Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.82 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>DẠNG 1 : TÍCH PHÂN CƠ BẢN : </b>
<b>1./</b> I =
2 2
3
1
x 2x<sub>dx</sub>
x
<b>2./</b> I =
1
x
0
(e x)dx
<b>3./</b> I =
5
2
dx
x 2 x 2
<b>4./</b> I =
2
0
2x 3
dx
x 1
<b> </b>
<b>5./</b> I =
1 2
1
x 2x 3<sub>dx</sub>
x 2
<b> </b>
<b>6./</b> I =
5
2
3
2x 1 <sub>dx</sub>
x 3x 2
<b>7./</b> I =
1
2
0
4x 11 <sub>dx</sub>
x 5x 6
<b>8./</b> I =
0 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2
1
2x 6x 9x 9<sub>dx</sub>
x 3x 2
<b>9./</b> I =
1
2
0
x(x 1)<sub>dx</sub>
x 4
DB-D07
<b>10./I = </b>
3
2
0
x 2x dx
<b> </b>
<b>11./</b>
2
2
0
I
DB-B03
<b>12./I = </b>
2
3
(2sin x 3cosx x)dx
<b>13./I = </b>
2
0
dx
1 sin x
<b>14./I = </b>
3
2
4
3tg xdx
<b>15./I = </b>
4
2
6
(2cotg x 5)dx
<b>16./I = </b>
2 2
4
1
x x
sin cos
2 2
dx
<b>17./I = </b>
2
6
<b>DẠNG 2 : ĐẶT ẨN PHỤ</b>
<i><b>Chú ý </b></i><b>: Có những bài chúng ta phải biến đổi rút gọn trước rồi mới đặt ẩn phụ. </b>
Hoặc tách thành nhiều tích phân để tính
<b>1./</b>
4
0
4x 1
I dx
2x 1 2
. (11-D)
<b>2./</b>
3
3
1/2
xdx
I
2x 2
DB-KA1-
08
<b>3./</b>
e
2
1
ln x
I dx
x 2 ln x
. 10 -B.
<b>4./</b>
2
0
x 1
I dx
4x 1
DB-KB1-
08:
<b>5./</b>
1 3
2
0
x
I dx
4 x
DB-KB2- 08
<b>6./</b>
2
1
x
I dx
1 x 1
. A- 04
<b>7./</b> I =
1
0
2x 1 <sub>dx</sub>
1 2x 1
A - 07
<b>8./</b>
6
2
dx
I .
2x 1 4x 1
<b>9./</b> I =
10
5
dx
x 2 x 1
DBKB – 06
<b>10./</b>
e
1
3 2lnx
I dx.
x 1 2ln x
DBKB – 06:
<b>11./</b>
1
3 2
0
I
A-03
<b>12./</b>
7
3
0
x 2
I dx
x 1
DBKA - 05
<b>13./</b>
3
e 2
1
ln x
I dx
x ln x 1
DBKA - 05
1
3 2
0
x 1 x dx
<b>15./</b>
1 3
2
0
x
I dx.
x 1
DB -KD-02.
<b>16./</b>
2 3
2
5
dx
I
x x 4
. A-03
<b>17./</b> I =
2
e 2
e
1 ln x<sub>dx</sub>
xln x
<b>18./</b>
3
x
1
1
I dx
e 1
. 9–D.
<b>19./</b>
ln 8
2x x
ln 3
I
DB-KD-04
<b>20./</b>
2x
x
e dx
I .
e 1
DB -KB-03
<b>21./</b>
ln 3 x
3
x
0
e dx
I .
e 1
DB -KB-02
<b>22./</b>
1 2 x 2 x
x
0
x e 2x e
I dx
1 2e
. 10 -A.
<b>23./</b>
ln 5
x x
ln 3
dx
I
e 2e 3
KB - 06 :
<b>25./</b>I
2
sin x
0
e cosx cosx.dx.
D - 05 .
<b>26./</b>
2
sin x
0
I tgx e cosx dx.
DB - 05
<b>27./</b>
2
1 2sin x
I dx.
1 sin 2x
B-03
<b>28./</b>I =
2
6 3 5
0
1 cos x.sin x.cos xdx
. DB-02
<b>29./</b>I =
6
0
1 4sin xcosxdx
<b>30./</b>
4
6
0
tg x
I dx
cos2x
A-08.
<b>31./</b>
4
0
sin x dx
4
I .
sin 2x 2 1 sin x cosx
<sub></sub>
B –
08.
<b>32./</b>
2
3 2
0
I cos x 1 cos xdx
. 9 -A.
<b>33./</b>
4
0
xsin x (x 1)cosx
I dx
xsin x cosx
.
<b>34./</b>
<b>35./</b>
/2
0
sin 2x
I dx
3 4sinx cos2x
. DB-08
<b>36./</b>I =
2
2 2
0
sin2x
dx
cos x 4sin x
. KA – 06:
<b>37./</b>
2
0
sin 2x sin x
I dx
1 3cosx
<b>24./</b>I =
4 <sub>x</sub>
0
e <sub>dx</sub>
x
<b> </b>
<b>38./</b>
2
0
sin 2xcosx
I dx
1 cosx
. KB -
05
<b>39./</b>I =
4
0
cos2x <sub>dx</sub>
1 2sin 2x
<b>40./</b>
2
2
0
I sin xtgxdx
. DBKB – 05
<b>41./</b>I =
2
0
sin3x <sub>dx</sub>
2cos3x 1
<b>42./</b>I =
4
2
0
1 sin 2x
dx
cos x
<b> </b>
<b>43./</b>I =
e
1
sin(ln x)<sub>dx</sub>
x
<b> </b>
<b>44./</b>I =
e
1
cos(ln x)<sub>dx</sub>
x
<b> </b>
<b>45./</b>I =
2
6
cotgx
dx
1 sin x
<b>46./</b>
2 4
x x 1
I dx.
x 4
DB-KA-04
<b>47./</b>I =
3
3
1
dx
x x
DB-KB-04
<b>48./</b>I =
1
2
0
1 x dx
<b>49./</b>I =
1
2
0
<b>50./</b>I =
1
2
0
1 <sub>dx</sub>
4 x
<b>51./</b>I =
2
2
2
2
0
x <sub>dx</sub>
1 x
2
2 2
1
x 4 x dx
<b>53./</b>I =
0
2
1
dx
x 2x 2
<b>54./</b>
<b>DẠNG 3 : TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN : </b>
<i><b>Chú ý </b></i><b>: Có những bài chúng ta phải biến đổi hoặc đặt ẩn phụ để đưa về dạng cơ </b>
bản trước rồi mới áp dụng tích phân từng phần. Hoặc tách thành nhiều tích phân
để tính .
<b>1./</b>
3
2
0
1 xsin x
I dx
cos x
. 11-B
<b>2./</b>
e
1
3
I 2x ln xdx
x
<sub></sub> <sub></sub>
. 10–D.
<b>3./</b>
3
2
1
3 ln x
I dx
x 1
. 9–B.
<b>4./</b>
2
2
1
ln x
I dx.
x
D - 08
<b>7./</b>
2
2
0
I x cosxdx
. DBKD – 07:
<b>8./</b>
1
2x
0
I
D - 06 :
<b>9./</b> I =
2
0
x 1 sin 2xdx.
DBKD – 06 :
<b>10./I = </b>
2
1
(x 2)ln xdx.
<b>5./</b>
1
2
0
x
I (x.e )dx
4 x
. DB- 08:
<b>6./</b> I =
e
3 2
1
x ln xdx
D - 07 .
<b>11./</b>
2
2
0
I (2x 1)cos xdx.
DBKB - 05
<b>12./I = </b>
e
2
1
x ln xdx.
DBKD - 05
<b>13./</b>
2
cosx
I e sin 2xdx.
DB-KB-04
<b>14./</b>
3
2
2
I
. D-04
<b>15./</b>
I
DB-KD-04
<b>16./I= </b>
4
0
x <sub>dx.</sub>
1 cos2x
DB
-KA-03
<b>17./</b>
2
1
3 x
0
I
DB -KD-03
<b>18./</b>
e 2
1
x 1
I lnxdx.
x
DB -KD-03
<b>19./I =</b>
0
2x 3
1
x(e x 1)dx.
DB -KA-02
<b>20./I =</b>
2
2
0
(x 2x).sinx.dx
<b>21./I =</b>
3
2
0
x sin xdx
cos x
<b>22./I =</b>
2
0
xsin x cos xdx
<b>23./I =</b>
4
2
0
x(2 cos x 1)dx
<b>24./I =</b>
2 2 x
2
0
x .e <sub>dx</sub>
(x 2)
<b> </b>
<b>25./I =</b>
2 x
2
1
e (1 x)
dx
x
<b> </b>
<b>26./</b>I <b>= </b>0 2
xsin x <sub>dx</sub>
1 cos x
<b> </b>
<b>27./</b>I <b>= </b>
3 2 x
1
x e 2 ln x<sub>dx</sub>
x
<b>28./I =</b>
1
2
0
x.ln(3 x ).dx
<b>DẠNG 3 : DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH </b>
<b>1./</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (e + 1)x và y = (1 +
ex<sub>)x. A – 07</sub>
<b>2./</b> Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường : y =xlnx ,y = 0, x =e. B – 07
<b>3./</b>
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
4y2<sub>=x và y=x</sub>
2. Tính thể tích mọt vật thể tròn xoay khi quay(H) quanh trục Ox trọn một
vịng. DB - 07
<b>4./</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0 và
2
x 1 x
y
x 1
<sub>. </sub>
DBKB – 07
<b>6./</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P) : y = x2<sub> - x +3 và đường </sub>
thẳng d: y = 2x +1. DBKA - 06
<b>7./</b> Tính thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh trục
Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đường y = xsin x(0 x ). DB
-KA-05
<b>8./</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
2
yx 4x 3 ,y x 3
.
A-02
<b>9./</b> Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường : y=
2
x
4
4
và y=
2
x