Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

giao an 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.57 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn TuÇn 12 TiÕt 12</b>


<b>Lớp 5 Th hai ngy...thỏng....nm 20...</b>
<b>o c</b>


<b>Kính già yêu trẻ</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>


-Biết vì sao cần phải kính trọng,lễ phép với ngời già,yêu thơng nhờng nhịn em nhỏ.
-Nêu đợc những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng ngời
già,yêu thơng nhờng nhịn em nhỏ.


-Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng ngời già,yêu thơng nhờng nhịn em
nhỏ.


<b> II. Tài liệu và phơng tiện</b>


- dựng úng vai cho hoạt động 1 tiết 1
III. Các hoạt động dạy học


<b>TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung</b>
truyện sau đêm ma


<b>* Mc tiờu: Nm c ni dung cõu</b>
<b>chuyn</b>


<b>* Cách tiến hành</b>



- GV hớng dẫn đọc truyện Sau đêm
m-a


<b>- Gỵi ý:</b>


H: Các bạn đã làm gì khi gặp bà c v
em bộ?


H: Vì sao bà cụ cảm ơn các bạn?


H; Em có suy nghĩ gì về việc làm của
các b¹n?


<b>Hoạt động 2: Làm bài tập 1 trong</b>
SGK


<b>* Mục tiêu: HS nhận biết các hành vi</b>
thể hiện tình cảm kính già yêu trẻ
<b>* Cách tiến hành</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 1
- GV KL


<b> Củng cố - dăn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


HTTC: Cả lớp



- HS c truyn c lớp nghe
HS Thảo luận, trả lời:


+ Các bạn trong truyện đã đứng tránh
sang một bên đờng để nhờng đờng cho
bà cụ và em bé, bạn Sâm dắt em nhỏ,
bạn Hơng nhắc bà đi lên cỏ để khỏi ngã
+ Bà cụ cảm ơn các bạn vì các bạn đã
biết giúp đỡ ngời già và em nhỏ


+ Các bạn đã làm một việc tốt. các bạn
đã thực hiện truyền thống tốt đẹp của
dân tộc ta đó là kính già yêu trẻ.


- Gọi 3 HS đọc ghi nhớ
HTTC: nhóm đơi


- HS đọc và làm bài tập 1
- HS trao i,trỡnh by ý kin


các hành vi a, b, c, là những hành vi thể
hiện tình cảm kính già yêu trẻ .Hành vi
<b>d, cha thể hiện sự quan tâm yêu thơng</b>
chăm sóc em nhỏ.


<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà ¤n TuÇn 12 TiÕt 56</b>
<b>Líp 5 </b>


<b> Toán</b>



<b>Nhân một số thập phân với 10,100,1000,....</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


-BiÕt nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 10,100,1000...


-Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dới dạng số thập phân.
HS* nhân số tự nhiên.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Hoạt động 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thËp ph©n víi 10,100,1000…


<b> -Híng dÉn nh©n nhÈm mét sè thËp</b>
<b>ph©n víi 10,100,1000,...</b>


a) VÝ dơ 1


- GV nªu vÝ dơ : H·y thùc hiƯn phÐp tÝnh
27,867 10.


- GV nªu : VËy ta cã :
27,867 10 = 278,67
- GV híng dÉn HS nhËn xÐt .


+ Vậy khi nhân một số thập phân với 10
ta có thể tìm đợc ngay kết quả bằng cách


nào ?


b) VÝ dơ 2


- GV nêu ví dụ : Hãy đặt tính và thực
hiện tính 53,286 100.


- GV hớng dẫn HS nhận xét để tìm quy
tắc nhân nhẩm một số thập phân với 100.
+ Vậy khi nhân một số thập phân với
100 ta có thể tìm đợc ngay kết quả bng
cỏch no ?


c) Quy tắc nhân nhẩm một số thập phân
với 10,100,1000,....


- Dựa vào cách nhân một số thập phân
với 10,100 em hÃy nêu cách nhân một số
thập phân với 1000.


- HÃy nêu quy tắc nhân một số thập phân
với 10,100,1000....


<b> Hoạt động 2. Luyện tập </b>


<b>MT: Biết nhân nhẩm một số thập phân </b>
với 10,100,1000..., đổi đơn vị đo của số
đo di di dng s thp phõn.


Bài 1



- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV gọi HS .


Bài 2


- GV gọi HS đọc đề bài .
- GV nhận xét .


<b>*Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


- 1 Hs lên bảng thực hiện, HS cả lớp làm
bài vào vở nháp.


27,867
X 10
278,670


- HS nhận xét để rút ra quy tắc nhân
nhẩm một số thập phân với 10 :


theo híng dÉn cña GV.


+ Khi nhân một số thập phân với 10 ta
chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên phải một chữ số là đợc ngay tích.
- 1 HS lênbảng thực hiện phép tính, HS
cả lớp làm bài vào giấy nháp.



53,286
100
5328,600


- HS nhËn xÐt theo híng dÉn cđa GV.


+ Khi nhân một số thập phân với 100 ta
chỉ cần chuyển dấu phẩy sang bên phải
hai chữ số là đợc ngay tích.


- Muốn nhân một số thập phân với
1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số
đó sang bên phải ba chữ số.


- 3,4 HS nªu trớc lớp.


HS học thuộc quy tắc ngay tại lớp
HTTC: cá nhân


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một cột tính, HS cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


- 1 HS đọc đề bài .Nhắc lại quan hệ của
các đơn vị đo độ dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo viên


Nguyễn Thũ Moọng Trinh



<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn TuÇn 12 TiÕt 23</b>
<b>Líp 5 </b>


<b>Tập đọc</b>
<b>Mùa thảo quả</b>
I. Mục tiêu


-Biết đọc diễn cảm bài văn,nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh,màu sắc, mùi vị
của rừng thảo quả.


-Hiểu nội dung bài: Miêu tả vẻ đẹp, sự sinh sôi phát triển của rừng thảo quả.
- HS* Đọc đúng một đoạn


II. Đồ dùng dạy học


Tranh minh hoạ bài học


Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Hoạt động 1 Luyện đọc


<b>MT: Biết đọc diễn cảm bài văn,nhấn</b>
mạnh những từ ngữ tả hình ảnh,màu
sắc...


<b>HD Luyện c</b>



- GV chia đoạn: 3 đoạn


- Gi 3 HS đọc GV chú ý sửa lỗi phát
âm cho từng HS




- Gọi HS đọc bài


- GV đọc mẫu chú ý hớng dẫn cách
đọc


<b> Hoạt động 2 Tìm hiểu bài</b>
MT: Hiểu nội dung bài miêu tả vẻ đẹp,
sự sinh sôi phát triển của rừng thảo
quả.


- HS đọc thầm đoạn và câu hỏi để
thảo luận và trả lời câu hỏi


HTTC: cả lớp
- 1 HS đọc to cả bài


- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.NX
- HS nêu từ khó


- HS đọc từ khó.NX
- HS luyện đọc theo cặp



- 3 HS đại diện 3 nhóm đọc bài.NX


HTTC: nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

H: Th¶o quả báo hiệu vào mùa bằng
cách nào?


H: cỏch dùng từ đặt câu ở đoạn đầu có
gì đáng chú ý?


+ Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng mùi
thơm đặc biệt quyến rũ lan xa, làm cho
gió thơm, cây cỏ thơm, đất trời thơm,
từng nếp áo, nếp khăn của ngời đi rừng
cũng thơm.


+ các từ thơm , hơng đợc lặp đi lặp lại
cho ta thấy thảo quả có mùi hơng c
bit


H: Tìm những chi tiÕt cho thÊy cây
thảo quả phát triển nhanh?


H: Hoa thảo quả nảy ở đâu?


H: khi tho qu chớn rng cú gỡ p?


H: đọc bài văn em cảm nhận đợc điều
gì?



<b>Hoạt động 3</b>
MT:HS đọc diễn cảm đoạn văn


- GV treo bảng phụ ghi đoạn cần luyện
đọc


- GV hớng dẫn cách đọc
- GV nhận xét ghi điểm
* Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


+ Qua một năm đã lớn cao tới bụng
ng-ời. Một năm sau nữa, mỗi thân lẻ đâm
thêm hai nhánh mới. Thoáng cái, thảo
quả đã thành từng khóm lan toả, vơn
ngọn xoè lá, lấn chiếm không gian
+ Hoa thảo quả nảy dới gốc cây


+ Khi thảo quả chín rừng rực lên những
chùm quả đỏ chon chót, nh chứa nắng,
chứa lửa. Rừng ngập hơng thơm. Rừng
sáng nh có lửa hắt lên từ dới đáy rừng .
Rừng say ngây và ấm nóng. Thảo quả
nh những đốm lửa hồng thắp lên nhiều
ngọn mới, nhấp nháy


+ Bài văn cho ta thấy vẻ đẹp , hơng
thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển
nhanh đến bất ngờ của thảo quả qua


nghệ thuật miêu tả đặc sắc của nhà văn
HTTC: Cả lớp


- 1 HS đọc tồn bài.
- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc


- 3 HS đại diện 3 nhóm thi đọc
HS phát biểu.


- Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài
sau


Giáo viên


Nguyễn Thị Mộng Trinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lớp 5 </b>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


-BiÕt nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 10,100,1000....


-BiÕt nh©n mét sè thËp ph©n víi mét số tròn chục, tròn trăm.
-Giải bài toán có ba bớc tÝnh.


 HS* đọc số thập phân.



<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>.MT: HS nhân đợc số thập phân</b>
<b>với 10,100,1000,,,</b>


<b>Bµi 1</b>


a) GV yêu cầu HS tự làm phần a.
- GV yêu cầu HS đọc bài làm của
mình trớc lớp.


- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>Hoạt động 2</b>


MT: HS đặt tính rồi tính, Giải bài
tốn có ba bớc tính.


<b>Bµi 2a,b</b>


- GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực
hiện phép tớnh.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của
bạn.


- GV nhËn xÐt .


<b>Bµi 3</b>


- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán trớc
lớp.


GV nhËn xÐt.


Lu ý: Giúp hoc sinh yếu, HS*c
vit s thp phõn


<b>*Củng cố - dặn dò</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS .


HTTC: Cả líp


- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.


- 1 HS đọc bài làm trớc lớp để chữa bài,
HS cả lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài
của nhau.


HTTC: c¸ nhân
HS dùng bảng con


- 1 HS c bi trc lớp
HS dùng bảng con


- 1 HS nhận xét cả về cách đặt tính và
thực hiện phép tính của bạn.



HS thi ®ua tÝnh nhanh


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lp, HS c
lp lm bi vo v bi tp.


Đáp số : 70, 48km


HS vỊ nhµ làm các bài tập hớng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


Giaựo vieõn


Nguyeón Thũ Moọng Trinh
<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn Tn 12 TiÕt 12</b>


<b>Líp 5 Thø ba ngày...tháng....năm 20...</b>
<b>Chính tả</b>


<b>Mùa thảo quả</b>
<b>I.mục tiêu</b>


- Nghe- vit ỳng đoạn văn từ “Sự sống.... đáy rừng” trong bài mùa thảo quả,trình
bày đúng hình thức bài văn xi.


- Làm đúng bài tập 2 SGK


HS* Nhìn sách viết đúng đoạn viết.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> Hoạt động 1 HD nghe viết</b>


<b>MT:HS viết đúng đoạn văn từ “Sự</b>
sống.... đáy rừng” trong bài mùa thảo
quả,trình bày đúng hình thức bài văn
xuôi.


<b> H: Em h·y nêu nội dung đoạn văn?</b>
<b>- Hớng dẫn viết từ khó</b>


<b>- Viết chính tả</b>
<b>- Soát lỗi .NX</b>


Hot ng 2
<b>MT : Hng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2a) </b>


- Tỉ chøc HS lµm bài dới dạng tổ chức
trò chơi


Gợi ý cho 1 HS hớng dẫn


Tổng kết trò chơi.
<b>* Củng cố -dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS học bài


HTTC: c lớp
- HS đọc đoạn viết



+ Đoạn văn tả quá trình thảo quả nảy
hoa kết trái và chín đỏ làm cho rừng
ngập hơng thơm và có vẻ đẹp đặc biệt
+ HS nêu từ khó


+ HS viết từ khó: sự sống, nảy, lặng lẽ,
ma rây bụi, rực lên, chứa lửa, chứa
nắng, đỏ chon chót.


- HS viết chính tả


-Kiểm chéo-sửa bài.NX


HS chI i mt. Chia 4 i


HS tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi
cột dọc trong các bảng sau:


a/


sổ sơ su sứ


xổ xơ xu xứ


b/


bát mắt tất mứt


bác mắc tấc mức



<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn Tuần 12 TiÕt 23</b>


<b>Líp 5 Thứ hai ngày...tháng....năm 20...</b>
<b>Khoa häc</b>


<b>SẮT , GANG ,THÉP</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


-Nhận biết một số tính chất của sắt, gang, thép.


-Nêu được một số ứng dụng trong SX và đời sống của sắt, gang, thép.
- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ gang, thép.


*GDBVMT:Biết một số đặc điểm chính của MT và tài ngun thiên nhiên.
<b>II/ Chuẩn bị:</b> Hình trang 48;49 SGK


-Tranh ảnh một số đồ dùng được làm từ gang hoặc thép .
III/ Hoạt động dạy – học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Thực hành xử lý thông tin


<b>-Mục tiêu :</b> Nêu được một số tính chất
của gang, sắt, thép.


-Yêu cầu đọc thơng tin SGK và trả lời


-Làm việc cá nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

các câu hỏi :


- Gang và thép khác nhau ở điểm nào ?
<b>Kết luận:</b><i><b>Sắt có trong các thiên thạch ,</b></i>
<i><b>quặng sắt . </b></i>


<i><b> BVMT:C</b><b>ần khai thác, sử dụng như thế</b></i>


<i><b>nào?</b></i>


<b>Hoạt động 2:</b> Quan sát và thảo luận
-Mục tiêu : Nêu được một số ứng dụng
trong SX và đời sống của sắt, gang,
thép.


Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm
từ gang, thép.


-GV giao việc
Nhận xét


<b>Củng cố dặn dò</b>


-Nêu cách bảo quản những đồ dùng
bằng gang , thép có trong nhà


<b>- Nhận xét tiết học</b>


góp ý .



a/Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?


b/ Gang, thép đều có thành phần nào
chung


<i><b>Gang và thép : Giống nhau : là hợp</b></i>
<i><b>kim của sắt và các- bon . </b></i>


<i><b>Khác nhau : Gang cứng , giòn </b></i>
<i><b>Thép cứng , bền , dẻo</b></i>


HS trả lời.NX


Làm việc nhóm đôi


-HS quan sát các hình trang 48;49
SGK và nói xem gang hoặc thép được
sử dụng để làm gì ?


-Một số HS trình bày kết quả làm
việc của nhóm mình . NX


-Cần phải cẩn thận khi sử dụng những
đồ dùng này , sử dụng xong phải rửa
sạch và cất nơi khô ráo .


-Chuaồn bũ tieỏt sau.
<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn TuÇn 12 TiÕt 12</b>


<b>Líp 5 Thứ năm ngày...tháng....năm 20...</b>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Cắt , khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn .(Tiết 1)</b>
<b>I Mục tiêu: </b>


-Vận dụng kiến thức kĩ năng đã họcđể thực hành làm một sản phẩm yêu thích.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh ảnh của các bài đã học và một số sản phẩm khâu ,thêu đã học.
- Dụng cụ để thực hành .


III.Các hoạt động dạy - học<i>.</i>


<b>A.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Hoạt động 1:Ôn tập những nội dung
<b>đã học trong chơng I.</b>


-G V gợi ý HS nhắc lại nội dung đã học
* Củng cố những kiến thức,kĩ năng về
khâu ,thêu, nấu ăn đã học.


Gv kÕt ln.


HTTC: nhóm đơi
HS trao đổi, trả lời


-? Nhắc lại những nội dung chính đã


học trong chơng I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Hoạt động 2 . </b>


<b>MT:HS thảo luận nhóm để chọn sản </b>
<b>phẩm thực hành</b><i>:</i>


-Gv nêu mục đích, yêu cầu làm sản phẩm
tự chọn.


.


- Gv chia nhóm và phân công vị trí làm
việc của các nhóm.


-Gv ghi tên sản phẩm các nhóm tự chọn.


<b>*Nhận xét-dặn dß</b><i>:</i>


- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa HS và
khen ngợi những nhóm, cá nhân học tập
tích cực.


- Nhắc nhở HS chuẩn bị cho giờ học sau.


HTTC: nhãm


- Các nhóm trình bày sản phẩm tự
chọn và những dự định công việc sẽ
tiến hành.



+NÕu chọn sản phẩm về nấu ăn,mỗi
nhóm sẽ hoàn thành một sản phẩm
+chia nhóm và phân công vị trí làm
viƯc cđa c¸c nhãm.


HS nhËn xÐt




<b>Trêng TiĨu häc Thị trấn Trà Ôn Tn 12 TiÕt 58</b>
<b>Líp 5 </b>


<b>Toán</b>


<b>Nhân một số thập phân</b>
<b> với một số thập phân</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Biết nhân một sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


 Bớc đầu nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân hai số thập phân.
 HS* đọc số thập phân


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Hoạt động 1</b>



<b>MT:HS biÕt c¸ch nh©n mét sè thËp</b>
<b>ph©n víi mét sè thËp ph©n</b>


<b> -Híng dÉn nh©n mét sè thËp ph©n víi</b>
<b>mét sè thËp ph©n</b>


- GV nêu bài tốn ví dụ : Một mảnh vờn
hình chữ nhật có chiều dài 6,4m chiều
rộng 4,8m . Tính diện tích mảnh vờn đó.
- GV hỏi : Muốn tính diệntích của mảnh
vờn hình chữ nhật ta làm nh thế nào ?
- GV yêu cầu HS suy nghĩ để tìm kết
qủa phép nhân 6,4m 4,8m.


b) VÝ dô 2


- GV nêu yêu cầu ví dụ 2 : Đặt tính và
tính 4,75 1,3


- GV nhận xét cách tính của HS.


.HTTC: cả lớp


- HS nghe và nêu lại bài toán.


- HS : Ta lấy chiều dài nhân víi chiỊu
réng.


- HS nªu : 6,4 4,8



- HS trao đổi với nhau và thực hiện :
6,4m = 64dm


4,8m = 48dm


3072 dm2<sub> = 30,72 m</sub>2
VËy 6,4 4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>


- 1 HS trình bày nh trên, HS cả lớp theo
dõi và bổ xung ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

NX


HS nêu cách nhân STP với STP
Đọc ghi nhớ SGK


- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK và yêu cầu học thuộc luôn tại lớp.


Hoạt động 2


MT:HS nhân đợc một số thập phân với
một số thp phõn


Bài 1a,c


- GV yêu cầu HS tự thực hiện các phép
nhân.


- GV nhận xét .


Bài 2


a) GV yêu cầu HS tự tính rồi điền kết
quả vào bảng số.


- GV gọi 1 HS kiểm tra kết quả tính của
bạn trên bảng.


- GV hng dn HS nhận xét để nhận biết
tính chất giao hốn của phép nhõn cỏc s
thp phõn .


<b>* Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


HTTC: cá nhân


- 2 HS lên bảng thực hiện phép nhân, HS
cả lớp làm vào giấy nháp.


- HS nhn xột bn tớnh ỳng/sai.


-HS nêu cách tách phần thập phân ở tích
trong phép tính mình thực hiện.




- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.



- 1 HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- 4 HS lần lợt nêu trớc lớp.


- 2 HS ngi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


Giaùo vieõn


Nguyeón Thũ Moọng Trinh


<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn TuÇn 12 TiÕt 12</b>


<b>Líp 5 Thứ t ngày...tháng....năm 20...</b>
<b>Lịch sử</b>


<b>Vợt qua tình thế hiểm nghèo</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết sau Cách mạng tháng Tám nớc ta đứng trớc những khó khăn to lớn”
giặc đói”,”giặc dốt”, “giặc ngoại xâm”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Các hình minh häa trong SGK.
PhiÕu häc tËp


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


<b>MT: Hoµn c¶nh ViƯt Nam sau cách</b>
<b>mạng tháng Tám</b>


<b>GV nêu câu hỏi gỵi ý:</b>


HTTC: nhãm


- Học sinh đọc từ "Từ cuối
năm-sợi túc" tho lun nhúm tr li cõu
hi:


- Đại diện nhóm nêu ý kiến.
+ Vì sao nói: ngay sau Cách mạng tháng


Tám, nớc ta ở trong tình thế "Nghìn cân treo
sỵi tãc".


- Tình thế vô cùng bấp bênh,
nguy hiểm về đất nớc gặp mn vàn
khó khăn.


+ Hồn cảnh nớc ta lúc đó có những khó


khăn, nguy hiểm gì? nghiệp đình đốn, 90% ngời mù chữ- Hơn 2 triệu ngời cht, nụng
v.v...


Đàm thoại:



+ Nu khụng y lùi đợc nạn đói và nạn


dốt thì điều gì có thể xảy ra? sức chống giặc ngoại xâm.- Đồng bào ta chết đói, khơng đủ
+ Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói và nạn dốt là


giỈc?


- Chóng cịng nguy hiĨm nh giặc
ngoại xâm.


<b>Hot ng 2:</b>
<b>MT: y lựi giặc đói, giặc dốt</b>
- GV nêu Yêu cầu


HTTC: nhóm ụi


- Yêu cầu: Quan sát hình minh
họa 2, 3 trang 25, 26 SGK.Mô tả nội
dungcac1 hình.NX


+ Em hiểu thế nào là "Bình dân học vụ"
- Yêu cÇu häc sinh bổ sung thêm các ý
kiÕn kh¸c.


- Lớp dành cho ngời lớn tuổi học
ngoài giờ lao động.


<b>Hoạt động 3:</b>



<b>MT: ý nghĩa của việc đẩy lùi "Giặc</b>
<b>đói, giặc dốt, giặc ngoi xõm"</b>


GV nêu câu hỏi: - Học sinh thảo luận theo nhóm,


trả lời câu hỏi:
+ Chỉ trong một thời gian ngắn, nhân dân


ta ó lm đợc những công việc để đẩy lùi
những khó khăn, việc đó cho thấy sức mạnh
của nhân dân ta nh th no?


- Tinh thần đoàn kết trên dới một
lòng và cho thấy søc m¹nh to lín
cđa nh©n d©n ta.


+ Khi lãnh đạo cách mạng vợt qua đợc cơn
hiểm nghèo, uy tín của Chính phủ và Bác Hồ
nh thế nào?0


- Nhân dân một lòng tin tởng vào
Chính phủ, vào Bác Hồ để làm cách
mạng


+ Em có cảm nghĩ gì về việc làm của Bác


H ? - Một số học sinh nêu ý kiến.<sub>HS đọc ghi nhớ SGK</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giáo viên



Nguyễn Thị Mộng Trinh


<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn TuÇn 12 TiÕt 12</b>


<b>Líp 5 Thø ba ngày...tháng.... năm 20...</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trờng</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Hiểu đúng nghĩa của một số từ ngữ về môi trờng(BT1)


- Ghép đúng tiếng bảo với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức(BT2).
- Tìm đúng từ đồng nghĩa với từ đã cho(BT3)


*BVMT:GD lòng yêu quý, ý thức BVMT, có hành vi đúng đắn với mơi trờng xung
quanh.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Các thẻ có ghi sẵn : phá rừng, trồng cây, đánh cá bằng mìn, trồng rừng, xả rác bừa
bãi, đốt nơng, san bắn thú ...


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Hoạt động 1


<b>MT: Hs Hiểu đúng nghĩa của một số</b>


từ ngữ về môi trờng


<b> Bµi 1</b>


a) - Gọi HS đọc yêu cầu và ni dung
ca bi tp


b) yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng


- Nhận xét kết luận lời giải đúng


HTTC: nhãm


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS hoạt động nhóm


+ Khu dân c: khu vực làm việc của nhà
máy, xí nghiÖp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 2</b>


<b>MT:Biết tạo từ phức,hiểu nghĩa của</b>
<b>từ đó</b>


<b>Bµi 2</b>



- Gọi HS đọc u cầu và nội dung của
bài tập


- GV nhËn xÐt kÕt luËn


THi ®ua nhãm


- HS đọc yêu cầu


- Ghép tiếng bảo với mỗi tiếng để
tạo thành từ phức .Sau đó tìm
hiểu và ghi lại nghĩa của từ phức
đó.


- HS nhãm ghi các từ vào bảng. trình
bày.NX


<b>Bi 3- Gi HS c yờu cầu </b>


- yêu cầu HS làm bài tập : tìm từ đồng
nghĩa với từ bảo vệ sao cho nghĩa của
câu khơng thay đổi


GV nhËn xÐt
<b>* Cđng cè- dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


HTTC: cá nhân


<b>- HS nờu u cầu( đặt câu BVMT)</b>


+ Chúng em giữ gìn mơi trờng sạch đẹp
+ chúng em giữ gìn mơi trng sch
p.


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập


<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn TuÇn 12 TiÕt 12</b>


<b>Líp 5 Thø t ngày...tháng....năm 20...</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyn ó nghe, ó đọc</b>
I. Mục tiêu


- Kể đợc câu chuyện đã nghe đã đọc có nội dung bảo vệ mơi trờng ,lời kể rõ ràng,
ngắn gọn.


-Biết trao đổivề ý nghĩa của câu chuyện đã kể, biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
- *BVMT:Nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


HS v GV chun b mt số truyện có nội dung bảo vệ mơi trờng
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Hoạt động 1 </b>


<b>MT: HS chọn đợc câu chuyện đã nghe</b>


đã đọc có nội dung bảo vệ mơi trờng
<b>a) Tìm hiểu đề bài</b>


- GV phân tích đề bài dùng phấn màu
gạch chân dới các từ ngữ: đã nghe, đã
đọc, bảo vệ môi trờng


- Gọi HS giới thiệu những truyện em đã
đợc đọc, đợc nghe có nội dung về bảo
vệ môi trờng. Khuyến khích HS kể
chuyện ngồi SGK sẽ đợc cộng thêm
điểm


Hoạt động 2
MT: HS kể trong nhóm


- Cho HS thực hành kể trong nhóm
- Gợi ý:


+ Giíi thiƯu tªn trun


+ Kể những chi tiết làm nổi rõ hành
động của nhân vật bảo vệ môi trờng.
+ Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


Hoạt động 3


<b>MT: HS kĨ tríc líp </b>


HTTC: cả lớp, cá nhân


- 1 HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS đọc phần gợi ý


- HS tự giới thiệu câu chuyện mình sẽ
kể: tơi sẽ kể cho các bạn nghe câu
chuyện Chim sơn ca và bơng cúc trắng
Tơi xin kể câu chuyện cóc kiện trời, ..
hai cây non trong truyện đọc đạo đức....


-HTTC: nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tỉ chøc HS thi kĨ tríc líp
* Củng cố dặn dò


- Nhận xét tiết học


-HS thi kĨ tríc líp


- NhËn xÐt b¹n kĨ hay nhÊt hÊp dÉn
nhÊt.


- DỈn HS vỊ nhà kể lại cho ngời thân
nghe.


<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn Tuần 12 TiÕt 59</b>
<b>Líp 5 </b>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


-Biết nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 0,1 ; 0,01,....
-HS* nhân số tự nhiên.


<b>II. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>MT: HS biÕt nh©n nhÈm mét sè thËp</b>
<b>ph©n với 0,1; 0,01; 0,001;</b>


Bài 1
a) Ví dụ


- GV nêu ví dụ : Đặt tính và thực hiện
phép tính 142,57 0,1.


- GV h ớng dẫn HS nhận xét để rút ra kết
quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với
0,1.


+ Nh vậy khi nhân 142,57 với 0,1 ta có
thể tìm ngay đợc diện tích bằng cỏch
no?


- GV yêu cầu HS làm tiếp ví dô.



- GV h ớng dẫn HS nhận xét để rút ra kết
quy tắc nhân một số thập phân với 0,01.
- GV yêu cầu HS mở SGK và đọc phần
kết luận in đậm trong SGK.


Hoạt động 2 b/ tớnh nhm


MT:HS tính nhẩmGV nêu yêu cầu.NX
. Củng cố - dặn dò


- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bị tiÕt sau.


HTTC: c¶ líp


- 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính, HS cả lớp làm bài vào bảng
con


142,57
0,1


14,257
- 1 HS nhận xét,nếu bạn làm sai thì sửa
lại cho đúng.


- HS nhận xét theo hớng dẫn của GV.
+ Khi nhân 142,57 với 0,1 ta có thể tìm
ngay đợc tích là 14,257 bằng cách


chuyển dấu phẩy của 142,57 sang bên
trái một chữ số.


- HS đặt tính và thực hiện tính.
531,75 0,01


531,75
0,01
5,3175
- 1 HS nhận xét bài của bạn.


+ Khi nhân 531,75 với 0,01 ta có thể tìm
ngay tÝch lµ 5,3175 b»ng cách chuyển
dấu phẩy của 531,75 sangbên trái hai chữ
số.


- 1 HS c trc lp, HS c lớp đọc thầm.
*HS làm bài vào vở..


- 3 HS lªn bảng làm bài, mỗi HS làm 1
cột.NX


<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn Tuần 12 TiÕt 12</b>


<b>Lớp 5 Thứ t ngày...tháng....năm 20...</b>
<b>Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> I. Mơc tiªu</b>


<b> -Biết đọc diễn cảm bài thơ,ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát.</b>



-Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc để giúp ích cho
đời.


-HS Học thuộc lòng bài thơ. HS * thuộc một khổ thơ.
II. Đồ dùng dạy học


Tranh minh ho¹ SGK


 Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Hoạt động 1 Luyện đọc</b>


<b>MT: Biết </b>đọc diễn cảm bài thơ,ngắt
nhịp đúng những câu thơ lục bát.


- - Gọi 4 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
Kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho HS


- HS tìm từ khó đọc
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu .


Hoạt động 2 Tìm hiểu bài


<b>MT: Hiểu những phẩm chất đáng quý</b>


của bầy ong: cần cù làm việc để giúp
ích cho đời.


H: Nh÷ng chi tiÕt nµo trong khỉ thơ
đầu nói lên hành trình vô tận của bầy
ong?


H: Bầy ong bay đến tìm mật ở những
nơi nào?


H: Những nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc
biệt?


+ Bập bùng: gợi tả màu hoa chuối đỏ
nh những ngọn lửa cháy sỏng


H: Em hiểu câu thơ:" Đất nơi đâu cũng
tìm ra ngät ngµo." nh thÕ nµo?


H: Qua 2 dòng thơ cuối bài, tác giả
muốn nói điều gì về công việc của bầy
ong?


Hot ng 3


<b>MT: HS Đọc diễn cảm và học thuộc</b>
<b>lòng bài thơ</b>


- T chc HS luyện đọc diễn cảm khổ



HTTC: cả lớp
- 1 HS đọc toàn bài
- Bài chia 4 khổ thơ
- 4 HS đọc nối tiếp lần 1
- HS tìm và nêu


- HS đọc từ khó


- 4 HS đọc nối tiếp lần 2
- HS đọc theo cặp


- 1 HS đọc toàn bài
HTTC: nhóm


HS đọc thầm bài thơ và câu hỏi


+ Đẫm nắng trời, nẻo đờng xa, bầy ong
bay đến trọn đời tỡm hoa, thi gian vụ
tn


+ hành trình: chuyến đi xa, dài ngày,
nhiều gian nan vất vả


+ Thăm thẳm: nơi rừng rất sâu


+ By ong bay n tìm mật ở rừng sâu
biển xa, quần đảo


+ Những nơi ong bay đến đều có vẻ
đẹp đặc biệt của các loài hoa:



- Nơi rừng sâu: bập bùng hoa chuối,
trắng màu hoa ban.


- Nơi biển xa: Hàng cây chắn bÃo dịu
dàng mïa hoa


- Nơi quần đảo: loài hoa nở nh là
không tên


+ Câu thơ muốn nói đến bầy ong rất
chăm chỉ, giỏi giang, đến nơi nào cũng
tìm ra đợc hoa để làm mật, đem lại
h-ơng vị ngọt ngào cho cuộc đời.


+ Muốn ca ngợi công việc của bầy ong.
Bầy ong mang lại những mật ngọt cho
con ngời cảm nhận đợc những mựa hao
ó tn phai.


HTTC: cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

th cui ( GV treo bảng phụ)
- GV nhận xét ghi điểm
- Tổ chức HS đọc thuộc lòng
- GV nhận xét ghi điểm
* Củng cố- dặn dị
- Nhận xét tiết học


- DỈn HS về học thuộc lòng bài



- HS c thuc lịng trong nhóm
- 3 HS thi


Giáo viên


Nguyễn Thị Mộng Trinh


<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn TuÇn 12 TiÕt 23</b>


<b>Líp 5 Thø năm ngày...tháng....năm 20...</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Cấu tạo của bài văn tả ngời</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nm c cu to ca bài văn tả ngời gồm 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
- Lập đợc dàn ý chi tiết miêu tả một ngời thân trong gia đình.


II. Đồ dùng dạy học
- Giấy khổ to và bút dạ


- Bảng phụ viết sẵn đáp án của bài tập phần nhận xét
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Hoạt ng 1</b>


<b>MT:Củng cố cấu tạo văn tả ngời</b>


<b> 1. Giới thiệu bài </b>


H: em hÃy nêu cấu tạo của bài văn tả
cảnh


<b>2. Tìm hiểu ví dụ</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
bài Hạng A cháng


H: qua bức tranh em cảm nhận đợc
điều gì v anh thanh niờn?


Cấu tạo bài văn Hạng A cháng:


HTTC: c lp, nhúm ụi


- bài văn tả cảnh gồm 3 phần: mở bài,
thân bài, kết bài...


- HS quan s¸t tranh


- Em thÊy anh thanh niªn là ngời rất
chăm chỉ và khoẻ mạnh


1- Mở bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

H: Qua bài văn em có nhận xét gì về
cấu tạo của bài văn tả ngời?



<b> 3. Ghi nhớ</b>


- Yờu cu HS c ghi nhớ
Hoạt động 2


<b>MT: Lập đợc dàn ý chi tiết miêu tả</b>
một ngời thân trong gia đình.


<b> - gọi HS đọc yêu cầu của bài tập</b>
a/ GV hớng dẫn:


+ Em định tả ai?


+ phần mở bài em nêu những gì?


+ em cn tả đợc những gì về ngời đó
trong phần thân bài?


+ Phần kết bài em nêu những gì?
B/ Yêu cầu HS làm bài


- Theo dõi .NX
* Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


2- Thân bài: Hình dáng của Hạng A
cháng: ngực nở vòng cung, da đỏ nh
lim, bắp tay bắp chân rắn nh chắc gụ.
vóc cao, vai rộng, ...



- HĐ và tính tình: lao động chăm chỉ,
cần cù, say mê , giỏi; tập trung cao
....


3- kêt bài: ca ngợi sức lực tràn trề của
A Cháng là niềm tự hào của dòng họ
* Cấu t¹o chung cđa bài văn tả ngời
gồm:


1. Mở bài: giới thiệu ngời định tả
2. Thân bài: tả hình dáng.


Tả hoạt động, tính nết.


3. Kết bài: Nêu cảm nghĩ về ngời đợc
tả


- 3 HS đọc ghi nhớ
HTTC: nhóm


- HS đọc yêu cầu bài tập


- tả ông em, bố em, mẹ em, chị, anh ,...
- Phần mở bài giới thiệu ngời định tả
- Tả hình dáng, tuổi tác, tầm vóc, nớc
da, dáng đi...


tả tính tình:
Tả hoạt động:



- Nêu tình cảm , cảm nghĩ của mình với
ngời đó.


- HS lµm vµo giÊy khổ to nhóm. Trình
bày dàn bài chi tiết.NX


Giaựo vieõn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn TuÇn 12 TiÕt 12</b>


<b>Lớp 5 Thứ ba ngày...tháng....năm 20...</b>
<b>địa lí</b>


<b>c«ng nghiƯp</b>
<b>I. Mơc tiêu</b>


<b> -Biết nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.</b>


-Nờu c mt s sn phẩm của các ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
-Sử dụng bảng thông tin để bớc đầu nhận xét về c cu ca CN.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


Bn đồ hành chính Việt Nam.
 Các hình minh hoạ trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động Dạy</b> <b>Hoạt đông Học</b>



-Hoạt động 1


MT: Biết một số ngành sản xuất CN .
- GV tổ chức cho HS cả lớp báo cáo kết
quả su tầm về các tranh ảnh chụp hoạt
động sản xuất công nghiệp hoặc sản
phẩm của ngành công nghiệp.


- GV nhËn xÐt kÕt quả su tầm của HS,


HTTC: cả lớp


- HS trong lớp tiếp nối nhau báo cáo kết
quả. Cách báo cáo nh sau:


+ Giơ hình cho các bạn xem.
+ Nêu tên hình (tên sảm phẩm).


+ Núi tờn cỏc sn phẩm của ngành đó
(hoặc nói tên ngành tạo ra sản phẩm đó).
+ Nói xem sản phẩm của ngành đó có
đ-ợc xuất khẩu ra nớc ngồi khơng.


- HS c¶ líp theo dâi GV nhËn xÐt.


Hoạt động 2


MT:Trị chơi ‘”Đ ối đáp vịng trịn?”
- GV chia lớp thành 4 nhóm, chọn mỗi
nhóm 1 HS làm giám khảo.



- GV nêu cách chơi: Lần lợt mội đội đa
câu hỏi cho đội bạn trả lời, theo vòng
tròn, đội 1 đố đội 2, đội 2 đố đội 3, đội 3
đố đội 4, đội 4 đố đội 1. Chơi nh vậy 3
vòng. Các câu hỏi phải hỏi về các ngành
sản xuất công nghiệp, hoặc các sản
phẩm của ngành này. Mỗi câu hỏi đúng
tính 10 điểm, mỗi câu trả lời đúng đợc
10 điểm. Nếu đặt câu hỏi sai bị trừ 2
điểm, nếu trả lời sai bị trừ 2 điểm.


- HS chia nhãm ch¬i.


- HS chơi theo hớng dẫn của GV.
Ví dụ về một số câu hỏi, câu trả lời:
1. Ngành khai thác khoáng sản nớc ta
khai thác đợc loại khống sản nào nhiều
nhất (than).


2. KĨ một số sản phẩm của ngành luyện
kim (gang, thép,...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Khi kết thúc cuộc thi, đội nào có nhiều
điểm nhất là đội thắng cuộc.


- GV tæng kÕt cuộc thi, tuyên dơng
nhóm thắng cuộc.


Hot ng 3



MT:Nắm một sè nghỊ thđ c«ng ë níc ta
-GV tỉ chøc cho HS trng bày kết quả su
tầm


- GV nhận xét kết quả su tầm của HS,
- GV hỏi: Địa phơng ta có nghề thủ công
nào?


HS làm việc nhãm


Trình bày kết quả su tầm về các trang
ảnh chụp hoạt động sản xuất thủ công
hoặc sản phẩm của nghề thủ công.
HS phát biểu:gốm, thêu, dệt thảm,...
NX


Hoạt động 4


MT: Nắm vai trị đặc điểm của nghề thủ
cơng ở nớc ta


GV tổ chức cho HS cả lớp cùng trao đổi
và trả lời các câu hỏi sau:


+ Em hãy nêu đặc điểm của nghề thủ
công ở nớc ta?


+ Nghề thủ cơng có vai trị gì đối vi i
sng nhõn dõn ta?



<b>* Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau


HTTC: cả lớp


Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, các HS khác
theo dâi vµ bỉ sung ý kiÕn:


+ Nghề thủ cơng ở nớc ta có nhiều và
nổi tiếng nh: lụa Hà Đơng; gốm sứ Bát
Tràng, gốm Biên Hồ, chiếu Nga Sơn,...
+ Nghề thủ công tạo công ăn việc làm
cho nhiu lao g.


+ Tận dụng nguồn nguyên liệu rẻ, dƠ
kiÕm trong d©n gian...


Giáo viên


Nguyễn Thị Mộng Trinh


<b>Trêng TiĨu học Thị trấn Trà Ôn Tn 12 TiÕt 24</b>
<b>Líp 5 </b>


<b>Khoa häc</b>


<b>ĐỒNG VAØ HỢP KIM CỦA ĐỒNG</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b> Sau bài học , HS biết :



-Nhận biết một số tính chất của đồng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Quan sát, nhận biết một số đồ dùng được làm bằng đồng và nêu cách bảo quản
chúng .


GDBVMT:Biết một số đặc điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-Tranh ảnh , một số đồ dùng được làm từ đồng và hợp kim của đồng .
-Phiếu học tập


III/ Hoạt động dạy – học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Làm việc với vật thật


-Mục tiêu : Quan sát và phát hiện vài
tính chất của đồng


-Yêu cầu quan sát các đoạn dây đồng
được đem đến lớp .


-GV đi đến các nhóm giúp đỡ .
<b>GV Kết luận.</b>


Hoạt động 2: Làm việc với SGK


-Mục tiêu : Nêu được tính chất của
đồng và hợp kim của đồng .



-Phát phiếu cho HS , yêu cầu làm việc
theo chỉ dẫn trong trang 50 SGK và ghi
lại các câu trả lời vào phiếu học tập .
<b>GV Kết luận </b>


<b>Hoạt động 3</b> : Quan sát và thảo luận
-Mục tiêu :Kể được tên một số đồ dùng
bằng đồng hoặc hợp kim của đồng .
-Nêu được cách bảo quản một số đồ
dùng bằng đồng .


<b>GV Kết luận </b>


-Làm việc theo nhóm 3


-Đại diện từng nhóm trình bày
kết quả quan sát và thảo luận của
nhóm mình .


-Các nhóm khác bổ sung .


<i><b>Dây đồng có màu đỏ nâu có ánh</b></i>
<i><b>kim , không cứng bằng sắt , dẻo ,</b></i>
<i><b>dễ uốn , dễ dát mỏng hơn sắt . </b></i>


-Làm việc cá nhân


-Ghi câu trả lời vào phiếu :
Đồng , Hợp kim của đồng


Tính chất


-Một số HS trình bày bài làm của
mình , các HS khác góp ý .


<b> -</b><i><b>Đồng là kim loại .</b></i>


<i><b>Đồng-thiếc, đồng-kẽm đều là hợp</b></i>
<i><b>kim của đồng .</b></i>


-Làm việc theo nhóm 2


-Quan sát hình trang 50 SGK
-Kể tên những đồ dùng khác được
làm bằng đồng hoặc hợp kim của
đồng .


-Nêu cách bảo quản những đồ
dùng đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>* Củng cố - dặn dò .</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
-ChÈn bÞ tiÕt sau.


<i><b>hợp kim của đồng : Đồ điện , dây</b></i>
<i><b>điện , nồi , kèn , cồng , chiêng ,…</b></i>
<i><b>-Cách bảo quản : dùng thuốc</b></i>
<i><b>đồng để lau chùi , làm cho các đồ</b></i>
<i><b>dùng đó sáng bóng trở lại .</b></i>



-Nói tên những đồ dùng bằng đồng
hoặc hợp kim của đồng trong hình .


Giáo viên


Nguyễn Thị Moọng Trinh


<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn TuÇn 12 TiÕt 60</b>
<b>Líp 5 </b>


<b>To¸n</b>
<b>Lun tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


-Bit nhân một sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


-Sử dụng tÝnh chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thc hnh
tính .


HS* nhân s t nhiờn.
<b>II. Đồ dïng d¹y -häc</b>


 Bảng số trong bài tập 1a kẻ sẵn.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Hoạt động 1 Bài 1</b>


<b>MT:BiÕt sö dông tÝnh chÊt kÕt hỵp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a) GV u cầu HS đọc yêu cầu phần a)
- GV nêu yêu cầu


- GV hớng dẫn HS nhận xét để nhận biết
tính chất kết hợp của phép nhân các số
thập phân.


- GV hỏi tơng tự với 2 trờng hợp còn lại,
sau ú hi tng quỏt :


+ Giá trị của hai biểu thøc (a b) c
vµ a (b c) nh thế nào khi thay các
chữ bằng cùng một bé sè ?


b/ nêu yêu cầu bài 1b
Hoạt động 2 Bi 2


MT: S dng tính chất kết hợp của phép
nhân các số thập phân trong thc hnh
tính .


- GVnêu yêu cầu
- GV theo dõi.NX
<b>Củng cố - dặn dò</b>
- GV tổng kết tiết học,


HS tự tính gía trị của các biểu thức và
viết vào bảng.





- HS nhận xét bài làm của bạn.


+ Giá trị của hai biểu thức này luôn bằng
nhau.


- HS : Phép nhân các số thập phân cũng
có tính chất kết hợp vì khi thay chữ bằng
các số thập phân ta còng cã :


(a b) c = a (b c)
- HS lµm bµi 1b, NX
*HS thi ®ua nhãm


HS đọc đề bài trong SGK.


HS nªu thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
trong mét biĨu thøc .


Nhóm trao đổi làm vào bảng nhóm
a) (28,7 + 34,5 ) 2,4


= 63,2 2,4 = 151,68
b) 28,7 + 34,5 2,4
= 28,7 + 82,8 = 111,5
NhËn xét.


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hớng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.



<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn Tn 12 TiÕt 24</b>


<b>Líp 5 Thứ sáu ngày...tháng....năm 20...</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về quan hệ từ</b>
I. Mơc tiªu


- Tìm đợc quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu (BT1,2).
- Tìm đợc các quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu BT3.


- Biết đặt câu với quan hệ từ đã cho (BT4).
II. Đồ dùng dạy học


- Bài tập 1, 3 viết sẵn trên bảng phụ
<b> III. Các hoạt động dạy học </b>


<b> Hoạt động của thầy</b>
<b> Hoạt động 1</b>


MT: Tìm đợc quan hệ từ
- GV nêu yêu cầu bài tập 1


- GV nhận xét KL lời giải đúng
<b>Bài 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu



- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- gọi HS trả lêi


- Nhận xét lời giải đúng


Hoạt động 2Thi đua nhóm
Bài tập 4


- gọi HS đọc yêu cầu


- Tổ chức HS hoạt động theo nhóm
- Đại diện các nhóm trả lời


<b>Hoạt động của trò</b>
HTTC: cá nhân


HS đọc yêu cầu bài tập 1
- HS làm bài


- Hs nhận xét bài của bạn
- HS đọc yêu cầu


- HS tù lµm bµi
- HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Cđng cè dặn dò
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các quan hệ từ
, cặp từ quan hệ và ý nghĩa của chúng.



- Nhóm trả lời


n


Giaựo vieõn


Nguyeón Thũ Moọng Trinh


<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn TuÇn 12 TiÕt 12</b>
<b>Líp 5 </b>


<b>MÜ thuËt</b>
<b>VÏ theo mÉu</b>


<b>MÉu vÏ cã hai vËt mÉu</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs hiểu biếtấuo sánh tỉ lệ hình và đậm nhạt ở hai vật mẫu
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.


- Hs thích quan tâm tìm hiểu các đồ vật xung quanh.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV : SGK,SGV


- chuẩn bị một vài mẫu có hai mẫu vẽ
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Giíi thiƯu bµi


- GV giíi thiƯu bµi cho hấp dẫn và phù


hợp với nội dung Hs quan s¸t


<b>Hoạt động 1: quan sát , nhận xét</b>
GV : giới thiệu mẫu có hai mẫu vật đã
chuẩn bị


+ GV yêu cầu h\s chọn bày mẫu theo
nhómvà nhận xét về vị trí,hình dáng tỉ lệ
đậm nhạt của mÉu


+ gợi ý h\s cách bày mẫu sao cho đẹp


Hs quan s¸t


<b>Hoạt động 2: Cách vẽ tranh</b>


GV giíi thiƯu hình hớng dẫn hs cách vẽ
nh sau:


+ Cho hs quan sát hình tham khảo ở
SGK và gợi ý cho HS cách vẽ theo các
b-ớc:


+ vẽ khung hình chung và khung hình


riêng của từng vật mẫu


HS lắng nghe và thực hiện


H\s thực hiện vẽ theo hớng dẫn
+tìm tỉ lệ từng bộ phận và phác hình


bằng nét thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ phác mảng đậm ,đậm vừa , nh¹t


+dùng các nét gạch tha, dày bằng bút chì
để miêu tả độ đậm nhạt.


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


GV bày một mẫu chung cho cả lớp vẽ Hs thùc hiÖn


VÏ theo nhãm Hs thùc hiÖn theo nhãm


GV yêu cầu hs quan sát mẫu trợc khi vẽ
và vẽ đúng vị trí , hớng nhìn của các em
<b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá</b>
GV nhận xét chung tiết hc


Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích
cực phát biểu ý kiến XD bài


- Chun b t nn



-Hs lắng nghe


Giaựo vieõn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn TuÇn 12 TiÕt 24</b>


<b>Líp 5 Thứ sáu ngày...tháng....năm 20...</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả ngời</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhn bit c nhng chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân
vật qua bài văn mẫu trong SGK.


II. Đồ dùng dạy học
- giấy khổ to và bút d¹


<b> III. các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>




<b>Hoạt động 1 Bài 1</b>


<b> MT: Nhận biết đợc những chi tiết</b>
tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt
động của nhân vật ngời bà.



<b> - Gọi HS đọc yêu cầu .</b>


- Gọi HS đọc phiếu đã hoàn chỉnh


H: Em cã nhËn xÐt gì về cách miêu tả
ngoại hình của tác giả?


Hot ng 2 Bài 2


MT: Nhận biết đợc những chi tiết tiêu
biểu của anh thợ rèn.


<b> - Tỉ chøc HS lµm nh bµi tËp 1</b>


H: Em có nhận xét gì về cách miêu tả
anh thợ rèn đang làm việc của tác giả?
H: Em có cảm giác gì khi đọc đoạn
văn? ,.


<b> * Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


HTTC: nhóm
- HS đọc bài 1


- 1 Nhãm lµm vào giấy khổ to, dán bài
lên bảng


- Nhng chi tiết tả đặc điểm ngoại hình


của ngời bà:


+ m¸i tãc đen và dày kì lạ, phủ kín 2
vai , xoà xuống ngực , xuống đầu gối ,
mớ tóc dày khiến bà đa chiếc lợc tha
bằng gỗ một cách khó khăn


+ Giọng nói: trầm bổng, ngân nga nh
tiếng chng , khắc sâu và dễ dàng vào
trí nhớ của đứa cháu, dịu dng, rc r
y nha sng nh nhng oỏ hoa.


+ Đôi mắt: hai con ngơi đen sẫm nở ra ,
long lanh, dÞu hiỊn khó tả , ánh lên
những tia sáng ấm áp, tơi vui.


+ Khuụn mặt: đơi má ngăm ngăm đã
có nhiều nếp nhăn nhng khn mặt
hình nh vẫn tơi trẻ.


HTTC: nhãm


- Tỉ chức HS làm nh bài tập 1
HS trình bày.Nx


- Tác giả quan sát kĩ từng hoạt động
của anh thợ rèn: bắt thỏi thép, quai
bỳa , p...


- cảm giác nh đang chứng kiến anh thợ


làm việc và thấy rất tò mò, thích thú.
<b>Trờng Tiểu học Thị trấn Trà Ôn TuÇn 12 TiÕt 12</b>


<b>Líp 5 </b>


<b>Sinh ho¹t Líp 5 Bèn</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>- Đánh giá các hoạt đã làm đợc trong tuần qua.</b>
- Học sinh hoạt động theo qui trình của Đội.
- Phơng hớng tuần tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. Nhận xét các hoạt động tuần qua.</b>
a) Tổ trởng đánh giá các việc đã làm
đợc trong tuần qua.


-NX vÒ nÒ nÕp học tập ,thực hiện các
phong trào


b) GV NX chung
<b>3. Phơng hớng tuần tới.</b>
<b> - Học chơng trình tuần 13</b>


- Tiếp tục bồi dỡng học sinh giỏi, phụ
đạo học sinh yếu


- Lao động vệ sinh trờng lớp.


- Trang hồng lớp học.


<b>-Chn bÞ tiĨu phÈm An toàn giao </b>
thông, An toàn thực phẩm.


<b>-Không mua quà ngoài cổng.</b>
<b>-Tiếp tục bỏ ống heo, quyên góp </b>
truyện, xà phòng,...


-Hsnghe.
-HS phát biểu


-Tuyên dơng phê bình hs


Giaựo vieõn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×