Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.53 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Trường THPT Phươc Long Giáo án Hình Học 10</i>
<i>Ngày soạn :15/10/2010 <b></b> Tuần : 10</i>
<i> Tiết : 19</i>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>
<i><b> 1. Về kiến thức:</b></i>
<b> -</b> Tính tổng hiệu các vectơ,độ dài vectơ .
<b> -</b> Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
<b> -</b> Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng,tọa độ trọng tâm của tam giác.
<b> -</b> Xác định tọa độ điểm ,tọa độ vectơ.
<i><b> 2.Về kĩ năng: </b></i>
- Tính được tọa độ véctơ khi biết hai điểm đầu mút,sử dụng được biểu thức tọa độ
của các phép toán véctơ.
<b> -</b> Vận dụng thành thạo các phép tốn về vectơ;các tính chất trung điểm của đoạn
thẳng tính chất trọng tâm của tam giác vào việc giải từng dạng bài tập.
<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>
<i><b> 1. Thầy:</b></i> Chuẩn bị nội dung chính của bài học.
<i><b> 2. Trị :</b></i> Làm bài tập trước ở nhà.
<i><b>III. Các bước lên lớp:</b></i>
<i><b> 1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b> 2 . Bài tập:</b></i>
<i><b>Hoạt động của Thầy và Trò</b></i> <i><b>Nội dung luyện tập</b></i>
GV HD và gọi HS lên bảng
<i>a</i>
<i>I</i> <i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
a) HS…
<i>u</i>3<i>a</i>2<i>b</i> 4<i>c</i>(40; 13)
b) Ta có <i>x</i> <i>a b c</i> (8; 7)
Ta có : <i>ma nb</i> (2<i>m</i>3 ;<i>n m</i> 4 )<i>n</i>
Do đó :
2 3 7 2
4 2 1
<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i>
<i>c ma nb</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy <i>c</i>2<i>a b</i> <sub> </sub>
Nhắc lại cơng thức tìm tọa độ trọng tâm
của tam giác và tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng?
<i><b>Bài 1:Cho </b></i><i>ABC</i><sub> đều cạnh a.Tính :</sub>
a) <i>AB AC</i> 2<i>AI</i> <i>a</i> 3
,
với <i>I</i> là trung điểm của <i>BC</i>.
b) <i>BA CA</i> <i>BC</i> <i>BC a</i>
<i><b>Bài 2</b><b> : </b></i>
Cho <i>a</i>(2;1)
;<i>b</i>(3; 4)
;<i>c</i> ( 7;2)
a) Tìm tọa độ của <i>u</i>3<i>a</i>2<i>b</i> 4<i>c</i><sub>.</sub>
b) Tìm tọa độ <i>x</i> sao cho <i>x a b c</i> <sub>. </sub>
<i><b>Bài 3: </b></i>Trong mp <i>Oxy</i> cho <i>ABC</i><sub> có I là </sub>
trung điểm của BC và A(-1;1); B(1;2);
C(2;-3).
<i> Trường THPT Phươc Long Giáo án Hình Học 10</i>
Gọi G là trọng tâm <i>ABC</i><sub>,ta có :</sub>
2
3 3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
và 3 0
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>G</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
Vậy
2
;0
3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
c) HS…Vì I là trung điểm của AD nên
2 4
2 2
<i>D</i> <i>I</i> <i>A</i>
<i>D</i> <i>I</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub> Vậy D(4;-2)</sub>
d) Ta có
<i>AC</i>(3; 4) ; <i>BD</i>(3; 4)
Vì <i>AC BD</i>
nên ABCD là hình bình hành
e) Ta có <i>AB AD AC</i> <i>AD AC AB</i>
a)Tìm tọa độ trọng tâm của <i>ABC</i>
b) Tìm tọa độ điểm I
Ta có
3
2 2
1
2 2
<i>B</i> <i>C</i>
<i>I</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
Vậy
3 1
;
2 2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
c) Tìm tọa độ điểm <i>D</i> đối xứng với <i>A</i> qua <i>I</i>
d) chứng tỏ ABCD là hình bình hành
e) Phân tích <i>AD</i>
theo <i>AB AC</i>,
.
<i><b>3.Củng cố :</b></i> kiến thức cần nắm:
<b> -</b> Tìm được tọa độ véctơ , tọa độ điểm đối với hệ trục tọa độ.
<b> -</b> Nắm được tích chất <i>u v ku</i> ;
.
<b> -</b> Tính chất trung điểm của đoạn thẳng,tính chất trọng tâm của tam giác.
<i><b>4.Hướng dẫn về nhà:</b></i> Đọc trước bài giá trị lượng giác của một góc (00 180 )0 .
<i><b>5. Rút kinh nghiệm</b></i>
<b> </b>
<b> </b>
<i> Trường THPT Phươc Long Giáo án Hình Học 10</i>
<i>Ngày soạn :15/10/2010 <b></b> Tuần : 10</i>
<i> Tiết : 20</i>
<i><b> 1. Về kiến thức:Học sinh cần nắm :</b></i>
<b> - </b>Định nghĩa và tính chấtcủa giá trịlượng giác các góc từ 00<sub> đến 180</sub>0
<b> -</b> Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng,tọa độ trọng tâm của tam giác.
<b> -</b> Xác định tọa độ điểm ,tọa độ vectơ.
<i><b> 2.Về kĩ năng: </b></i>
- Xác định được góc giữa hai véctơ.
<b> -</b> Vận dụng được bảng giá trị lượng giác của các góc đặt biệt trong giải tốn .
<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>
<i><b> 1. Thầy:</b></i> Chuẩn bị nội dung chính của bài học.
<i><b> 2. Trò :</b></i> Làm bài tập trước ở nhà.
<i><b>III. Các bước lên lớp:</b></i>
<i><b> 1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b> 2 . Bài tập:</b></i>
<i><b>Hoạt động của Thầy và Trò</b></i> <i><b>Nội dung luyện tập</b></i>
Nhắc lại định nghĩa tỉ số lượng giác của
góc nhọn ?
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i><b>1.Định nghĩa</b></i>
Xét điểm <i>M x y</i>( ; )0 0 trên nữa đường tròn
đơn vị sao cho <i>xOM</i> <sub> với </sub>00 1800
Khi đó : sin <i>y</i>0 ; cos <i>x</i>0
0 0
0 0
0 0
tan <i>y</i> (<i>x</i> 0);cot <i>x</i> (<i>y</i> 0)
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b></b><b> Chú ý:</b></i>
1)
0 0
sin 0
os 0
90 180
tan 0
ot 0
<i>c</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
2) tan <sub>xác định khi </sub> 900
3) cot <sub>xác định khi </sub> 0 ;0 1800
Năm học 2010-2011 Trang 3
<i>O</i>
M
<i>y0</i>
<i>x0</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i> Trường THPT Phươc Long Giáo án Hình Học 10</i>
Ta có : sin1620 sin(1800 18 ) sin180 0
<i>c</i>os1060 <i>co</i>s(1800 74 )0 <i>c</i>os740
<i>40</i>
<i>50</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
a) (<i>CA CB</i>, ) 40 0
b) (<i>AB AC</i>, ) 90 0
c) (<i>AC BC</i>, ) 40 0
d) (<i>AC CB</i>, ) 140 0
<i><b>2.Tính chất</b></i>
• sin(1800 ) sin
• <i>c</i>os(1800 )<i>c</i>os
• tan(1800 ) tan
• <i>c</i>ot(1800 )<i>c</i>ot
<i><b>Ví dụ 1:</b></i> Tính giá trị lượng giác của
0
150
<sub>.</sub>
<i><b>Ví dụ 2:</b></i> Chứng minh rằng :
a) sin1620 sin180
b)cos1060 cos740
<i><b>3.Góc giữa hai vectơ</b></i>
<i> a)Định nghĩa</i>
b) <i><b>Chú ý : </b></i>00 ( , ) 180<i>a b</i> 0
Ví dụ :Cho <i>ABC</i><sub>vng tại A có </sub><i>B</i> 500<sub>.</sub>
Xác định góc giữa các vectơ sau:
a) (<i>CA CB</i>, )
b) (<i>AB AC</i>, )
c) (<i>AC BC</i>, )
d) (<i>AC CB</i>, )
<i><b>3.Củng cố :</b></i> kiến thức cần nắm:
<b> -</b> Định nghĩa giá trị lượng giác của góc bất kì với 00 1800<sub>.</sub>
<b> -</b> Tính chất và dấu các giá trị lượng giác của góc <sub>. </sub>
<b> -</b> Cách xác định góc giữa hai vectơ.
<i><b>4.Hướng dẫn về nhà:</b></i> Làm các bài tập SGK
<i><b>5. Rút kinh nghiệm</b></i>
Năm học 2010-2011 Trang 4
<i>a</i>
<i>b</i> <sub>B</sub>
<i>b</i>
A
<i>a</i>
O