Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.08 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUAÀN 13</b>
<b>( Từ 17 / 11 / 2008 đến 21 / 11 / 2008 )</b>
<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Tiết</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b>
<b>HAI</b>
<b>17/ 11</b>
<b>SÁNG</b>
<b>1</b> <b>CC</b> Sinh hoạt dưới cờ
<b>2</b> <b>SHL</b> SH chủ nhiệm
<b>3</b> <b>T</b> Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 ( bỏ bài 2 )
<b>4</b> <b>TĐ</b> Người tìm đường lên các vì sao
CHIỀ
U
1 TD
2 ĐĐ Hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ
3 LS Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lượt lần II
<b>BA</b>
<b>18/11</b>
<b>SÁNG</b>
<b>1</b> <b>CT</b> Người tìm đường lên các vì sao
<b>2</b> <b>T</b> Nhân với số có ba chữ số
<b>3</b> <b>KC</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
<b>4</b> <b>TD</b>
CHIEÀ
U
1 H
2 TH
3 AV
<b>TƯ</b>
<b>19/ 11</b>
<b>SAÙNG</b>
<b>1</b> <b>TĐ</b> Văn hay chữ tốt
<b>2</b> <b>MT</b>
<b>3</b> <b>LT.C</b> MRVT : Ý chí – Nghị lực
<b>4</b> <b>T</b> Nhân cới số có ba chữ số ( tt )
CHIỀ
U
1 KH Nước bị ô nhiễm ( bộ phận )
2 BDT Luyện tập chung
3 BDT Luyện tập chung
<b>NĂM</b>
<b>20/ 11</b>
<b>SÁNG</b> <b>1<sub>2</sub></b> <b>TLV<sub>T</sub></b> Trả bài văn kể chuyện<sub>Luyện tập ( bỏ bài 5b )</sub>
<b>3</b> <b>AV</b>
<b>4</b> <b>KH</b> Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm ( bộ phận )
CHIỀ
U
1 TH
2 KT Thêu lướt vặn ( tiết 1 )
3 ÔN TLV Luyện tập
<b>SÁU</b>
<b>21/11</b>
<b>SÁNG</b>
<b>1</b> <b>LT.C</b> Câu hỏi và dấu chấm hỏi
<b>2</b> <b>TLV</b> Ôn tập văn kể chuyện
<b>3</b> <b>T</b> Luyện tập chung ( bỏ bài 2a,b hàng dưới, bài
4)
<b>4</b> <b>ĐL</b> Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ
CHIỀ
U
1 GDNGL
L
Hoạt động văn hóa văn nghệ
2 BD.TV Ơn luyện TLV- LT.C
<b>Ngày soạn : 15 - 11- 2008</b>
<b>Ngày dạy : Thứ hai , ngày 17 tháng 11 năm 2008</b>
<b>SINH HOẠT LỚP ( Tiết 13 )</b>
I . MỤC TIÊU
- Giúp HS nhận xét , phê bình , xây dựng , đóng góp ý kiến cho kế hoạch
tuần.
- Rèn tính tự tin , mạnh dạn phát biểu ý kiến trước đám đông.
- Tự giác nhận lỗi và sửa lỗi.
<b> II . CHUẨN BỊ</b>
- Nhận xét thơng tin , kết qủa.
- Kế hoạch hoạt động tuần sau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Nhận xét đánh giá theo thang </b>
điểm đã quy định.
Quy đinh nội dung đánh giá như sau:
+ Tổng hợp điểm 10 .
+ Điểm yếu.
-u cầu lớp trưởng nhắc lại nội dung cần
đánh giá.
-Gọi tổ trưởng nhận xét như nội dung đã đề
ra.
- Tuyên dương HS chăm học , có tiến bộ.
- Khen ngợi các tổ trường biết tự quản tổ của
mình.
<b>HOẠT ĐỘNG 2:Vui văn nghệ.</b>
-Gọi HS góp vui các tiết mục văn nghệ nói
về thầy cô giáo.
-GV cùng HS bình chọn nhóm trình bày
hay.
-Giáo dục HS tích cực học tập .
<b>HOẠT ĐỘNG 3: Phổ biến kế hoạch tuần </b>
tới.
- Tiếp tục tích cực thi đua học tập chào mừng
ngày nhà giáo Việt Nam.
- Chuyên cần , nghỉ học phải có lý do.
- Duy trì tốt nề nếp học tập
- Đạo đức : Khơng chửi thề , đánh nhau .
- Vệ sinh : lau cửa kính, tường lớp.
<b>HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC:</b>
-Lắng nghe
-Lớp trưởng nhắc lại:
+ Kiểm tra vở báo bài.
+ Vở rèn chữ viết.
+ Truy bài đầu giờ.
-Từng tổ lên báo cáo trước lớp.
-Dựa vào các tiêu chí sau để nhận xét:
- Nhận xét tình hình trực nhật.
-Biết giúp đỡ bạn trong học tập.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS khác cổ vũ cho các bạn.
- Bình chọn nhóm trình bày hay.
- Lắng nghe
- Vài HS nhắc lại
<b>Tốn (tiết 61)</b>
<b>GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI 11</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Giúp HS biết cách nhân nhẩm số co hai chữ số với 11 .
- Vận dụng để tính nhanh , tính nhẩm một cách thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Luyện tập .
- Sửa các bài tập về nhà .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 .
Hoạt động 1 : <i><b> Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu cách nhân nhẩm số có </b>
hai chữ số với 11 .
a) <i>Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10</i> :
- Cho cả lớp đặt tính và tính : 27 x 11
- Cho cả lớp làm thêm một ví dụ : 35 x 11
b) <i>Trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng </i>
<i>10</i> :
- Cho HS thử tính nhẩm 48 x 11 theo cách trên .
- Vì tổng 4 + 8 khơng phải là số có 1 chữ số mà
là số có hai chữ số nên cho HS đề xuất cách làm
tiếp .
- Có thể có em đề xuất viết 12 xen giữa 4 và 8 để
được 4128 hoặc đề xuất một cách nào khác .
- Lưu ý : Trường hợp tổng hai chữ số bằng 10 làm
giống hệt như trên .
- 1 em đặt tính và thực hiện ở bảng .
- Nhận xét kết quả 297 với thừa số 27
nhằm rút ra kết luận : Để có 297 , ta
viết số 9 là tổng của 2 và 7 xen kẽ
giữa hai chữ số của 27 .
- Tương tự như trên .
- Cả lớp đặt tính và tính : 48 x 11
- Từ đó rút ra cách nhân nhẩm đúng :
4 + 8 = 12 , viết 2 xen vào giữa hai
chữ số của 48 để được 428 , thêm 1
vào 4 của 428 để được 528 .
<b>Hoạt động 3 : </b><i><b>Thực hành</b></i> .
Bài 1 : Cho HS làm bài
- Nhận xét – chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài 3 : Cho HS đọc đề – tóm tắt rồi giải</b>
- Tự làm bài rồi chữa bài .
a) 34 x 11 = 374
b) 11 x 95 = 1045
c) 82 x 11 = 902
- Tự nêu tóm tắt rồi giải và chữa
bài .
<b>Bài 4 :Cho HS trả lời miệng</b>
- Nhận xét câu trả lời đúng
<i><b>* HĐ</b><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Các nhóm cử đại diện
thi đua tính nhanh các phép tính ở bảng .
- Nêu lại cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
.
<i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 61 sách BT .
Khối lớp 4 có :
11 x 17 = 187 (bạn)
Khối lớp 5 có :
11 x 15 = 165 (bạn)
Cả hai khối có tất cả :
187 + 165 = 352 (bạn)
Đáp số : 352 bạn
- 1 em đọc đề bài .
- Các nhóm trao đổi để rút ra được
câu b đúng .
<b>Tập đọc (tiết 25)</b>
<b>NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Hiểu ý nghĩa của truyện : Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ
công nghiên cứu kiên trì , bền bỉ suốt 40 năm , đã thực hiện thành cơng mơ ước tìm đường
lên các vì sao .
- Đọc lưu lốt , trơi chảy tồn bài . Đọc trơn tên riêng nước ngồi Xi-ơn-cốp-xki .
Biết đọc bài với giọng trang trọng , cảm hứng ca ngợi , khâm phục .
- Giáo dục HS có ý chí , nghị lực vượt khó .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh , ảnh về khinh khí cầu , tên lửa , con tàu vũ trụ .
- Băng giấy viết câu , đoạn cần hướng dẫn HS đọc .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Vẽ trứng .
- Kiểm tra 2 em đọc bài <i>Vẽ trứng </i>, trả lời câu hỏi về nội dung bài .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) “ Vua tàu thủy ” Bạch Thái Bưởi .
Hoạt động 1 : <i><b> Giới thiệu bài</b></i> :
<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc – Tìm hiểu bài</b>
* Luyện đọc
- Có thể chia bài thành 4 đoạn :
+ Đoạn 1 : Bốn dòng đầu .
+ Đoạn 2 : Bảy dòng tiếp theo .
+ Đoạn 3 : Sáu dòng tiếp theo .
+ Đoạn 4 : Ba dòng còn lại .
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 – 3
lượt .
- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở
cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
* Tìm hiểu bài .
- Xi-ơn-cốp-xki mơ ước điều gì ?
- Ơâng kiên trì thực hiện mơ ước của mình
như thế nào ?
- Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp-xki
thành công là gì ?
- Giới thiệu thêm về Xi-ơn-cốp-xki .
- Em hãy đặt tên khác cho truyện .
- Từ nhỏ , Xi-ôn-cốp-xki đã mơ ước được
bay lên bầu trời .
- Ông sống rất kham khổ để dành dụm tiền
mua sách vở và dụng cụ thí nghiệm . Sa
hồng khơng ủng hộ phát minh về khí cầu
bay bằng kim loại của ơng nhưng ơng
khơng nản chí . ng đã kiên trì nghiên cứu
và thiết kế thành cơng tên lửa nhiều tầng ,
trở thành phương tiện bay tới các vì sao .
- Vì ơng có ước mơ chinh phục các vì sao ,
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
đoạn : <i>Từ nhỏ … hàng trăm lần </i>.
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố</b></i> : (3’)- Hỏi : Câu
chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- Giáo dục HS có ý chí , nghị lực vượt khó
.
<i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà đọc lại bài .
- 4 em tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
- Từ nhỏ , Xi-ôn-cốp-xki đã mơ ước được
bay lên bầu trời
<b>CHIỀU : Đạo đức (tiết 13 )</b>
<b>HIẾU THẢO VỚI ƠNG BÀ , CHA MẸ (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Hiểu công lao sinh thành , dạy dỗ của ông bà , cha mẹ và bổn phận của con cháu
đối với ông bà , cha mẹ .
- Biết thực hiện những hành vi , những việc làm thể hiện lịng hiếu thảo với ơng bà
, cha mẹ trong cuộc sống .
- Giáo dục HS kính yêu ông bà , cha mẹ .
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :</b>
- SGK .
- Bài hát <i>Cho con </i>của Phạm Trọng Cầu .
- Đồ dùng hóa trang để diễn tiểu phẩm <i>Phần thưởng </i>.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Hiếu thảo với ông bà cha mẹ .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
- Haùt tập thể bài <i>Cho con </i>của Phạm Trọng Cầu .
- Hỏi :
+ Bài hát đó nói về điều gì ?
+ Em có cảm nghĩ gì về tình thương u , che chở của cha mẹ đối với mình ? Là
người con trong gia đình , em có thể làm gì để cha mẹ vui lịng ?
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Đóng vai .</b>
MT : Giúp HS thực hành đóng vai tình
huống của bài học .
- Chia nhóm , giao nhiệm vụ cho một nửa
số nhóm thảo luận , đóng vai theo tình
huống tranh 1 ; một nửa số nhóm thảo
luận , đóng vai theo tình huống 2 .
- Phỏng vấn các em đóng vai cháu về cách
ứng xử , đóng vai ơng bà về cảm xúc khi
nhận được sự quan tâm , chăm sóc của con
cháu .
Kết luận : Con cháu hiếu thảo cần phải
quan tâm , chăm sóc ông bà , cha mẹ , nhất
là khi ông bà già yếu , ốm đau .
- Các nhóm thảo luận , chuẩn bị đóng vai
- Các nhóm lên đóng vai .
- Lớp thảo luận , nhận xét về cách ứng xử .
<b>Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm đơi .</b>
- Nêu yêu cầu BT4 .
- Khen những em biết hiếu thảo với ông
bà , cha mẹ ; nhắc nhở những em khác học
tập các bạn .
- Các nhóm thảo luận .
- Một số em trình bày .
- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung .
<b>Hoạt động 3 : Trình bày , giới thiệu các </b>
sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm được .
MT : Giúp HS biết cách giải quyết tình
huống nêu ra trong bài tập .
- Bài tập 5 , 6 :
- Kết luận chung :
+ Ơng bà , cha mẹ đã có cơng lao sinh
thành , nuôi dạy chúng ta nên người .
+ Con cháu phải có bổn phận hiếu thảo với
ơng bà , cha mẹ .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Vài em đọc lại ghi nhớ
SGK .
- Giáo dục HS kính yêu ông bà , cha mẹ .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Thực hiện các nội dung ở mục <i>Thực hành </i>
SGK .
<b>Lịch sử (tiết 13)</b>
<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG </b>
<b>XÂM LƯỢC LẦN THỨ HAI</b>
<b>( 1075 – 1077 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Giúp HS biết về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược lần thứ hai .
- Trình bày được sơ lược nguyên nhân , diễn biến , kết quả của cuộc kháng chiến
chống quân Tống dưới thời Lý . Tường thuật sinh động trận quyết chiến trên phịng tuyến
sơng Cầu . Thấy được ta thắng qn Tống bởi tinh thần dũng cảm và trí thơng minh của
quân dân ; người anh hùng tiêu biểu của cuộc kháng chiến này là Lý Thường Kiệt .
- Tự hào về truyền thống lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc ta .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Lược đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai .
- Phiếu học tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Chùa thời Lý .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai .
<i><b> </b></i><b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> :
Nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .
<b>Hoạt động 2 : Nguyên nhân Lý Thường </b>
Kiệt đánh sang đất Tống
- Đặt vấn đề cho HS thảo luận : Việc Lý
Thường Kiệt cho quân sang đất Tống có
2 ý kiến khác nhau :
+ Để xâm lược nước Tống .
+ Để phá âm mưu xâm lược nước ta của
nhà Tống .
Căn cứ vào đoạn vừa đọc , theo em , ý
kiến nào đúng ? Vì sao ?
Đọc SGK đoạn : <i>Cuối năm 1072 … rồi rút về </i>
- Thảo luận đi đến thống nhất : Ý kiến thứ
hai đúng , bởi vì trước đó , lợi dụng việc vua
Lý mới lên ngơi cịn q nhỏ , qn Tống đã
chiến
- Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng
chiến trên lược đồ .
- Theo doõi .
<b>Hoạt động 4 :Nguyên nhân thắng lợi </b>
- Đặt vấn đề : Nguyên nhân nào dẫn đến
thắng lợi của cuộc kháng chiến ?
- Kết luận : Nguyên nhân thắng lợi là do
quân dân ta rất dũng cảm . Lý Thường
Kiệt là một tướng tài , chủ động tấn cơng
sang đất Tống , lập phịng tuyến sơng
Như Nguyệt .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Nêu ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS tự hào về truyền thống
lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc ta
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
Ngày soạn : 16 /11
<b> Ngày dạy : Thứ ba , ngày 18 tháng 11 năm 2008 </b>
<b>Chính tả (tiết 13)</b>
<b>NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Hiểu nội dung bài <i>Người tìm đường lên các vì sao</i> .
- Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài viết trên . Làm
đúng các bài tập phân biệt các âm đầu l / n , các âm chính i / iê .
- Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bút dạ + Phiếu khổ to viết nội dung BT2a hoặc b .
- 1 tờ giấy trắng khổ A4 để HS làm BT3a hoặc b .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Người chiến sĩ giàu nghị lực .
- Mời 1 em đọc cho 2 bạn viết bảng lớp , cả lớp viết vào nháp các từ ngữ bắt đầu
bằng ch/tr hoặc có vần ươn/ương .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Người tìm đường lên các vì sao .
Hoạt động 1 : <i><b>Giới thiệu bài</b></i> :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS nghe –
vieát
- Đọc đoạn cần viết .
- Đọc từng câu cho HS viết .
- Đọc lại toàn bài .
- Chấm , chữa bài . Nêu nhận xét chung .
- Theo doõi .
- Đọc thầm lại đoạn văn , chú ý cách viết
tên riêng , những từ ngữ dễ viết sai , cách
viết câu hỏi nảy sinh trong đầu óc non nớt
của Xi-ôn-cốp-xki thuở nhỏ .
- Viết bài vào vở .
- Soát lại .
<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
chính tả .
+ Phát bút dạ và phiếu cho các nhóm trao
đổi , thảo luận , tìm các tính từ theo u
cầu
<i><b> * HĐ 4. Củng cố</b></i> : (3’)- Chấm bài , nhận
xét .
- Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết
đẹp tiếng Việt .
<i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà viết vào sổ tay từ ngữ
các tính từ có hai tiếng đều bắt đầu bằng l
hoặc n ( hoặc i / iê ) .
- Đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , kết luận nhóm thắng
cuộc : tìm được đúng , nhiều từ .
- Làm bài vào vở , mỗi em viết khoảng 10
từ .
<b>Toán (tiết 62)</b>
<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Giúp HS biết cách nhân với số có ba chữ số .
- Nhận biết tích riêng thứ nhất , thứ hai , thứ ba trong phép nhân với số có ba chữ
số và thực hiện được phép nhân này .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phaán maøu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 .
- Sửa các bài tập về nhà .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Nhân với số có ba chữ số .
Hoạt động 1 : <i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu cách nhân với số có</b>
ba chữ số .
a) <i>Tìm cách tính : 164 x 123</i>
- Đặt vấn đề : 164 x 123 = ?
b) <i>Giới thiệu cách đặt tính và tính</i> :
- Giúp HS nhận ra cách tính : Để tính 164 x
123 , ta phải thực hiện 3 phép nhân và một
phép cộng 3 số . Do đó , ta nghĩ đến việc viết
gọn các phép tính này trong một lần đặt tính .
- Hướng dẫn HS đi đến cách đặt tính và tính
ở bảng : 164 x 123 = 20 172
- Cả lớp đặt tính và tính :
164 x 100 ; 164 x 20 ; 164 x 3
- Cả lớp thực hiện :
164 x 123 = 164 x ( 100 + 20 + 3 )
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 16 400 + 3280 + 492
- Giới thiệu : 492 là tích riêng thứ nhất , 328
là tích riêng thứ hai , 164 là tích riêng thứ
ba .
- Lưu ý : Phải viết tích riêng thứ hai lùi sang
trái 1 cột so với tích riêng thứ nhất ; phải viết
tích riêng thứ ba lùi sang trái 2 cột so với tích
riêng thứ nhất .
<b>Hoạt động 3 : Thực hành .</b>
Bài 1 :
Baøi 2 :
+ Lưu ý : Trường hợp 262 x 130 cần đưa về
nhân với số có tận cùng là chữ số 0 đã học .
- Bài 3 :
<i><b>* HĐ 4. Củng cố</b></i> : (3’)- Các nhóm cử đại
diện thi đua tính các phép tính ở bảng .
- Nêu lại cách nhân với số có ba chữ số .
<i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 62 sách BT .
- Đặt tính rồi tính và chữa bài .
- Tính ở vở nháp , gọi HS lên bảng viết
giá trị của từng biểu thức vào ô trống ở
bảng do GV kẻ sẵn như SGK .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
GIẢI
Diện tích mảnh vườn là :
125 x 125 = 15 625 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 15 625 m2
<b>Kể chuyện (tiết 13)</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Giúp HS kể những truyện bản thân mình được chứng kiến hoặc tham gia .
- Chọn được một câu chuyện mình đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần
kiên trì vượt khó . Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện . Biết trao đổi với các
bạn về ý nghĩa câu chuyện . Lời kể tự nhiên , chân thực , có thể kết hợp lời nói với cử chỉ
, điệu bộ . Nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
- Giáo dục HS yêu thích kể chuyện .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng lớp viết đề bài .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Kể chuyện đã nghe , đã đọc .
- 1 em kể lại câu chuyện các em đã nghe , đã đọc về người có nghị lực . Sau đó trả
lời câu hỏi về nhân vật hay ý nghĩa câu chuyện mà các bạn trong lớp đặt ra .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia .
<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> :
Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm hiểu
yêu cầu của đề bài .
- Viết đề bài ở bảng , gạch chân những
từ ngữ quan trọng , giúp HS xác định
đúng yêu cầu của đề : chứng kiến –
tham gia – kiên trì vượt khó .
- Nhaéc HS :
- 1 em đọc đề bài .
- 3 em tiếp nối nhau đọc lần lượt các gợi ý 1 ,
2 , 3 . Cả lớp theo dõi .
+ Lập nhanh dàn ý câu chuyện trước khi
kể .
+ Dùng từ xưng hô : tôi .
- Khen những em đã chuẩn bị tốt dàn ý
cho bài kể ở nhà .
<b>Hoạt động 3 : Thực hành kể chuyện , </b>
trao đổi về ý nghĩa truyện .
- Viết lần lượt lên bảng tên những em
tham gia thi kể và tên truyện đã kể .
<i><b>* HĐ</b><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Giáo dục HS yêu
thích kể chuyện .
<i><b>Dặn dị</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện
vừa kể ở lớp cho người thân nghe , nếu
có thể thì viết lại câu chuyện . Xem
trước nội dung bài KC <i>Búp bê của ai </i>.
- Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện của
mình .
- Thi kể trước lớp :
+ Vài em tiếp nối nhau thi kể chuyện trước lớp
. Mỗi em kể xong có thể cùng các bạn đối
thoại về nội dung , ý nghĩa câu chuyện .
- Lớp nhận xét , bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất ; bạn kể chuyện hấp dẫn nhất .
<b>Ngày soạn : 17 /11</b>
<b>Ngày dạy : Thứ tư , ngày 19 tháng 11 năm 2008 </b>
<b>Tập đọc (tiết 26)</b>
<b>VĂN HAY CHỮ TỐT</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài . Hiểu ý nghĩa của bài : Ca ngợi tính kiên trì ,
quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá Quát . Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại , Cao Bá
Quát đã dốc sức rèn luyện , trở thành người nổi danh văn hay , chữ tốt .
- Đọc trơi chảy , lưu lốt tồn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể từ tốn ;
đổi giọng linh hoạt , phù hợp với diễn biến truyện , với nội dung ca ngợi quyết tâm và sự
kiên trì của Cao Bá Quát .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , rèn văn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh minh họa bài đọc SGK .
- Một số VSCĐ của HS những năm trước hoặc HS trong lớp .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Người tìm đường lên các vì sao .
- 2 em tiếp nối nhau đọc bài <i>Người tìm đường lên các vì sao </i>, trả lời những câu hỏi
về nội dung bài .
<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc – Thực hành</b>
* Luyện đọc
- Có thể chia bài văn thành 3 đoạn :
+ Đoạn 1 : Từ đầu … cháu xin sẵn lòng .
+ Đoạn 2 : Tiếp theo … sao cho đẹp .
+ Đoạn 3 : Phần còn lại .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 , 3 lượt .
- Đọc phần chú thích để hiểu nghĩa các từ cuối
bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
* Tìm hiểu bài .
- Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm
kém ?
- Thái độ của Cao Bá Quát như thế nào
khi nhận lời giúp bà cụ hàng xóm viết
đơn ?
- Sự việc gì xảy ra đã làm Cao Bá Quát
phải ân hận ?
- Cao Bá Quát quyết chí luyện viết chữ
- Nhận xét , kết luận :
+ Mở bài : 2 dòng đầu .
+ Thân bài : Một hơm … khác nhau .
+ Kết bài : Đoạn cịn lại .
- Đọc đoạn 1 .
- Vì chữ viết rất xấu dù bài văn của ông viết rất
hay .
- Cao Bá Qt vui vẻ nói : “Tưởng việc gì khó ,
chứ việc ấy cháu xin sẵn lịng” .
- Đọc đoạn 2 .
- Lá đơn của Cao Bá Quát chữ quá xấu , quan
không đọc được nên thét lính đuổi bà cụ về khiến
bà cụ khơng giải được nỗi oan .
- Đọc đoạn 3 .
- Sáng sáng , ông cầm que vạch lên cột nhà
luyện chữ cho cứng cáp . Mỗi tối , viết xong 10
trang vở mới đi ngủ ; mượn những cuón sách chữ
viết đẹp làm mẫu ; luyện viết liên tục suốt mấy
năm trời .
- Đọc lướt toàn bài , suy nghĩ , trả lời câu hỏi 4
SGK .
* Hướng dẫn đọc diễn cảm .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn :
<i>Thưở đi học … sẵn lòng</i> .
- Đọc mẫu đoạn văn .
- Nhận xét , sửa chữa .
<i><b>* HĐ 3 : Củng cố</b></i> : (3’)- Hỏi : Câu
chuyện khuyên các em điều gì ?
<i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Đọc lại bài ở nhà
- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài .
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
- Thi đọc diễn cảm trước lớp .
- Kiên trì luyện viết , nhất định chữ sẽ đẹp / Kiên
trì làm một việc gì đó , nhất định sẽ thành cơng
<b>Luyện từ và câu (tiết 25)</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ – NGHỊ LỰC (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên , hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc
chủ điểm .
- Giáo dục HS biết sử dụng đúng từ tiếng Việt khi diễn đạt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Một số tờ phiếu kẻ sẵn các cột a , b BT1 ; thành các cột DT , ĐT , TT BT2 .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’) Tính từ (tt) .
- 1 em đọc lại ghi nhớ SGK .
- 1 em tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Mở rộng vốn từ : Ý chí – nghị lực (tt) .
<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập .</b>
- Bài 1 :
+ Phát phiếu cho một vài nhóm .
- Bài 2 :
+ Ghi bảng các câu hay .
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp đọc thầm lại , trao đổi theo cặp .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
trước lớp .
- Cả lớp nhận xét , bổ sung , chốt lại lời
giải đúng .
- 2 em đọc lại bài .
- Đọc yêu cầu BT , làm việc độc lập ,
mỗi em đặt 2 câu : 1 câu với từ ở nhóm
a , 1 câu với từ ở nhóm b .
- Lần lượt báo cáo 2 câu mình đặt được .
- Cả lớp nhận xét , góp ý .
* Hướng dẫn luyện tập (tt) .
- Bài 3 :
+ Nhaéc HS :
@ Viết đoạn văn đúng theo yêu cầu của đề
bài : nói về một người có ý chí , có nghị lực
nên đã vượt qua nhiều thử thách , đạt được
thành cơng .
@ Có thể kể về một người em biết nhờ đọc
sách , báo , nghe qua ai đó kể lại hoặc kể
@ Có thể mở đầu hoặc kết thúc đoạn văn
bằng một thành ngữ hay tục ngữ . Sử dụng
đúng những từ tìm được ở BT1 để viết bài .
<i><b>* HĐ 3 : Củng cố</b></i> : (3’)- Các nhóm cử đại
diện thi đua nêu lại nghĩa một số từ .
- Giáo dục HS biết dùng đúng từ tiếng Việt .
<i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học , biểu
dương những em làm việc tốt .
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Vài em nhắc lại các thành ngữ , tục ngữ
đã học hoặc đã biết .
- Suy nghĩ , viết đoạn văn vào vở .
- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn đã viết
trước lớp .
- Yêu cầu HS ghi lại vào Sổ tay từ ngữ những
từ ở BT2 .
<b>Tốn (tiết 63)</b>
<b>NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Giúp HS biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0 .
- Thực hành tính tốn nhanh , chính xác , trình bày phép tính đúng .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nhân với số có ba chữ số .
- Sửa các bài tập về nhà .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27) Nhân với số có ba chữ số (tt) .
<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu cách đặt </b>
tính và tính .
- Hướng dẫn HS đặt tính với dạng viết
gọn , lưu ý viết 516 lùi sang bên trái 2
cột so với tích riêng thứ nhất .
- Cả lớp đặt tính và tính : 258 x 203 , 1 em
làm ở bảng .
- Nhận xét về các tích riêng để rút ra :
+ Tích riêng thứ hai gồm tồn chữ số 0 .
+ Có thể bỏ bớt , khơng cần viết tích riêng
này mà vẫn dễ dàng thực hiện phép cộng .
<b>Baøi 1 : </b>
+ Giúp HS thực hiện thành thạo cách
đặt tính và tính .
<b>Bài 2 : Cho HS tính nháp sau đó trả </b>
lời.
- Nhận xét
Bài 3 :Cho HS đọc đề tóm tắt rồi giải
<i><b>* HĐ</b><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Các nhóm cử
đại diện thi đua tính các phép tính ở
bảng .
- Nêu lại cách nhân với số có ba chữ
- Tự đặt tính rồi tính .
- Tự phát hiện phép nhân đúng , sai và giải
thích vì sao sai .
- Tự nêu tóm tắt bài tốn rồi làm bài và chữa
bài .
GIAÛI
Số thức ăn cần trong 1 ngày :
104 x 375 = 39 000 (g)
Đổi : 39 000 g = 39 kg
Số thức ăn cần trong 10 ngày :
39 x 10 = 390 (kg)
số mà chữ số hàng chục là 0 .
<i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
<b>Khoa học (tiết 25)</b>
<b>NƯỚC BỊ Ô NHIỄM</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Nắm đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ơ nhiễm .
- Phân biệt được nước trong và nước đục bằng cách quan sát và thí nghiệm . Giải
thích tại sao nước sông , hồ thường đục và không sạch . Nêu được đặc điểm chính của
nước sạch và nước bị ơ nhiễm .
- Có ý thức giữ gìn nguồn nước sử dụng nước thật trong sạch .
<i><b>* GDBVMT</b> : - Biết được tác hại khi nước bị ô nhiễm.</i>
<i>- Biết cách làm nước sạch nước.</i>
<i>- Có ý thức giữ gìn nguồn nước sử dụng nước thật trong sạch .</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Một chai nước sông hay hồ , ao ; một chia nước giếng hoặc nước máy .
+ Hai chai không .
+ Hai phễu lọc nước ; bông để lọc nước .
+ Kính lúp .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nước cần cho sự sống .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Nước bị ô nhiễm .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu về một số đặc </b>
điểm của nước trong tự nhiên .
MT : Giúp HS phân biệt được nước trong
và nước đục bằng cách quan sát và thí
nghiệm ; giải thích được tại sao nước sông ,
hồ thường đục và không sạch .
- Chia nhóm và đề nghị các nhóm trưởng
báo cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng để
quan sát và làm thí nghiệm .
- Theo dõi , giúp đỡ .
- Đọc mục <i>Quan sát </i>và <i>Thực hành </i>SGK để
biết cách làm .
- Các nhóm làm việc :
+ Quan sát và làm thí nghiệm chứng minh :
Chai nào là nước sông , chai nào là nước
giếng ?
- Kiểm tra kết quả và nhận xét . Khen ngợi
các nhóm thực hiện đúng quy trình làm thí
nghiệm .
- Hỏi : Tại sao nước sơng , ao , hồ hoặc
nước đã dùng rồi thì đục hơn nước mưa ,
nước giếng , nước máy ?
- Kết luận : Nước sông , ao , hồ hoặc nước
đã dùng rồi thường bị lẫn nhiều đất , cát ;
đặc biệt nước sơng có nhiều phù sa nên
chúng thường bị vẩn đục .
- Lưu ý : Nước hồ , ao có nhiều loại tảo
sinh sống nên thường có màu xanh . Nước
mưa giữa trời , nước giếng , nước máy
không bị lẫn nhiều đất , cát , bụi nên
thường trong .
+ Thảo luận : Bằng mắt thường , bạn cũng
có thể nhìn thấy những thực vật nào sống ở
ao , hồ ? ( Rong , rêu và các thực vật sống ở
dưới nước khác đã học ở lớp 2 )
- Đại diện các nhóm trả lời .
- Cả lớp nhận xét .
<b>Hoạt động 2 : Xác định tiêu chuẩn đánh </b>
giá nước bị ô nhiễm và nước sạch .
MT : Giúp HS nêu được đặc điểm chính
của nước sạch và nước bị ô nhiễm .
- Nhận xét , khen nhóm có kết quả đúng
<i><b>* GDBVMT</b></i> : <i>- Có ý thức giữ gìn nguồn </i>
<i>nước sử dụng nước thật trong sạch .</i>
<b>Kết luận : Như mục </b><i>Bạn cần bieát </i>SGK .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Nêu ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn nguồn nước
- Thảo luận và đưa ra các tiêu chuẩn về
nước sạch và nước bi ô nhiễm theo chủ
quan của mỗi em . ( Khơng mở SGK )
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo
luận theo hướng dẫn của GV . Kết quả sẽ
ghi lại theo mẫu sau :
Tiêu
chuẩn
đánh giá
Nước bi ơ
nhiễm
Nước sạch
1. Màu
2. Mùi
3. Vị
4. Vi sinh
vật
5. Các
chất hòa
tan
- Đại diện các nhóm treo kết quả thảo luận
của nhóm mình lên bảng .
sử dụng thật trong sạch .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Xem trước bài <i>Nguyên nhân làm </i>
<i>nước bị ô nhiễm </i>.
<b>CHIEÀU : </b>
<b>BỒI DƯỠNG TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Củng cố và nâng cao cách nhân với số có ba chữ số, nhân nhẩm với 11.
- Thực hành tính tốn nhanh , chính xác , trình bày phép tính đúng .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phấn màu, bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2 : Thực hành.</b></i>
<b>Bài 1 : Cho HS thảo luận nhóm .</b>
- Cho đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét chốt lại kết quả đúng.
45 x 11 =495 ; 37 x 11 = 407 ; 58 x11 =
638
<b>Bài 2 : Cho SH chơi trò chơi tiếp sức.</b>
- HD cách chơi.
- Theo dõi nhận xét – chọn đội chiến thắng.
Chọn khoanh câu D là đúng, 3 câu còn lại
sai.
<b>Bài 3 : Cho HS đọc đề – tóm tắt rồi giải.</b>
- Nhận xét – thu vở chấm bài.
Số HS khối lớp bốn xếp 16 hàng là:
11 x 16 = 176 ( HS )
Số HS khối lớp 5 xếp 11 hàng là :
14 x 11 = 154 ( HS )
Số HS cả hai khối xếp hàng là :
176 + 154 = 330 ( HS )
<b>Đáp số : 330 HS</b>
<i><b>*Hoạt động 3 : Củng cố – Dặn dò</b></i> :
- Cho HS nhắc lại cách nhân nhẩm với 11.
- Nhận xét tiết học.
- Thảo luận làm bài trên bảng phụ.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét cho các nhóm .
- Hai đội – mỗi đội 4 HS.
-HS lần lượt lên khoanh vào chữ đặt trước
phép tính đúng.
A. 1234 B. 1234 C. 1234 D.1234
x 2005 x 2005 x 2005 x 2005
2468 2468 2468 2468
8638 30850 252970 2474170
- HS làm vở – Một HS lên bảng phụ làm.
- Nhận xét – sửa sai.
- Nộp bài
<b>Ngày soạn : 18 / 11</b>
<b>Ngày dạy: Thứ năm , ngày 20 tháng 11 năm 2008 </b>
<b>Tập làm văn (tiết 25)</b>
<b>TRẢ BAØI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>* SAÙNG :</b>
- Hiểu được nhận xét chung của thầy cô về kết quả viết bài văn KC của lớp để
liên hệ với bài làm của mình .
- Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi trong bài viết của mình .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
<b>* CHIỀU : - Viết lại bài đã được cô sửa vào vở bài tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ ghi trước một số lỗi điển hình về chính tả , dùng từ , đặt câu , ý … cần
chữa chung trước lớp .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>* SÁNG :</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Kể chuyện : Kiểm tra viết .
- Nêu lại dàn bài chung văn kể chuyện .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Trả bài văn kể chuyện .
Hoạt động 1 : <i><b> Giới thiệu bài</b></i> :
Nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .
Hoạt động 2 : Nhận xét chung bài làm
của HS .
- Nhận xét chung :
+ Ưu ñieåm :
@ Hiểu đề , viết đúng yêu cầu đề .
@ Dùng đại từ nhân xưng nhất quán .
@ Diễn đạt câu , ý .
@ Sự việc , cốt truyện , liên kết giữa các
phần .
@ Thể hiện sự sáng tạo khi kể theo lời
nhân vật .
@ Chính tả , hình thức trình bày bài .
+ Khuyết điểm :
@ Nêu các lỗi điển hình về ý , dùng từ ,
đặt câu , đại từ nhân xưng , cách trình bày
bài , chính tả …
@ Đưa bảng phụ vào , yêu cầu HS thảo
luận phát hiện lỗi , tìm cách sửa .
- Trả bài cho từng em .
- 1 em đọc lại các đề bài , phát biểu yêu cầu
của từng đề .
<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS chữa bài .</b>
sửa lỗi .
- Đén từng nhóm , kiểm tra , giúp đỡ HS
sửa đúng lỗi trong bài .
phê của thầy cơ , tự sửa lỗi .
- Đổi bài trong nhóm , kiểm tra bạn sửa lỗi .
<b>Hoạt động 4 : Học tập những đoạn văn , </b>
bài văn hay .
- Đọc một vài đoạn hoặc bài làm tốt của
HS .
- Trao đổi , tìm ra cái hay , cái tốt của đoạn
hoặc bài văn được thầy cô giới thiệu .
- Chọn viết lại một đoạn trong bài làm của
mình .
- Đọc , so sánh 2 đoạn văn của một vài
em : đoạn viết cũ với đoạn viết mới giúp
HS hiểu các em có thể viết bài tốt hơn .
<i><b>* HĐ 5. Củng cố</b></i> : (3’)- Nêu lại dàn bài
chung văn kể chuyện .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
<i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS viết bài chưa đạt về
nhà viết lại bài văn để có điểm số tốt hơn .
- Dặn HS đọc trước nội dung tiết
TLV tới .
<b>* CHIEÀU :</b>
- Cho HS viết lại bài văn đã được cơ sửa
vào vở bài tập.
- Thu bài kiểm tra lại.
<b>* Nhận xét tiết học .</b>
-Tự chọn đoạn văn cần viết lại và viết vào
- HS làm vào vở bài tập.
- Nối tiếp nhau đọc bài làm của mình.
<b>Tốn (tiết 64)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Giúp HS ôn tập cách nhân với số có hai chữ số , ba chữ số ; tính chất nhân một số
với một tổng , một hiệu ; tính chất giao hốn , kết hợp của phép nhân ; tính giá trị của
biểu thức số và giải tốn .
- Làm thành thạo các phép tính nhân .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nhân với số có ba chữ số (tt) .
- Sửa các bài tập về nhà .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập .
+ Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép
<b>Bài 1 : Cho HS tính vào nháp – sửa bài</b>
<b>Bài 2 : Cho HS thi tính nhanh nhận xét</b>
<b> Bài 3 : Cho Hs làm vào vở</b>
- nhận xét – chấm điểm
- Cả lớp đặt tính và tính , làm xong phép
tính này mới chuyển sang phép tính khác .
-Có thể tổ chức thi tính nhanh giữa các
nhóm HS .
- Cả lớp tính xong , nêu nhận xét :
+ Ba số trong mỗi dãy tính phần a , b , c là
như nhau .
+ Phép tính khác nhau và kết quả khác
nhau
+ Khi tính có thể áp dụng nhân nhẩm với 11
- HS làm vở Tính theo cách thuận tiện :
a) 142 x 12 + 142 x 18 = 142 x ( 12 + 8 )
= 142 x 30
= 4260
b) 49 x 365 – 39 x 365 = ( 49 – 39 ) x 365
= 10 x 365
= 3650
c) 4 x 18 x 25 = 4 x 25 x 18
= 100 x 18
= 1800
+ Củng cố giải toán .
<b>Bài 4 : Cho HS tự giải</b>
- Nhận xét – thu vở chấm bài
Baøi 5 :- Cho HS nêu kết quả
- Nhận xét – chốt lại kết quả đúng
<i><b>* HĐ 3 : Củng cố</b></i> : (3’)- Các nhóm cửa
đại diện thi đua làm các phép tính ở bảng .
- Nêu lại cách nhân với số có hai chữ số ,
ba chữ số .
<i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 64 saùch BT .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
GIẢI
Số bóng điện lắp đủ cho 32 phịng học :
8 x 32 = 256 (bóng)
Số tiền mua bóng điện để lắp đủ cho 32
phòng học :
3500 x 256 = 896 000 (đồng)
Đáp số : 896 000 đồng
- Tự làm bài rồi chữa bài .
a) Với a = 12 cm , b = 5 cm thì S = 12 x 5 =
60 (cm2<sub>)</sub>
Với a = 15 m , b = 10 m thì S = 15 x 10 =
150 (m2<sub>) </sub>
<b>Khoa học (tiết 26)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Giúp HS nắm được những nguyên nhân làm nước bị ơ nhiễm .
- Tìm ra được những ngun nhân làm nước ở sông , hồ , kênh , rạch , biển … bị ô
nhiễm . Sưu tầm thông tin về ngun nhân gây ra tình trạng ơ nhiễm nước ở địa phương .
Nêu được tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe con người .
- Có ý thức bảo vệ nguồn nước sử dụng .
<i><b>* GDBVMT :</b></i> - <i>Biết tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm.</i>
<i>- Biết ngun nhân làm nước bị ơ nhiễm.</i>
<i>- Có ý thức bảo vệ nguồn nước sử dụng .</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Hình trang 54 , 55 SGK .
- Sưu tầm thơng tin về ngun nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương
và tác hại do nguồn nước bị ô nhiễm gây ra .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nước bị ô nhiễm .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu một số </b>
nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm .
MT : Giúp HS phân tích các nguyên
nhân làm nước ở sông , ao , hồ , kênh ,
rạch , biển … bị ô nhiễm . Sưu tầm
thơng tin về ngun nhân gây ra tình
trạng ô nhiễm nước ở địa phương . - Quan sát hình SGK , tập đặt câu hỏi để trả lời cho
từng hình :
+ Hình nào cho biết nước sơng , hồ , kênh , rạch bị
nhiễm bẩn ? Ngun nhân gây nhiễm bẩn được mơ
tả trong hình đó là gì ? ( Hình 1 , 4 )
+ Hình nào cho biết nước máy bị nhiễm bẩn ?
Ngun nhân gây nhiễm bẩn được mơ tả trong hình
đó là gì ? ( Hình 2 )
+ Hình nào cho biết nước biển bị nhiễm bẩn ?
Nguyên nhân gây nhiễm bẩn được mơ tả trong hình
đó là gì ? ( Hình 3 )
+ Hình nào cho biết nước mưa bị nhiễm bẩn ?
Nguyên nhân gây nhiễm bẩn được mơ tả trong hình
đó là gì ? ( Hình 7 , 8 )
+ Hình nào cho biết nước ngầm bị nhiễm bẩn ?
Nguyên nhân gây nhiễm bẩn được mơ tả trong hình
đó là gì ? ( Hình 5 , 6 , 8 )
- Đi tới giúp đỡ các nhóm .
- Kết luận : Như mục <i>Bạn cần biết </i>
SGK .
- Liên hệ đến các nguyên nhân làm ô nhiễm nước ở
địa phương .
- Một số em trình bày kết quả làm việc của nhóm .
Mỗi nhóm chỉ nói về một noäi dung .
<b>Hoạt động 2 : Thảo luận về tác hại </b>
MT : Giúp HS nêu được tác hại của
việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm
đối với sức khỏe con người .
- Yêu cầu HS thảo luận : Điều gì sẽ
xảy ra khi nguồn nước bị ô nhiễm ?
<i><b>* GDBVMT:</b>Nguồn nước bị ô nhiễm sẽ</i>
<i>gây bệnh tả , lị, tiêu chảy, đau mắt,…Vì</i>
<i>vậy chúng ta phải biết bảo vệ nguồn </i>
<i>nước ln trong sạch.</i>
- Kết luận : Như mục <i>Bạn cần bieát </i>
SGK .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Nêu lại ghi nhớ
SGK .
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ nguồn
nước sử dụng .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Xem trước bài <i>Một số cách làm sạch </i>
<i>nước </i>.
- Quan sát các hình và mục <i>Bạn cần biết </i>SGK ,
những thông tin sưu tầm được trên sách báo để trả
lời .
<b>Kỹ thuật (Tieát 13)</b>
<b>THÊU LƯỚT VẶN (Tiết 1)</b>
<b>A. MỤC TIÊU :</b>
HS biết cách thêu lướt vặn và ứng dụng của thêu lướt vặn ;
HS thêu được các mũi thêu lướt vặn theo đường vạch dấu .
HS hứng thú học tập .
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b>Giáo viên : </b>
Tranh quy trình và mẫu thêu lướt vặn; Mẫu khâu đột mau và 1 số sản phẩm thêu lướt
vặn.
Vật liệu và dụng cụ như : 1 mảnh vải trắng có kích thước 20 cm x 30 cm .
Chỉ; Kim Kéo, thước , phấn vạch .
<b>Hoïc sinh : </b>
1 số mẫu vật liệu và dụng cụ như GV .
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
<b>I.Khởi động:</b>
<b>II.Bài cũ:</b>
Nhận xét chung những sản phẩm của bài
trước.
<b>III.Bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>
Baì “Thêu lướt vặn”
<i><b>2.Phát triển:</b></i>
<i>*Hoạt động 1:GV hướng dẫn hs quan sát và</i>
<i>nhận xét mẫu.</i>
-Giới thiệu mẫu thêu, hướng dẫn hs quan
sát và nhận xét mẫu.
-Gợi ý để hs rút ra khái niệm lướt vặn(cành
cây)
-Giới thiệu một số sản phẩm dùng thêu
lướt vặn.
<i>*Hoạt động 2:Gv hướng dẫn thao tác kĩ </i>
<i>thuật</i>
-GV treo tranh quy trình thêu lướt vặn,
hướng dẫn hs quan sát kết hợp tranh.
-Yêu cầu hs nêu quy trình thực hiện và
nhận xét sự giống và khác nhau giữa cách
đánh số khâu thường và khâu lướt vặn.
-Chỉ định hs vạch dấu đường thêu lứơt vặn
và ghi số thứ tự lên bảng, chú ý thứ tự theo
chiều từ trái sang.
-Hướng dẫn hs quan sát hình 3 và nêu cách
<b>IV.Củng cố:Yêu cầu hs đọc phần ghi nhớ.</b>
<b>V.Dặn dò:Nhận xét tiết học và chuẩn bị </b>
bài sau.
-Hát.
-Quan sát và nhận xét mẫu.
-Nêu khái niệm.
-Nêu quy trình. Nhận xét sự khác nhau
trong cách đánh dấu.
-Vạch đường dấu.
-Thực hiện hai mũi thêu đầu.
Ngày soạn : 19 /11
<b>Ngày dạy: Thứ sáu , ngày 21 tháng 11 năm 2008 </b>
<b>Luyện từ và câu (tiết 26)</b>
<b>CÂU HỎI VAØ DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Hiểu tác dụng của câu hỏi , nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi
vấn và dấu chấm hỏi .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ kẻ các cột : Câu hỏi – Của ai – Hỏi ai – Dấu hiệu theo nội dung
BT1,2,3 phần Nhận xét .
- Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung BT1 phần Luyện tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Mở rộng vốn từ : Ý chí – Nghị lực (tt) .
- 2 em làm lại BT1,3 tiết trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Tính từ (tt) .
Hoạt động 1 : <i><b>Giới thiệu bài</b></i> :
Hằng ngày , khi nói và viết , các em thường dùng 4 loại câu : câu kể , câu hỏi , câu
cảm , câu khiến . Bài học hơm nay , các em sẽ tìm hiểu kĩ về câu hỏi .
<b>Hoạt động 2 :Hình thành khái niệm. </b>
- Treo bảng phụ , lần lượt điền nội dung
vào từng cột khi HS thực hiện các
BT1,2,3
+ Baøi 1 :
@ Chép những câu hỏi trong truyện vào
cột câu hỏi .
+ Baøi 2 , 3 :
@ Ghi kết quả trả lời vào bảng .
- Đọc yêu cầu BT , từng em đọc thầm bài
<i>Người tìm đường lên các vì sao </i>, phát biểu .
- Đọc yêu cầu BT .
- Trả lời .
- 1 em đọc lại bảng kết quả .
<b>Hoạt động 3 : Rút ra ghi nhớ .</b> - 3 , 4 em đọc ghi nhớ SGK .
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập .</b>
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
- Bài 1 :
+ Phát riêng phiếu cho vài em .
- Bài 2 :
+ Viết lên bảng 1 câu văn .
- Baøi 3 :
- Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp đọc thầm bài <i>Thưa chuyện với mẹ , </i>
<i>Hai bàn tay </i>, làm bài vào vở .
- Những em làm bài ở phiếu trình bày kết
quả làm bài trên bảng lớp .
- Cả lớp nhận xét .
- Đọc yêu cầu BT .
- 1 cặp làm mẫu : suy nghĩ , thực hành hỏi –
đáp trước lớp .
- Từng cặp đọc thầm bài <i>Văn hay chữ tốt </i>,
chọn 3 – 4 câu trong bài , viết các câu hỏi
liên quan đến nội dung các câu văn đó , thực
hành hỏi – đáp .
- Một số cặp thi hỏi – đáp .
- Cả lớp nhận xét , bình chọn cặp hỏi – đáp
thành thạo , tự nhiên , đúng ngữ điệu
+ Gợi ý các tình huống .
+ Nhận xét .
<i><b>* HĐ</b><b>5. Củng cố</b></i> : (3’)- Đọc lại ghi
nhớ SGK .
- Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu
tiếng Việt .
<i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS học thuộc ghi nhớ ,
tự hỏi mình .
- Lần lượt đọc câu hỏi mình đã đặt .
<b>Tập làm văn (tiết 26)</b>
<b>ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Thơng qua luyện tập , giúp HS củng cố những hiểu biết về một số đặc điểm của
văn kể chuyện .
- Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước . Trao đổi được với các bạn về
nhân vật , tính cách nhân vật , ý nghĩa câu chuyện , kiểu mở đầu , kết thúc câu chuyện .
- Giáo dục HS yêu thích việc viết văn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ ghi tóm tắt một số kiến thức về văn kể chuyện .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Trả bài văn kể chuyện .
- 1 em nêu lại dàn bài chung văn kể chuyện .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Oân tập văn kể chuyện .
<b>Hoạt động 1: </b><i><b> Giới thiệu bài</b></i> :
Từ đầu năm học đến nay , các em đã học 18 tiết về văn kể chuyện . Tiết học hôm
nay là tiết cuối cùng dạy văn KC lớp 4 . Chúng ta hãy cùng nhau ôn lại những kiến thức
đã học .
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn ôn tập .</b>
- Bài 1 :
+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng : Đề
2 là văn KC . Khi làm đề này , ta cần kể
một câu chuyện có nhân vật , cốt truyện
, diễn biến , ý nghĩa … Nhân vật này là
tấm gương rèn luyện thân thể . Nghị lực
và quyết tâm của nhân vật đáng được
ca ngợi , noi theo .
- Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp đọc thầm lại , suy nghĩ , phát biểu ý
kiến .
* Hướng dẫn ôn tập (tt) .
- Bài 2 , 3 :
- Đọc yêu cầu BT .
- Một số em nói đề tài câu chuyện mình
+ Treo bảng phụ viết sẵn bảng tóm tắt
và mời HS đọc .
<i><b>* HĐ 3 : Củng cố</b></i> : (3’)- Các nhóm cử
đại diện thi đua nêu các hiểu biết của
mình về văn kể chuyện .
- Giáo dục HS yêu thích việc viết văn .
<i><b>Dặn dò</b></i> : (1’) - Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà viết lại tóm tắt những
kiến thức về văn KC để ghi nhớ .
- Từng cặp thực hành kể chuyện , trao đổi
về câu chuyện vừa kể theo yêu cầu BT3 .
- Thi kể chuyện trước lớp . Mỗi em kể xong
sẽ trao đổi , đối thoại cùng các bạn về nhân
vật trong truyện , tính cách nhan vật , ý
nghĩa câu chuyện , cách mở đầu , kết thúc .
<b>Toán (tiết 65)</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Giúp HS ôn tập , củng cố về : Một số đơn vị đo khối lượng , diện tích , thời gian
thường gặp . Phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép nhân .
Lập cơng thức tính chu vi hình vuông .
- Làm thành thạo các bài tập liên quan đến các kiến thức trên .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Luyện tập .
- Sửa các bài tập về nhà .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Luyện tập chung .
Hoạt động 1 : <i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<b>Hoạt động 2 : Thực hành</b>
Củng cố cách đặt tính , thực hiện phép tính ,
tính nhanh , đổi số đo .
<b>Bài 1 : cho hs trả lời miệng</b>
- nhận xét- chốt lại kq đúng.
a. 10kg = 1 yến; 100 kg = 1 tạ
<b>Bài 2 : cho hs tính</b>
- nhân xét – chốt lại kq đúng.
<b>Bài 3 : cho hs tính </b>
- nhận xét – sửa bài
b. 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x ( 16+4 )
<b>Bài 5 : cho hs áp dụng công thức để tính </b>
- Nhận xét- chấm điểm
<i><b>* HĐ 3 : Củng cố</b></i> : (3’)- Các nhóm cử đại
diện thi đua làm các phép tính ở bảng .
- Nêu lại cách nhân với số có hai chữ số , ba
chữ số .
<i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 65 sách BT .
- Tự làm bài rồi chữa bài . Khi chữa bài ,
nêu bằng lời cách tính diện tích hình
vng .
a) S = a x a
b) Với a = 25 m thì S = 25 x 25 = 625 (m2<sub>)</sub>
<b>Địa lí (tiết 12)</b>
<b>NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Giúp HS biết : Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh . Đây
là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước .
- Dựa vào tranh , ảnh để tìm ra kiến thức . Trình bày được một số đặc điểm về nhà
ở , làng xóm , trang phục , lễ hội của người Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ . Thấy được sự
thích ứng của con người với thiên nhiên thông qua cách xây dựng nhà ở của người dân
đồng bằng Bắc Bộ .
- Tôn trọng thành quả lao động của người dân và truyền thống văn hóa của dân tộc
.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh , ảnh về nhà ở truyền thống và nhà ở hiện nay , cảnh làng quê , trang
phục , lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Đồng bằng Bắc Bộ .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ .
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :
<b>Hoạt động 1 : Chủ nhân của đồng bằng .</b>
MT : Giúp HS nắm yếu tố dân cư ở đồng
bằng Bắc Bộ .
+ Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ
chủ yếu là dân tộc nào ?
<b>Hoạt động 2 : Chủ nhân của đồng bằng (tt)</b>
MT : Giúp HS nắm các đặc điểm nhà ở
của người dân đồng bằng Bắc Bộ .
- Giúp HS hiểu và nắm được các ý chính về
đặc điểm của nhà ở và làng xóm của người
Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ , một vài nguyên
nhân dẫn đến các đặc điểm đó .
- Các nhóm dựa vào SGK , tranh , ảnh
thảo luận theo các câu hỏi sau :
+ Làng của người Kinh ở đồng bằng Bắc
Bộ có đặc điểm gì ?
+ Nêu các đặc điểm về nhà ở của Người
Kinh . Vì sao nhà ở có những đặc điểm
đó ?
+ Ngày nay , nhà ở và làng xóm của
người dân đồng bằng Bắc Bộ có thay đổi
như thế nào ?
- Các nhóm lần lượt trình bày kết quả
từng câu hỏi .
<b>Hoạt động 3 : Trang phục và lễ hội .</b>
MT : Giúp HS nắm các đặc điểm về trang
phục , lễ hội của người dân đồng bằng Bắc
Bộ .
- Giúp HS chuẩn xác kiến thức .
- Nói thêm : Trang phục truyền thống của
nam là quần trắng , áo dài the , đầu đội
khăn xếp màu đen ; của nữ là váy đen , áo
dài tứ thân bên trong mặc yếm đỏ , lưng
thắt ruột tượng , đầu vấn tóc và chít khăn
mỏ quạ .
- Kể thêm một số lễ hội của người dân
đồng bằng Bắc Bộ .
<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)- Nêu ghi nhớ SGK .
- Các nhóm dựa vào tranh , ảnh , nội
dung SGK , vốn hiểu biết của mình thảo
luận theo các gợi ý :
+ Hãy mô tả về trang phục truyền thống
của người Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ .
+ Người dân thường tổ chức lễ hội vào
thời gian nào ? Nhằm mục đích gì ?
+ Trong lễ hội có những hoạt động gì ?
Kể tên một số hoạt động trong lễ hội mà
em biết .
+ Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của
người dân đồng bằng Bắc Bộ .
- Các nhóm lần lượt trình bày kết quả
từng câu hỏi .
- Giáo dục HS tôn trọng thành quả
lao động của người dân và truyền thống
văn hóa của dân tộc .
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
<b>GDNGLL </b>
<b>HOẠT ĐỘNG VĂN NGHỆ </b>
<b>CHAØO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
-Biết chọn một số tiết mục văn nghệ nói về Thầy, cô giáo.
- Mạnh dạn biễu diễn.
- Kính yêu, biết ơn và tôn kính thầy,cô giáo.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>
- Một số tiết mục văn nghệ có nội dung biết ơn thầy, cơ giáo .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>* Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu
<i><b>* Hoạt động 2 :</b></i> Lớp trưởng chúc mừng cô
nhân ngày nhà giáo Việt Nam.
- Đại diện các nhóm chúc mừng cô và tặng
hoa cho cô.
<i><b>* Hoạt động 3 : Giao lưu văn nghệ</b></i>
- Yêu cầu HS lần lượt giới thiệu các tiết
mục văn nghệ đã chuẩn bị.
+ Toå 1 :
+ Toå 2 :
+ Toå 3 :
+ Tổ 4 :
<i><b>* Hoạt động 4 :Các nhóm lên biễu diễn.</b></i>
- Cho HS giới thiệu lần lượt các tổ lên biễu
diễn tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị.
- Theo dõi, cổ vũ.
<i><b>* Hoạt động kết thúc : </b></i>Tun dương HS có
các tiết mục văn nghệ hay.
- Cho cả lớp hát bài hát : “ Bông hồng tặng
cô”
- Lớp trưởng đại diên cho cả lớp lên chúc
mừng cơ.
- Đại diện 4 nhóm lên tặng hoa cho cơ.
+ Tiểu phẩm : “ Cô như mẹ hiền”
+ Hợp ca : “ Mái trường mến u”
+ Kể chuyện : “ Thầy giáo Nguyễn Ngọc
Ký”
+ Đơn ca : Bụi phấn .
- Một HS giới thiệu chương trình mời lần
lượt các tổ lên biễu diễn.
- Từng tổ lên biễu diễn .
- Cổ vũ, thưởng thức.
- Lớp trưởng bắt nhịp, cả lớp hát.
<b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>
- Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm ý chí – Nghị lực, hiểu sâu hơn các từ
ngữ thuộc chủ điểm .
- Xác định được câu hỏi trong một văn bản , đặt được câu hỏi.
- Thông qua luyện tập, giúp HS củng cố những hiểu biết về một số đặc điểm của
văn kể chuyện . Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước .
- Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2 : Thực hành.</b></i>
<b>Bài 1 : Cho HS thảo luận nhóm tìm từ trái </b>
nghĩa với từ <i><b>quyết chí</b></i>. Đặt câu với một
trong các từ vừa tìm được.
- Nhận xét – chốt lại ý đúng.
* Từ trái nghĩa với từ <i><b>quyết chí</b></i> :nản chí,
nản lịng, nhụt chí,…
- Đặt câu tùy câu của HS mà nhận xét –
sửa sai.
<b>Bài 2 : Cho HS thi đua tìm từ nghi vấn trong</b>
các câu cho sẵn.
- Nhận xét chốt lại từ đúng.
a. Nhà cháu có những ai?
b. Cả lớp cùng đi, khơng chừa một ai.
Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu.
<b>Bài 3 :- Ghi đề lên bảng: </b><i>Một chú ong mê </i>
<i>mải hút nhụy hoa, không hay biết trời đang </i>
<i>sập tối, ong không về nhà được. Sớm hôm </i>
<i>sau, khi trở về gặp các bạn, ong đã kể lại </i>
<i>câu chuyện nó xa nhà trong đêm qua.</i>
<i> Em hãy tưởng tượng và kể lại câu chuyện </i>
<i>của chú ong xa nhà đó.</i>
- Cho HS làm vào vở.
- Nhận xét – sửa chữa.
- Thu vở chấm điểm
<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố – Dặn dò:</b></i>
- Cho HS nhắc lại tác dụng của câu hỏi.
- Nhận xét tiết học.
- Thảo luận nhóm làm trên bảng phụ
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét – bổ sung
<i><b>+ Đặt câu : ví dụ:</b></i>
<i><b>-</b></i>Thất bại không làm anh ấy nhụt chí.
- 4 tổ thi đua nhau tìm.
- Báo cáo kết quả tìm đưộc.
-Nhận xét – chọn tổ chiến thắng.
- Phân tích đề như dã học.
- HS làm vào vở.
- HS nối tiếp nhau đọc bài văn của mình.
- Nhận xét – sửa sai cho bạn