Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

GA BUOI 2 LOP 2 TUAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.71 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai, ngày 19 tháng 09 năm 2011</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>Luyn tp</b>


<b>tập nói lời cảm ơn - xin lỗi</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu : Bit núi li cm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản </b>
(BT1, BT2) ở vở Luyện tập Tiếng Việt 2. Nói dợc 2, 3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng
lời cảm ơn, xin lỗi (BT3).


<b> II. Đồ dùng dạy học : Tranh ở bài tập </b>
III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1. KiÓm tra
2. Dạy ôn luyện


HĐ 1 : Hớng dẫn hs làm các bài tập ở vở (Luyện
tập Tiếng Việt )


Bài 1. Viết lời cảm ơn của em :


a, Khi bạn em giúp em sửa dây đeo cặp và khoác
lên vai cho em.


b, Khi cô giáo giảng thêm cho em bài toán em cha
hiểu.


c.Khi em b ngó, mt em bé chạy đến hỏi thăm em


và nhặt giúp em đồ đạc bị rơi trong cặp ra.


Bµi 2 : Ghi lại lời xin lỗi của em trong mỗi trờng
hỵp sau :


a.Em lỡ tay làm đổ lọ mực của bạn


b.Em mải chơi, quên làm việc ông đã nhờ.
c.Em đùa nghịch, làm vỡ kính cửa sổ nhà hàng
xóm.


Bài 3 : Viết vào chỗ trống 3,4 câu về nội dung của
mỗi bức tranhd]ới đây trong đó có dùng lời cảm ợ
hay xin lỗi thích hợp.


- GV chÊm ch÷a bài
HĐ2. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học


- Cả lớp theo dõi làm bài


Học sinh trả lời kết quả :
a. Mình cảm ơn bạn nhé.


b.Em cảm ơn cô nhiều.


c,Chị cảm ơn em.


- Học sinh làm kết quả :



a. Mình xin lỗi bạn, mình vô ý quá.
b. Cháu xin lỗi ông..


c.Cháu xin lỗi bác


- HS t quan sát tranh để viết lời của mình
bào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ ba, ngày 20 tháng 09 nm 2011</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyn tp</b>
<b>38 + 25</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh</b>


- Cđng cè c¸ch thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong phạm vị 100 dạng 38 + 25.


- bit gii bi tốn bằng một phép tính cộng các số với số đo có đơn vị dm. Làm đợc các bài tập ở vở bài
tập.


- Thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số.
<b>II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, bảng con</b>


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b>


H§1 : Híng dÉn học sinh làm các bài ở vở bài
tập( 20 )



Bài 1 : Củng cố cách thực hiện tính và ghi kết
quả


*Lu ý : Số có 2 chữ số cộng với số có 2 chữ số
và số có 1 chữ số


Bài 2 : Củng cố cách tìm tổng
- GV hớng dẫn


Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn


Bài 4 : Điền dấu >< = ?


Gv hớng dẫn cách so sánh để điền


- GV chấm chữa bài


H2. Hng dn hs lm bi v ô ly( 10’)
Bài 1 : Học sinh đại trà làm


- Củng cố cách tính nhẩm
Bài 2 : Học sinh khá giỏi làm


*Tìm tổng của 2 số, biết số hạng thứ nhất là 28
và số hạng thứ 2 là số liỊn sau cđa sè h¹ng thø
nhÊt .


* Lu ý : tìm số liến sau số hạng thứ nhất trớc là
29.



- GV chấm - chữa bài
H3 : Cng c - Dặn dò :


<b>Hoạt động học sinh</b>


- Häc sinh theo dõi làm bài kết quả theo thứ tự : 73
84, 81, 35, 72, 90


- HS rheo dâi lµm bài kết quả theo thứ tự ở tổng : 13,
44, 72, 61, 38, 99


- Hs gi¶i kÕt qu¶ :


Con kiến đi từ a đến b dài là
18 + 25 = 43 ( dm)


§/sè : 43 dm
- HS lµm kq ;


- 8 + 5> 8 +4 18 + 9 = 19 + 8
- 8 + 9 = 9 + 8 18 + 8 < 19 + 9
- 8 + 5 < 8 + 6 18 + 10 > 17 + 10
- Cả lớp làm vào vở ô ly


- 8 + 6 = 14 8 + 8 = 16
- 18 + 6 = 24 28 + 8 = 36
- 18 + 16 = 34 28 + 28 = 56


- HS giải : Số hạng thứ 2 là số liền sau số 28 nên số
hạng thứ 2 là 29



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>Luyện viết chữ đẹp</b>
<b>Chữ hoa D</b>


<b>I. MụC ĐíCH YÊU CầU: Viết đúng chữ hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ, cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ , cỡ </b>
chữ, đều nét . Dễ nh trở bàn tay. Trình bày đẹp và sạch sẽ đúng mẫu chữ


<b>II. CHUÈN BI: Mẫu chữ - Bảng - Tập viet</b>
<b>III. HOạT ĐộNG DạY HäC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bµi cị:


- Gäi hs lên bảng viết chữ D hoa , từ Dân giàu nớc
mạnh


2.Bài mới


*Hớng dẫn viết chữ hoa :
- Giới thiệu mẫu chữ D hoa


- Các em cho cô biết chữ này cao mấy li ,
- Đợc viết bởi mấy nét ?


- GV viết mẫu chữ và trình bày cách viết :
- Kiểm tra viết bảng



- GV nhËn xÐt , n n¾n
* Híng dÉn viÕt c©u øng dơng
- Giíi thiƯu c©u øng dơng


- GV giải thích nghĩa của câu ứng dụng


- Yờu cầu hs nhận xét về độ cao của các chữ trong
cụm từ ứng dụng ?


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ thế nào ?
- Các chữ ( tiếng ) viết cách nhau khoảng bằng
chng no ?


- GV viết mẫu chữ và trình bày cách viết
- Kiểm tra viết bảng


* Hớng dÉn viÕt vë :
- Nh¾c hs t thÕ ngåi.


- ViÕt mÉu tõng dßng - GV theo dâi , uốn nắn
*. Củng cố dặn dò 3 - Nhận xÐt bµi viÕt


Cho HS thi đua viết chữ đẹp


- 4 HS viÕt , líp viÕt b¶ng con


- Hs nhắc lại


- Hs quan sát , nhận xÐt
- 5 dßng ly



- Chữ D hoa đợc viết bởi 1 nét liền gồm một nét
thẳng đứng lợn cong 2 đầu nối liền với một nét
cong phải


- Hs viết bảng con chữ D
- Hs đọc “Dễ nh trở bàn tay”
- Hs nghe và trả li cõu hi


- Hs viết bảng con chữ Dễ
- Hs viÕt theo .


- Hs viÕt bµi


- Hs ghi nhí


<b> </b> <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tp c</b>
<b>Luyn tp</b>


<b>CáI TRốNG TRƯờNG EM</b>


I. Mục tiêu


1.Kiến thức: HiĨu néi dung bµi


- Từ ngữ: ngẫm nghĩ, giá trống, năm học mới.


- Hiểu tình cảm của gắn bó của HS với cái trống và trờng lớp
2.Kỹ năng: Đọc trơn cả bài



- c ỳng cỏc t cú õm, vn khó.


- Ngắt nhịp đúng từng câu thơ, biết nhấn giọng vo nhng t ng cn thit.
3.Thỏi :


- Tình cảm yêu mến trờng lớp.
II. Chuẩn bị


- GV: Tranh, bảng phụ
- HS: SGK.


III. Các hoạt động DẠY HỌC


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


1. Khởi động (1’)


2. Bài cũ (3’) Mục lục sách.
- 3 HS đọc bài


- Tuyển tập này có những truyện nào?
- Mục lục sách dùng để làm gì?
3. Bài mới


HĐ1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu.
*Luyện đọc câu.


- GV lu ý ngắt câu.


- Khổ 4 câu 1, 3 nhịp 1/3
- Nó mừng vui quá!/
- GV nhận xét, uốn nắn.
*Luyện đọc cả bài
- GV uốn nắn hớng dẫn.
HĐ2: Tỡm hiu bi


- Bạn H nói với cái trống trờng (xng hô, trò chuyện)
ntn?


- Bn H nói về cái trống trờng (tả hoạt động tình cm
ntn?)


- Tình cảm của H với cái trống trờng nói lên tình cảm
của bạn ấy với trờng ntn?


H3: Luyn c diễn cảm, học thuộc lòng.


- GV cho HS đọc nhẩm bài thơ cho thuộc rồi xung
phong đọc trớc lp.


- GVnhận xét.


4. Củng cố - Dặn dò (3)


- Qua bài thơ này em thấy tình cảm của các bạn HS đối
với cái trống và trờng ntn?


- ChuÈn bÞ: Mẫu giấy vụn.



- Hát
- HS trả lời.


- Mi HS c 1 câu liên tiếp đến hết bài.


- HS đọc


- Nãi với cái trống nh nói với 1 ngời bạn thân
thích xng là bọn mình, hỏi buồn không hả
trống.


- Nói về c¸i trèng trêng nh nãi vỊ 1 con ngêi
biÕt nghØ, biÕt ngÉm nghÜ, biÕt buån, biÕt
nghiªng ®Çu, biÕt vui mõng, biÕt gäi, giäng
t-ng bõt-ng.


- Bạn H rất yêu trờng lớp, yêu mọi vật trong
trờng. Bạn rất vui khi năm học mới bắt đầu,
bạn đợc gặp những vật thân thiết.


- HS xung phong đọc.
- Lớp nhận xột.


- Yêu trờng, xem trống nh ngời bạn thân thiết.


<b>Th t, ngy 21 thỏng 09 nm 2011</b>
<b>Luyện Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: Gióp häc sinh</b>



- Thc b¶ng céng 8 céng víi mét sè


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100 d¹ng 28 + 5; 38 + 25


- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một bài toán. Làm đợc các bài trong VBT trang 24
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H§1: híng dÉn häc sinh làm các bài ở vở bài tập
( 20 )


Bài1. Tính nhẩm


- Củng cố cách nhẩm 8 cộng với một số
Bài 2. Đặt tính rồi tính


- Lu ý cỏch t tớnh


Bài 3: Giải bài toan theo tóm tắt
Tấm vải xanh dài


Tm vi dài
Cả 2 tấm dài:...?dm
Bài 4:Củng cố cách điền số


- Lu ý: Thứ tự thực hiện từ trái qua phải
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng;
28 + 4 =?


- Gv chÊm chữa bài



H 2 Hng dn hc sinh lm v ô ly (10 ‘)
Bài 1: Học sinh đại trà làm


* Tóm tắt:


Dũng có: 17 viên bi
Thêm: 13 viên bi


Dũng có tất cả: ..viên bi?
Bài 2: Học sinh khá giái lµm


* Số hạng thứ nhất bằng 38, số hạng thứ 2 lớn hơn
số hạng nhất nhng bé hơn 40. Tính tổng của 2 số
đó?


- GV híng dÉn hs làm bài


*Lu ý:Tìm số hạng thứ 2 mới tìm tổng
- Gv chấm chữa bài


HĐ3. Củng cố - Dặn dò: ( 5 ‘ )
NhËn xÐt giê häc


- Học sinh mở VBT ra làm bài


- Học sinh tự nhẩm ghi kết qủa vào vở
- Từng em đọc kết quả của mình trớc lớp.
- HS tự làm nờu kết quả



- HS tù làm bài kết quả;
Bài giải:
Cả 2 tÊm dµi lµ


48 + 35 = 83 ( dm)
- HS ®iỊn kÕt qu¶:


18 + 5 = 23 + 6 = 29 + 14 = 43 + 17 = 60
- Hs khoanh đáp án:


C. 32


- Cả lớp suy nghĩ giải vào vở
Bài giải:
Dũng có tất cả số bi là:
17 + 13 = 30 ( viên bi )
Đ/ số: 30 viên bi
- HS đọc đề suy nghĩ giải vào vở
Kết quả: Ta có 38 < 39 < 40
Số hạng thứ 2 là số 39


Ta cã phÐp céng: 38 + 39 = 77
Tổng cần tìm là 77


<b>SHTT: Sinh hot sao</b>


<b>Th năm, ngày 22 tháng 09 năm 2011</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>MôC LôC SáCH</b>
<b>I MụC TIÊU </b>


- Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê


- Bit xem mục lục bài để tra cứu . (trả lời đợc các CH1,2,3,4 trong SGK)
- Hs khá giỏi TL đợc câu hỏi 5


- Hiểu đợc ích lợi của mục lục sách
<b>II Đồ DùNG DY HC</b>


- Sách giáo khoa. Bảng phụ .


Tuyển tập truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi
III-CáC HọAT ĐộNG DạY HọC


<b>Hot động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1.Kt bµi cị


-Những từ ngữ nào cho biết Mai mong đợc viết bút
mực?


- GV theo dõi nhậ xét ghi điểm.
2 Bài mới : Giới thiệu bài
HĐ1:Luyện đọc


-Đọc mẫu đọc cả bài, từ trái qua phải, từ trên
xuống dới.



Hs 1: đọc đọan 1, 2, trả lời câu hỏi


- Hs theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Gv yêu cầu hs đọc từng dòng
-Theo dõi sửa sai cho hs


- Đọc từng mục , Hứơng dẫn Hs đọc:


+ Một // Quang Dũng // Mùa quả cọ // trang 7//
Gv luyện đọc từ :( tuyển tập, truyện, vơng quốc...)
và giải thích các từ mới


- Theo dõi, hớng dẫn
- Thi đọc giữa các nhóm
- Tổ chức trị chơi luyện đọc
Nhận xét, đánh giá, khen thởng
HĐ2:Tìm hiểu bài:


- Hớng dẫn Hs đọc thành tiếng, đọc thầm và trả lời
các câu hi


Bản danh sách gồm những cột nào?


Cõu 1 Tuyn tập này có những truyện nào?
Câu 2 Truyện Ngời học trò cũ ở trang nào?
Câu 3 Truyện Mùa quả cọ của nhà văn nào?
Câu 4 Mục lục sách dùng để làm gì?
*HS khá giỏi TL đợc câu hỏi 5



C©u 5 Híng dÉn Hs tËp tra mơc lục sách Tiếng
Việt 2, tập 1, tuần 5


H3:Luyn c lại


- Tổ chức cho H đọc theo cặp, mỗi cặp đọc 2 dòng
3 Củng cố dặn dò 5’


Dặn Hs về nhà tập đọc, tập tra mục lục để hiểu qua
nội dung sách trớc khi đọc


-Đọc cá nhân theo dãy, mỗi Hs đọc 1 dòng
-Hs đọc chú giải


- Hs đọc trong nhóm
-Hs đọc thi đua cả bài
-Hs tham gia trò chơi


- Hs đọc thầm lại mục lục sách
- Số thứ tự, tác phẩm, tác giả, trang.
Câu 1 1Hs nêu tên từng truyện
Câu 2 Trang 52


C©u 3 Nhà văn Quang Dũng


Cõu 4 Cho bit cun sách viết về cái gì, có những
phần nào, trang bắt đầu của mỗi phần là trang nào.
Từ đó ta nhanh chóng tìm đợc những mục cần đọc
Câu 5 : cá nhân nêu câu hỏi rồi trả lời và ghi điểm
-Từng cặp Hs đọc, Hs 1: đọc dòng thứ tự và tác


phẩm, Hs còn lại đọc nội dung của dịng. Sau đó
đổi lại nhiệm vụ


- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay nhất
- Hs ghi nhớ


<b>Thứ sáu, ngày 23 tháng 09 năm 2011</b>
<b>Båi dìng học sinh giỏi : Môn Toán</b>


<b>Dng 8 cng vi mt s</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- HS nắm chắc phần 8 cộng với một số,
- Biết so sánh điền dấu thích hỵp


- Biết giải tốn có lời văn liên quan đêns bài hocj
II. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b>
HĐ1. Hớng dẫn học sinh làm các bài tập
( 25’ )


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 8 + <b>…</b> = 12 + 3 c. 11 + 6 = <b>…</b>.+ 8
b. <b>…</b> + 8 = 17 - 4 d. 16 - 5 = 8 +<b>…</b>


- Hớng dẫn hs tính tổng một vế để tìm s cn
in v kia


Bài 2: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm


a. 18 + 32 <b>…</b>28 + 21 c.15 + 48 <b>…</b>29 + 33
b. 38 + 46<b>…</b>97 -13 d. 58 + 28<b>…</b> 50 + 37
* Lưu ý: so sánh mới điền dấu


Bài 3: Tìm tổng của 2 số, biết số hạng thứ nhất
là 38 và số hạng thứ 2 là số liền sau của số hạng
thứ nhất.


- Hớng dẫn hs tìm số thứ hai mới tìm tổng
- GV chấm chữa bài


H2. Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét giờ học


<b>Hot ng hc sinh</b>
- C lp theo dõi làm bài kết quả:
a. 8 + 7 = 12 + 3 c. 11 + 6 = 9 + 8
b. 5 + 8 = 17 - 4 d. 16 - 5 = 8 + 3


Häc sinh điền kết quả:


a. Điền dấu > c. §iỊn dÊu >
b. DiỊn dÊu = d. §iỊn dÊu <


- Học sinh đọc đề suy nghĩ giải vào vở


*KÕt qu¶: Số hạng thứ hai là số liền sau số 38 . Nên
số hạng thứ hai là 39


Ta có phép tính; 38 + 39 = 77


Vậy tổng cần tìm là sè: 77


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Học sinh biết cách gấp máy bay đuôi rời.


- Học sinh gấp đợc máy bay đuôi rời đúng và đẹp.
- GD h/s có tính kiên chì, khéo léo, u thích mơn học.
II. Đồ dùng dạy học:


- GV: Một máy bay đuôi rời gấp bằng giấy thủ công khỉ to.
Quy tr×nh gÊp máy bay, giấy thủ công.


- HS: Giy th cụng, bỳt màu.
C. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b>
HĐ1. Giới thiu bi


- Gv giới thiệu ghi tên bài lên bảng


HĐ2. Hớng dẫn học sinh luyện gấp Máy bay đuôi
rời.


- Gv yêu cầu học sinh nhắc lại các bớc


- GV hớng dẫn lại một lần nữa


H3. T chc hs thc hành luyện gấp máy bay
- Gv theo dõi giúp đỡ hs



*Lu ý: Cách trang trí đẹp máy bay
HĐ4. Đánh giỏ sn phm


- Tổ chức cả lớp trng bày sản phÈm


- Giáo viên và cả lớp nhận xét đánh giá từng sản
phẩm của học sinh.


<b>Hoạt động học sinh</b>
- HS theo dừi


- Học sinh nhắc lại


- Bớc 1. Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành hình
vuông


- Bớc 2. Gấp đầu và cánh máy bay
- Bớc 3. Làm thân và đuôi máy bay


- Bớc 4. Lắp máy bay hoàn thành và sử dụng
- Cả lớp theo dõi


- Cả lớp thùc hµnh gÊp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


Thø 4 ngày 22 tháng 9 năm 2010
<b>Tp c </b>
<b>Toán: HìNH Tứ GIáC </b><b> HìNH CHữ NHậT</b>


I. Mơc tiªu : Gióp HS.



- Nhận dạng đợc v gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ gic
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ gic


II. Chn bÞ


- GV: 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật.Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trũ</b>


1. Khi ng (1)
2. Bi c (3)


- Đọc bảng 8 céng víi 1 sè.
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm
3. Bài mới


H1: Giới thiệu hình tứ giác.
- GV cho HS quan sát và giới thiệu.
* Đây là hình tứ gi¸c.


- Hình tứ giác có mấy cạnh?
- Có mấy đỉnh?


- Giỏo viờn vẽ hỡnh lờn bảng
- GV đọc tên hình


- Hình tứ giác ABCD, hình tứ giác MNQP, h×nh tø gi¸c
EGHI.



- GV chỉ hình:
- Có 4 đỉnh A, B, C, D


- Cã 4 c¹nh AB, BC, CD, DA.
HĐ2:Giíi thiệu hình chữ nhật.


- Cho HS quan sỏt hỡnh v cho biết có mấy cạnh, mấy đỉnh?
Các cạnh ntn với nhau?


- Tìm các đồ vật có hình chữ nhật.
Cho HS quan sát hình




- Hình tứ giác và hình chữ nhật có điểm nµo gièng nhau?
HĐ3: Thùc hµnh


Bµi 1:


- Nêu đề bài?
- Quan sát giúp đỡ.
Bài2:


- Nêu đề bài?


- Thầy cho HS tơ màu, lu ý tìm hình tứ giác để tơ.
- GV giúp đỡ, uốn nắn.


3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ học



- H¸t
- 3 em đọc


- HS quan sỏt
- 4 cạnh
- 4 đỉnh


- HS quan s¸t, nghe
- Học sinh đọc


- HS nêu đỉnh và cạnh của 2 hình cũn li
- HS trỡnh by.


- Có 4 cạnh, 4 điểm.
- Có 2 cạnh dài bằng nhau
- Có 2 cạnh ngắn b»ng nhau


- Mặt bàn, bảng, quyển sách, khung ảnh.
- Có 4 đỉnh A, B, C, D


- Cã 4 c¹nh AB, BC, CD, DA.


-Hình chữ nhật ABCD, MNQP, EGHI.
- Đều có 4 đỉnh và 4 cạnh.


- Nối các điểm để đợc hỡnh t giỏc, hỡnh
ch nht.


- HS nối.



- Tô màu vào các hình trong hình vẽ.
- HS tô


a) K thờm 1 đoạn thẳng trong hình để
đ-ợc 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác.
b) 3 hình tứ giác.



<b> Tập viết: CHữ HOA D</b>


I. Mục tiêu


1.Rèn kỹ năng viết chữ.


- Vit D (c va v nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
2.Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển t duy.


3.Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. Chuẩn bị


GV: Ch÷ mÉu D. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III. Các hoạt động DẠY HỌC


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) .


-Yêu cầu viết: C
GV nhận xét, cho điểm
3. Bài mới ( 28)


H1: Hớng dẫn viết chữ cái hoa
* Gắn mẫu ch÷ D


Ch÷ D cao mÊy li?


Gồm mấy đờng kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?


GV híng dÉn c¸ch viÕt.


GV viÕt mÉu kết hợp nhắc lại cách viết..
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lợt.


GV nhận xét uốn nắn.


H2: Hớng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ


Gii thiu cõu: Dõn giàu nớc mạnh
Nêu độ cao các chữ cái.


Cách đặt dấu thanh cỏc ch.


Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: Dân lu ý nối nét D và ân
HS viết bảng con



- Viết: Dân


- GV nhận xét và uốn nắn.
H3: Viết vở


-GV nêu yêu cầu viết.


GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.


4. Cñng cố - Dặn dò (2)
GV nhận xét tiết học.


- Hát


- HS viết bảng con.


- Quan sỏt nhn xột
- 5 li


- 6 đờng kẻ ngang.
- 1 nét


- HS quan s¸t


- Hoc sinh viết bảng con


- HS đọc câu
- D, g, h: 2,5 li



- a, n, i, u, , ¬, c, m : 1 li
- DÊu hun (\) trªn a
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (.) dới a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở TËp viÕt
- HS viÕt vë



<b>Thể dục: ÔN 4 ĐộNG TáC CủA BàI THể DụC PHáT TRIểN CHUNG.</b>
A-Mục tiêu:


-ễn 4 động tác vơn thở, tay, chân và lờn.


-Học cách chuyển đội hình hàng dọc thành vịng trịn và ngợc lại.
B-Địa điểm, phơng tiện: Tranh, sân trờng, còi.


C-Néi dung và phơng pháp lên lớp:


<b>Hot ng giỏo viờn</b> <b>Hot ng hc sinh</b>


H1:Phần mở đầu: ( 8ph)


-GV nhn lp, ph bin nội dung, yêu cầu bài học.
-Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1-2.


-Kiểm tra bài cũ: 2-4 HS thực hin 4 ng tỏc th
dc ó hc.



H2:Phần cơ bản: ( 20 ph)


-Chuyển độihình hàng dọc thành đội hình vịng
trịn và ngợc lại 2-3 lần.


-GV giải thích động tác sau đó hơ khẩu lệnh và
dùng lời chỉ dẫn HS cách di chuyển.


-Ôn 4 động tác: vơn thở, tay, chõn, ln: 2 ln (2 x 8
nhp).


+Lần 1: GV điều khiển.
+Lần 2: Lớp trởng điều khiển.
* Trũ chi: Kộo cưa lừa xẻ”
HĐ3: Phần kết thúc


-Cuèi ngêi th¶ láng: 5-10 lÇn.


-Nhảy thả lỏng, sau đó thu nhỏ vịng trịn.


-GV cïng HS hƯ thèng bµi häc - NhËn xÐt giê häc
- Về nhà thờng xuyên tậpluyện. Chuẩn bị bài sau


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


- HS ch¬i.



x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



ChiÒu thø 4 ngày 22 tháng 9 năm 2010

<b>Phụ đạo học sinh yếu: LUN D¹NG: 49 + 25</b>


I.MơC TIÊU:


- Củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25


- Rèn kĩ năng giải toán ( có liên quan đến dạng tốn trên ). GD tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẩN Bị : Nội dung luyện tp


III. HOạT ĐộNG DạY HọC


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


1 Bµi cị:


- Gọi hs đọc bảng 9 cộng với một số
2.Bài mới:


HĐ1: Hướng dẫn học sinh lm bi tp
Bài1: Đặt tính rồi tính



89 + 5 39 + 26 59 + 16
19 + 39 37 + 49 1 + 79
- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa:


*Lu ý hs cỏch t tớnh và ghi số ở tổng Bài 2: Điền
dấu > ; < ; =


19...10 + 9 28 + 39...48 + 19
59...29 + 36 59 + 9...19 + 37
? Để điền đợc kết quả đúng cần phải làm gì?
- Nhận xét, chữa


Bài 3: Một cửa hàng buổi sáng bán đợc 39 cái áo sơ
mi, buổi chiều bán đợc 27 cái áo sơ mi.Hỏi cả hai buổi
cửa hàng bán đợc bao nhiêu cái ỏo s mi?


- Yêu cầu hs tự làm bài
- Chấm bài, chữa
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học


- Ôn lại công thức 9 céng v íi 1 sè


- 2 hs đọc


- 1hs nêu yêu cầu


- 3 hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con



- Tính tổng rồi so sánh kquả


- Lp lm bài, 1em làm phiếu trên bảng
- 2hs đọc bài


- Lµm vµo vë kết quả:
39 + 27 = 66 ( áo )


- Hs ghi nhí


<b>Tốn: LUN NHËN BIếT HìNH CHữ NHậT, HìNH Tứ GIaC</b>
I. MụC TIÊU


- Củng cố khả năng nhận dạng hình chữ nhật, hình tứ giác, tam giác.
- Phát huy tính độc lập, khả năng t duy của hs


II. CHUÈN Bị:


- Nội dung luyện tập. Phiếu bài tập ghi bài tập 1
III. HOạT ĐộNG DạY HọC:


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1 Bµi cị:(3’


- Kiểm tra sách, vở chuẩn bị cho môn häc
2. Bµi míi:35’)


2. Lun tËp:


Bµi 1:


- Phát vở bài tập cho hs lµm


- Treo phiếu bài tập lên bảng,gọi hs đọc tên các hình
Bài 2:


a.1 h×nh tø giác
b.2 hình tứ giác
c.2 hình tứ giác
- Yêu cầu hs làm bài


Bi 3. K thờm mt đoạn thẳng trong hình sau để đợc.
a.Một hình chữ nhật v mt hỡnh t giỏc


b. Ba hình tứ giác


Khuyến khích hs tìm nhiều cách kẻ khác nhau
Chấm, chữa bài


<b> Bài 4: Ghi tên tất cả các hình chữ nhật có trong hình </b>
sau:


- Gọi 1số nhóm trình bày kết quả
3.Củng cố, dặn dò:3


- Nhận xét giờ học


- Để sách, vở lên bàn
- Hs theo dâi



- NhËn vë bµi tËp, lµm bµi


- 4-5 hs lên đọc và chỉ tên các hình đó, lớp theo
dõi nhn xột


- HS tự tô màu vào các hình tứ gi¸c


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Líp theo dâi, nhËn xÐt
- Hs ghi nhớ



<b>An tòan giao thụng: HIệU LệNH CủA CảNH SáT GIAO THÔNG</b>


<b> BIN BỏO HIệU GIAO THƠNG ĐƯờNG Bộ</b>
I.Mục đích u cầu


Học sinh hiểu đợc lệnh giao thông của cảnh sát.
Biết đợc màu sắc, hình dáng một khóm biển báo cấm.
Tn theo hiệu lệnh ca cnh sỏt giao thụng.


II.Đồ dùng dạy học


Phúng to 3 biển báo 101, 102, 112.
III.Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


HĐ1 : Giíi thiƯu bài.



-Các em thờng thấy các chú cảnh sát giao thông làm
nhiệm vụ gì Giới thiệu tựa bài


H2 : Hiệu lệnh của cảnh sát giao thông.
-Cho học sinh xem tranh.


- Giáo viên lµm mÉu.


*Nghiêm chỉnh chấp hành theo hiệu lệnh của cảnh sát
giao thơng để đảm bảo an tồn khi đi trên đờng.
HĐ3 : Tìm hiểu về biển báo giao thơng.


- Chia nhãm.


Gợi ý : Nêu hình dáng, màu sắc, hình vẽ bên trong.
*Khi đi trên đờng gặp biển báo cấm thì ngời và các
loại xe phải thực hiện đúng theo


hiệu lệnh ghi trên mỗi biển báo đó.- Các em hãy thực
hiện đúng theo hiệu lệnh ghi trên biển báo khi đi học,
đi trên đờng phố.


HĐ4 : Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.


- Dn hc sinh thực hiện đúng theo hiệu lệnh của
cảnh sát giao thông .





-Điều khiển các loại xe đi lại đúng đờng để
đảm bảo an tồn giao thơng.


-Quan sát và thảo luận.


+ Hình 1 : Hai tay dang ngang.
+ H×nh 2, 3 : Mét tay dang ngang.
+ H×nh 4, 5 : Một tay giơ phía trớc mặt.


- Các nhóm thảo luận nêu đặc điểm biển báo.
Đại diện các nhóm trình bày.


Biển 101 : Cấm ngời và xe cộ đi lại.
Biển 102 : Cấm đi ngợc chiều, các loại xe
không đợc đi ngợc chiều.


BiÓn 112 : CÊm ngêi ®i bé.


- Học sinh theo dõi


<i> </i>
<i> </i>


<i> Thứ 5 ngày 23 tháng 9 năm 2010</i>
<b> Mĩ Thuật: Bài5: Tập nặn tạo dáng tự do</b>


<b>nặn hoặc vẽ xé dán con vật </b>
I. Mơc tiªu



- Học sinh nhận biết đợc hỡnh daựng, maứu saộc, đặc điểm veừ ủeùp cuỷa một số con vật.
- HS biết cách nặn , xé, vẽ dán đợc con vật.


- HS nặn / xé, vẽ dán đợc con vật theo ý thích


- HS khá giỏi vẽ/ nặn con vật cân đối, biết chọn màu phù hợp.
- HS biết yêu thơng, bảo vệ và chăm sóc các con vật


II. ChuÈn bÞ


GV: - Tranh, ảnh một số con vật quen thuộc- Bài tập nặn hoàn chỉnh- Đất nặn.
HS : - Đất nặn, vở tập vẽ 2, bút chì, tẩy, màu sáp. - Tranh ảnh về các con vật.
III. Hoạt động dạy - học


<i>* Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


HĐ1:Quan s¸t, nhËn xÐt ( 5 – 7’ )


- Giáo viên giói thiệu một số bài nặn, tranh vẽ,
xé dán về con vật và gợi ý để học sinh nhận biết:
+ Tên con vật?


+ Hình dáng, đặc điểm?
+ Các phần chính của con vật?
+ Mu sc ca con vt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên yêu cầu học sinh kể ra một vài con
vật quen thuộc.



- GV: GDTT


H2: Hớng dẫn cách nặn con vật(15 )


<i>*Gv hng dn </i>cách nặn m/họa cho cả lớp q/s
theo 2 cách:


+ Nặn đầu, thân, chân ... rồi ghép dính lại thành
hình con vật.


+ T thi t, bng cỏch nặn, vuốt để tạo thành
hình dáng con vật.


- GV cho HS xem


HĐ3: Híng dÉn thùc hµnh( 15’ )
+ Giáo viên hớng dẫn thực hành:
- Gợi ý học sinh cách tạo dáng con vật.


- Quan sỏt tng bn giúp đỡ những HS còn
lúng túng.


HĐ 4: Nhận xét,đánh giá. ( 3’)


- Giáo viên cùng học sinh bày bài tập nặn thành
các đê ti.


- Gợi ý học sinh nhận xét và tìm ra bµi tËp hoµn
thµnh tèt.



+ HS thực hành gấp theo nhúm


- Học sinh tự giới thiệu bài nặn hoặc vẽ tranh, xé
dán con vật của mình.


+HS nhn xột sản phẩm.
<b> </b>


<b>Lun tù nhiªn x· héi: CƠ QUAN TIÊU HóA</b>
I.Mục tiêu: Giúp häc sinh


- Nêu đợc tên và chỉ vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trong Vở bài tập.
- Phân biệt đợc ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa


II. Đồ dùng dạy học:
Tranh ở VBT phóng to
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b>
1. Khởi động


2. Dạy ôn luyện


HĐ1. Hớng dẫn học sinh quan sát tranh
-Gv treo tranh lên bảng


- Yêu cầu học sinh chỉ và nêu tên các bộ phận
của cơ quan tiêu hóa.



- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh.


H§2: Híng dÉn häc sinh lµm vë bµi tËp TN -
XH ( trang 5 )


Bài 1: Chọn từ trong khung để điền vào ơ trống
cho thích hợp ( ruột non, thực quản, miêng, dạ
dày, hậu môn, rột già, tuyến nớc bọt, tụy, gan)
- GV quan sát giúp đỡ Hs


Bµi 2. Chon từ trong khung điền vào chỗ chấm
( mật, nớc bọt, dịch tụy)


-Gv chấm chữa bài
HĐ3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét gio học


<b>Hot ng hc sinh</b>
- C lp hỏt mt bi


- Cả lớp quan sát


- Từng học sinh lên bảng chỉ và nêu tên các bộ phận
của cơ quan tiêu hóa


- Hc sinh tự điền vào tranh ở VBT nh ở hoạt động ó
hc


- Học sinh làm vào kết quả:



-Tuyến nớc bọt tiết ra mËt gan tiÕt ra dÞch tơy, tơy tiÕt
ra n íc bät .



<b>Luyện từ và câu: T£N RI£NG. CÂU KIểU : AI Là Gì?</b>
I.MụC TIÊU


- Phõn bit cỏ từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật nắm đợc quy tắc viết hoa tingVit
Nam BT1 .


- Bớc đầu biết viÕt hoa tªn riªng ViƯt Nam BT2.


- Biết đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì , con gì ) là gì ? BT3. Thực hành viết hoa tên riêng .
II.CHUẩN Bị


- Bảng quay hoặc bút dạ và 3 , 4 tờ giấy khổ to để hs các nhóm làm BT2
III. HOạT ĐộNG DạY HọC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bµi cị: (3)


Tìm từ chỉ tên ngời , vật
Nhận xét , cho điểm
2. Bài mới(30)


* Hng d n h c sinh làm cỏc bài t pẫ ọ ậ
Bài1 :Treo bảng phụ và yêu cầu hs đọc


2 HS trả lời miệng



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tìm thêm các từ giống các từ ở cột 2 ?
- Các từ ở cột 1 dùng làm gì ?


- C¸c tõ ë cét 2 cã ý nghÜa g× ?


- GV đọc phần đóng khung trong SGK
Bài 2 :HS đọc yêu cầu


- Gäi HS lên bảng


- GV nhận xét , cho điểm


- Tại sao lại phải viết hoa tên của bạn và tên dòng
sông ?


Bài 3


Gi HS c yờu cu


-Gv HD hs cách làm bài , và làm mẫu 1 câu
-YC hs làm vào vở , yc 1 hs lên bảng
-Thu chấm nx


*GV cung cấp : Từ đâyHS biết yeu qỳy mụi trờng
sống xung quanh


GV theo dõi nhận xét
3..Củng cố dặn dò(5 )



Đặt câu với 1 từ vừa tìm đợc (theo mẫu câu )
Nhận xét tiết học , chuẩn bị bài sau


-HS nhắc lại ( cá nhân , cả lớp )
-Trả lêi


-Hs đọc


Bài 2 -Hs đọc yc của bài.
-4 hs lên bảng


-HS đọc tên các con sông tỡm c
-Tr li


Bài 3 :


- Đ ọc yêu cầu bài
- Làm bài


- HS tự giới thiệu về nơi mình đang ở


- Hs thực hiện
- Hs ghi nhí



<b>An tồn giao thụng: ĐI Bộ Và QUA ĐƯờNG AN TN</b>
A.Mục đích u cầu


- Ơn lại kiến thức về đi bộ và qua đờng an toàn đã học ở lớp 1.



- Biết đi bộ qua đờng, biết quan sát phía trớc khi qu a đờng, biết chọn nơi qua đờng an toàn.
B.Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


H§1. Giíi thiƯu bài
HĐ2. Quan sát tranh
Chia lớp thành 5 nhóm


- Cho häc sinh xem tranh.


*Chèt lại : Khi đi bộ các em cần thực hiện tốt các
điều sau :


Đi trên vỉa hè.


Luôn nắm tay ngời lín.


- Nếu khơng có vỉa hè thì đi sát vào lề đờng. Đi đúng
phần đờng dành riêng cho ngời i b.


H3:Thc hnh theo nhúm
Chia lớp thành 4 nhóm.


Phát câu hỏi tình huống cho mỗi nhóm


*Khi qua ng cỏc em cần quan sát đờng đi, khơng
mãi nhìn quầy hàng hoặc vật lạ hai bên đờng, chỉ qua
đờng ở những nơi có điều kiện an tồn.



3. Củng cố - Dặn dị:
- NhËn xÐt tiÕt häc.




- Thảo luận, nhận xét các hình vi đúng, sai.
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến giải thích
lý do.


- C¸c nhóm thảo luận tìm ra cách giải quyết.
*Nội dung câu hái :


1/ Nhà em và nhà bạn Lan ở cùng một ngõ hẹp.
Em sang nhà bạn Lan rủ Lan đi học. Em và Lan
đi trên đờng nh thế nào để đến trờng một cách
an toàn ?


2/ Em và mẹ cùng đi chợ. Trên đờng về đi qua
một đoạn đờng có nhiều vật cản trên vỉa hè. Em
và mẹ cần đi nh thế nào để đảm bảo an toàn ?
3/ Em và chị đi qua đờng nơi khơng có đèn tín
hiệu và vạch qua đờng. Em và chị cần qua đờng
nh thế nào để đảm bảo an toàn ?


4/ Em muốn qua đờng nhng quãng đờng ấy có
rất nhiều xe cộ qua lại. Em cần phải làm gì để
qua đờng an toàn ?


Đạo đức: GọN GàNG NGĂN NắP


I.MụC TIÊU


- Biết cần phải giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi nh thế nào .
- Nêu đợc ích lợi việc giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.


- Thực hành giữ gìn gọn gàng ngăn nắp. Lồng ghép BVMT giữ gìn gọn gàng ngăn nắp...
* Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi


II.Đồ DïNG D¹Y HäC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

III.CáC HọAT ĐộNG DạY- HọC
<b>Hoạt động của GV</b>
1. Kiểm tra bài


cò(2’)-- Khi có lỗi, em cần phải làm gì?
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi có lợi gì?.
2. Bài mới. (30)


H1: Hat cnh dựng õu


-Vì sao bạn Dơng lại không tìm thấy cặp và sách vở
- Qua họat cảnh trên, em rút ra điều gì?


.


HĐ2: Thảo luận nhận xét nội dung tranh
- Chia lớp thành các nhóm 8H


- Giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm:
-Yc c¸c nhãm trình bày



- GV nêu câu hỏi gợi mở
HĐ3:Bày tỏ ý kiến Cá nhân
- Nêu tình huống


- Theo em, Nga cần làm gì để giữ cho góc học tập
ln gọn gàng, ngăn nắp?


KhuyÕn khÝch hs bµy tá ý kiÕn
*KÕt luận:


3 .Củng cố dặn dò( 5)


Sống thực hiện ngăn nắp sẽ giúp em điều gì ?


<b>Hot ng của HS</b>
- Khi có lỗi cần nhận lỗi và sửa lỗi


- Em sẽ mau tiến bộ và đợc mọi ngời yêu quý
- 2Hs lên diễn họat cảnh, cả lớp theo dõi
- Vì bạn Dơng vứt cặp và sách vở lộn xộn


- Bừa bãi, lộn xộn làm mất nhiều thời gian để tìm
kiếm đồ dùng khi cần


- Ngåi thµnh nhãm. Thảo luận theo yc
-Tranh1: nhóm 1 và 2,Tranh2: nhóm 3, 4
-Tranh 3: nhóm 5 và 6,Tranh 4: nhóm 7, 8
Các nhóm trình bày, lớp nhận xét, bổ sung
- Hs trả lời và ghi nhớ



- Bày tỏ ý kiến cá nhân
- HS nêu ra


- Hs trình bày
- Hs ghi nhí


- Sống gọn gàng ngăn nắp làm cho khn viên nhà
cửa thêm gọn gàng ngăn nắp sạch sẽ hơn.


<b> </b>


Thủ Công:<i> Gấp máy bay </i>
<b>đuôi rời ( tiÕt 1)</b>


I. Mơc tiªu:


1. Kiến thức: Học sinh biết cách gấp máy bay đuôi rời.
2. Kỹ năng: Học sinh gấp đợc máy bay đuôi rời đúng và đẹp.
3. GD h/s có tính kiên chì, khéo léo, u thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:


- GV: Một máy bay đuôi rời gấp bằng giấy thđ c«ng khỉ to.
Quy trình gấp máy bay, giấy thủ công.


- HS: Giấy thủ công, bút màu.
III.Phơng pháp:


Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập.
IV.Các hoạt động dạy học:



<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
1.Khởi động: (1’)


2. Kiểm tra đồ dựng hc tp:(1-2)
3. Bi mi: (30)


H1: Quan sát và nhận xét:
- GT chiếc máy bay đuôi rời hỏi:
? Trên tay cô cầm vật gì.


? Mỏy bay gm nhng b phận nào.
? Máy bay đợc bằng gì, gấp bởi hình gì.
HĐ2:Hướng dẫn thao tác:


- Treo quy tr×nh gÊp.
* Bíc1:


*Bớc 2: Gấp đầu và cánh máy bay:
* Bớc 3: Làm thân và đuôi máy bay.


* Bớc 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.
- YC nhắc lại các bớc.


d. Thực hành:


- YC cả lớp gấp trên giấy nháp.
- Quan sát giúp h/s còn lúng túng.
4. Củng cố - dặn dò: (2)



- YC nhắc lại các bớc máy bay đi rời


- H¸t


- Để đồ dùng lên bàn.
- Quan sỏt.


- Máy bay đuôi rời.


- Gm u, thõn, cỏnh v đi máy bay.
- Đợc gấp bằng giấy. Từ hình chữ nhật sau đó
gấp tạo hình vng.


- Quan s¸t - Lắng nghe.
- Lắng nghe


- 2 h/s nêu lại các bớc gấp.
- 2 h/s thực hành gấp.


- Cả lớp quan sát - Nhận xét.
- Thực hành trên giấy nháp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×