<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
h53
G v :
Võ Thị Thiên Hương
Ngày soạn :
. . . .
Tiết : 1 4
Ngày dạy :
. . . .
I/- Mục tiêu :
<i>Hs rèn luyện thêm kĩ năng vận dụng các hệ thức trong việc giải tam giác vuông .</i>
<i>Hs thực hành thêm về áp dụng các hệ thức, sử dụng máy tính bỏ túi hoặc tra bảng . </i>
<i>Vận dụng tốt các hệ thức của các tỉ số lượng giác trong những bài toán thực tế . </i>
II/- Chuẩn bị :
<i> * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ. Thước thẳng, ê ke, phấn màu .</i>
<i> * Học sinh : - Ôn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng. Bảng nhóm, thước thẳng, ê ke .</i>
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
<i><b> HĐ 1 : </b></i>
Kiểm tra
<i>(10 phút)</i>
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra và gọi ba
<i>hs đồng thời lên bảng.</i>
<i>1. Sửa bài tập 59a trang 98 SBT .</i>
<i> 2. Sửa bài tập 59b trang 98 SBT .</i>
<i>- HS 1: </i>
<i>C </i>
<i> 50o<sub> </sub></i>
<i> </i>
<i>8 </i>
<i> x y</i>
<i> </i>
<i> 30o</i>
<i> A P B </i>
<i> x = AC .sin30</i>
<i>o</i>
1
8.
4
2
<i> y = </i>
4
6, 22
cos50
<i>o</i>
0,64
<i>CP</i>
<i> </i>
<i>- HS2 : C</i>
<i> x </i>
<i> 7</i>
<i> </i>
<i>60o<sub> 40</sub>o<sub> </sub></i>
<i> A y D B </i>
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>3. Sửa bài tập 59c trang 98 SBT</i>
<i>- Gv nhaän xét cho điểm . </i>
<i> x = BC. sin40</i>
<i>o</i>
<sub></sub>
<i><sub> 7 . 0,64 </sub></i>
<sub></sub>
<i><sub> 4,5</sub></i>
<i> y = AC. cotg60</i>
<i>o</i>
<sub></sub>
<i><sub> 4,5. 0,58</sub></i>
<sub></sub>
<i><sub> 2,6 </sub></i>
<i>- HS 3 : D </i>
<i>4</i>
<i> C</i>
<i> </i>
<i>50o</i>
<i> 4</i>
<i> </i>
<i>5 </i>
<i> x</i>
<i> </i>
<i>70o</i>
<i> A P Q </i>
<i>B</i>
<i> y </i>
<i> Ta coù : DP = CQ = 4</i>
<i> x =</i>
cos50
<i>o</i>
<i>CQ</i>
5
<sub>6, 2</sub>
0,64
<i> QB = 6,2 .sin50</i>
<i>o</i>
6, 2.0,77 4,8
<i> AP = DP. cotg70</i>
<i>o</i>
4.0,36 1.4
<i> PQ = DC = 4</i>
<i>y =AP +PQ +QB </i>
<i>1,4 +4 +4,8</i>
<i>10,2</i>
<i>- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn . </i>
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
h54
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
<i><b> HĐ 2 : </b></i>
Luyện tập
<i><b> (30 phuùt)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i>- Gv gọi 1 hs đọc đề bài rồi đưa hình </i>
<i>vẽ trên bảng . </i>
<i> Hãy tính : a) PT</i>
<i> b) </i>
<i>S</i>
<i>PQR</i>
<i>- Gv hướng dẫn :</i>
<i> B.1: Để tính được PT ta cần phải kẻ </i>
<i>đường phụ để có được tam giác vng </i>
<i> B.2: Với các tam giác vng vừa có </i>
<i>được, ta sử dụng các hệ thức liên hệ </i>
<i>giữa cạnh và góc để tính độ dài các </i>
<i>đoạn thẳng liên quan với PT .</i>
<i> B.3: Tính PT thơng qua độ dài các </i>
<i>đoạn thẳng vừa có .</i>
<i>- Gọi 1 hs lên bảng thực hiện . </i>
<i>- Hãy xác định cạnh đáy và đường </i>
<i>cao tương ứng trong </i>
<i>PQR</i>
<i><sub> để tính </sub></i>
<i>diện tích của nó ?</i>
<i>-</i>
Bài tập 31 trang 89 SGK :
<i> Cho hs hoạt động nhóm trong 6 phút </i>
<i>để giải .</i>
<i> A</i>
<i> </i>
<i>8 9,6</i>
<i> B</i>
<i> </i>
<i>54o<sub> 74</sub>o</i>
<i>- Keû QS </i>
<i>PR tại S</i>
<i>- Tính độ dài các cạnh TS và QS cuả</i>
<i>v</i>
<i>QST</i>
<i><sub>, cạnh PS của </sub></i>
<i><sub>v</sub></i>
<i>QSP</i>
<i><sub>.</sub></i>
<i>- PT = PS - TS</i>
<i> - Cạnh đáy là PR</i>
<i> Đường cao tương ứng là QS</i>
<i>- Hs hoạt động nhóm theo hướng dẫn</i>
<i> </i>
<i>Q</i>
<i> </i>
<i>8</i>
<i> </i>
<i> 18o<sub> 150</sub>o</i>
<i>P T </i>
<i>5</i>
<i> R S</i>
<i> Kẻ QS </i>
<i>PR tại S</i>
<i> Xét </i>
<i>v</i>
<i>QST</i>
<i>coù :</i>
<i> </i>
<i>QTS</i>
180
<i>o</i>
150
<i>o</i>
30
<i>o</i>
<i> </i>
<i>v</i>
<i>QST</i>
<i>là nửa tam giác đều có </i>
<i>cạnh QT</i>
<i> </i>
<i><sub> QS = </sub></i>
8
4
2
2
<i>QT</i>
<i>(cm) </i>
<i> vaø TS =QS.</i>
3
4.1,73 7
<i><sub>(cm)</sub></i>
<i> Xét </i>
<i>v</i>
<i>QSP</i>
<i> có :</i>
<i>PS = QS.cotg18</i>
<i>o</i>
4.3,08 12,3
<i><sub>(cm)</sub></i>
<i>Vaäy : </i>
<i>PT = PS – TS </i>
<i>12,3 – 7 </i>
<i>5,3 (cm)</i>
<i> b) Ta coù :</i>
<i> RS = TS – TR </i>
<i>7 – 5 </i>
<i> 2 (cm)</i>
<i><sub> PR = PS – RS </sub></i>
<i>12,3 – 2 </i>
<i>10,3</i>
<i>PQR</i>
<i>S</i>
<sub></sub>
<sub> = </sub>
1
<sub>2</sub>
<i>PR QS</i>
.
1
<sub>2</sub>
<sub>.</sub>
<i><sub>10,3. 4</sub></i>
<i> </i>
<i> 20,6 (cm</i>
<i>2</i>
<i>)</i>
- Bài tập 31 trang 89 SGK :
<i> a) Xét </i>
<i>v</i>
<i>ABC</i>
<i> có : </i>
<i> AB = AC. sin54</i>
<i>o</i>
8.0,81 6,5
<i><sub>(cm)</sub></i>
<i> b) Keû AH </i>
<i>CD tại H</i>
<i> Xét </i>
<i>v</i>
<i>AHC</i>
<i> có :</i>
<i>AH = AC. sin74</i>
<i>o</i>
8.0,96 7,7
<i><sub> </sub></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i>C H D </i>
<i> a) Tính AB</i>
<i> b) Tính </i>
<i>ADC</i>
<i>- Gv chọn ra hai bài làm đặc trưng </i>
<i>cho hs trình bày và nhận xét .</i>
<i>-</i>
Bài tập 61 trang 98 SBT
<i>- Gv u cầu 1 hs đọc đề bài và đưa </i>
<i>hình vẽ lên bảng phụ</i>
<i> D</i>
<i> 5</i>
<i> </i>
<i>40o</i>
<i> A B H C</i>
<i> - Gọi một hs lên bảng thực hiện câu </i>
<i>a.</i>
<i> a) Tính AD ?</i>
<i> - Gv nhận xét và gọi tiếp 1 hs lên </i>
<i>thực hiện câu b .</i>
<i> b) Tính AB ?</i>
<i>-</i>
Bài tập 68 trang 99 SBT
<i>- Cho hs đọc đề và vẽ hình trên bảng, </i>
<i> xác định các điểm mốc theo giả thiết</i>
<i>- Gọi 1 hs đọc bài giải cho gv ghi </i>
<i>bảng .</i>
<i> - Đại diện nhóm lên bảng trình bày .</i>
<i> - Hs nhận xét bài làm của từng </i>
<i>nhóm .</i>
<i> - Hai hs lần lượt lên bảng làm bài, hs </i>
<i>lớp làm bài vào vở .</i>
<i> - Một hs khác thực hiện câu b .</i>
<i> - Hs lớp nhận xét</i>
<i>- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv</i>
<i> E</i>
<i> </i>
<i> C </i>
<i>20o<sub> 150m</sub></i>
<i> D </i>
<i> Xeùt </i>
<i>v</i>
<i>AHD</i>
<i> coù :</i>
s
<i>in D </i>
7,7
0,8
9, 6
<i>AH</i>
<i>AD</i>
<sub>53</sub>
<i>o</i>
<i>D</i>
<i> -</i>
Bài tập 61 trang 98 SBT
<i> a) Kẻ DH </i>
<i>BC tại H</i>
<i>vì </i>
<i>BDC</i>
<i><sub>đều nên BH =</sub></i>
5
2,5
2
<i> Xét </i>
<i>v</i>
<i>BHD</i>
<i>có : </i>
<i>DH = 5.sin60</i>
<i>o</i>
<sub></sub>
<i><sub>5. 0,87 </sub></i>
<sub></sub>
<i><sub> 4,35 (cm)</sub></i>
<i> Xét </i>
<i>v</i>
<i>AHD</i>
<i>có :</i>
<i> </i>
4,35
6,8
sin 40
<i>o</i>
0,64
<i>DH</i>
<i>AD</i>
<i>(cm)</i>
<i> b) AH = DH. cotg40</i>
<i>o </i>
<sub></sub>
<i><sub>4,35 . 1,2</sub></i>
<i> </i>
<i> 5,2 (cm)</i>
<i> Vaäy : AB = AH – BH</i>
<i> </i>
<i> 5,2 – 2,5 </i>
<i>2,7 (cm)</i>
<i>-</i>
Bài tập 68 trang 99 SBT
<i> Gọi BE là chiều cao của tháp .</i>
<i> AC là khoảng cách từ mắt người </i>
<i>đến mặt đất</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i> A / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / B </i>
<i> Ta coù : CA = BD = 1,5 (m)</i>
<i> Xét </i>
<i>EDC</i>
<i><sub>vuông tại D coù :</sub></i>
<i> ED = CD. tg20</i>
<i>o </i>
<sub></sub>
<i><sub>150.0,364</sub></i>
<i> </i>
<i> 54,6 (m)</i>
<i> EB = ED + DB </i>
<i>54,6 + 1,5</i>
<i> </i>
<i> 56,1 (m)</i>
<i> Vậy chiều cao của tháp là 56,1 (m)</i>
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
h56
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
<i> </i>
<i><b>HĐ 3 : </b></i>
Củng cố
<i><b> (3 phút)</b></i>
<i>- Gv yêu cầu hs phát biểu lại :</i>
<i> 1. Định lí về cạnh và góc trong tam </i>
<i>- Hs lần lượt thực hiện yêu cầu của gv .</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i>giác vuông .</i>
<i> 2. Để giải một tam giác vng cần </i>
<i>biết số cạnh và góc vng như thế nào</i>
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
<i>- Xem lại các bài tập đã sửa và nắm vững nội dung các hệ thức sử dụng trong tam giác vuông .</i>
<i> - Tiết sau sẽ thực hành ngoài trời. Xem trước bài học ở tiết sau . </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<!--links-->