Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

So hoc6Day phu dao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.49 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1 –Tiết1
NS:05/09/2008


ND: 08/09/2008 Ôn tập số tự nhiên
<b>I. Mục tiªu: </b>


 Viết đợc số tự nhiên theo yêu cầu


 Số tự nhiên thay đổi nh thế nào khi thêm một chữ số
 Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)


<b>II. Néi dung</b>


 ổn định tổ chức:
 Luyện tp:


GV + HS GHI bảng


<i><b>GV?</b></i> Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả
các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số
khác nhau


<i><b>GV?</b></i>Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các
số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết
một lần


<i><b>GV?</b></i>Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ
số, các chữ số khác nhau


Mt s tự nhiên ≠ 0 thay đổi nh thế nào
nếu ta viết thêm



<i><b>GV?</b></i>Cho sè 8531
a.


<i><b>GV?</b></i>


b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các
chữ số của số đã cho để đợc số lớn nhất
có thể có đợc.


TÝnh nhanh


<b>Bµi 1:</b>


a, 4 3 0; 4 0 3
3 4 0; 3 0 4
b, 8 6 3; 8 3 6
6 8 3; 6 3 8
3 6 8; 3 8 6
c, 9 8 7 6
<b>Bµi 2:</b>


a, Chữ số 0 vào cuối số đó.
Tăng 10 lần


b, Chữ số 2 vào cuối số đó
Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị
<b>Bài 3: 8 5 3 1</b>


a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để


đợc số lớn nhất có thể đợc.


8 5 3 1 0
b, 8 5 4 3 1


<b>Bµi 4: </b>


a, 81+ 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b, 168 + 79 + 132
c, 32.47 + 32.53
d, 5.25.2.16.4


e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
<b>Bài 5: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>GV?</b></i>Trong các tích sau, tìm các tích
bằng nhau mà không tính KQ của mỗi
tÝch 11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11;
9.5.15


TÝnh tỉng cđa sè tự nhiên nhỏ nhất có
3 chữ số nhau víi sè tù nhiªn lín
nhÊt cã 3 chữ số nhau.


<b>Bài 6: </b>


102 + 987



<b> Cuûng cố, dặn dò</b>


-GV: Cho học sinh nhắc lại ngun tắc
cho một số tự nhiên, đọc một số tự
nhiên. Coi lại các kiến thức về cộng
trừ nhân chia các số tự nhiên. Thuộc
các bản cửu chương.


-HS: Nêu một số ví dụ về số tự nhiên.


Tuần 1 –Tiết 2
NS:06/09/2008


ND: 09/09/2008 Lun tËp-PhÇn tử tập hợp
<b>I. Mục tiêu: </b>


Cỏch vit 1 tp hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ,
 Nhận biết điểm , đờng thẳng


<b>ii. Nội dung: </b>
 ổn định


 KiĨm tra, xen kÏ
 Lun tËp


GV + HS GHI bảng


<i><b>Hot ng 1</b></i>

<b>:</b>



<b>Ôn tập hợp- phần tử của tập hợp</b>



Viết tập hợp A các số TN > 7 vµ < 12


<b>Bµi 1 SBT</b>


A= x  N  7 < x < 12 
hc A= 8; 9; 10; 11 
9  A; 14  A
<b>Bµi 2 SBT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Viết tập hợp các chữ cái trong tõ
“S«ng Hång”


A= 1; 2 
B= 3; 4 


ViÕt các tập hợp gồm 2 phần tử,
1 phần tử A


1 phần tử B
A= Cam, táo 
B= ỉi, chanh, cam 


Dùng kí hiệu ,  để ghi các phần tử

<i><b>Hoát ủoọng 2:</b></i>



<i><b>Bài tốn thực tế</b></i>

<b>:</b>



a, Vẽ đờng thẳng a
b, Vẽ A  a; B a


C  a; D  a

<i><b>Hoát ủoọng 3:</b></i>



<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>



VỊ nhµ lµm bµi tËp 4(96) vµ 5,9 (3)
SBT


<b>Bµi 6 SBT: </b>
C= 1; 3 
D= 1; 4 
E= 2; 3 
H= 2; 4 
<b>Bµi 7 SBT </b>
a,  A vµ  B


Cam  A vµ cam  B
b,  A mµ B


Táo A mà  B


<b>Bµi 8 SBT: </b>


Viết tập hợp các con đờng đi từ A đến C qua B
a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2; a2b3


Tuần 1 –Tiết 3
NS:10/09/2008


ND: 12/09/2008 Lun tËp- Ghi sè tù nhiªn


I. Mơc tiªu:


 Viết đợc tập hợp các chữ số của một số tự nhiên
 Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán.
 Đọc và viết đợc số La Mã nhỏ hơn 30
<b>II. Nội dung: </b>


 ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV + HS GHI b¶ng

<i><b>Hoạt ng 1:</b></i>



Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập hợp
các chữ số của số 2005.


Viết tập hợp các số TN có 2 ch÷ sè.


c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng
2 chữ số bằng 14)


Một số TN có 3 chữ số thay đổi nh thế
nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trớc
số đó.


<i><b>Hoạt động 2:Sè La MÃ</b></i>


Đọc các số La MÃ


Vit cỏc s sau bng số La Mã
Đổi chỗ 1 que diêm để đợc kết quả
đúng



a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết
đợc những số La Mã nào.


b, Dùng hai que diêm xếp đợc các số
La Mã nào < 30


Giíi thiƯu thªm kÝ hiƯu sè La M·
L : 50 C : 100


M : 1000 D : 500

<i><b>Hoạt động 3:</b></i>



<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>



<b>Bµi 17 SBT (5)</b>
2; 0; 5 
<b>Bµi 18 SBT (5)</b>


a, Sè TN nhá nhÊt cã 3 ch÷ sè 1000


b, Sè TN nhá nhÊt cã 3 ch÷ số khác nhau: 102
<b>Bài 21 </b>


a, Ch s hng chục (chữ số hàng đơn vị là
5).


16; 27; 38; 49


b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng


đơn vị 41; 82 


c, 59; 68 


<b>Bµi 24</b>


Tăng thêm 3000 đơn vị


<b>Bµi 20</b>


a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV


28 = XXVIII
c<b>, V = I V – I </b>
<b> </b><sub>§ỉi</sub><b> V = VI – I </b>


<b>Bµi 28 </b>


a, IV; VI; VII; VIII
b, II; V; X


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

VỊ nhµ làm thêm BT 23,25 SBT (6)


Tuan 2 Tieỏt 4
NS:12/09/2008


ND: 15/09/2008 LuyÖn tËp



<b> Sè phÇn tư cđa mét tËp hỵp- tËp hỵp con </b>
i. Mơc tiªu:


 Xác định đợc số phần tử của một tập hợp
 Xác định tập hp con


ii. Đồ dùng: Sách bài tập


iII.T chc hot ng dạy học :
 ổn định


 KiĨm tra, xen kÏ
 Lun tập


GV + HS GHI bảng


<i><b>Hot ng 1</b></i>



Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập
hợp có bao nhiêu phần tử


a, Tập hợp các số tự nhiên không vợt
quá 50


b, Tập hợp các số TN > 8 nhng < 9


Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập
hợp B các số tự nhiên < 8.


Dùng kí hiệu



<b>Bài 29 SBT</b>


a, Tập hợp A các sè TN x mµ x-5 =13
A = 18 => 1 phÇn tư


b, B = x  N x + 8 = 8 
B =  0  => 1 phÇn tư
c, C = x  N x.0 = 0 
C =  0; 1; 2; 3; ...; n
C = N


d, D = x  N x.0 = 7 
D = 


<b>Bµi 30 SBT </b>


a, A =  0; 1; 2; 3; ...; 50
Sè phÇn tư: 50 – 0 + 1 = 51
b, B = x  N 8 < x <9 
B = 


<b>Bµi 32 SBT: </b>


A =  0; 1; 2; 3; 4; 5
B =  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
A  B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>




TÝnh số phần tử của các tập hợp


Nờu tớnh cht đặc trng của mỗi tập hợp
=> Cách tính số phần tử


Cho A = a; b; c; d
B =  a; b


Cho A = 1; 2; 3


Cách viết nào đúng, sai


<i><b>Hoạt động 3</b></i>



* Củng cố dặn dò: Về nhà làm bài tập
37 -> 41 SBT


8  A 10  A
 8; 10 = A


<b>Bµi 34 </b>


a, A =  40; 41; 42; ...; 100


Sè phÇn tư: (100 – 40) + 1= 61
b, B =  10; 12; 14; ...; 98


Sè phÇn tư: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45
c, C =  35; 37; 39; ...; 105



Sè phÇn tư: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36
<b>Bµi 35</b>


a, B  A


b, Vẽ hình minh họa


<b>Bài 36</b>


1  A ® 3  A s
1  A s 2; 3  A ®


Tuần 2 –Tiết 5


NS:13/09/2008 Luyện tập- Phép cộng và phép nhân
ND:16/09/2008


I. <b>Mơc tiªu : </b>


áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
Vaọn dúng linh hoát caực tớnh chaỏt vaứo baứi toaựn cú theồ.


Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II. Tổ chức hoạt động dạy học :
 ổn nh


Kiểm tra: Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân
Luyện tập



GV + HS GHI bảng


<i><b>Hot ng 1 </b></i>

<b>TÝnh nhanh</b>


Hãy nêu các tính chất của phép tớnh
coọng?


Cách tính tổng các số TN liên
tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.


Tính nhẩm bằng cách áp dụng tÝnh chÊt
a(b-c) = ab – ac


<b>Bµi 43 SBT </b>
a, 81 + 243 + 19


= (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4


= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53


= 32.(47 + 53) = 3200


<b>Bµi 45</b>


A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30)
= 59 . 4 = 236



(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
<b>Bµi 49</b>


a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
= 8.20 – 8.1
= 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
<b>Bµi 56:</b>


a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100


= 2400


b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110


= 110(36 + 64)


= 110 . 100 = 11000
<b>Bµi 44</b>


a, (x – 45). 27 = 0
x – 45 = 0
x = 45
b, 23.(42 - x) = 23


42 - x = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>


T×m x biÕt: x  N


TÝnh nhÈm b»ng c¸ch ¸p dơng tÝnh chÊt
a(b-c) = ab – ac


a   25; 38
b   14; 23
Giíi thiƯu n!

<i><b>Hoạt động 3</b></i>



Củng cố, dặn dò: Hớng dẫn về nhà làm
bài tËp 59,61


a, a + x = a
x   0
b, a + x > a
x  N*
c, a + x < a
x  
<b>Bµi 56:</b>


a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100


= 2400



b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110


= 110(36 + 64)


= 110 . 100 = 11000
<b>Bµi 58</b>


n! = 1.2.3...n
5! = 1.2.3.4.5 =
4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
= 24 – 6 = 18


Tuaàn 2 –Tiết 6
NS:16/09/2008


ND: 19/09/2008 Lun tập- Phép trừ và phép chia
I.Mục tiêu<b> : </b>


Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
Tìm x


Giaựo dúc cho hóc sinh tớnh caồn thaọn chớnh xaực.
II.Tổ chức hoạt động dạy học :


 ổn định


 KiÓm tra: xen kÏ


 Lun tËp


GV + HS GHI b¶ng


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


T×m x  N


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

T×m sè d


<i><b>Hoạt động 2</b></i>



Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số
hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một
đơn vị


Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ
và số trừ cùng một số đơn vị.


TÝnh nhÈm: Nh©n thừa số này, chia thừa
số kia cùng một số


Nhân cả số bị chia và số chia với cùng
một sè.


¸p dơng tÝnh chÊt


(a + b) : c = a : c + b : c trêng hợp
chia hết.


<i><b>Hot ng 3</b></i>



Bt loại 1: 2000đ/chiếc
loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ


<i><b>Hot ng 4</b></i>



<i><b>Cuỷng coỏ, daởn doứ:</b></i>



Củng cố: Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
Dặn dò: Về nhµ lµm BT 69, 70


6x = 613 + 5
6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
<b>Bµi 63: </b>


a, Trong phÐp chia 1 sè TN cho 6
=> r   0; 1; 2; ...; 5


b, D¹ng TQ sè TN ⋮ 4 : 4k


⋮ 4 d 1 : 4k + 1
<b>Bµi 65 : </b>


a, 57 + 39


= (57 – 1) + (39 + 1)
= 56 + 40
= 96


<b>Bµi 66</b> :


213 – 98


= (213 + 2) – (98 + 2)
= 215 - 100 = 115


<b>Bµi 67 : </b>


a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)


= 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
= 2400 : 100
= 24
72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
= 10 + 2 = 12
<b>Bµi 68 : </b>


a, Số bút loại 1 Mai có thể mua đợc nhiều
nhất là:


25 000 : 2000 = 12 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn d


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần 3 –Tiết 7
NS:18/09/2008



ND: 22/09/2008 Lun tËp(tiÕp)
I.Mơc tiªu :


Giải một số bài toán đố liên quan đến phép trừ và phép chia
Giaựo dúc cho hóc sinh tớnh caồn thaọn chớnh xaực.


Reứn kú naờng tinh nhanh caực pheựp tớnh coọng trửứ nhaõn chia caực soỏ tửù nhieõn.
II.Tổ chức hoạt động dạy học :


 ổn định


 KiĨm tra: xen kÏ
 Lun tËp


GV + HS GHI bảng


<i><b>Hot ng 1</b></i>


Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0


Số bÞ trõ + sè trõ + HiƯu = 1062
Sè trõ > hiệu : 279


Tìm số bị trừ và số trừ


<i><b>Hot ng 2</b></i>


Tính nhanh


<i><b>Hot ng 3</b></i>


Tìm thơng


<b>Bài 72 SBT</b>


=> Sè TN lín nhÊt : 5310
Sè TN nhá nhÊt: 1035
T×m hiƯu


5310 1035
<b>Bài 74:</b>


Số bị trừ + (Số trừ + HiƯu) = 1062
Sè bÞ trõ + Sè bÞ trõ = 1062
2 sè bÞ trõ = 1062


Sè bÞ trõ : 1062 : 2 = 531
Sè trõ + HiÖu = 531
Sè trõ - HiÖu = 279


 Sè trõ : (531 + 279) : 2 = 405
<b>Bµi 76:</b>


a, (1200 + 60) : 12
= 1200 : 12 + 60 : 12


= 100 + 5 = 105
b, (2100 – 42) : 21


= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98
<b>Bµi 78:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Năm nhuận : 36 ngày


Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các
chữ số bằng 62.


<i><b>Hot ng 4</b></i>



<i><b>Cuỷng coỏ, daởn doứ:</b></i>



Dặn dò : Về nhà làm BT 75, 80
SBT(12)


366 : 7 = 52 d 2


Năm nhuận gồm 52 tuần d 2 ngày
<b>Bµi 82:</b>


62 : 9 = 6 d 8


Sè tù nhiªn nhá nhÊt cã tổng các chữ số bằng
62 là 999 999 8


Tuan 3 –Tieát 8
NS:20/09/2008


ND: 23/09/2008 Lun tËp- L thõa víi sè mị tù nhiªn.
<b> Nh©n , Chia hai lũy thừa cùng cơ số</b>
I.Mục tiêu:



Tớnh c giỏ trị của l luỹ thừa
 Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
 So sánh hai luỹ thừa


II.Nội dung :
 ổn định


 Kiểm tra: 1/ Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa. Viết dạng tổng quát
2/ Cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.


 LuyÖn tËp


GV + HS GHI bảng


HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số


Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa


Viết KQ phép tính dới dạng 1 luỹ thừa


Hớng dẫn câu c


<b>Bài 88:</b>


a, 5 3 <sub>. 5</sub> 6<sub> = 5 </sub>3 + 6<sub> = 5 </sub>9


3 4<sub> . 3 = 3</sub> 5


<b>Bµi 92:</b>



a, a.a.a.b.b = a3 <sub>b</sub> 2


b, m.m.m.m + p.p = m4<sub> + p</sub>2


<b>Bµi 93</b>


a, a3<sub> a</sub>5<sub> = a</sub>8


b, x7 <sub>. x . x</sub>4<sub> = x</sub>12


c, 35<sub> . 4</sub>5<sub> = 12</sub>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HĐ 2: Viết các số dới dạng 1 luü thõa.
Trong c¸c sè sau: 8; 10; 16; 40; 125 sè
nµo lµ l thõa cđa mét sè tù nhiên > 1
Viết mỗi số sau dới dạng lũy thừa cđa
10


Khối lợng trái đất.


Khối lợng khí quyển trái đất.
HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa


<b>Bµi 89:</b>


8 = 23


16 = 42<sub> = 2</sub>4


125 = 53



<b>Bµi 90:</b>


10 000 = 104


1 000 000 000 = 109


<b>Bµi 94: </b>


600...0 = 6 . 1021<sub> (TÊn)</sub>


(21 ch÷ sè 0)


500...0 = 5. 1015<sub> (TÊn)</sub>


(15 chữ số 0)
<b>Bài 91: So sánh</b>


a, 26 <sub> vµ 8</sub>2


26<sub> = 2.2.2.2.2.2 = 64</sub>


82<sub> = 8.8 = 64</sub>


=> 26 <sub> = 8</sub>2


b, 53<sub> vµ 3</sub>5


53<sub> = 5.5.5 = 125</sub>



35<sub> = 3.3.3.3.3 = 243</sub>


125 < 243
=> 53<sub> < 3</sub>5


<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>



Củng cố: Nhắc lại các dạng tốn đã luyện tập
Dặn dị: Về nhà làm bài 95(có hớng dẫn)


Tuần 3 –Tieát 9
NS:22/09/2008
ND: 25/09/2008


<b> LuyÖn tËp- Thø tù thùc hiƯn phÐp chia</b>
I.Mơc tiªu<b> : </b>


 Lun tËp thø tù thùc hiƯn phÐp chia
 T×m x


II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 ổn định


 KiÓm tra: xen kÏ
 Luyện tập


GV + HS GHI bảng


HĐ 1: Thực hiện phÐp tÝnh <b>Bµi 104 SBT (15)</b>


a, 3 . 52<sub> - 16 : 2</sub>2


= 3 . 25 - 16 : 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thùc hiÖn phÐp tính


HĐ 2: Tìm số tự nhiên x biết


Xét xem các biĨu thøc sau cã b»ng
nhau kh«ng .


b, 23<sub> . 17 – 2</sub>3 <sub> . 14 </sub>


= 23<sub> (17 – 14)</sub>


= 8 . 3 = 24
c, 17 . 85 + 15 . 17 – 120
= 17(85 + 15) – 120
= 17 . 100 - 120


= 1700 – 120 = 1580
d, 20 – [ 30 – (5 - 1)2<sub>] </sub>


= 20 - [30 - 42<sub>]</sub>


= 20 - [ 30 – 16]


= 20 – 14 = 6
<b>Bµi 107:</b>



a, 36<sub> . 3</sub>2<sub> + 2</sub>3<sub> . 2</sub>2


= 34<sub> + 2</sub>5


= 81 + 32 = 113
b, (39 . 42 – 37 . 42): 42
= (39 - 37)42 : 42


= 2
<b>Bµi 108:</b>


a, 2.x – 138 = 23<sub> . 3 </sub>2


2.x - 138 = 8.9


2.x = 138 + 72
x = 210 : 2
x = 105


b, 231 – (x - 6) = 1339 : 13
231 – (x - 6) = 103
x – 6 = 231 -103


x – 6 = upload.123doc.net
x = upload.123doc.net +
6


x = 124
<b>Bµi 109: </b>



a, 12<sub> + 5</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> vµ 2</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> + 7</sub>2


Ta cã 12<sub> + 5</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> = 1 + 25 + 36 = 62</sub>


22<sub> + 3</sub>2<sub> + 7</sub>2<sub> = 4 + 9 + 49 = 62</sub>


=> 12<sub> + 5</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> = 2</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> + 7</sub>2<sub> (= 62)</sub>


<i><b>Cuỷng coỏ, daởn doứ:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Dặn dò: BT 110, 111 SBT (15).</b>


Tuần 4–Tiết10
NS:26/09/2008


ND: 29/09/2008 Luyện tập(tiếp)
I.Mục tiêu<b> : </b>


Ôn cách viết một tập hợp
Tìm số tự nhiên x


 Thùc hiÖn phÐp tÝnh


II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 ổn định


 KiĨm tra: xen kÏ
 Lun tËp


GV + HS GHI b¶ng



Cho A = 8; 45 
B = 15; 4 


Thùc hiƯn phÐp tÝnh


<b>Bµi 1: </b>


a, C = x  N x = a + b; a  A, b  B
C = 23; 12; 60; 49 


b, D = x  N x = a – b; a  A, b  B 
D = 4; 41; 30


c, E = x  N x = a . b; a  A, b  B 
E = 120; 32; 180; 675


d, G = x  N a = b . x; a  A, b  B 
G = 2; 3


<b>Bµi 2: </b>


a, 80 – (4.52<sub> – 3.2</sub>3<sub>)</sub>


= 80 - (4.25 – 3.8)
= 80 - (100 - 24)


= 80 – 76 = 4
b, 23.75 + 25.23 + 180
= 23(75 + 25) + 180


= 23.100 + 180
= 2300 + 180
= 2480


c, 2448 : [119 – (23 - 6)]
= 2448 : (119 - 17)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tìm số tự nhiên x


<b>Bài 3: </b>


a, (3.x – 2 4<sub>) .7</sub>3 <sub> = 2.7</sub>4


(3.x - 16) = 2.74<sub> : 7</sub>3<sub> </sub>


3x – 16 = 2.7
3x – 16 = 14


x = (14 + 16): 3
x = 10


b, [(6x - 72) : 2 – 84] .28 = 5628
(6x - 72) : 2 – 84 = 5628:28
(6x - 72) : 2 – 84 = 201
(6x - 72) : 2 = 285
6x – 72 = 285.2
6x – 72 = 570
6x = 642
x = 107

<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>




<b>Củng cố bài: </b>Hãy nêu lại các quy ược thực hiện phép tính
<b>DỈn dß: ¤n l¹i dÊu hiƯu chia hÕt cho 2; 3; 5; 9 ë tiĨu häc.</b>
Tuần 4–Tiết11


NS:29/09/2008
ND:02/10/2008


LuyÖn tËp- TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng
I.Mơc tiªu<b> : </b>


 BiÕt chøng minh mét sè chia hÕt cho 2 ; 3


 dựa vào tính chất chia hết của một tổng, môt tích
Rèn kỹ năng trình bày bài toán suy luận


II.T chức hoạt động dạy học :
 ổn định


 KiÓm tra: xen kÏ
 Lun tËp


GV + HS GHI b¶ng


Chøng tá trong 2 sè tù nhiªn liªn tiÕp
cã 1 sè ⋮ 2


Chøng minh 3 sè tù nhiªn liªn tiÕp cã 1
sè ⋮ 3.



<b>Bài upload.123doc.net SBT (17)</b>
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a ⋮ 2 => bài toán đã đợc chứng minh
Nếu a ⋮ 2 => a = 2k + 1 (k N)


nªn a + 1 = 2k + 2 ⋮ 2


VËy trong hai sè tù nhiªn liên tiếp luôn có một
số 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chøng tá tỉng 3 sè TN liªn tiÕp ⋮ 3


C/m tỉng cđa 4 sè TN liªn tiÕp ⋮ 4


Chøng tá sè cã d¹ng aaaaaa <sub>⋮</sub> 7


Chøng tá sè cã d¹ng abcabc ⋮ 11


Chøng tá lÊy 1 sè cã 2 ch÷ sè, céng víi
sè gåm 2 ch÷ sè Êy viÕt theo thø tự
ng-ợc lại luôn đng-ợc 1 số 11


hay a + 2 ⋮ 3 (2)


NÕu a : 3 d 2 => a = 3k + 2


nªn a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3 ⋮ 3
hay a + 1 ⋮ 3 (3)


Tõ (1), (2) vµ (3) => trong 3 sè tù nhiên liên


tiếp luôn có 1 số 3.


<b>Bài 119: </b>


a, Gọi 3 số TN liên tiÕp lµ a; a+1; a+2
=> Tỉng a + (a+1) + (a+2)


= (a+a+a) + (1+2)


= 3ª + 3 ⋮ 3
b, Tæng 4 sè TN liªn tiÕp


a + (a+1) + (a+2) + (a+3)
= (a+a+a+a) + (1+2+3)
= 4a + 6
4a ⋮ 4


=> 4a + 6 ⋮ 4
6 ⋮ 4


hay tỉng cđa 4 sè TN liªn tiÕp ⋮ 4.
<b>Bµi 120: </b>


Ta cã aaaaaa = a . 111 111


= a . 7 . 15 873 ⋮ 7
VËy aaaaaa ⋮ 7


<b>Bµi 121: </b>



abcabc = abc . 1001


= abc . 11 . 91 ⋮ 11
<b>Bµi 122: </b>


Chøng tá ab + ba <sub>⋮</sub> 11


Ta cã ab + ba = 10.a + b + 10b + a
= 11a + 11b


= 11(a+b) ⋮ 11


<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>



<b>Củng cố:</b>u cầu học sinh đọc lại dấu hiệu chia hết của tổng hiu.
<b>Dn dò: Ôn lại tính chất 1 tng, 1 hiu vµ </b> ⋮ 2 vµ ⋮ 5


Tuần 4–Tiết12
NS:1/10/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2 vµ 5


 Điền chữ số thích hợp vào dấu * để đợc một số chia hết cho 2; 5


 Viết một số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất đợc ghép từ các số đã cho chia hết cho 2;5
II.Nội dung :


n nh


Kiểm tra: nhắc lại điều kiện 1 sè chia hÕt cho 2 ;5


 LuyÖn tËp


GV + HS GHI bảng


HĐ 1: Nhận biết 1 số chia hết cho 2; 5


Điền chữ số vào dấu * để c 35*


Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành sè
TN cã 3 ch÷ sè tháa m·n


Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số
giống nhau. Số đó ⋮ 2 và chia 5 d 4


Dïng 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành số tự
nhiên có 3 chữ số.


HĐ 2: Tập hợp số ⋮ 2, vµ ⋮ 5
Tìm tập hợp các số tự nhiên n
vừa 2; và ⋮ 5 vµ 136 < x < 182
Tõ 1-> 100 cã bao nhiªu sè chia hÕt
cho 2 => Tìm số số hạng


Vit tp hp ú ra
=> Tìm số số hạng


<b>Bµi 123: </b>


Cho sè 213; 435; 680; 156
a, Sè ⋮ 2 vµ ⋮ 5 : 156


b, Sè ⋮ 5 vµ ⋮ 2 : 435
c, Sè ⋮ 2 vµ ⋮ 5 : 680
d, Sè ⋮ 2 vµ ⋮ 5 : 213
<b>Bµi 125: Cho 35*</b>


a, 35* ⋮ 2 => * 0; 2; 4; 6; 8 
b, 35* ⋮ 5 => * 0; 5 


c, 35* ⋮ 2 vµ ⋮ 5 => * 0
<b>Bài 127: Chữ số 6; 0; 5</b>


a, GhÐp thµnh sè ⋮ 2
650; 506; 560
b GhÐp thµnh sè ⋮ 5
650; 560; 605
<b>Bµi 128: </b>


Số đó là 44
<b>Bài 129: Cho 3; 4; 5</b>


a, Sè lín nhÊt vµ ⋮ 2 lµ 534
b, Sè nhá nhÊt vµ : 5 lµ 345


<b>Bµi 130: </b>


140; 150; 160; 170; 180
<b>Bài 131: </b>


Tập hợp các số TN từ 1-> 100 vµ ⋮ 2 lµ
2; 4; 6; ...100



=> Sè c¸c sè h¹ng (100-2):2+1 = 50
VËy tõ 1 -> 100 cã 50 sè ⋮ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5; 10; 15;...100
Sè sè h¹ng (100-5):5+1 = 20
VËy tõ 1 -> 100 cã 20 sè 1


<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>



<b>Củng cố:</b>u cầu học sinh đọc lại du hiu chia ht ca tng hiu.
<b>Dn dò: Ôn lại tÝnh chÊt 1 tỉng, 1 hiƯu vµ </b> ⋮ 2 vµ ⋮ 5


Tuần 5Tieỏt13
NS:07/10/2008


ND:06/10/2008 Cách kiểm tra kết quả phép nhân, chia
<b>Bội và ớc</b>


I.Mục tiêu<b> : </b>


Học sinh biết kiểm tra kết quả phép nhân, phép chia
Tìm bội và ớc của một số tự nhiên


II.T chức hoạt động dạy học :
 ổn định


 KiÓm tra: Cách tìm số d trong phép chia cho 9
Luyện tập



GV + HS GHI bảng


HĐ 1: Cách kiểm tra KQ phép nhân,
phép chia dựa vào cách tìm số d 1 sè : 9
Híng dÉn c¸ch kiĨm tra


- T×m sè d cđa tõng thõa sè khi chia cho 9
- Tìm số d của tích


Đúng: 152760


I.Cách kiểm tra KQ phép nhân, chia
VD1 : 226 x 347 = 78422


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HĐ 2 : Tìm Bội và ớc


- Viết tập hợp các bội < 40 của 7
- Viết dạng TQ các số là B(7)
- Tìm các số tự nhiên x


VD3: 2254 : 98 = 23


II. Tìm Bội và <b> ớc </b>
<b>Bài 141 SBT (19)</b>


a, 0; 7; 14 ; 21; 28; 35
b, B(7) = 7k (k N)
<b>Bµi 142 : </b>


a, x  B(15) vµ 40 x 70


x  45; 60


b, x ⋮ 12 vµ 0 < x 30
x  12; 24


c, x Ư (30) và x > 12
x  15 ; 30


d, 8 ⋮ x => x  1; 2; 4; 8

<i><b>Cuûng cố, dặn dò:</b></i>



<b>Củng cố:</b>u cầu học sinh đọc lại dấu hiệu ⋮ 2 vµ 5
<b>Dn dò: Ôn lại </b>du hiu 2 vµ ⋮ 5 vµ ⋮ 3 vµ ⋮ 9


Tuan 5Tieỏt14
NS:04/10/2008
ND:07/10/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nắm vững cách tìm bội và ớc một số
Vận dụng vào dạng toán tìm x


II.T chc hot ng dy hc :
 ổn định


 KiĨm tra: xen kÏ
 Lun tËp


GV + HS GHI bảng


HĐ 1: Nhắc lại cách tìm Bội và Ước


một số. Viết dạng tổng quát.


<b>Bài 143(bảng phụ)</b>


Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội
của :


Tìm tất cả các số có 2 chữ số là ớc của :


Tìm các số tự nhiên x


<b>Bài 146</b>


a, 6 ⋮ (x-1)


b, 14 ⋮ (2.x + 3)


¦(a) = x  N* a ⋮ x
B (a) = x  N  x ⋮ a 
<b>Bµi 143 SBT (20)</b>


<b>Bài 144 SBT (20)</b>


a, Các số có 2 chữ sè lµ B(32)
lµ: 32; 64; 96


b, Các số có hai chữ số là B(41)
là 41; 82


<b>Bài 145 </b>



a, Các số có hai chữ số là Ư(50) là:
50; 25; 10


b, C¸c sè cã hai chữ số là Ư(45) là:
45; 15


<b>Bµi 146</b>


a, 6 ⋮ (x-1)
=> (x-1) là Ư(6)
Nên (x-1) 1; 2; 3; 6 
nÕu x - 1 = 1 => x = 1 + 1
x = 2
nÕu x – 1 = 2 => x = 1 + 2
x = 3


nÕu x – 1 = 3 => x = 1 + 3
x = 4


nÕu x – 1 = 6 => x = 1 + 6
x = 7


VËy x   2; 3; 4; 7
b, 14 ⋮ (2.x + 3)
=> (2.x + 3) là Ư(14)
Nên (2x + 3) 1; 2; 7; 14


Vì (2x + 3) 3 và 2x + 3 là một số lẻ
Nên (2x + 3) 1; 2; 14 bị loại



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

x = 2


VËy víi x = 2 th× 14 ⋮ (2x + 3)

<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>



<b>Củng cố:</b>u cầu học sinh đọc lại c¸ch tìm Bội và Ước
<b>Dn dò: Ôn lại cách tìm Bội và Ước </b>


Tuan 5Tieỏt15
NS:07/10/2008
ND:10/10/2008


Luyện tập- số nguyên tố, hợp số
I.Mục tiêu<b> : </b>


 Nhận biết và giải thích số nguyên tố, hợp số
 Thế nào là hai số nguyên tố sinh đôi


 Cách suy luận 1 số là số nguyên tố hay hợp số
II.Tổ chức hoạt động dạy học :


 ổn định


 Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa số nguyên tố, hợp số
 Luyện tập


GV + HS GHI b¶ng


NhËn biÕt sè nguyên tố, hợp số



Tổng(hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp
số


Dựa vào tính chất chia hết của một tổng
=> kết luận.


Tổng là 1 số chẵn hay là một số lẻ


<b>Bài 148 SBT (20)</b>


a, 1431 3 và lớn hơn 3 => hợp số
b, 635 5 và lớn hơn 5 => hợp số
c, 119 7 và lớn hơn 7 => hỵp sè
d, 73 > 1 chØ cã íc lµ 1 vµ chÝnh nã, ⋮
2; 3; 5; 7


<b>Bµi 149 SBT (20)</b>
a, 5.6.7 + 8.9
Ta cã 5.6.7 ⋮ 3


=> 5.6.7 + 8.9 ⋮ 3
8.9 ⋮ 3


Tỉng ⋮ 3 vµ lớn hơn 3 => tổng là hợp số
b, Tổng 5.7.9.11 2.3.7 7 và lớn hơn
7 nên hiệu là hợp số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Dựa vào chữ sè tËn cïng.



Thay chữ số vào dấu * để 5* là hợp số


Thay chữ số vào dấu * để 7* là số nguyên
tố.


Tìm số tự nhiên k để 5k là 1 số nguyên
tố.


- Nêu khái niệm về 2 số ngun tố sinh đơi.
- Tìm 2 số ngun tố sinh đôi nhỏ hơn 50


Ta cã 5.7.11 là một số lẻ
13.17.19 là một số lẻ


Tổng là một số chẵn nên tổng 2
và lớn hơn 2 => tổng là hợp sè.
d, 4353 + 1422 cã ch÷ sè tËn cïng lµ 5 =>
tỉng ⋮ 5 vµ lín hơn 5 => tổng là hợp số.
<b>Bài 150: </b>


a, 5<i></i>




là hợp số


=> * 0; 1; 2; 4; 5; 6; 7; 8
<b>Bµi 151: </b>


7* lµ sè nguyên tố


* 1; 3; 9
<b>Bài 152: </b>


+ Nếu k = 0 => 5k = 0 không phải là số
nguyên tố(loại)


+ Nếu k = 1 => 5k = 5 là số nguyên tố.
+ Nếu k 2 => 5k > 5 và 5 nên
5k là hợp số (loại).


Vậy với k = 1 thì 5k là số nguyên tố.
<b>Bài 154: </b>


3 và 5; 5 vµ 7; 11 vµ 13
17 vµ 19; 41 vµ 43

<i><b>Củng cố, dặn doø:</b></i>



<b>Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập đã luyện </b>


<b>Dặn dò: Chú ý cách trình bày lời giải 1 số là số nguyên tố hay hợp số</b>
BT 153, 156


Tuần 6–Tiết16
NS:10/10/2008


ND:13/10/2008 sè nguyªn tố, hợp số, phân tích
I.Mục tiêu<b> : </b>


Biết cách chứng tỏ các số lớn là số nguyên tố hay hợp số
Phân tích một số ra thừa sè nguyªn tè



 Tìm tất cả các ớc số của một số, số ớc của một số
II.Tổ chức hoạt động dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 KiĨm tra: C¸ch kiĨm tra một số là số nguyên tố hay hợp số
Luyện tập


GV + HS GHI bảng


Số 2009 có là B(41) kh«ng => 2009 cã
⋮ 41 kh«ng


Cịn các số lẻ ≠ đều là hợp số => Giải
thích


- Liệt kê các số lẻ ≠ từ 2000 -> 2020.
=> các số lẻ đó ⋮ ?


Có phải 100 số tự nhiên tiếp theo đều là
hợp s khụng?


Phân tích các số sau ra thừa số nguyên
tố. 120 phân tích theo cột dọc


900, 100 000 phân tích nhẩm theo hàng
ngang.


Phõn tớch cỏc s sau ra thừa số nguyên
tố rồi cho biết mỗi số đó ⋮ thừa số
nguyên tố nào?



Cho a = 22<sub> . 5</sub>2<sub> .13</sub>


Mỗi số 4; 25; 13; 20; 8 có là Ư(a)
không


<b>Bài 157: </b>


a, 2009 = 41 .49
=> 2009 41
Nên 2009 là bội 41


b, Tõ 2000 -> 2020 chØ cã 3 sè nguyªn tè lµ
2003; 2011; 2017


2001; 2007; 2013; 2019 ⋮ 3 và lớn hơn 3
nên là hợp số


2005; 2015 5 và > 5 => Hợp số
2009 là bội 41 => Hợp số.


<b>Bài 158: </b>


a = 2.3.4.5....101


a + 2 ⋮ 2 => a +2 lµ hỵp sè
a + 3 ⋮ 3 => a +3 là hợp số


a + 101 101 => a +101 là hợp số



<b>Bài 159: </b>


a, 900 = 9 . 102


= 32 <sub>.2</sub>2<sub> .5</sub>2


= 22<sub> .3</sub>2<sub> .5</sub>2


b, 100 000 = 105


= 25<sub> .5</sub>5


<b>Bµi 160: </b>


a, 450 = 2 . 32<sub> . 5</sub>2


450 cho các số nguyên tố lµ 2; 3; 5
b, 2100 = 22<sub> . 3 . 5</sub>2<sub> . 7</sub>


2100 cho các số nguyên tố là 2; 3; 5; 7
<b>Bài 161: </b>


a 4 vì 22 ⋮ <sub> 4 => 4 Ư(a)</sub>


a 25 vì 52 <sub> 25 => 25 Ư(a)</sub>


a 13 vì 13 13 => 13 Ư(a)
a 20 vì 22<sub>.5</sub>2 <sub> 20 => 20  ¦(a)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>




<b>Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập ó luyn </b>


<b>Dặn dò: Chú ý cách trình bày lời giải 1 số là số nguyên tố hay hợp số</b>
BT 153, 156


Tuần 6 –Tiết17
NS:11/10/2008


ND:14/10/2008 Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè
I.Mơc tiªu<b> : </b>


 Tìm các ớc của một số đã viết dới dạng tích các thừa số là số nguyên tố
 Biết cách tìm số ớc của một số bất kì


 T×m hai sè biÕt tÝch cđa chóng


II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 ổn định


 KiĨm tra: C¸ch tÝnh sè íc cđa mét sè
 Lun tập


GV + HS GHI bảng


HÃy viết tất cả các íc cđa a, b, c
Sè ¦(a) : (1 + 1) (1 + 1) = 4


Sè ¦(b): 5 + 1 = 6



Sè ¦(c): (2 + 1) (1 + 1) = 6


TÝch cđa 2 sè tù nhiªn b»ng 78.
Tìm mỗi số.


a, b là Ư(78) => Phân tích số 78


<b>Bài 162 SBT (22)</b>
a, a = 7 . 11


Ư(a) = 1; 7; 11; 77
b, b = 25


¦(b) = 1; 2; 4; 8; 16; 32
c, c = 32<sub> . 5</sub>


¦(c) = 1; 3; 5; 9; 15; 45
<b>Bµi 163: </b>


Gäi hai số tự nhiên phải tìm là a, b.
Ta có 78 = 2 . 3 . 13


a, b là Ư(78)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tú có 20 viên bi, xếp bi đều vào các túi
 Số túi có thể có


 T×m ¦(20)


<b>Bµi 164: </b>



Sè tói lµ ¦(20)


VËy sè tói sÏ lµ: 1; 2; 4; 5; 10; 20


<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>



Cđng cố: Nhắc lại các II.Nội dung chính.
Dặn dò: Về nhµ lµm BT 168 cã híng dÉn.


Tuần 6 –Tiết18
NS:13/10/2008
ND:17/10/2008


Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè (tt)
I.Mơc tiªu<b> : </b>


 Tìm các ớc của một số đã viết dới dạng tích các thừa số là số nguyên tố
 Biết cách tìm số ớc của một số bất kì


 T×m hai sè biÕt tÝch cđa chóng


II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 ổn định


 KiĨm tra: C¸ch tÝnh sè íc của một số
Luyện tập


GV + HS GHI bảng



Điền dấu * bởi chữ số thích hợp
* . ** = 115


Tìm số tự nhiên a biết 91 ⋮ a vµ 10 < a
< 50


91 ⋮ a => ?


Thế nào là số hoàn chỉnh


Tổng các íc = 1+2+3+4+6 = 16


<b>Bµi 165: </b>
*, ** lµ Ư(115)
mà 115 = 5.23


Các ớc của 115 là 1; 5; 23; 115
 ** = 23


* = 5
<b>Bµi 166: </b>


91 = 7 . 13
91 ⋮ a => a là Ư(91)
Ư(91) = 1; 7; 13; 91
mà 10 < a < 50 nên a = 13.
<b>Bài 167: </b>


a, XÐt sè 12: 12 = 22<sub> . 3</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tæng c¸c íc = 1+2+3+4+6 = 16


Tỉng c¸c íc = 1+2+3+4+6 = 16 12
Số 12 không phải là sè hoµn chØnh.
XÐt sè 28: 28 = 22<sub> . 7</sub>


Tỉng c¸c íc = 1+2+3+4+6 = 16 1; 2; 4; 7; 14
Tỉng c¸c íc = 1+2+4+7+14 = 28


Vâyh số 28 là số hoàn chỉnh.

<i><b>Cuỷng coỏ, daởn doứ:</b></i>



Củng cố: Nhắc lại các II.Nội dung chính.
Dặn dò: Về nhà làm BT 168 có hớng dÉn.


Tuần 7–Tiết19
NS:17/10/2008
ND:20/10/2008


<b>Lun tËp- íc chung vµ béi chung</b>
I.Mơc tiêu<b> : </b>


Học sinh biết tìm ớc chung vµ béi chung cđa 2 hay nhiỊu sè b»ng cách liệt kê các
-ớc, bội


Tìm giao của hai tËp hỵp


II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 ổn định



 Kiểm tra: Nêu định nghĩa ớc chung, bội chung
 Luyện tp


GV + HS GHI bảng


Viết các tập hợp:


Ư(12), ¦(36), ¦(12, 36)
36 = 22<sub> . 3</sub>2



Các bội nhỏ hơn 100 của 12


Các bội nhỏ hơn 150 của 36


Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và
36


Tìm giao của hai tập hợp.


<b>Bài 1: </b>


a, ¦(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12


¦(36) = 1; 3; 4; 9; 12; 6; 18; 36
¦(12;36) = 1; 2; 3; 4; 6; 12


b, C¸c béi nhá h¬n 100 cđa 12:
0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84; 96
Các bội nhỏ hơn 150 của 36


0; 36; 72; 108; 144.


Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 vµ 36
lµ: 0; 36; 72


<b>Bµi 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A: Tập hợp các số 5
B: Tập hợp các số 2
A: Tập hợp các số nguyên tố
B: Tập hợp các số hợp số
A: Tập hợp các số 9
B: Tập hợp các số 3


b, A B = 


c, A B = A


<i><b>Củng cố, dặn doứ:</b></i>



<b>Củng cố: Nhắc lại các II.Nội dung chính. </b>
Củng cố và dặn dò: Về nhà làm nốt câu b, c
Tuần 7–Tiết20


NS:19/10/2008


ND:21/10/2008 Lun tËp- ớc chung và bội chung(TT)
I.Mục tiêu<b> : </b>


Học sinh biết tìm ớc chung và bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các


-ớc, bội


Tìm giao của hai tập hợp


II.T chc hot ng dạy học :
 ổn định


 Kiểm tra: Nêu định nghĩa ớc chung, bội chung
 Luyện tập


GV + HS GHI bảng


Viết các tập hợp:


Ư(12), Ư(36), Ư(12, 36)
Tìm các số tự nhiên x sao cho


30 = 2 . 3 . 5


¦(30) =  1; 2; 3; 5; 6; 15; 10; 30


50 = 2 . 52


<b>Bµi 3: T×m x N: </b>


a, x ⋮ 21 vµ 20 < x 63
=> x  B(21) vµ 20 < x 63
VËy x   21; 42; 63


b, x Ư(30) và x > 9


x   10; 15; 30


c, x  B(30) vµ 40 < x < 100
x   60; 90


d, x Ư(50) và x B(25)
¦(50) =  1; 2; 5; 10; 25; 50
B(25) =  0; 25; 50; ...


x   25; 50 
<b>Bµi 4: T×m x  N </b>
a, 10 ⋮ (x - 7)


x 7 là Ư(10); Ư(10) = 1; 2; 5; 10
NÕu x – 7 = 1 => x = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

b, 42 ⋮ (2x + 3)
c, (x + 10) ⋮ (x + 1)


x – 7 = 10 => x = 17


x   8; 9; 12; 17 th× 10 ⋮ (x - 7)


<i><b>Cuỷng coỏ, daởn doứ:</b></i>



Củng cố: Nhắc lại các II.Nội dung chính.
Củng cố và dặn dò: Về nhà làm nốt câu b, c


Tuan7Tieỏt 21
NS:21/10/2008


ND:23/10/2008


<b>Lun tËp- íc chung lín nhÊt</b>
I.Mơc tiªu<b> : </b>


Học sinh nắm vững các bớc tìm CLN rồi t×m íc chung cđa hai hay nhiỊu sè
 T×m hai sè nguyªn tè cïng nhau


II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 ổn định


 Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa tỡm CLN
Luyn tp


GV + HS GHI bảng


Tìm ƯCLN


- Nhắc lại các bớc tìm ƯCLN của 2 hay
nhiỊu sè


quan hƯ 13, 20
Quan hƯ 28, 39, 35


Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC


<b>Bài 176 SBT (24)</b>
Tìm ƯCLN


a, 40 vµ 60


40 = 23<sub> . 5</sub>


60 = 22<sub> . 3 . 5 </sub>


¦CLN(40; 60) = 22<sub> . 5 = 20</sub>


b, 36; 60; 72
36 = 22<sub> . 3</sub>2


60 = 22<sub> . 3 . 5</sub>


72 = 23<sub> . 3</sub>2


¦CLN(36; 60; 72) = 22<sub> . 3 = 12</sub>


c, ¦CLN(13, 30) = 1
d, 28; 39; 35


28 = 22<sub> .7</sub>


39 = 3 . 13
35 = 5 . 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

90 = 2 . 32 <sub>. 5</sub>


126 = 2 . 32 <sub>. 7</sub>


¦CLN (90; 126) = 2 . 32 <sub> = 18</sub>


¦C (90; 126) = ¦(18) =  1; 2; 3; 6; 9; 18



<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>



Cđng cè: Nhắc lại các II.Nội dung chính.
<b>Củng cố, dặn dò: VỊ nhµ lµm BT 184, 185. </b>


Tuần8–Tiết 22
NS:25/10/2008
ND:27/10/2008


<b>Lun tËp- íc chung lín nhÊt(TT)</b>
I.Mơc tiªu<b> : </b>


Học sinh nắm vững các bớc tìm CLN råi t×m íc chung cđa hai hay nhiỊu sè
 Tìm hai số nguyên tố cùng nhau


II.T chc hot động dạy học :
 ổn định


 Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa tìm CLN
 Luyện tập


GV + HS GHI bảng


Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC


Tìm số TN a lớn nhÊt biÕt 480 ⋮ a
600 ⋮ a


T×m sè TN x biÕt 126 ⋮ x, 210 ⋮ x



<b>Bài 178</b>


Ta có a là ƯCLN (480 ; 600)
480 = 25<sub> . 3 . 5</sub>


600 = 23<sub> . 3 . 5</sub>2


¦CLN (480 ; 600) = 23<sub> . 3 . 5 = 120</sub>


VËy a = 120
<b>Bµi 180 : </b>


126 ⋮ x, 210 ⋮ x
=> x  ¦C (126, 210)
126 = 2 . 32<sub> . 7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

vµ 15 < x < 30


Trong c¸c sè sau 2 sè nào là 2 số nguyên
tố cùng nhau


ƯCLN (126, 210) = 2 . 3 . 7 = 42
x là Ư(42) và 15 < x < 30 nên x = 21
<b>Bài 183: </b>


12 = 22<sub> . 3 25 = 5</sub>2


30 = 2 . 3 . 5 21 = 3 . 7
2 sè nguyªn tè cïng nhau: 12 vµ 25


21 và 25

<i><b>Cuỷng coỏ, daởn doứ:</b></i>



Củng cố: Nhắc lại các II.Nội dung chính.
<b>Củng cố, dặn dò: Về nhà làm BT 184, 185. </b>


Tuần8–Tiết 23
NS:29/10/2008


ND:31/10/2008 Lun tËp- íc chung lín nhÊt(tt)
I.Mơc tiªu<b> : </b>


 Giải các bài toán thực tế liên quan đến tìm CLN và C
 Rèn luyện cách trình bày


II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 ổn định


 Lun tËp


GV + HS GHI b¶ng


Tấm bìa hình chữ nhật kích thớc 60 cm,
96cm. Cắt thành các hình vng nhỏ.
Tính độ dài lớn nhất cạnh hình vuụng.


Đội y tế có: 24 bác sỹ
108 y t¸


Chia đội y tế nhiều nhất thành mấy tổ để


số bác sỹ, y tá c chia u.


<b>Bài 179: </b>


Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là
ƯCLN(60, 96)


Ta có 60 = 22<sub> . 3 . 5 </sub>


96 = 25<sub> . 3</sub>


¦CLN(60, 96) = 22<sub> . 3 = 12</sub>


Vậy độ dài cạnh hình vng lớn nhất là
12(cm).


<b>Bµi 182: Gäi sè tỉ lµ a </b>


24 ⋮ a, 108 ⋮ a, a lín nhÊt


Số tổ nhiều nhất có thể chia đều số bác sỹ, y
tá là ƯCLN(24, 108)


24 = 23<sub> . 3</sub>


108 = 23<sub> . 3</sub>2


¦CLN(24, 108) = 22<sub> . 3 = 12</sub>


Vậy đội y tế có thể chia nhiều nhất 12 tổ


<i><b>Cuỷng coỏ, daởn doứ:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tuần8–Tiết 24
NS:29/10/2008


ND:31/10/2008 Lun tËp- íc chung lín nhÊt(tt)
I.Mơc tiªu<b> : </b>


 Giải các bài tốn thực tế liên quan đến tìm CLN và C
 Rèn luyện cách trình bày


II.Tổ chức hoạt động dạy học :
n nh


Luyện tập


GV + HS GHI bảng


Đội y tÕ cã: 24 b¸c sü
108 y t¸


Chia đội y tế nhiều nhất thành mấy tổ để
số bác sỹ, y tá đợc chia đều.


96 kĐo
36 b¸nh


Chia đều ra các đĩa. Có thể chia đợc
nhiều nhất bao nhiêu đĩa.



Mỗi đĩa có ? kẹo
? bánh.


<b>Bµi 182: Gäi sè tỉ lµ a </b>


24 ⋮ a, 108 ⋮ a, a lín nhÊt


Số tổ nhiều nhất có thể chia đều số bác sỹ, y
tá là ƯCLN(24, 108)


24 = 23<sub> . 3</sub>


108 = 23<sub> . 3</sub>2


¦CLN(24, 108) = 22<sub> . 3 = 12</sub>


Vậy đội y tế có thể chia nhiều nhất 12 tổ
<b>Bài 186: </b>


Gọi số đĩa là a


Ta cã 96 ⋮ a, 36 ⋮ a, a lín nhất
Nên a là ƯCLN(96, 36)


96 = 25<sub> . 3</sub>


36 = 22<sub> . 3</sub>2


¦CLN(96, 36) = 22<sub> . 3 = 12</sub>



Vậy chia đợc nhiều nhất 12 đĩa.
Lúc đó mỗi đĩa có


96 : 12 = 8 (kÑo)
36 : 12 = 3 (bánh).


<i><b>Cuỷng coỏ, daởn doứ:</b></i>



Củng cố: Nhắc lại các II.Nội dung chính.


<b>Củng cố, dặn dò: Về nhà làm BT 188, 189,190. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

ND:03/11/2008 Lun tËp- béi chung nhá nhÊt
I.Mơc tiªu<b> : </b>


 Tìm đợc BCNN của hai hay nhiều số > 1
 Vận dụng vào dạng tốn tìm x


 Tõ t×m BCNN ==> T×m BC


II.Tổ chức hoạt động dạy học :
n nh


Kiểm tra: Nêu các bớc tìm BCNN
Luyện tập


GV + HS GHI bảng


HĐ1: Tìm BCNN
Gọi 3 học sinh lên bảng



3 số nguyên tố cùng nhau => BCNN =


a ⋮ 126, a ⋮ 198
a nhá nhÊt ≠ 0


<b>Bµi 188 SBT (25): Tìm BCNN</b>
a, 40 và 52


40 = 23<sub> . 5</sub>


52 = 22<sub> . 13 </sub>


BCNN (40, 52) = 23<sub> . 5 . 13 = 520</sub>


b, 42, 70, 180
42 = 2 . 3 . 7
70 = 2 . 5 . 7
180 = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5</sub>


BCNN(42, 70, 180) = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5 . 7</sub>


= 1260.
c, 9, 10, 11


BCNN(9, 10, 11) = 9.10.11 = 990.
<b>Bài 189: </b>


Vì a 126, a ⋮ 198 => a  BC(126,
198)



mµ a nhá nhất 0 nên
a là BCNN(126, 198)
126 = 2 . 32<sub> . 7</sub>


198 = 2 . 32<sub> . 11</sub>


BCNN (126, 198) = 2 . 32<sub> . 7 . 11</sub>


= 1386.

<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tuần9–Tiết 26+27
NS:03/11/2008


ND:05/11/2008 Lun tËp- béi chung nhá nhÊt (tt)
I.Mơc tiªu :


 Tìm đợc BCNN của hai hay nhiều số > 1
 Vận dụng vào dạng tốn tìm x


 Tõ t×m BCNN ==> T×m BC


II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 ổn nh


Kiểm tra: Nêu các bớc tìm BCNN
Luyện tập


GV + HS GHI bảng



HĐ1: Tìm BC


Tìm BC của 15, 25 và nhỏ hơn 400


Tìm các BC có 3 ch÷ sè cđa 63, 35, 105


Biết m ⋮ n => BCNN (m, n)
Thi ai nhanh hơn. Trong 3’ cho đợc
nhiều VD nhất.


<b>Bµi 190: </b>


15 = 3 . 5
25 = 52


BCNN(15, 25) = 52<sub> . 3 = 75</sub>


BC(15, 25) và nhỏ hơn 400 là:
0; 75; 150; 225; 300; 375.
<b>Bµi 193: </b>


63 = 32<sub> . 7</sub>


35 = 5 . 7
105 = 3 . 5 . 7


BCNN(63, 35, 105) = 32<sub> . 5 . 7 = 315</sub>


C¸c BC có 3 chữ số của 63, 35, 105 là: 315;


630; 945.


<b>Bµi 194: </b>


m ⋮ n => BCNN (m, n) = m


(m lµ béi nhá nhÊt ≠ 0 cđa m, m lµ béi n).
VD BCNN (10; 5) = 10


<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Tuần10–Tiết 28
NS:8/11/2008


ND:10/11/2008 LuyÖn tËp- béi chung nhá nhÊt (TT)
I.Mơc tiªu<b> : </b>


 Tìm đợc BCNN của hai hay nhiều số > 1
 Vận dụng vào dạng tốn tìm x


 Tõ t×m BCNN => T×m BC


II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 n nh


Kiểm tra: Nêu các bớc tìm BCNN
Luyện tập


GV + HS GHI bảng



HĐ1: Tìm BCNN
Gọi 3 học sinh lên bảng


3 số nguyên tố cùng nhau => BCNN =


a ⋮ 126, a ⋮ 198
a nhỏ nhất 0


HĐ2: Tìm BC


Tìm BC của 15, 25 và nhỏ hơn 400


<b>Bài 188 SBT (25): Tìm BCNN</b>
a, 40 và 52


40 = 23<sub> . 5</sub>


52 = 22<sub> . 13 </sub>


BCNN (40, 52) = 23<sub> . 5 . 13 = 520</sub>


b, 42, 70, 180
42 = 2 . 3 . 7
70 = 2 . 5 . 7
180 = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5</sub>


BCNN(42, 70, 180) = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5 . 7</sub>


= 1260.
c, 9, 10, 11



BCNN(9, 10, 11) = 9.10.11 = 990.
<b>Bài 189: </b>


Vì a 126, a ⋮ 198 => a 
BC(126, 198)


mµ a nhá nhất 0 nên
a là BCNN(126, 198)
126 = 2 . 32<sub> . 7</sub>


198 = 2 . 32<sub> . 11</sub>


BCNN (126, 198) = 2 . 32<sub> . 7 . 11</sub>


= 1386.
<b>Bµi 190: </b>


15 = 3 . 5
25 = 52


BCNN(15, 25) = 52<sub> . 3 = 75</sub>


BC(15, 25) và nhỏ hơn 400 là:
0; 75; 150; 225; 300; 375.

<i><b>Cuỷng coỏ, daởn doứ:</b></i>



Củng cố: Nhắc lại c¸c II.Néi dung chÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tuần10–Tiết 29


NS:10/11/2008


ND:12/11/2008 LuyÖn tËp- béi chung nhá nhÊt (TT)
I.Mơc tiªu<b> : </b>


 Tìm đợc BCNN của hai hay nhiều số > 1
 Vận dụng vào dạng tốn tìm x


 Tõ t×m BCNN ==> T×m BC


II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 ổn định


 Kiểm tra: Nêu các bớc tìm BCNN
Luyện tập


GV + HS GHI bảng


HĐ1: Tìm BCNN
Gọi 3 học sinh lên bảng


3 số nguyên tố cùng nhau => BCNN =


a ⋮ 126, a ⋮ 198
a nhỏ nhất 0


HĐ2: Tìm BC


Tìm BC của 15, 25 và nhỏ hơn 400



<b>Bài 188 SBT (25): Tìm BCNN</b>
a, 40 và 52


40 = 23<sub> . 5</sub>


52 = 22<sub> . 13 </sub>


BCNN (40, 52) = 23<sub> . 5 . 13 = 520</sub>


b, 42, 70, 180
42 = 2 . 3 . 7
70 = 2 . 5 . 7
180 = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5</sub>


BCNN(42, 70, 180) = 22<sub> . 3</sub>2<sub> . 5 . 7</sub>


= 1260.
c, 9, 10, 11


BCNN(9, 10, 11) = 9.10.11 = 990.
<b>Bµi 189: </b>


V× a ⋮ 126, a ⋮ 198 => a 
BC(126, 198)


mµ a nhá nhÊt ≠ 0 nên
a là BCNN(126, 198)
126 = 2 . 32<sub> . 7</sub>


198 = 2 . 32<sub> . 11</sub>



BCNN (126, 198) = 2 . 32<sub> . 7 . 11</sub>


= 1386.
<b>Bµi 190: </b>


15 = 3 . 5
25 = 52


BCNN(15, 25) = 52<sub> . 3 = 75</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tìm các BC có 3 chữ số của 63, 35, 105


Biết m ⋮ n => BCNN (m, n)
Thi ai nhanh hơn. Trong 3’ cho đợc
nhiều VD nhất.


0; 75; 150; 225; 300; 375.
<b>Bµi 193: </b>


63 = 32<sub> . 7</sub>


35 = 5 . 7
105 = 3 . 5 . 7


BCNN(63, 35, 105) = 32<sub> . 5 . 7 = 315</sub>


Các BC có 3 chữ số của 63, 35, 105 lµ:
315; 630; 945.



<b>Bµi 194: </b>


m ⋮ n => BCNN (m, n) = m


(m lµ béi nhá nhÊt ≠ 0 cđa m, m lµ béi
n). VD BCNN (10; 5) = 10


Tuan10Tieỏt 30
NS:11/11/2008
ND:13/11/2008


<b>ôn tập chơng i</b>


<b> luyÖn tËp: thùc hiÖn phÐp tÝnh chia hết</b>
I.Mục tiêu<b> : </b>


Ôn lại phần thực hiện phép tính
Dạng toán chia hết


Tìm x
<b>Nội dung</b>


GV + HS GHI bảng


HĐ1: Thứ tự thực hiện phép tÝnh.


a, 90 – (22<sub> .25 – 3</sub>2<sub> . 7)</sub>


b, 720 - 40.[(120 -70):25 + 23<sub>]</sub>



c, 570 + 96.[(24<sub>.2 - 5):3</sub>2<sub> . 13</sub>0<sub>]</sub>


<b>Bµi 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>
a, 90 – (22<sub> .25 – 3</sub>2<sub> . 7)</sub>


= 90 – (100 – 63)


= 90 - 37 = 53


b, 720 - 40.[(120 -70):25 + 23<sub>]</sub>


= 720 - 40.[(2 + 8]
= 720 - 40 . 10]


= 720 – 400 = 320
c, 570 + 96.[(24<sub>.2 - 5):3</sub>2<sub> . 13</sub>0<sub>]</sub>


= 570 + 96.[27:9]
= 570 + 96 . 3]


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

d, 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63 = 100(37 + 63)


= 100 . 100 = 10 000


e, 20020<sub> .17 + 99 .17 –(3</sub>3<sub> .3</sub>2<sub>+2</sub>4<sub>.2)</sub>


= 1.17 + 99.17 - (3 + 32)
= 17 . 100 - 35
= 1700 - 35
= 1665.



<b>Củng cố: </b> Nhắc lại các dạng tốn đã ơn.
Hớng dẫn bài 302:


Số đó : 5 thiếu 1 => Tận cùng là 4; 9
Số đó : 2 d 1 => Tận cùng là 9


Số đó ⋮ 7 => là bội của 7 có tận cùng là 9
B(7) : 49 ; 17.7 = 119 27.7 = 189


Số đó : 3 d 1 => số đó là 49
<b>Dặn dị: </b> Về nhà lm BT Tm x


Tuan11Tieỏt 31
NS:15/11/2008
ND:17/11/2008


<b>ôn tập chơng i</b>


<b> lun tËp: thùc hiƯn phÐp tÝnh chia hÕt</b>
I.Mơc tiêu<b> : </b>


Ôn lại phần thực hiện phép tính
Dạng toán chia hết


Tìm x
Nội dung


GV + HS GHI bảng



HĐ1: Thứ tự thực hiện phép tính.
e, 20020<sub> .17 + 99 .17 –(3</sub>3<sub> .</sub>


32<sub>+2</sub>4<sub>.2)</sub>


HĐ2: Tìm số tự nhiên x
Bài 2: Tìm x N


a, 20 – [7(x - 3) + 4] = 2
b, 3x<sub> . 2 + 15 = 33</sub>


<b>Bài 2: Tìm x N </b>


a, 20 – [7(x - 3) + 4] = 2
7(x - 3) + 4 = 18
7(x - 3) = 14
(x - 3) = 2
x = 5
b, 3x<sub> . 2 + 15 = 33</sub>


3x<sub> . 2 = 18</sub>


3x <sub> = 9 </sub>


3x<sub> = 3</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

c, 2x<sub> + 2</sub>x+3<sub> = 576</sub>


d, (9 - x)3<sub> = 216 </sub>



2x<sub> + 2</sub>x<sub> . 2</sub>3 <sub>= 576</sub>


2x<sub>(1 + 2</sub>3<sub>) = 576</sub>


2x<sub> . 9 = 576</sub>


2x<sub> = 64</sub>


2x<sub> = 2</sub>6


x = 6.
d, (9 - x)3<sub> = 216 </sub>


(9 – x)3<sub> = 6</sub>3


9- x = 6
x = 3


<b>Củng cố: </b> Nhắc lại các dạng tốn đã ơn.
<b>Dặn dò: </b> Về nhà làm BT 203, 204, 207, 209.


Tuần11- Tiết 32
NS:17/11/2008
ND:19/11/2008


<b>Lun tËp- t×m bcnn, bc, cln, c</b>
I.Mơc tiªu<b> : </b>


 Nhận dạng đợc bài tốn thực tế nào đa về dạng tìm BCNN, BC. Dạng nào a v tỡm
cln, c



Rèn kỹ năng trình bày bài
Nội dung


GV + HS GHI b¶ng


Líp häc : 30 nam
18 n÷


Mỗi tổ: số nam, nữ = nhau
Chia thành nhiều nhất ? tổ
Lúc đó mỗi tổ ? nam
? n.


1 vờn hình chữ nhật: dài 105 m
réng 60 m
trång cây xung quanh: mỗi góc 1 cây,


<b>Bài 1: </b>


Gi số tổ đợc chia là a


 30 ⋮ a; 18 ⋮ a vµ a lín nhất
nên a là ƯCLN(30, 18)


30 = 2 . 3 . 5
18 = 2 . 32


¦CLN(30, 18) = 2 . 3 = 6
a = 6



Vậy có thể chia nhiều nhất là 6 tổ.
Lúc đó, số nam của mỗi tổ:


30 : 6 = 5 (nam)
sè nữ mỗi tổ


18 : 6 = 3 (nữ)
<b>Bài 2: </b>


Gọi k/c giữa 2 cây là a


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

k/c giữa hai cây liên tiếp = nhau.
K/c lớn nhất giữa hai c©y.
 Tỉng sè c©y


TÝnh chu vi, k/c


Số học sinh khối 6: 400 -> 450 học sinh
xếp hàng thể dục: hàng 5, h6, h7 đều
vừa đủ. Hỏi khối 6 trờng đó có ? học
sinh


Bµi 216 SBT


Số học sinh khối 6: 200-> 400 xếp h12,
h 15, h18 đều thừa 5 học sinh


TÝnh sè häc sinh.



 105 ⋮ a, 60 ⋮ a và a lớn nhất nên a
là ƯCLN (105, 60)


105 = 3 . 5 . 7
60 = 22<sub> . 3 . 5 </sub>


¦CLN (105, 60) = 15 => a = 15.
VËy k/c lớn nhất giữa 2 cây là 15 m
Chu vi s©n trêng


(105 + 60).2 = 330(m)
Sè c©y: 330 : 15 = 22 (cây)
<b>Bài 3: </b>


Gi s hc sinh khối 6 của trờng đó là a
Xếp h.5, h.6, h.7 đều vừa đủ


=> a ⋮ 5, a ⋮ 6, a ⋮ 7 400<i>≤ a ≤</i>450
nªn a BC(5, 6, 7)


BCNN (5, 6, 7) = 5 . 6 . 7 = 210


BC (5, 6, 7) = 0; 210; 420; 630; ...
v× 400<i>≤ a ≤</i>450 nªn a = 420


vậy số học sinh khối 6 của trờng đó là 420
học sinh.


<b>Bµi 4: Gäi sè häc sinh lµ a </b>



xếp h12, h15, h18 đều thừa 5 học sinh => số
học sinh bớt đi 5 thì ⋮ 12, 15, 18 nên a – 5
là BC(12, 15, 18)


12 = 22<sub> .3 </sub>


15 = 3 . 5
18 = 2 . 32


BCNN(12, 15, 18) = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 180</sub>


BC(12, 15, 18) = 0; 180; 360; 450; ...
vì 195<i>a </i>5<i></i>395


nên a 5 = 360.
a = 365


VËy sè häc sinh khèi 6 lµ 365 em.


Tuần11–Tiết 33
NS:19/11/2008
ND:20/11/2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

 Nhận dạng đợc bài toán thực tế nào đa về dạng tìm BCNN, BC. Dạng nào đa về tìm
cln, c


 Rèn kỹ năng trình bày bài
Nội dung


GV + HS GHI b¶ng



Líp häc : 30 nam
18 n÷


Mỗi tổ: số nam, nữ = nhau
Chia thành nhiều nhất ? tổ
Lúc đó mỗi tổ ? nam
? nữ.


1 vờn hình chữ nhật: dài 105 m
rộng 60 m
trồng cây xung quanh: mỗi góc 1 cây,
k/c giữa hai cây liên tiếp = nhau.


K/c lớn nhất giữa hai cây.
Tổng sè c©y


TÝnh chu vi, k/c


Số học sinh khối 6: 400 -> 450 học sinh
xếp hàng thể dục: hàng 5, h6, h7 đều
vừa đủ. Hỏi khối 6 trờng đó có ? học
sinh


<b>Bµi 216 SBT </b>


Sè häc sinh khèi 6: 200-> 400 xÕp h12,


<b>Bµi 1: </b>



Gọi số tổ đợc chia là a


 30 ⋮ a; 18 a và a lớn nhất
nên a là ƯCLN(30, 18)


30 = 2 . 3 . 5
18 = 2 . 32


¦CLN(30, 18) = 2 . 3 = 6
a = 6


Vậy có thể chia nhiều nhất là 6 tổ.
Lúc đó, số nam của mỗi tổ:


30 : 6 = 5 (nam)
sè n÷ mỗi tổ


18 : 6 = 3 (nữ)
Bài 2:


Gọi k/c giữa 2 cây là a


Vì mỗi góc có 1 cây, k/c giữa 2 c©y b»ng nhau
 105 ⋮ a, 60 a và a lớn nhất nên a


là ¦CLN (105, 60)
105 = 3 . 5 . 7
60 = 22<sub> . 3 . 5 </sub>


¦CLN (105, 60) = 15 => a = 15.


Vậy k/c lớn nhất giữa 2 cây là 15 m
Chu vi s©n trêng


(105 + 60).2 = 330(m)
Sè c©y: 330 : 15 = 22 (cây)
Bài 3:


Gi số học sinh khối 6 của trờng đó là a
Xếp h.5, h.6, h.7 đều vừa đủ


=> a ⋮ 5, a ⋮ 6, a ⋮ 7 400<i>≤ a ≤</i>450
nªn a BC(5, 6, 7)


BCNN (5, 6, 7) = 5 . 6 . 7 = 210


BC (5, 6, 7) = 0; 210; 420; 630; ...
v× 400<i>≤ a ≤</i>450 nªn a = 420


vậy số học sinh khối 6 của trờng đó là 420
học sinh.


<b>Bµi 4: Gäi sè häc sinh lµ a </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

h 15, h18 đều thừa 5 học sinh
Tính số học sinh.


12 = 22<sub> .3 </sub>


15 = 3 . 5
18 = 2 . 32



BCNN(12, 15, 18) = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 180</sub>


BC(12, 15, 18) = 0; 180; 360; 450; ...
vì 195<i>a </i>5<i></i>395


nên a 5 = 360.
a = 365


VËy sè häc sinh khèi 6 lµ 365 em.


<b>Củng cố: </b> Nhắc lại các dạng tốn đã ơn.
<b>Dặn dị: </b> Về nhà làm BT 215, 216, 217, 21


chữa bài kiểm tra một tiết số
I.Mục tiêu:


Học sinh thấy đợc các lỗi sai


 PhÇn kiÕn thøc nào học sinh cha nắm vững
Sửa cách trình bày bài.


II.Nội dung
Bài 1: Điền từ


a. Số tự nhiên, 2 ớc là 1 và chính nó
b. Nguyên tố


Bài 2: a. S c.Đ



b. Đ d. S


Bài 3: Thực hiện phÐp tÝnh


a, 69.113 – 27.69 + 69.14 +31
= 69(113 – 27 + 14) + 31
= 69 . 100 + 31
= 6900 + 31
= 6931.


b, 1977 – [10. (43<sub> - 56): 2</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub>] . 2005</sub>0


= 1977 – [10 . (64 - 56) : 8 + 8] . 1
= 1977 – [10 . 8 : 8 + 8]
= 1977 18


= 1959
Bài 4: Tìm x N


a, 28 – (3x- 21) = 25
3x – 21 = 3
3x = 24
x = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

=> x  ¦C(120, 72, 168)
120 = 23<sub> . 3 . 5 </sub>


72 = 23<sub> . 3</sub>2


168 = 23<sub> . 3 . 7</sub>



¦CLN (120, 72, 168) = 23<sub> . 3 = 24</sub>


¦C(120, 72, 168) = ¦(24)


= 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24
mµ x > 13 => x = 24


c, 4x-2<sub> = 256</sub>


4x-2<sub> = 4</sub>4


x -2 = 4
x = 6


Bài 5: Gọi số học sinh đi thăm quan của trờng đó là a
a ⋮ 40; a ⋮ 45; 700<i>≤a ≤</i>800 .


=> a  BC (40, 45)
40 = 23<sub> . 5</sub>


45 = 32<sub> . 5</sub>


BCNN (40, 45) = 23<sub> . 3</sub>2<sub> . 5 = 360</sub>


BC (40, 45) = B(360) =0; 360; 720; 1080...
mµ 700<i>≤a </i>800 nên a = 720


Vậy số học sinh đi thăm quan là 720 học sinh.
Nhận xét: Những sai sãt cđa häc sinh.



TiÕt 34: Lun tËp íc chung lớn nhất- bội chung nhỏ nhất
I.Mục tiêu:


Rèn cách nhận biết tìm ƯCLN, BCNN
Cách trình bày bài


II. T chc hoạt động dạy học:
Bài 1: Tìm ƯCLN, BCNN của các số sau:
a, 220; 240; 300


b, 45; 204; 126
c, 120; 72; 168
d, 320; 192; 224


Bài 2: Số học sinh 1 trờng: Số có 3 chữ số >900
Xếp hàng 3; 4; 5 đều vừa đủ


Hái trêng cã bao nhiªu học sinh
Đáp số: 960
Bài 3: Mảnh vờn hình chữ nhật: réng 72 m


chu vi 336 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

b, Khi đó tổng số cây?


C¸c bíc giải: - Tìm chiều dài, rộng


- ƯCLN của chiều dài, rộng
- Tổng số cây



Bài 4: Học sinh khối 6: 200 -> 400 em


Xếp hàng 12; 15; 18 đều thừa 5 học sinh
Tính số học sinh đó.


Híng dÉn: bµi 4 häc sinh vỊ nhµ lµm.


Tiết 35: Luyện tập- Tập hợp các số nguyên-thứ tự trong z
I.Mơc tiªu:


 Tìm số đối của các số ngun
 So sánh các số nguyên


 Tìm giá trị tuyệt đối
 Tìm x


II.Tổ chức hoạt động dạy học :
 ổn định


 KiĨm tra: C¸ch so s¸nh c¸c sè nguyªn trªn trơc sè.
 Lun tËp


GV + HS GHI bảng


Tỡm i s ca cỏc s sau:


So sánh



Sắp xếp các số nguyên
a, 5, -15, 8, 3, -1, 0
b, -97, 10, 0, 4, -9, 2000
T×m x  Z


Tìm giá trị tuyệt đối của các số :


§iỊn dÊu >, <, =


Bµi 12 SBT(56)


Số đối của số + 7 là - 7
Số đối của số + 3 là - 3
Số đối của số - 5 là + 5
Số đối của số - 20 là + 20
Bài 17 :


2 < 7 -2 > - 7
3 > -8 4 > - 4
Bµi 18


a, Thø tự tăng dần


-15; -1; 0; 3; 5; 8
b, Thứ tự giảm dần


2000; 10; 4; 0; -9; -97
Bµi 19:


a, -6 < x < 0



x  -5; -4; -3; -2; -1
b, -2 < x < 2


x  -1; 0; 1
Bµi 20:


1998 = 1998
-2001 = 2001
-9 = 9
Bài 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Điền từ thích hợp


Viết tập hợp X các số nguyên x thoả
mÃn.


Thay dấu * bằng chữ số thích hợp


Củng cố, dặn dò: Về nhà làm BT 25, 26SBT


a, lớn hơn
b, nhỏ hơn
Bài 23:


a, - 2 < x < 5


X =  -1; 0; 1; 2; 3; 4
b, - 6 x - 1
X =  -1; 0; 1; 2; 3; 4


c, 0 < x 7


X = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
d, - 1 x < 6


X =  -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5
Bµi 24:


a, - 841 < - 84* => * = 0
b, - 5*8 > - 518 => * = 0
c, - *5 > - 25 => * = 1
d, - 99* > - 991 => * = 0


TiÕt 36: LuyÖn tËp- thø tự trong z
I.Mục tiêu:


Tìm số liền sau, số liền tríc 1 sè nguyªn


 Viết tập hợp – tính giá trị biểu thức có trị tuyệt đối
II.Tổ chức hoạt động dạy học :


 ổn định


 KiĨm tra: Khi nµo điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Luyện tËp


GV + HS GHI b¶ng


Điền dấu +, - để c kt qu ỳng



Tính giá trị các biểu thức


Bài 28 SBT (58)
a, + 3 > 0


b, 0 > - 13
c, - 25 > - 9
d, + 5 < + 8
Bµi 29:


a, - 6 - - 2
= 6 - 2
= 4


b, - 5.- 4
= 5 . 4
= 20


c, 20:- 5
= 20 : 5
= 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tìm số đối của các số
Phải hiểu - 3 = 3
=> Tìm số đối của 3


Tìm số liền sau của các số (bên phải các số
đó khi biểu diễn trên trục số)


Tìm số liền trớc (Trên trục số là số bên trái


của số đó)


Cho A =  5; -3 ; 7 ; -5


Dặn dò : Về nhà làm BT 33, 34 SBT


= 294
Bµi 30:


Số đối của số – 7 là 7
Số đối của số 2 là - 2
Số đối của số - 3 là - 3
Số đối của số 8  là - 8
Số đối của số 9 là - 9
Bài 31


a, Sè liỊn sau cđa sè 5 lµ 6
Sè liỊn sau cđa sè -6 lµ -5
Sè liỊn sau cđa sè 0 lµ 1
Sè liỊn sau cđa sè -2 lµ -1
b, Sè liỊn tríc cđa sè -11 lµ -12
Sè liỊn tríc cđa sè 0 lµ -1
Sè liỊn tríc cđa sè 2 lµ 1
Sè liỊn trớc của số -99 là -100


c, Số nguyên a là một số nguyên âm nếu
biết số liền sau của nó là số âm


Bài 32:



a, Vit tp hp B gồm các phần tử của A
và các số đối của chúng.


B =  5 ; -3 ; 7; -5 ; 3 ; -7


b, Viết tập hợp C gồm các phần tử của A
và số đối của chúng.


C =  5 ; -3; 7 ; -5 ; 3


<b>ĐÊ CƯƠNG ƠN TẬP SỐ HỌC 6 HỌC KÌ I</b>
<b>A. Các nơi dung lí thuyết cần nắm:</b>


<b>Câu 1</b>: Hãy nêu kí hiệu về tập hợp số tự nhiên, tập hợp về số nguyên?


*Tập hợp số tự nhiên là N={0, 1, 2, 3, 4,.. . . . .}.


*Tập hợp về số nguyên là : Z= {.. . . . .,-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3,. . . . .}


<b>Câu 2: </b>Hãy nêu ví dụ về tập hợp? có mấy cách cho một tập hợp? như thế nào là giao của


hai tập hợp?
*Học sinh tự cho


*2 cách cho 1tập hợp: Bằng cách liệt kê, bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các
phần tử của tập hợp.


*Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.


<b>Câu 3</b>:Nêu các tính chất của phép công và phép nhân trong số tự nhiên, tính chất phép



cộng các số nguyên.


<b>Câu 4</b>:Nêu các cơng thức lũy thừa?


<b>Câu 5</b>:Hãy nêu các tính chất chia hết của một tổng.


<b>Câu 6</b>:Dấu hiệu chia hết cho :2, 3, 5, 9?


<b>Câu 7</b>:Như thế nào là bội, ước, BC, ƯC, ƯCLN, BCNN, nêu các bước tìm ƯCLN, tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 8</b>:Như thế nào là số nguyên tố? hợp số? lấi ví dụ.


<b>Câu 9</b>:Số đối của số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đố của số nguyên a là gì?


<b>Câu 10</b>:Nêu quy tắc cộng hai số nguyên?


<b>Câu 11</b>:Nêu quy tắc trừ hai số nguyên?


<b>Câu 12</b>:Nêu quy tắc dấu ngoặc ?


<b>B. Các dạng toán: </b>


<b>Dạng 1:</b> Thực hiện phép tính .


<b>Dạng 2</b>: Tìm x.


<b>Dạng 3</b> : Bài toán giải.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×