Á so với thế giới vào năm 2002. Qua biểu em
có nhận xét gì?


<b>BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1</b>
HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2009-2010



<b>Mơn: Địa lí lớp 8. Thời gian: 45ph</b>


ĐỀ A


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: <i>(3 điểm)</i>


<b>Câu 1: </b><i>(1 điểm)HS khoanh tròn đúng 1 câu ghi 0,25 điểm</i>.


1.1) b 1.2) a 1.3) a 1.4) a


<b>Câu 2: </b><i>(1 điểm)</i> <i>HS điền đúng 1 ô trống ghi 0,5 điểm.</i>


a. S b. Đ


<b>Câu 3: </b><i>(1 điểm)HS điền đúng mỗi chỗ trống ghi 0,25 điểm.</i>


Thứ tự đúng là: Nội địa, Khô và lạnh, khơ và nóng, 200 – 500 mm
II. PHẦN TỰ LUẬN: <i>(7 điểm)</i>


<b>Câu 1: </b><i>(2 điểm)</i>


* Học sinh nêu đủ đặc điểm các miền địa hình.(1,5 điểm)


- Nhiều hệ thống núi, cao nguyên cao đồ sộ nhất thế giới <i>(0,5 điểm)</i>


- Tập trung ở trung tâm lục địa theo hai hướng chính Đông – Tây và Bắc – Nam. <i>(0,5 điểm)</i>


- Nhiều đồng bằng rộng lớn phân bố ở rìa lục địa. <i>(0,5</i>
<i>điểm)</i>



* Nêu đầy đủ đặc điểm khoáng sản. <i>(0,5 điểm)</i>


<b>Câu 2: </b><i>(2 điểm)</i>


Học sinh trình bày đặc điểm chung sơng ngịi. <i>(0,5 điểm)</i>


- Trình bày cụ thể tùng khu vực: Bắc Á, Tây, TN, Nam Á, Đông, Đông Nam Á. <i>(1,5 điểm)</i>


<b>Câu 3: </b><i>(3 điểm)</i>


- HS lập được bảng số liệu mới của châu Á vào 2002. <i>(0,5 điểm)</i>


Châu Á: 61%


- Vẽ đúng, chính xác, có chú thích, có tên biểu đồ …. <i>(2 điểm)</i>


- Nhận xét: Châu Á có số dân đơng nhất thế giới. <i>(0,5</i>
<i>điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1</b>
HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2009-2010


<b>Mơn: Địa lí lớp 8. Thời gian: 45ph</b>


ĐỀ B


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: <i>(3 điểm)</i>


<b>Câu 1: </b><i>(1 điểm)HS khoanh tròn đúng 1 câu ghi 0,25 điểm</i>.



1.1) c 1.2) d 1.3) c 1.4) d


<b>Câu 2: </b><i>(1 điểm)</i> <i>HS điền đúng 1 ô trống ghi 0,5 điểm.</i>


a. Đ b. S


<b>Câu 3: </b><i>(1 điểm)HS điền đúng mỗi chỗ trống ghi 0,25 điểm.</i>


Thứ tự đúng là: Ơ-xtra-lơ-ít, hình thái, khả năng, hoạt động.
II. PHẦN TỰ LUẬN: <i>(7 điểm)</i>


<b>Câu 1: </b><i>(2 điểm)</i>


* Học sinh nêu đúng, đầy đủ một nội dung ghi 1,5 điểm.


- Nhiều hệ thống núi, cao nguyên cao đồ sộ nhất thế giới <i>(0,5 điểm)</i>


- Tập trung ở hai trung tâm lục địa theo hai hướng chính Đơng – Tây và Bắc – Nam.<i>(0,5 điểm)</i>


- Nhiều đồng bằng rộng lớn phân bố ở rìa lục địa. <i>(0,5</i>
<i>điểm)</i>


* Nêu đầy đủ đặc điểm khoáng sản. <i>(0,5 điểm)</i>


<b>Câu 2: </b><i>(2 điểm)</i>


Học sinh trình bày đặc điểm chung sơng ngịi. <i>(0,5 điểm)</i>


- Trình bày cụ thể tùng khu vực: Bắc Á, Tây, TN, Nam Á, Đông, Đông Nam Á. <i>(1,5 điểm)</i>



<b>Câu 3: </b><i>(3 điểm)</i>


- HS lập được bảng số liệu mới của châu Á vào 2002. <i>(0,5 điểm)</i>


Châu Á: 61%


- Vẽ đúng, chính xác, có chú thích, có tên biểu đồ …. <i>(2 điểm)</i>


- Nhận xét: Châu Á có số dân đơng nhất thế giới. <i>(0,5</i>
<i>điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BẢNG MA TRẬN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1</b>
HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2009-2010


<b>Mơn: Địa lí lớp 8. Thời gian: 45ph</b>


<b>ĐỀ A</b>


TT NỘI DUNG KIỂM TRA <sub>TN</sub>Biết <sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Hiểu <sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> Tổng


1 Vị trí địa lý, địa hình và khống<sub>sản</sub>


C1.1


0,25đ
C1.3


0,25đ



C1




3 C
2,5đ


2 Khí hậu châu Á


C1.4


0,25đ
C3




C1.2


0,25đ
C2




C3




4 C
2,5đ



3 Sơng ngịi và cảnh quan châu Á C2




1 C


4 Đặc điểm dân cư-xã hội châu Á C3




1 C


<b>Tổng cộng</b> 4 C<sub> 1,75đ</sub> 2 C<sub> 1,25đ</sub> 2 C <sub> 4đ</sub> 1 C <sub> 3đ</sub> 9 C <sub> 10đ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BẢNG MA TRẬN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1</b>
HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2009-2010


<b>Mơn: Địa lí lớp 8. Thời gian: 45ph</b>


<b>ĐỀ B</b>


TT NỘI DUNG KIỂM TRA <sub>TN</sub>Biết <sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Hiểu <sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> Tổng


1 Vị trí địa lý, địa hình và khống


sản C1.1 0,25đ


C1





2 C
2,5đ


2 Khí hậu châu Á C1.3


0,25đ


C1.2


0,25đ
C2




3 C
2,5đ


3 Sơng ngịi và cảnh quan châu Á C1.4


0,25đ


C2




2 C



4 Đặc điểm dân cư-xã hội châu Á C3




C3




2 C


<b>Tổng cộng</b> 4 C<sub> 1,75đ</sub> 2 C<sub> 1,25đ</sub> 2 C <sub> 4đ</sub> 1 C <sub> 3đ</sub> 9 C <sub> 10đ</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×