Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.65 KB, 68 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 10/ 08/ 2011
- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyện kỹ
năng
viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức.
- Ôn lại các bài tốn về tính theo CT và tính theo PTHH, các khái niệm về
dung dịch,
độ tan, nồng độ dd.
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài toán về nồng độ ddịch.
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Hệ thống bài tập, câu hỏi.
HS: Ôn tập lại các kiến thức ở lớp 8.
<b> III/ Nội dung:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp</b>:<b> </b></i>
<i><b>2) Dặn dị đầu năm</b>:<b> </b></i>
<i><b>3) Nội dung ơn tập</b>:<b> </b></i>
GV phát phiếu học tập, HS làm bài tập, GV điều chỉnh, sửa chữa chấm điểm cho
các em.
<b>Nội dung bài tập</b> <b>Bài giải</b>
1) Hãy viết CTHH của các chất
sau và phân loại chúng: Kali
cacbonat, Đồng (II) oxit, Lưu
huỳnh trioxit, Axit sunfuric,
Magie nitrat, Natri hiđroxit.
2) Ghi tên, phân loại các hợp
chất sau: Na2O, SO2, HNO3,
CuCl2, Fe2(SO4)3, Mg(OH)2.
3) Hoàn thành các PTHH sau:
P + O2 ---> ?
Fe + O2 ---> ?
Zn + ? ---> ? + H2
CuO + ? ---> Cu + ?
Na + ? ---> ? +
H2
1) Kali cacbonat: K2CO3 : Muối
Đồng (II) oxit: CuO : Oxit bazơ
Lưu huỳnh trioxit: SO3 : Oxit axit
Axit sunfuric: H2SO4 : Axit
Magie nitrat: Mg(NO3)2 : Muối
Natri hidroxit: NaOH : Bazơ
______________________
2) Na2O: Natri oxit : Oxit bazơ
SO2: Lưu huỳnh dioxit : Oxit axit
HNO3: Axit nitric : Axit
CuCl2: Đồng (II) clorua : Muối
Fe2(SO4)3: Sắt (III) sunfat : Muối
Mg(OH)2: Magie hidroxit : Bazơ
______________________
3)
4P + 5O2 2P2O5
3Fe + 2O2 Fe3O4
Zn + 2HCl ZnCl2 +H2
CuO + H2 Cu + H2O
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
______________________
4) Tính thành phần phần trăm
các ngun tố có trog NH4NO3 ?
5) Hoà tan 2,8g sắt bằng dd HCl
2M vừa đủ
a) Tính thể tích dd HCl cần
dùng ?
b) Tính thể tích khí thốt ra (ở
đktc ) ?
c) Tính nồng độ mol của dd
sau PƯ ? (Thể tích dd thay đổi
không đáng kể)
= 80 (g)
% N = 28 .100% = 35%
80
% H = 4 .100% = 5%
80
% O = 100% - (35% =5% ) = 60%
________________________
5) a) nFe = m = 2,8 = 0,05 (mol)
M 56
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Theo PT nHCl = 2nFe = 2. 0,05
= 0,1 (mol)
CT : CM = n => V = n = 0,1
V CM 2
= 0,05 (l)
b) nH2 = nFe = 0,05 (mol)
vH2 = n . 22,4 = 0,05 . 22,4
= 1,12 (l)
Theo PT nFeCl2 = nFe = 0,05 (mol)
Vdd sau PƯ = V dd HCl = 0,05 (l)
CM = n = 0,05 = 1 (M)
V 0,05
<i><b>4) Củng cố</b><b> </b>:</i>
<i><b>5) Dặn dò</b>:<b> </b></i> - Sửa các BT vào vở BT hoá học
- Ôn lại khái niệm oxit.
- Phân biệt kim loại và phi kim Phân biệt các loại oxit.
- HS biết được những tính chất hố học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra
được những PTHH tương ứng với mỗi tính chất.
- HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những
tính chất hố học của chúng.
- Vận dụng được những hiểu biết về t/c hoá học của oxit để giải các bài
tập định tính và định lượng.
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, ống
hút…
Hố chất: CuO, CaO (Vơi sống), H2O, dd HCl, q tím.
<b> III/ Nội dung:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp</b>:<b> </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b></i>
<i><b>3) Nội dung bài mới</b><b> </b>:</i>
GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm oxit bazơ, oxit axit.
GV hướng dẫn HS kẻ đơi vở ghi t/c hố học của oxit bazơ và oxit axit song
song dễ so sánh
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1</b>:<b> </b></i> Tính chất hố học của oxit
*GV: hướng dẫn HS làm TN
Ống 1: bột CuO, Ống 2: mẫu CaO
thêm 2 – 3 ml nước vào 2 ống, lắc nhẹ
nhỏ vài giọt chất lỏng trong 2 ống
nghiệm vào 2 mẫu giấy q tím quan
sát
<b>HS: viết PTHH và nêu kết luận</b>
- Những oxit bazơ tác dụng với nước ở
điều kiện thường: Na2O, BaO, K2O
HS viết PTHH
*GV: hướng dẫn
Ống 1: một ít CuOđen,
Ống 2: một ít CaOtrắng . Nhỏ vào mỗi ống
nghiệm 2 – 3ml dd HCl, lắc nhẹ q. sát.
<b>HS: viết PTHH nêu kết luận</b>
*GV: giới thiệu: Bằng TN đã CM: một
số oxit bazơ: CaO, BaO, Na2O, K2O …
t/d với oxit axit muối
<b>HS: viết PTHH và kết luận.</b>
*GV: giới thiệu t/c và hướng dẫn HS viết
PTHH
Các gốc axit tương ứng với các oxit axit
<b>I/ Tính chất hố học của oxit:</b>
1) <i><b>Oxit bazơ</b></i><b>:</b>
a) Tác dụng với nước:
CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2(dd)
Một số oxit bazơ + nước dd bazơ
b) Tác dụng với axit:
CuO(rắn) + 2HCl(dd) CuCl2(dd) +
H2O(h)
Oxit bazơ + Axit Muối +
Nước
c) Tác dụng với oxit axit:
BaO(rắn) + CO2(khí)
BaCO3(rắn)
thường gặp:
Oxit axit Gốc axit
SO2 = SO3
SO3 = SO4
CO2 = CO3
P2O5 = PO4
*GV: gợi ý HS liên hệ PƯ CO2 với dd
Ca(OH)2
- Hướng dẫn HS viết PTHH
- Thay CO2 bằng SO2, P2O5…xãy ra
PƯ tương tự HS kết luận
*HS: thảo luận nhóm:
- Hãy SS t/c h/học của oxit axit và oxit
bazơ.
- Làm BT 1 trang 6 SGK
<i><b>Hoạt động 2</b>:<b> </b></i> Phân loại oxit
Dựa vào t/c hoá học người ta chia oxit
thành 4 loại
<b>HS: lấy VD cho từng loại.</b>
Muối
2) <i><b>Oxit axit</b></i><b>:</b>
a) Tác dụng với nước:
P2O5(r) + 3H2O(l) 2H3PO4(dd)
Oxit axit + Nước dd Axit
b) Tác dụng với bazơ:
CO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaCO3(r) +
H2O(l)
Oxit axit + dd bazơ Muối +
Nước
c) Tác dụng với oxit bazơ: (đã
xét ở phần 1)
<b>II/ Khái quát về sự phân loại oxit:</b>
1/ Oxit bazơ: Na2O, CaO…
2/ Oxit axit: SO2, P2O5…
3/ Oxit lưỡng tính: Al2O3,
ZnO…
4/ Oxit trung tính: CO, NO...
<i><b>4) Củng cố</b><b> </b>: </i> BT: 2,3 trang 6 SGK
<i><b>5) Dặn dò</b>: Làm các BT 4, 5, 6 trang 6 SGK</i>
* Chuẩn bị bài mới: - Các tính chất của CaO ?
- Ứng dụng và sản xuất CaO ?
Ngày soạn:12/ 08/ 2011
<b> I/ Mục tiêu bài học:</b>
- HS hiểu được những t/c hoá học của Canxi oxit ( CaO)
- Biết được các ứng dụng của Canxi oxit.
- Biết được các PP điều chế CaO trong PTN và trong CNghiệp.
- Rèn luyện kỹ năng viết các PTHH của CaO và khả năng làm các BT hoá
học.
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Hoá chất: CaO, dd HCl, dd H2SO4 loãng, CaCO3, dd Ca(OH)2
Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, tranh ảnh lò nung
vôi trong CN và thủ công.
<b> III/ Nội dung:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp</b>:</i>
<i><b> 2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu các t/c hoá học của oxit bazơ, Viết PTHH minh hoạ ?
- Làm BT 1 trang 6 SGK
<i><b>3)</b></i> <i><b>Nội dung bài mới</b>:<b> </b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<i><b>Hoạt động 1</b>:<b> </b></i> Tính chất của Canxi oxit
*GV: khẳng định CaO là oxit bazơ có
các t/c của oxit bazơ hãy thực hiện
một số TN để chứng minh
<b>HS: làm TN:</b>
- Cho 2 mẫu nhỏ CaO vào ống ngh. 1& 2
- Nhỏ từ từ H2O vào ống nghiệm 1 (đũa
thuỷ tinh trộn đều )
- Nhỏ dd HCl vào ống nghiệm 2
*HS: nhận xét hiện tượng và viết PTHH
(ống nghiệm 1)
+ PƯ CaO với nước: PƯ tôi vôi
+ Ca(OH)2 tan ít, phần tan tạo thành dd
bazơ.
+ CaO hút ẩm mạnh làm khô nhiều
chất *GV: gọi HS nhân xét hiện tượng
và viết PTHH (ống nghiêm 2)
CaO khử chua đất trồng trọt, xử lí nước
thải của nhiều nhà máy hố chất.
*GV: CaO trong KK ở nho<sub> thường hấp </sub>
<i><b>Hoạt động 2</b>:<b> </b></i> Ứng dụng của CaO
<b>HS: nêu các ứng dụng của CaO</b>
<i><b>Hoạt động 3</b>:<b> </b> Sản xuất CaO</i>
<b>HS: thảo luận:</b>
<b>I/ Tính chất của Canxi oxit:</b>
1) <i>Tính chất vật lí :</i>
CaO: chất rắn, màu trắng, t0<sub>nc = </sub>
2585o<sub>C</sub>
2) Tính chất hố học:
a) Tác dụng với nước: (PƯ tôi
vôi)
CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2(r)
Ca(OH)2 tan ít trong nước, phần tan
tạo thành dd bazơ.
b) Tác dụng với axit:
CaO(r) + 2HCl (dd) CaCl2 (dd) +
H2O (l)
- Trong thực tế người ta sản xuất CaO
- Than cháy toả nhiều nhiệt Viết
PTHH
- Nhiệt sinh ra phân huỹ đá vôi thành vơi
sống.
<b>GV: Gọi HS đọc: “ Em có biết”</b>
SGK
<b>III/ Sản xuất CaO:</b>
1/ Nguyên liệu: đá vôi CaCO3
2/ Các PƯHH xảy ra:
C(r) + O2(k) CO2(k)
CaCO3(r) CaO(r) +
CO2(k)
<i><b> 4)</b></i> <i><b>Củng cố</b>:<b> </b> 1/ HS viết PTHH cho mỗi biến đổi sau:</i>
Ca(OH)2
CaCl2
CaCO3 CaO Ca(NO3)2
CaCO3
2/ Trình bày PP hố học nhận biết các chất rắn: CaO, P2O5,
SiO2.
* Trích mẫu thử cho vào các ống nghiệm
- Rót nước, lắc chất rắn không tan: SiO2
- Nhúng q tím vào 2 dd cịn lại
+ Q tím hố đỏ: H3PO4 Chất thử ban đầu: P2O5
+ Q tím hố xanh: Ca(OH)2 Chất thử ban đầu: CaO
<i><b>5)</b></i> <i><b>Dặn dò</b><b> </b>:</i> Làm các BT 1, 2, 3, 4 trang 9 SGK
* Chuẩn bị bài mới: - Tìm hiểu các tính chất của SO2
- Điều chế SO2 trong PTN và trong CN
<b> I/ Mục tiêu bài học:</b>
- HS biết được các t/chất của SO2
- Biết được các ứng dụng của SO2. PP điều chế SO2 trong PTN và trong CN
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và kỹ năng làm các BT tính tốn theo PTHH
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Máy chiếu ( hoặc bảng phụ)
<b> III/ Nội dung:</b>
<i><b>1)</b></i> <i><b>Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2)</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Em hãy nêu các tính chất hố học của oxit axit và viết các PTHH minh
hoạ?
- Làm BT 4 trang 9 SGK.
<i><b>3)</b></i> <i><b>Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tính chất của SO2
<b>GV: - Giới thiệu các tính chất vật lí</b>
- SO2 có tính chất hố học của oxit
axit (như ở phần KTBC)
*HS: nhắc lại từng tính chất và viết
PTHH minh hoạ, đọc tên sản phẩm.
<b>GV: - DD H2SO3 làm quì tím hố đỏ</b>
- SO2 gây ơ nhiễm khơng khí, là 1
trong những nguyên nhân gây mưa axit
*HS: - Viết PTHH cho tính chất 2 và 3
SO2 + NaOH --->
SO2 + BaO --->
SO2 + K2O --->
- Đọc tên muối tạo thành
*GV: Các em hãy rút ra kết luận về SO2
qua các tính chất hố học?
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Ứng dụng của SO2</b>
<b>GV: giới thiệu các ứng dụng của SO2</b>
- SO2 có tính tẩy màu
<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Điều chế </b>
*GV: giới thiệu cách đ/c SO2 trong PTN:
+ Muối sunfit + axit
+ Đun nóng H2SO4 đặc với Cu
<b>HS: Viết các PTHH điều chế SO2</b>
*GV: giới thiệu cách đ/c SO2 trong CN
+ Đốt S trong khơng khí
+ Đốt quặng pirit sắt
<b>HS: - Hoàn thành các PTHH</b>
- Nêu cách thu khí SO2
<b>I/ Tính chất:</b>
- SO2: Chất khí khơng màu, mùi
hắc, độc, nặng hơn khơng khí.
- SO2 có tính chất hố học của oxit
axit
1) Tác dụng với nước:
SO2(k) + H2O(l) H2SO3(dd)
Axit Sunfurơ
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaSO3(r) +
H2O(l)
Canxi sunfit
3) Tác dụng với oxit bazơ:
SO2(k) + Na2O(r) Na2SO3(r)
Natri sunfit
* Kết luận: SO2 là oxit axit
<b>II/ Ứng dụng:</b>
- Sản xuất H2SO4
- Tẩy trắng bột gỗ trong CN giấy
- Làm chất diệt nấm, mối.
<b>III/ Điều chế:</b>
1) Trong PTN:
a) Na2SO3(r) + H2SO4(dd)
Na2SO4(dd) + H2O(l) + SO2(k)
b) H2SO4(đ, n) + Cu(r)
CuSO4(dd) + H2O(l) + SO2(k)
2) Trong CN:
<i><b>4)</b></i> <i><b>Củng cố:</b></i> - Làm BT 1 trang 11 SGK
- Bài tập: Cho 12,6g natrisunfit tác dụng vừa đủ với 200ml dd
H2SO4
a) Viết PTHH?
b) Tính thể tích khí SO2 thốt ra (ở đktc)?
c) Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng?
<i><b> 5)</b></i> <i><b>Dặn dò:</b></i> - BT: 2 6 trang 11 SGK
- Tìm hiểu t/c hố học của axit
* Hướng dẫn BT 3: CaO có tính hút ẩm (hơi nước) đồng thời là một oxit
bazơ
(t/d với oxit axit). Do vậy CaO chỉ dùng làm khô H2 ẩm, O2 ẩm.
Ngày soạn: 20/ 8/ 2011
Tiết 5:
Bài 3:
- HS biết được các tính chất hố học chung của axit
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của axit, kỹ năng phân biệt dd axit với
các dd bazơ, dd muối.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm BT tính theo PTHH
* GV: Bảng phụ, phiếu học tập
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút
- Hoá chất: dd HCl, dd H2SO4 loãng, Zn (hoặc Al), dd CuSO4, dd NaOH,
quì
tím, Fe2O3
* HS: Ôn lại định nghĩa axit
<b> III/ Nội dung:</b>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ</b><b> :</b></i>
- Định nghĩa, công thức chung của axit?
- Làm BT 2 trang 11 SGK
<i><b>3) Nội dung bài mới</b><b> :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tính chất hố học
*GV: hướng dẫn các nhóm HS làm
TN: Nhỏ 1 giọt dd HCl vào mẫu giấy
q tím
<b>HS: quan sát và nêu nhận xét </b>
<b>GV: T/c này giúp ta có thể nh biết dd </b>
<b>GV: Treo bảng phụ có nội dung BT</b>
<b>HS: làm BT: Trình bày PP hhọc nh/ </b>
biết
Các dd không màu: NaCl, NaOH,
HCl.
*GV: hướng dẫn các nhóm HS làm
TN:
- Cho 1 ít Kloại Al (hoặc Fe, Zn…)
vào
ống nghiệm 1
- Cho một ít vụn Cu vào ống nghiệm
2
- Nhỏ 1-2 ml dd HCl (dd H2SO4
loãng ) vào 2 ống nghiệm
<b>HS: Nêu hiện tượng, nhận xét và viết </b>
PTHH (điền trạng thái của các chất)
Al + HCl --->
Fe + H2SO4 --->
*GV: hướng dẫn HS làm TN:
- Lấy một ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm
1, thêm 1-2ml dd H2SO4 vào, lắc đều
- Lấy 1-2ml dd NaOH vào ống
nghiệm 2, nhỏ 1 giọt phenolphtalein,
thêm H2SO4
<b>HS: Nêu hiện tượng, viết PTHH và </b>
kết luận Cu(OH)2 + H2SO4 --->
NaOH + H2SO4 --->
<b>GV: giới thiệu PƯ trung hồ</b>
*HS: nhắc lại t/c hố học của oxit
bazơ và viết PTHH của oxit bazơ với
axit
<b>GV: hướng dẫn HS làm TN: Cho một </b>
ít Fe2O3 vào ống ngh, thêm 1-2ml dd
HCl
<b>I/ Tính chất hố học:</b>
<i>1)</i> Làm đổi màu chất chỉ thị :
Dung dịch axit làm q tím đỏ
<i>2)</i> Tác dụng với kim loại :
2Al(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3(dd) +
3H2(k)
DD axit + nhiều kim loại muối +
* Axit HNO3, H2SO4 đặc t/d với nhiều
Kloại nhưng khơng giải phóng H2
<i>3)</i> Tác dụng với bazơ : (PƯ trung
hoà)
Cu(OH)2(r) + H2SO4(dd)
CuSO4(dd) +
2H2O(l)
Axit + Bazơ Muối +
Nước
<i>4) Tác dụng với oxit bazơ:</i>
Fe2O3(r) + 6HCl(dd) 2FeCl3(dd) +
3H2O(l)
lắc nhẹ
<b>HS: nêu hiện tượng, nhận xét (dd </b>
FeCl3 màu vàng nâu) và viết PTHH
<b>GV: giới thiệu tính chất 5</b>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Axit mạnh, axit yếu
<b>GV: treo bảng phụ gt các axit mạnh </b>
và các axit yếu
<b>HS: đọc tên các axit mạnh và các axit </b>
yêú
5) Tác dụng với muối: (học sau)
<b>II/ Axit mạnh và axit yếu:</b>
+ Axit mạnh: HCl, HNO3,
H2SO4…
+ Axit Yếu: H2S, H2CO3,
H2SO3…
<i><b>4) Củng cố</b><b> : </b></i> Phiếu học tập:
1- Trình bày PP hố học để phân biệt các dd: KOH, BaCl2,
H2SO4.
2- Viết PTHH dd HCl lần lượt tác dụng với:
a) Magie
b) Sắt (III) hidroxit
c) Kẽm oxit
<i><b>5) Dặn dò</b><b> : </b></i> - BT: 2, 3, 4 trang 14 SGK
- Tìm hiểu tính chất của HCl, H2SO4 loãng
- HS biết được các tính chất hố học của axit HCl, axit H2SO4 (loãng)
- Biết được cách viết đúng các PTHH thể hiện tính chất hố học chung
của axit
- Vận dụng những tính chất của axit HCl, axit H2SO4 trong việc giải các
bài tập định tính và định lượng.
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Máy chiếu (hoặc bảng phụ)
- Hố chất: dd HCl, dd H2SO4, q tím, Al (Zn, Fe), Cu(OH)2, dd NaOH, CuO
(Fe2O3)
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ.
<b> III/ Nội dung:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp</b><b> :</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ</b><b> :</b></i>
- Nêu các tính chất hố học chung của axit?
- Làm BT 3 trang 14 SGK
<i><b>3) Nội dung bài mới</b><b> :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Axit Clohiđric
<b>HS: q/sát lọ đựng dd HCl nêu các </b>
t/chất vật lí của dd HCl
<b>GV: Axit HCl có những t/c hố học của </b>
axit mạnh chúng ta nên tiến hành
những TN nào?
<b>HS: Đại diện nhóm nêu các TN tiến </b>
hành
- dd HCl với q tím
- dd HCl với Al (Zn,Fe)
- dd HCl với Cu(OH)2
- dd HCl với Fe2O3 (CuO)
<b>GV: Hướng dẫn HS làm TN theo nhóm</b>
<b>HS: nêu các hiện tượng, viết các PTHH </b>
minh hoạ K.luận về t/c hhọc của
HCl
<b>GV: thuyết trình ứng dụng của HCl và </b>
chiếu lên màn hình
<i><b>Hoạt động 2</b>: <b> </b></i> Axit sunfuric
<b>HS: quan sát lọ đựng H2SO4 đặc </b>
nhận xét, sau đó đọc SGK
<b>GV: hướng dẫn HS cách pha loãng </b>
H2SO4 làm TN
<b>HS: nhận xét (dễ tan và toả nhiều nhiệt)</b>
<b>GV: H2SO4 lỗng có đầy đủ các t/chất </b>
hoá học của axit mạnh (tương tự HCl)
<b>HS: tự viết lại các tính chất hố học của</b>
axit, đồng thời viết các PTHH minh hoạ
(với H2SO4)
<b>GV: Kiểm tra bài viết của HS</b>
- Q tím đỏ
- Tác dụng với kim loại
2HCl(dd) + Fe(r) FeCl2(dd) + H2(k)
- Tác dụng với bazơ
HCl(dd) + NaOH(dd) NaCl(dd) + H2O(l)
2HCl(dd) + Cu(OH)2(r) CuCl2(dd) + 2H2O(l)
- Tác dụng với oxit bazơ
2HCl(dd) + CuO(r) CuCl2(dd) + H2O(r)
- Tác dụng với muối (học sau)
2) Ứng dụng:
SGK
<b>B/ Axit Sunfuric (H2SO4):</b>
I/ Tính chất vật lí:
H2SO4: chất lỏng sánh, khơng màu, nặng
hơn nước, không bay hơi, dễ tan trong
nước và toả nhiều nhiệt.
II/ Tính chất hoá học:
1) Axit sunfuric lỗng:
- Q tím đỏ
- Tác dụng với kim loại
H2SO4 + Zn ---> …
- Tác dụng với bazơ
H2SO4 + Cu(OH)2 ---> …
- Tác dụng với oxit bazơ
H2SO4 + CuO ---> …
- Tác dụng với muốí (bài sau)
<i><b>4) Củng cố</b>: <b> </b></i> BT 1 trang 19 SGK
HD: a) Zn + HCl, Zn + H2SO4
b) CuO + HCl, CuO + H2SO4
c) BaCl2 + H2SO4
d) ZnO + HCl, ZnO + H2SO4
<i><b>5) Dặn dò</b>:<b> </b></i> Làm BT 4, 6, 7 trang 19 SGK
* Chuẩn bị bài mới: - Tính chất hố học của H2SO4 đặc?
- Ứng dụng của H2SO4?
Ngày soạn:25/ 8/ 2011
Tiết 7:
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (TT)
<b> I/ Mục tiêu bài học: HS biết được:</b>
- H2SO4 đặc có những tính chất hố học riêng. Tính oxi hố, tính háo
nước, dẫn ra được những PTHH cho những t/c này
- Những ứng dụng quan trọng của axit này trong sản xuất, đời sống
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, kỹ năng làm BT định lượng của bộ môn
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút
Hoá chất: H2SO4 đặc, Cu, đường (hoặc bông, vải)
<b> III/ Nội dung:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu các tính chất hố học của H2SO4 lỗng. Viết các PTHH minh hoạ?
- Làm BT 6 trang 19 SGK
<i><b>3) Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1</b>: Tính chất</i>
*GV: làm TN về tính chất đặc biệt của
H2SO4 đặc - Cu + H2SO4 (l)
- Cu + H2SO4 (đ)
Đun nóng nhẹ 2 ống nghiệm
<b>HS: nêu hiện tượng và nhận xét</b>
- Ống 1: khơng có hiện tượng gì
- Ống 2: có khí khơng màu, mùi hắc
(SO2), Cu bị tan một phần dd màu
xanh lam (dd CuSO4) Viết PTHH
*GV: hướng dẫn HS làm TN: cho
đường (hoặc bông, vải) + H2SO4 đặc
<b>HS: quan sát, nhận xét hiện tượng: màu </b>
trắng của đường chuyển sg màu vàng,
nâu, đen ( khối xốp đen bị bột khí đẩy
2) Axit H2SO4 đặc:
a) Tác dụng với kim loại:
Cu(r) + 2H2SO4(đ,n)
CuSO4(dd) + 2H2O(l) +
SO2(k)
H2SO4 đặc tác dụng được với nhiều
kim loại muối sunfat, khôg giải
phóng H2
lên)
<b>GV: hướng dẫn HS giải thích hiện </b>
tượng: chất rắn đen là C (do H2SO4 đã
hút nước)
<b>HS: Viết PTHH C12H22O11 ---></b>
<b>GV: sau đó một phần C sinh ra bị H2SO4</b>
đặc oxh SO2, CO2 gây sủi bọt làm C
dâng lên khỏi miệng cốc
<i><b>Hoạt động </b></i><b>2</b><i><b> </b></i><b>: Ứng dụng</b>
<b>HS: quan sát H 1. 12 nêu các ứng </b>
dụng qtrọng của H2SO4
C12H22O11 11H2O + 12C
* Khi sử dụng H2SO4 đặc phải hết sức
cẩn thận!
<b>III/ Ứng dụng:</b>
SGK
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Sản xuất
<b>GV: Nguyên liệu sxuất H2SO4 là S hoặc </b>
quặng pirit, gt các công đoạn sản xuất
<b>HS: viết PTHH của các công đoạn sản </b>
xuất
<b>GV: g/t thêm </b>
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Nhận biết
<b>GV: hướng dẫn HS làm TN:</b>
- Cho H2SO4 + BaCl2
Na2SO4 + BaCl2
<b>HS: q/sát hiện tượng và viết PTHH</b>
<b>GV: gốc = SO4 trong pt H2SO4, Na2SO4 </b>
kết hợp với Ba trong pt BaCl2 k/tủa
trắng là BaSO4 dd BaCl2
(dd:Ba(NO3)2, Ba(OH)2) làm thuốc thử
để nhận ra gốc sunfat.
Để phân biệt H2SO4 và muối sunfat ta có
thể dùng Mg, Zn, Al, Fe…
IV/ Sản xuất H2SO4:
- Sản xuất SO2
S + O2 SO2
- Sản xuất SO3
2SO2 + O2 2SO3
- Sản xuất H2SO4
SO3 + H2O H2SO4
<b>V/ Nhận biết H2SO4 và muối sunfat:</b>
- Dùng thuốc thử: BaCl2, Ba(NO3)2
hoặc Ba(OH)2
- Phản ứng tạo kết tủa trắng: BaSO4
H2SO4(dd) + BaCl2(dd)
BaSO4(r) +
2HCl(dd)
Na2SO4(dd) + BaCl2(dd)
BaSO4(r) +
2NaCl(dd)
<i><b> 4) Củng cố</b></i><b>: </b>
- Hoàn thành các PTHH sau:
a) Fe + ? ---> ? + H2
b) Al + ? ---> Al2(SO4)3 + ?
c) Fe(OH)3 + ? ---> FeCl3 + ?
d) KOH + ? ---> K3PO4 + ?
e) H2SO4 + ? ---> HCl + ?
f) Cu + ? ---> CuSO4 + ? + ?
g) CuO + ? ---> ? + H2O
PP hoá học phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dd: K2SO4,
KCl, KOH, H2SO4?
- Ôn lại các tính chất của oxit axitoxit bazơ, axit Luyện
tập .
Làm BT 5 trang 19 SGK
* Chuẩn bị bài mới:
- Tìm hiểu các cơng đoạn sản xuất axit sunfuric
- Cách nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
Tiết 8:
Bài 5:
<i><b> TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT</b></i>
I/ Mục tiêu luyện tập:
- HS được ôn tập lại các t/c hoá học của oxit bazơ, oxit axit, t/c hoá học
của axit
- Rèn luyện kỹ năng làm các BT định tính và định lượng
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Máy chiếu (hoặc bảng phụ), phiếu học tập
<b> III/ Nội dung:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp</b><b> :</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ</b><b> :</b></i>
<i><b>3) Nội dung luyện tập:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung luyện tập</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiến thức cần nhớ
*GV: Chiếu lên màn hình (treo bảng
phụ)sơ đồ Em hãy điền vào các ô
trống các hợp chất vô cơ phù hợp, đồng
thời chọn các loại chất thích hợp tác
dụng với các chất để hồn thiện sơ đồ
trên
<b>HS: thảo luận theo nhóm h.thành sơ </b>
đồ nh/xét và sửa sơ đồ các nhóm
khác
<b>GV: chiếu lên màn hình sơ đồ đã hồn </b>
thiện u cầu các nhóm chọn chất để
viết PTHH minh hoạ
<b>HS: thảo luận nhóm viết các PTHH</b>
*GV: Chiếu lên màn hình sơ đồ về t/c
hố học của axit
<b>HS: Làm việc như trên </b>
<b>GV: Chiếu lên màn hình sơ đồ mà các </b>
nhóm đã chọn
<b>HS: Viết các PTHH minh hoạ</b>
<b>GV: Tổng kết lại</b>
<b>HS: Nhắc lại các tính chất hố học của </b>
oxit axit, oxit bazơ, axit.
<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>
1) Tính chất hố học của oxit:
(1) CuO + 2HCl CuCl2 +
H2O
(2) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +
H2O
(3) CaO + SO2 CaSO3
(4) Na2O + H2O 2NaOH
(1) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
(2) 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 +
3H2O
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bài tập
<b>BT 1:</b>
*GV: Những oxit nào tác dụng được
với nước?
<b>HS: CaO, SO2, Na2O, CO2</b>
Viết các PTHH
*GV: Những oxit nào t/d được với dd
axit?
<b>HS: CuO, Na2O, CaO</b>
Viết các PTHH
*GV: Những oxit nào t/d được với dd
bazơ?
<b>HS: SO2, CO2</b>
Viết các PTHH
<b>BT 2: Hoà tan 1,2g Mg bằng 50ml dd </b>
a) Viết PTHH?
b) Tính thể tích khí thốt ra (đktc)?
c) Tính nồng độ mol của dd thu được
sau PƯ (coi thể tích dd thay đổi ko<sub> đáng</sub>
kể)?
<b>HS: - Nhắc lại các bước của BT tính </b>
theo PTHH
- Nhắc lại các công thức phải sử
dụng trong bài
<b>GV: Yêu cầu HS làm BT vào vở</b>
<b>II/ Bài tập:</b>
<b> BT 1: Bài 1 trang 21 trong SGK</b>
a/ Tác dụng với nước:
CaO + H2O ---> …
SO2 + H2O ---> …
Na2O + H2O ---> …
CO2 + H2O ---> …
b/ Tác dụng với HCl:
CuO + HCl ---> …
Na2O + HCl ---> …
CaO + HCl ---> …
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
b) 50ml = 0,05 l
nHCl = CM .V = 3 . 0,05 =
0,15(mol)
nMg = 1,2 = 0,05(mol)
24
Theo PT: nH2 = nMg 0,05(mol)
Thể tích H2 thốt ra:
VH2 = n . 22,4 = 0,05 . 22,4 =
1,12(lit)
c) DD sau PƯ có MgCl2, HCl dư
Theo PT: nMgCl2 = nMg = 0,05(mol)
Nồng độ mol của MgCl2 trong ddịch:
CM(MgCl2) = n = 0,05 = 1(M)
V 0,05
Số mol HCl tham gia PƯ:
nHCl = 2nMg = 2 . 0,05 = 0,1(mol)
nHCl dư = 0,15 - 0,1 = 0,05(mol)
Nồng độ mol của HCl trong dd sau
CMHCl dư = n = 0,05 = 1(M)
V 0,05
<i><b>4) Củng cố:</b></i> từng phần
<i><b>5) Dặn dò: </b></i> - BT về nhà 2, 3, 4, 5 trang 21 SGK
- Đọc trước bài thực hành: Tính chất hố học của oxit và axit
Ngày soạn: 06/ 09/ 2011
Tiết 9:
Bài 6: Thực hành
<b> TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT</b>
<b> I/ Mục tiêu bài học:</b>
- Thông qua các TN thực hành để khắc sâu kiến thức về t/c hoá học của
oxit, axit
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về thực hành hoá học, giải các BT thực hành
hoá hoc
- Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hoá
học
<b> II/ Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị cho mỗi nhóm</b>
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, lọ thuỷ tinh miệng
rộng, muỗng sắt
Hoá chất: CaO, H2O, P đỏ, dd HCl, dd Na2SO4, dd NaCl, q tím, dd
BaCl2
<b> III/ Nội dung: </b>
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra:</b></i>
- Kiểm tra dụng cụ, hố chất của các nhóm
- Kiểm tra nội dung lý thuyết có liên quan: Tính chất hoá học của oxit
bazơ, oxit axit, axit
<i><b>3) Nội dung thực hành:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tính chất hố học của
oxit
*GV hướng dẫn HS làm TN 1
- Quan sát hiện tượng?
+ Mẫu CaO nhão ra
+ PƯ toả nhiều nhiệt
- Màu thuốc thử thay đổi ntn? Vì sao?
+ Q tím xanh: dd thu được có
tính bazơ
- Kết luận về t/c hoá học của CaO và
viết PTHH minh hoạ?
*GV hướng dẫn HS làm TN 2
- Quan sát hiện tượng?
+ P đỏ trong bình tạo thành những hạt
nhỏ màu trắng tan trong nước dd
trong suốt
+ Q tím đỏ: dd thu đc có tính
axit
<b>I/ Tính chất hố học của oxit:</b>
1) TN 1: Phản ứng của CaO với
nước:
- Cho một mẫu CaO vào ống nghiệm,
thêm 1 – 2ml H2O
- Thử dd sau PƯ bằng giấy q tím (dd
phenolphtalein)
- K/luận: CaO có t/c h.học của oxit
CaO + H2O Ca(OH)2
2) TN 2: Phản ứng của điphotpho
pentaoxit với nước:
- Kết luận về t/ c hoá học của P2O5 ?
Viết các PTHH minh hoạ?
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Nhận biết các chất
- Gọi HS phân loại và đọc tên 3 chất?
- Dựa vào t/c khác nhau của các loại
hợp chất để phân biệt
- Gọi HS trình bày cách làm
- Cho HS viết PTHH
- Yêu cầu các nhóm làm TN và báo cáo
kết quả
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Viết bản tường trình
- Thử ddịch thu được bằng q tím
- K/luận: P2O5 có t/c h.học của oxit
axit
4P + 5O2 2P2O5
Nhận biết các dd: H2SO4, HCl, Na2SO4
- Tính chất:
+ Axit làm q tím đỏ
+ Nhỏ dd BaCl2 vào 2 dd axit thì chỉ
có dd H2SO4 xuất hiện kết tủa trắng
- Cách làm: Trích mẫu thử, đánh dấu
+ Thử bằng q tím
* Q tím khơng đổi màu: dd Na2SO4
* Q tím đỏ: dd HCl và dd H2SO4
+ Nhỏ dd BaCl2 vào 2 mẫu thử axit
* Xuất hiện kết tủa trắng: dd H2SO4
* Khơng có kết tủa: dd HCl
BaCl2 + H2SO4 2HCl +
BaSO4
HS làm TN Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả
<b>III/ Hồn thành bản tường trình:</b>
TT Tên thí
nghiệm
Cách tiến hành Hiện tượng Giải
thích &
viết
PTHH
<i><b>4) Cuối buổi thực hành:</b></i>
- GV nhận xét ý thức, thái độ của HS trong buổi thực hành
- HS thu dọn vệ sinh các d/cụ thực hành, vị trí thực hành
<i><b>5) Dặn dị:</b></i>
- Hồn thành bản tường trình theo mẫu
- Tìm hiểu các t/c hố học của bazơ
Tiết 11: <i><b>KIỂM TRA</b></i>
<b> I/ Mục tiêu kiểm tra:</b>
- Những t/c h/học của oxit bazơ, oxit axit và mối quan hệ giữa oxit bazơ và oxit
axit
- Những tính chất hố học của axit
<b>2) Kỹ năng :</b>
- Phân loại oxit
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vân dụng những kiến thức về oxit, axit để làm BT
Đề kiểm tra in sẵn
<b> III/ Nội dung kiểm tra:</b>
Có đề kèm theo
Ngày soạn: 10/ 9/ 2011
Tiết 11:
Bài 7: <i><b>Tính chất hoá học của BAZƠ</b></i>
- Những t/c h/học chung của bazơ và viết được PTHH tương ứng cho mỗi
t/chất
- HS vận dụng những hiểu biết của mình về t/c hố học của bazơ để giải
thích những hiện tượng thường gặp trong đời sống sản xuất
- HS vận dụng được những t/c của bazơ để làm các BT định tính và định
lượng
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Máy chiếu (hoặc bảng phụ)
Hố chất: Các dd: Ca(OH)2, NaOH, HCl, H2SO4 lỗng, CuSO4, CaCO3
(hoặc Na2CO3), phenolphtalein, q tím
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh
<b> III/ Nội dung:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3) Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơi dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Làm đổi màu chất chỉ
thị
<b>GV: hướng dẫn HS làm TN</b>
<b>HS: làm TN</b>
- Nhỏ một giọt dd NaOH lên mẫu
giấy q tím
- Nhỏ một giọt dd phenolphtalein
(không màu) vào ống ngh. có 1 – 2
ml dd NaOH
<b>HS: q/sát và đại diện các nhóm nêu </b>
nh. xét
<b>GV: Phân biệt các dd H2SO4, </b>
Ba(OH)2, HCl đựng trong các lọ mất
nhãn, chỉ dùng q tím?
<b>HS: - Dùng q tím nhận biết </b>
Ba(OH)2
- Cho Ba(OH)2 vào 2 dd axit
nhận biết H2SO4
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tác dụng với oxit axit
<b>GV: gợi ý cho HS nhớ lại tính chất </b>
này y/c HS chọn chất để viết
PTHH
<b>HS: Nêu t/chất</b>
DD bazơ + oxit axit muối +
Nước
Ca(OH)2 + SO2 ---> …
KOH + P2O5 ---> …
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Tác dụng với axit
<b>GV: Y/c HS nhắc lại t/c hoá học của </b>
axit liên hệ đến t/c tác dụng với
bazơ
<b>1/ Làm đổi màu chất chỉ thị:</b>
- Q tím xanh
- Phenolphtalein không màu đỏ
<b>2/ Tác dụng với oxit axit:</b>
3Ca(OH)2(dd) + P2O5(r)
Ca3(PO4)2(r )+
3H2O(l)
2NaOH(dd) + SO2(k)
Na2SO3(dd) + H2O(l)
DD bazơ (kiềm) + oxit axit
muối +
nước
<b>3) Tác dụng với axit:</b>
KOH(dd) + HCl(dd) KCl(dd) + H2O(l)
Cu(OH)2(r) + 2HNO3(dd)
<b>HS: Bazơ tan và không tan đều t/d </b>
với axit muối + nước
<b>GV: P/ứng giữa axit và bazơ gọi là </b>
PƯ gì?
(PƯ trung hoà) y/c HS chọn chất
để viết PTHH
<b>HS: Fe(OH)3 + HCl ---> …</b>
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Bazơ khôg tan bị nhiệt
phân
<b>GV: hướng dẫn HS làm TN theo </b>
nhóm
<b>HS: làm TN</b>
- Tạo ra Cu(OH)2: Cho CuSO4 +
NaOH
- Đun ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trên
ngọn lửa đền cồn nh/xét hiện
tượng (chất rắn màu xanh
lamch/rắn màu đen + hơi nước
<b>GV: Cho HS viết PTHH và nêu kết </b>
luận?
<b>HS: Cu(OH)2 ---> …</b>
Nêu kết luận …
<b>GV: g/t tính chất của dd bazơ với dd </b>
muối
(học sau)
Bazơ + Axit Muối +
Nước
<b>4) Bazơ không tan bị nhiệt phân </b>
<b>huỷ:</b>
Cu(OH)2(r) CuO(r) + H2O(l)
Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
oxit +
nước
<i><b>4) Củng cố:</b></i> BT 2, 3 trang 25 SGK
BT 2: a) Tất cả b) Cu(OH)2
c) NaOH, Ba(OH)2 d) NaOH, Ba(OH)2
BT 3: a) Na2O + H2O ; CaO + H2O
b) CuCl2 + NaOH ; FeCl3 + NaOH
<i><b>5) Dặn dò:</b></i> - Làm các BT: 1 – 5 trang 25 SGK
- Tìm hiểu các tính chất của NaOH
Tiết 12: <i><b> Một số bazơ quan trọng</b></i>
<i><b> </b></i>Bài 8:<i><b> </b></i><b>A/ NATRI HIĐROXIT</b>
<b> I/ Mục tiêu bài học:</b>
- HS biết các t/c vật lý, t/c hoá học của NaOH. Viết được các PTHH minh
hoạ cho các t/c hoá học của NaOH
- Biết PP sản xuất NaOH trong công nghiệp
- Rèn luyện kỹ năng làm các BT định tính và định lượng của bộ môn
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Hố chất: dd NaOH, q tim, dd phenolphtalein, dd HCl (hoặc dd
H2SO4)
Tranh vẽ: - Sơ đồ điện phân dd NaCl
- Các ứng dụng của NaOH
<b> III/ Nội dung:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu các t/c hoá học của bazơ tan (kiềm). Viết các PTHH. SSánh t/c hố
học của bazơ tan và bazơ khơng tan?
- Làm BT 2 trang 25 SGK
<i><b>3) Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tính chất vật lí
<b>GV: hướng dẫn HS làm TN </b>
- Lấy một viên NaOH ra đế sứ và q/sát
- Cho viên NaOH vào một ống nghiệm
đựng nước, lắc đều, sờ tay vào thành
ống nghiệm và nhận xét
<b>GV: Khi sử dụng NaOH phải hết sức </b>
cẩn thận
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tính chất hố học
<b>GV: NaOH thuộc loại hợp chất nào? </b>
dự đốn các tính chất hố học của
NaOH?
<b>HS: NaOH là bazơ tan nhắc lại các </b>
t/c hoá học của bazơ tan ghi vào vở
và viết các PTHH minh hoạ với NaOH
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Ứng dụng
<b>GV: Cho HS q/s tranh “Những ứng </b>
dụng của NaOH”
<b>HS: nêu các ứng dụng của NaOH</b>
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Sản xuất NaOH
<b>GV: g/t NaOH được sản xuất bằng PP </b>
<b>I/ Tính chất vật lí:</b>
NaOH: chất rắn, khơng màu, hút
ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và
toả nhiều nhiệt. DD NaOH nhờn
làm bục vải, giấy, ăn mòn da
<b>II/ Tính chất hố học:</b>
1) Đổi màu chất chỉ thị:
- Q tím xanh
- Phenolphtalein không màu
đỏ
2) Tác dụng với axit:
NaOH(dd) + HCl(dd) NaCl(dd) +
H2O(l)
3) Tác dụng với oxit axit:
2NaOH(dd) + SO2(k) Na2SO3(dd) +
H2O(l)
4) Tác dụng với dd muối:
(học sau)
<b>III/ Ứng dụng:</b>
SGK
<b>IV/ Sản xuất NaOH: </b>
2NaCl(dd) + 2H2O(l)
<i><b>4) Củng cố:</b></i>
- Hoàn thành PTHH cho sơ đồ sau:
Na Na2O NaOH NaCl
NaOH Na3PO4 NaOH
Na2SO4
- Hoà tan 3,1g Na2O vào 40ml nước. Tính nồng độ mol và nồng độ phần
trăm
của dd thu được?
<i><b>5) Dặn dò: </b></i>Làm các BT 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK
* Chuẩn bị bài mới: - Tìm hiểu tính chất của Ca(OH)2
- Tìm hiểu thang pH
Ngày soạn: 15/9/2011
Tiết 13:
<b> I/ Mục tiêu bài học:</b>
- HS biết được các t/c vật lí, t/c hố học quan trọng của Ca(OH)2
- Biết cách pha chế dd Ca(OH)2
- Biết các ứng dụng trong đời sống của Ca(OH)2
- Biết ý nghĩa độ pH của ddịch
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH và khả năng làm các BT định
lượng
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
* Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, phểu, giấy lọc, giá sắt, giá ống ngh,
ống ngh
* Hoá chất: CaO, dd HCl, dd NaOH, nước chanh (không đường), dd NH3, giấy
pH
<b> </b><i><b>1) </b><b>Ổn định lớp:</b></i>
<i><b> 2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu các tính chất hoá học của NaOH? Làm BT 2 trang 27 SGK
- Làm BT 3 trang 27 SGK
<i><b>1) Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Pha chế ddịch Ca(OH)2
<b>GV: g/t ddịch Ca(OH)2 có tên thường là </b>
nước vôi trong và hướng dẫn HS pha chế
<b>HS: Các nhóm t/hành pha chế dd </b>
Ca(OH)2
- Hồ tan một ít Ca(OH)2 trong nước
- Dùng phểu, cốc, giấy lọc để lọc
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tính chất hố học
<b>GV: Các em dự đốn t/c hố học của dd </b>
Ca(OH)2? Vì sao dự đốn như vậy?
<b>HS: Nhắc lại các t/c hoá học (của bazơ </b>
tan) và viết PTHH minh hoạ với Ca(OH)2
*GV: hướng dẫn các nhóm làm TN
<b>HS: làm TN quan sát và nhận xét</b>
- Nhỏ 1 giọt dd Ca(OH)2 vào giấy quì
tím
- Nhỏ 1 giọt dd Ca(OH)2 lên giấy
phenol...
*GV: hướng dẫn HS làm TN
<b>HS: Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm có</b>
chứa dd Ca(OH)2 có phenolphtalein ( màu
hồng) quan sát hiện tượng, nhận xét và
viết PTHH
*GV: gọi HS viết PTHH lớp nhận
xét
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Ứng dụng
<b>GV: Hãy nêu các ứng dụng của Ca(OH)2 </b>
trong đời sống mà em biết?
<b>HS:Nêu các ứng dụng & đọc SGK phần </b>
I/3
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Thang pH
<b>GV:- Người ta dùng thang pH để biểu thị </b>
độ axit hoặc độ bazơ của ddịch
- Nước tinh khiết (nước cất) có pH = 7
- GV g/t giấy pH, cách so màu với thg
màu để XĐ độ pH pH càg lớn, độ bazơ
của dd càg lớn; pH càg nhỏ, độ axit của
dd càg lớn
<b>HS: Các nhóm tiến hành làm TN để XĐ </b>
<b>I/ Tính chất:</b>
1) Pha chế dung dịch Canxi
hiđroxit:
- Hồ tan một ít Ca(OH)2 trong
nước vôi nước hoặc vôi sữa
- Lọc lấy chất lỏng trong suốt,
không màu: dd Ca(OH)2 (nước vôi
trong)
2) Tính chất hố học:
a/ Làm đổi màu chất chỉ thị:
- Q tím xanh
- Phenolphtalein ko<sub> màu đỏ</sub>
b/ Tác dụng với axit:
(PƯ trung hoà)
Ca(OH)2(dd) + 2HCl(dd)
CaCl2(dd) + 2H2O(l)
c/ Tác dụng với oxit axit:
Ca(OH)2(dd)+CO2(k)CaCO3(r)+H2O(l)
SGK
<b>II/ Thang pH:</b>
độ pH của các dd: - Nước chanh
- Dung dịch NH3
- Nước máy
Nêu kết quả của nhóm mình Kết
luận về tính axit, tính bazơ của các dd
trên
<i><b>4) Củng cố:</b></i> - Hoàn thành các PTHH sau:
? + ? Ca(OH)2
Ca(OH)2 + ? Ca(NO3)2 + ?
CaCO3 ? + ?
Ca(OH)2 + ? ? + H2O
Ca(OH)2 + P2O5 ? + ?
- Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dd không màu sau:
Ca(OH)2, KOH, HCl, Na2SO4. Chỉ dùng q tím phân biệt các dd trên?
<i><b> 5) Dặn dò:</b></i>
- Làm các BT 1, 2, 3, 4 trang 30 SGK
<b> </b>
Bài 9:
<b> I/ Mục tiêu bài học: HS biết</b>
- Các tính chất hố học của muối
- Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm thực hành, quan sát, nhận xét hiện
tượng
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Hoá chất: Các dd: AgNO3, H2SO4, BaCl2, NaCl, CuSO4, Na2CO3,
Ba(OH)2, Ca(OH)2. Kim loại: Cu, Fe (hoặc Al)
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, bộ bìa màu
<b> III/ Nội dung:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Nêu tính chất hố học của Ca(OH)2? Viết PTHH
minh hoạ
- Làm BT 1 trang 30 SGK
<b>Hoat động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tác dụng với kim loại
<b>GV: hướng dẫn HS làm TN</b>
<b>HS:Làm TN theo nhóm và nêu hiện </b>
tượng
- Ngâm 1 đoạn dây Cu vào ống ngh 1
chứa 2 – 3ml dd AgNO3 (Kl màu xám
bám ngoài dây Cu, DD không màu
xanh)
- Ngâm 1 đoạn dây Fe vào ống ngh 2
chứa 2 – 3ml dd CuSO4 (Kl màu đỏ
bám ngoài dây Fe, DD màu xanh lam
bị nhạt dần)
<b>GV: Từ các hiện tượng trên các em </b>
hãy nh/xét và viết các PTHH (GV
hướng dẫn: có thể dùng phấn màu hoặc
bộ bìa màu)
<b>HS: nhận xét, viết PTHH và nêu kết </b>
luận
- Cu đẩy Ag, một phần Cu bị hoà tan
Cu + AgNO3 ---> …
- Fe đẩy Cu, một phần Fe bị hoà tan
Fe + CuSO4 ---> …
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tác dụng với axit
<b>GV: hướng dẫn HS làm TN theo nhóm</b>
Nhỏ 1 – 2 giọt dd H2SO4 lỗng vào
ống nghiệm có sẵn 1ml dd BaCl2
<b>HS: Nh/xét hiện tượng ( x/hiện kết tủa </b>
trắng lắng xuống), viết PTHH
<b>GV: g/thiệu nhiều muốí khác cũng t/d </b>
axit muối mới và axit mới
<b>HS: nêu kết luận</b>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Tác dụng với dd muối
<b>GV: hướng dẫn HS làm TN </b>
Nhỏ 1 – 2 giọt dd AgNO3 vào ống
nghiệm có sẵn 1ml dd NaCl
<b>HS: đại diện nhóm nêu h/tượng và viết</b>
PT
<b>GV: hướng dẫn, dùng bộ bìa màu để </b>
HS nhận ra sự thay đổi về thành phần
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Tác dụng với dd bazơ
<b>GV: hướng dẫn</b>
Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống
nghiệm đựng 1ml dd muối CuSO4
<b>HS: đại diện nhóm nêu h/tượng và viết</b>
PT
<b>I/ Tính chất hố học:</b>
1/ Tác dụng với kim loại:
Cu(r+ 2AgNO3(dd) Cu(NO3)2(dd)+
2Ag(r)
(đỏ) (không màu) (xanh) (trắng
xám)
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
DD muối+Kim loại muối mới+Kl
mới
2/ Tác dụng với axit:
BaCl2(dd)+H2SO4(dd) BaSO4(r)+ 2HCl(dd)
DD muối+dd axit muối mới+axit
mới
3) Tác dụng với dd muối:
AgNO3(dd)+NaCl(dd)AgCl(r)+NaNO3(dd)
Hai dd muối t/d với nhau 2 muối
mới
4) Tác dụng với dd bazơ:
CuSO4(dd) + 2NaOH(dd)
Na2SO4(dd +
Cu(OH)2(dd)
<b>GV: Nhiều dd muối khác cũng t/d với </b>
dd bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới
<b>HS: nêu kết luận</b>
<i><b>Hoạt động 5:</b></i> Phân hủy muối
<b>GV: Nhiều muối bị phân huỷ ở nh. độ </b>
cao như KClO3, KMnO4, CaCO3,
MgCO3
<b>HS: Viết các PT phân huỷ các muối </b>
trên
muối mới + bazơ
mới
5) Phản ứng phân huỷ muối:
2KClO3 2KCl + 3O2
CaCO3 CaO + CO2
<i><b>Hoạt động 6: </b></i>Nh.xét các PƯHH của
muối
<b>GV: gợi ý hướng dẫn</b>
<b>HS quan sát: các chất có sự trao đổi </b>
các th. phần với nhau những hợp
chất mới
<i><b>Hoạt động 7:</b></i> Phản ứng trao đổi
<b>GV: Từ nhận xét trên Phản ứng </b>
trao đổi là gì?
<b>HS: tự phát biểu sau đó đọc SGK</b>
<b>GV: Hồn thành các PTHH, PƯ trao </b>
đổi?
<b>HS: 1) BaCl2 + Na2SO4 ---> …</b>
2) Al + AgNO3 ---> …
3) CuSO4 + NaOH ---> …
4) Na2CO3 + H2SO4 ---> …
<i><b>Hoạt động 8:</b></i> Đ/kiện xảy ra PƯ trao
<b>GV: hướng dẫn làm TN</b>
- TN1: Nhỏ 2 giọt dd Ba(OH)2 vào ống
ngh. có 1ml dd NaCl ( Ko<sub> có h/tượng </sub>
gì)
- TN2: Nhỏ 2 giọt dd H2SO4 vào ống
ngh.có 1ml dd Na2CO3 ( sủi bọt)
- TN3: Nhỏ 1 giọt dd BaCl2 vào ống
ngh. có 1ml dd Na2SO4 (xuất hiện chất
rắn trắng lắng xuống)
<b>HS: quan sát rút ra kết luận, viết </b>
PTHH
ghi trạng thái các chất
<b>GV: Nêu điều kiện để xảy ra PƯ trao </b>
đổi?
Lưu ý: PƯ trung hoà thuộc loại PƯ
trao đổi và luôn xảy ra
<b>II/ Phản ứng trao đổi trong ddịch:</b>
1) Nhận xét về các PƯHH của muối:
Phản ứng xảy ra có sự trao đổi
PƯ trao đổi là PƯHH, trong đó hai
hợp chất tham gia PƯ trao đổi với nhau
những thành phần cấu tạo của chúng để
tạo ra những hợp chất mới
3) Điều kiện xảy ra PƯ trao đổi:
<i><b> 4) Củng cố: a) Hãy viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi h/học:</b></i>
<i><b> Zn </b></i><i><b> ZnSO</b><b>4</b><b> </b></i><i><b> ZnCl</b><b>2</b><b> </b></i><i><b> Zn(NO</b><b>3</b><b>)</b><b>2 </b></i><i><b> Zn(OH)</b><b>2</b><b> </b></i><i><b> ZnO</b></i>
<i><b> b) Phân loại các phản ứng</b></i>
<i><b> 5) Dặn dò: Làm BT 1, 2 trang 33 SGK</b></i>
<i><b> * Chuẩn bị bài mới:</b></i>
<i><b> - Thế nào là PƯ trao đổi? </b></i>
<i><b> - Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi?</b></i>
* Chuẩn bị bài mới:
- Tìm hiểu cách khai thác và ứng dụng của NaCl
Ngày soạn: 20/9/2011
Bài 10: <i><b>MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG</b></i>
<b> I/ Mục tiêu bài học:</b>
1) Kiến thức: HS biết
- Tính chất vật lý, t/chất hoá học của một số muối q. trọng như: NaCl,
KNO3
- Trạng thái thiên nhiên, cách khai thác muối NaCl
- Những ứng dụng quan trọng của muối NaCl và KNO3
2) Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện cách viết PTHH và kỹ năng làm BT định
tính
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh vẽ: Ruộng muối, Một số ứng dụng của NaCl
Phiếu học tập
<b> III/ Nội dung:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu các tính chất hố học của muối? Viết PTHH minh hoạ
- Định nghĩa phản ứng trao đổi, điều kiện để PƯ trao đổi thực hiện
- 2 HS làm BT 3, 4 trang 33 SGK
<i><b>3) Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Muối Natri clorua
(NaCl)
*GV: Trg tự nhiên muốí NaCl có ở
đâu?
<b>HS: Trg nước biển, trg lòng đất (muối </b>
<b>I/ Muối Natri clorua (NaCl):</b>
mỏ)
<b>GV: g/t trong 1m</b>3<sub> nước biển có hồ </sub>
tan khoảng 27 kg NaCl, 5 kg MgCl2, 1
kg CaSO4 và một số muối khác
<b>HS: đọc lại phần 1 “Trạng thái tự </b>
<b>GV: g/t tranh vẽ ruộng muối</b>
*GV: - Hãy trình bày cách khai thác
NaCl từ nước biển?
- Muốn khai thác NaCl từ những
mỏ muối có trg lịng đất người ta làm
ntn?
*HS: quan sát sơ đồ và nêu những ứng
dụng của sản phẩm sản xuất được từ
NaCl : NaOH, Cl2 ...
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Muối Kali nitrat
(KNO3)
*GV: - g/t các tính chất của KNO3
- KNO3 bị phân huỷ ở nh. độ cao
KNO2 và giải phóng khí O2
<b>HS: Viết PTHH</b>
*GV: Ứng dụng của KNO3?
<b>HS: đọc phần ứng dụng – trang 35 </b>
SGK
- nước biển
- trong lòng đất (muối mỏ)
2) Cách khai thác:
- Cho nước mặn bay hơi từ từ
- Đào hầm hoặc giếng sâu qua …
3) Ứng dụng:
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm
- Dùng để sx Na, Cl2, H2, NaOH,
Na2CO3, NaHCO3 …
<b>II/ Muối Kali nitrat (KNO3):</b>
1) Tính chất:
- KNO3: chất rắn, màu trắng, tan nhiều
trong nước
- KNO3 bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
có t/c oxi hố mạnh
2KNO3(r) 2KNO2(r) + O2(k)
2) Ứng dụng:
SGK
<i><b>4) Củng cố:</b></i> - Hãy viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi
- Trộn 75g dd KOH 5,6% với 50g dd MgCl2 9,5%
a) Tính khối lượng kết tủa thu được?
b) Tính nồng độ phần trăm của dd thu được sau PƯ?
<i><b>5) Dặn dò:</b></i> Làm các BT 1 5 trang 36 SGK
Tiết 16:
Bài 11:
- Phân bón hố học là gì? Vai trị của các nguyên tố hoá học đối với cây
trồng
- Biết CTHH của một số loại phân bón hố học thường dùng và hiểu một
số tính chất của các loại phân bón đó
2) Kỹ năng :
- Rèn luyện khả năng phân biệt các mẫu phân đạm, phân kali, phân lân
dựa vào tính chất hố học
- Củng cố kỹ năng làm BT tính theo CTHH
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Các mẫu phân bón hố học
<b> III/ Nôi dung:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng của muối NaCl (NaCl)?
- Làm BT 4 trang 36 SGK
<i><b>3) Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Những nhu cầu …
*GV: g/t thành phần của thực vật:
- Nước (khoảng 90%)
- Chất khơ(10%) có:
+ 99%: C, H, O, N, K, Ca, P, Mg, S
+ 1%: B, Cu, Zn, Fe, Mn
*GV: Vai trò của các ng. tố hoá học đối
với cây trồng?
C, H, O ?
N, P, K ?
S, Ca, Mg ?
Nguyên tố vi lượng ?
<b>HS: - thảo luận </b>
- đọc SGK phần 2 trang 37 SGK
Nêu vai trò của các NTHH đối với th.vật
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Các loại phân bón hố học
<b>GV: Hãy kể các loại phân bón hố học </b>
mà em biết?
<b>HS: nêu các loại phân bón hố học biết </b>
được
<b>GV: ghi lên bảng các loại phân bón hố </b>
học Sắp xếp theo từng loại gthiệu
phân bón đơn
<b>GV: Phân bón kép: có chứa 2 hoặc 3 </b>
<b>I/ Những nhu cầu của cây trồng:</b>
1) Thành phần của thực vật:
SGK
2)Vai trị của các ng/tố hố học đ/v
thực vật:
* C, H, O: những ng.tố cơ bản cấu
tạo nên h/chất gluxit của thực vật
* N: kích thích cây trồng phát triển
mạnh
* P: kích thích sự phát triển bộ rễ
thực vật
* K: tổng hợp chất diệp lục và kích
thích cây trồng ra hoa, làm hạt
* S: tổng hợp nên Protein
* Ca, Mg: sx chất diệp lục (cho quá
trình quang hợp)
* Những ng. tố vi lượng cần thiết
cho sự phát triển của thực vật
<b>II/ Những phân bón hố học </b>
<b>thường dùng:</b>
1) Phân bón đơn:
a- Phân đạm :
- Urê: CO(NH2)2: 46% N
- Amoninitrat: NH4NO3:
35% N
ng.tố ddưỡng N, P, K
<b>HS: Cho VD về phân bón kép</b>
<b>GV: giới thiệu phân vi lượng</b>
<b>HS: đọc “Em có biết”</b>
b- Phân lân :
- Photphat tự nhiên:
Ca3(PO4)2
- Supe photphat:
Ca(H2PO4)2
c- Phân kali :
KCl, K2SO4
2) Phân bón kép :
- Hỗn hợp những ph.bón
đơn theo tỉ lệ thích hợp.
VD: NPK
- Tổng hợp bằng PP hố
học: KNO3, (NH4)2HPO4
3) Phân bón vi lượng : Có chứa:
Bo, Kẽm, Mangan …
<i><b>4) Củng cố:</b></i>
Tính thành phần % về khối lượng các ng.tố có trong đạm ure
Một loại phân đạm có tỉ lệ về khối lượng của các ng.tố như sau: % N =
35%,
% O = 60%, còn lại là H. Xác định CTHH của loại phân đạm trên?
<i><b>5) Dặn dò:</b></i>
- BT: 1, 2, 3 trang 39 SGK
Ngày soạn:30/ 10/ 2011
Tiết 17:
Bài 12: <b>Mối quan hệ giữa các loại</b>
<b>HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>
I/ Mục tiêu bài học:
- HS biết được mối quan hệ giữa các loại hcvc, viết được các PTHH thể
hiện sự chuyển hố giữa các loại hcvc đó
- Rèn luyện kỹ năng viết các PTPƯ hoá học
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Máy chiếu (hoặc bảng phụ)
Bộ bìa màu (có ghi các loại hcvc: oxit bazơ, bazơ, oxit axit, axit …)
Phiếu học tập
<b> III/ Nội dung:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ</b></i>:
- Kể tên các loại phân bón thường dùng, đ/với mỗi loại viết 2 CTHH
minh hoạ?
- BT 1 trang 39 SGK
<i><b>3) Nội dung bài mới</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<b>GV: Chiếu lên màn hình hoặc treo bảng </b>
phụ có sơ đồ:
<b>GV: phát cho HS bộ bìa màu có ghi các </b>
loại hcvc
<b>HS: thảo luận nhóm điền vào các ô </b>
trống loại hcvc cho phù hợp các
<b>I/ Mối quan hệ giữa các loại h/chất </b>
<b>vô cơ:</b>
(1) Oxit bazơ + axit
(2) Oxit axit + dd bazơ (oxit
bazơ)
(3) Oxit bazơ + nước
(4) Phân huỷ bazơ không tan
(5) Oxit axit (trừ SiO2) + nước
(6) dd bazơ + dd axit
(7) dd muối + dd bazơ
(8) Muối + axit
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Những phản ứng hoá học
<b>GV: Yêu cầu HS viết PTHH minh hoạ </b>
cho sơ đồ ở phần (I)
<b>HS: Viết các PTHH </b>
<b>GV: chiếu bài làm của HS lên màn hình </b>
(hoặc treo bảng phụ) cả lớp nhận
<b>HS: điền trạng thái của các chất ở ph. </b>
ứng
K.loại)
<b>II/ Những phản ứng hoá học minh </b>
<b>hoạ:</b>
(1) MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
(2) SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
(3) Na2O + H2O 2NaOH
(4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
(6) KOH + HNO3 KNO3 + H2O
(7) CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2 +
2KCl
(8) AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
(9) 6HCl + Al2O3 2AlCl3 +
3H2O
<i><b>4) Củng cố:</b></i><b> BT 1, 2, 3a trang 41 SGK</b>
<i><b>5) Dặn dò</b></i>:
- Làm các BT vào vở
- Bài tập về nhà: 3b, 4 trang 41 SGK
- Ôn lại các loại hcvc: phân loại, tính chất hố học
THỰC HÀNH
Bài 14: Tính chất hoá học của BAZƠ & MUỐI
I/ Mục tiêu thực hành:
- HS được củng cố các kiến thức đã học bằng thực nghiệm
- Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm, rèn luyện khả năng quan sát, suy
đoán
II/ Đồ dùng dạy học: Mỗi nhóm
Hố chất: các dd NaOH, FeCl3, CuSO4, HCl, BaCl2, Na2SO4, H2SO4,
đinh sắt
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút
III/ Nội dung:
<i><b>1)</b></i> <i>Ổn định lớp:</i>
<i><b>2)</b></i> <i>Kiểm tra: - Dụng cụ, hoá chất của các nhóm</i>
- Lí thuyết có liên quan đến nội dung thực hành
+ Tính chất hoá học của bazơ
+ Tính chất hố học của muối
<i><b>3)</b></i> <i>Nội dung thực hành:</i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>Hoạt động 1: T/chất hố học của </i>
bazơ
TN1:
I/ Tính chất hố học của bazơ:
TN1: NaOH tác dụng FeCl3
GV hướng dẫn HS làm TN theo
nhóm
- Quan sát hiện tượng?
- Giải thích?
- Viết PTHH?
TN2: GV u cầu HS trình bày
cách t. hành TN2 bổ sung và
thao tác mẫu
- Quan sát hiện tượng?
- Viết PTHH?
K.luận về t/c hoá học của bazơ
<i>Hoạt động 2: T/chất hhọc của </i>
muối
TN3: GV hướng dẫn và thao tác
mẫu, HS tiến hành TN theo nhóm
- Quan sát hiện tượng?
- Giải thích?
- Viết PTHH?
TN4: GV yêu cầu HS trình bày
cách tiến hành TN bổ sung
hướng dẫn các nhóm làm TN
- Quan sát hiện tượng?
- Giải thích?
- Viết PTHH?
TN5: GV cho HS trình bày cách
tiến hành TN các nhóm bổ sung
và làm TN
- Quan sát hiện tượng?
- Viết PTHH?
Kết luận về t/chất hố học của muối
có chứa 1ml dd FeCl3, lắc nhẹ ống
nghiệm
HT: Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện
GT: Kết tủa Fe(OH)3
PTHH: 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 +
3NaCl
TN2: Cu(OH)2 tác dụng HCl
Cho một ít Cu(OH)2 vào đáy ống
nghiệm, nhỏ vài giọt dd HCl lắc đều
HT: Cu(OH)2 tạo ra
GT: Cu(OH)2 tác dụng với HCl
PTHH: Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 +
2H2O
II/ Tính chất hoá học của muối:
TN3: CuSO4 tác dụng kim loại
Ngâm 1 đinh sắt nhỏ, sạch trong ống
nghiệm có 1ml dd CuSO4, sau 4, 5 phút
GT: Kim loại Cu
PTHH: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
TN4: BaCl2 tác dụng Na2SO4
Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm
có 1ml dd Na2SO4
HT: có kết tủa màu trắng
GT: Kết tủa là BaSO4
PTHH: BaCl2 + Na2SO4BaSO4 +
2NaCl
TN5: BaCl2 tác dụng H2SO4
Nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm
chứa 1ml dd H2SO4
HT: Có kết tủa trắng
GT: Kết tủa là BaSO4
PTHH: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 +
2HCl
<i><b>4)</b></i> <i>Củng cố: Từng phần: kết luận về tính chất hố học của bazơ, của muối</i>
<i><b>5)</b></i> <i>Dặn dò: - Làm vệ sinh, sắp xếp các dụng cụ, hoá chất</i>
- HS hồn thành bản tường trình theo mẫu
- GV nhận xét buổi thực hành
* Chuẩn bị: - Kiểm tra 1 tiết
- Ơn tập t/c hố học của bazơ, muối, điều kiện để PƯ của
muối xảy ra
__________________________________________________________________
<b>TuÇn 10</b>
Ngày soạn:10/ 10/ 2011
Tiết 19
Bài 13: <i><b>Luyện Tập</b></i>
I/ Mục tiêu luyện tập:
- HS được ôn tập để hiểu kỹ về t/c của các loại hcvc, mối quan hệ giữa
chúng
- Rèn luyên kỹ năng viết PTPƯ hoá học, kỹ năng phân biệt các hoá chất
- Tiếp tục rèn luyện khả năng làm các BT định lượng
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Máy chiếu (hoặc bảng phụ)
Phiếu học tập
<b> III/ Nội dung:</b>
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Ôn lại các kiến thức cần nhớ:</b></i>
<i><b>3) Nôi dung luyện tập:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiến thức cần nhớ
*GV: chiếu lên màn hình bảng phân
loại
<b>HS: thảo luận điền các loại hcvc vào</b>
các ô trống cho phù hợp ( sử dụng
phiếu h.tập hoặc dùg bộ bìa màu dán
vào bảng)
<b>GV: yêu cầu HS lấy 2 VD cho mỗi loại</b>
<b>HS: hoàn thành bảng lớp nhận xét</b>
*GV: Chiếu lên màn hình sơ đồ 2 trang
42 SGK
<b>HS: nhìn sơ đồ nêu lại các t/c hoá học </b>
<i><b>Hoạt đơng 2:</b></i> Luyện tập
1) Trình bày PP hoá học để phân biệt
các lọ hoá chất bị mất nhãn mà chỉ
dùng q tím: KOH, H2SO4, Ba(OH)2,
KCl.
2) Cho các chất Mg(OH)2, CaCO3,
K2SO4, HNO3, CuO, NaOH, P2O5
a) Gọi tên, phân loại các chất trên?
<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>
1/ Phân loại các h/c vơ cơ:
2/ Tính chất hố học của các loại
hcvc:
<b>II/ Luyện tập:</b>
1) - Dùng q tím
+ q tím đỏ: dd H2SO4
+ q tím xanh: dd KOH,
Ba(OH)2
+ q tím khơng đổi màu: dd KCl
- Dùng H2SO4 ở trên nhận biết
2 mẫu thử bazơ
+ Có kết tủa trắng: dd Ba(OH)2
H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4(kt) +
2H2O
b) Chất nào tác dụng được với
+ dd HCl
+ dd Ba(OH)2
+ dd BaCl2
<b>HS: viết các PTHH xảy ra</b>
3) BT 2 trang 43 SGK
Phương trình phản ứng:
Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 +
2H2O
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O
+ CO2
K2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 +
2KOH
K2SO4 + BaCl2 BaSO4 +
2KCl
2HNO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 +
CuO + 2HCl CuCl2 +
H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
P2O5 + 3Ba(OH)2 Ba3(PO4)2 +
3H2O
3) BT 2 trang 43 SGK - Câu e
Giải thích: NaOH tác dụng với HCl
nhưng khơng giải phóng khí, để có
khí bay ra làm đục nước vơi (khí
CO2) thì NaOH phải t/d với chất
nào đó trong khơng khí muối
cacbonat. Vậy NaOH tác dụng với
CO2 trong khơng khí
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
2HCl + Na2CO3 2NaCl + H2O
+ CO2
<i><b>4) Củng cố:</b></i>
<i><b>5) Dặn</b><b> dò:</b><b> </b></i> - Về nhà làm BT 3* trang 43 SGK
- Xem trước bài TH: Tính chất hố học của bazơ và muối
+ Cách tiến hành TN
+ Hiện tượng TN
I/<b> Mục tiêu bài kiểm tra:</b>
1) Kiến thức:
- Nắm vững các tính chất hố học của bazơ, muối
- Điều kiện để phản ứng trao đổi của muối xảy ra
2) Kĩ năng:
- Viết đúng các PTHH
- Nhận biết các dd mất nhãn
- Thực hiện chuỗi biến hoá
- Vận dụng những tính chất của bazơ, muối làm các bài tập định tính và
định lượng
II/ Chuẩn bị: Đề kiểm tra in sẵn
III/ Nội dung kiểm tra: Có các đề kèm theo
Chương II: KIM LOẠI
Tiết 21:
Bài 15: <i><b>Tính chất vật lí của KIM LOẠI</b></i>
<b> I/ Mục tiêu bài học:</b>
1) Kiến thức: HS biết
- Một số t/chất vật lí của kim loại như: Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt
và ánh kim
- Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống, sản xuất
2) Kĩ năng:
- Biết thực hiện thí nghiệm đơn giản, quan sát, mô tả hiện tượng, nhận xét
và rút ra kết luận về từng t/c vật lí
- Biết liên hệ t/chất vật lí, t/chất hố học với một số ứng dụng của kim loại
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các thí nghiệm bao gồm:
+ Một đoạn dây thép dài 20 cm
+ Đèn cồn, bao diêm
+ Một số đồ vật khác: cái kim, ca nhôm, giấy gói bánh kẹo
+ Một đèn điện để bàn
+ Một đoạn dây nhôm
+ Một mẫu than gỗ
+ Một chiếc búa đinh
III/ Nội dung:
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tính dẻo
<b>GV: hướng dẫn HS làm thí nghiệm</b>
<b>HS: làm TN theo nhóm</b>
- Dùng búa đập vào đoạn dây nhơm HS quan
sát
- Lấy búa đập vào mẫu than hiện
tượng
<b>GV: gọi đại diện nhóm nêu h.tượng, giải thích </b>
và kl?
<b>HS: - Dây nhôm bị dát mỏng nhơm có tính </b>
dẻo
- Than vỡ vụn than khơng có tính dẻo
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tính dẫn điện
<b>GV: làm TN 2 – 1 SGK</b>
- Trong thực tế, dây dẫn thường làm bằng những
- Các kim loại khác có dẫn điện không? Kết
luận
<b>HS: quan sát trả lời</b>
- … làm bằng đồng, nhơm
- Có dẫn điện (nhưng khả năng dẫn điện khác
nhau)
Kết luận: kim loại có tính dẫn điện
<b>GV: bổ sung thông tin</b>
- Kim loại dẫn điện tốt nhất Ag, Cu, Al, Fe …
- Cu, Al làm dây dẫn điện
Chú ý: Không nên sử dụng dây điện trần, dây
điện bị hỏng tránh điện giật
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Tính dẫn nhiệt
<b>GV: hướng dẫn các nhóm làm TN</b>
<b>HS: Đốt nóng 1 đoạn dây thép trên ngọn lửa đèn</b>
cồn
<b>GV: Cho HS nhận xét hiện tương và giải thích?</b>
1/ Tính dẻo:
Kim loại có tính dẻo
được rèn, kéo sợi, dát
mỏng tạo nên các đồ vật
khác nhau
2/ Tính dẫn điện:
Kim loại có tính dẫn
điện làm dây dẫn điện:
đồng, nhôm …
3/ Tính dẫn nhiệt:
<b>HS: HT: Phần dây thép k</b>0<sub> tiếp xúc với ngọn lửa </sub>
cũng bị nóng lên
GT: Thép có tính dẫn nhiệt
<b>GV: làm TN với dây đồng, nhơm có hiện </b>
tượng tương tự HS nhận xét?
<b>HS: NX: Kim loại có tính dẫn nhiệt</b>
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Có ánh kim
<b>GV: Dựa vào những t/c nào kim loại được ứng </b>
dụng làm đồ trang sức?
<b>HS: - Tính dẻo làm </b>
đồ
- Trên bề mặt có vẻ sáng lấp lánh trang
sức
<b>GV: Vẻ sáng lấp lánh của kim loại gọi là ánh </b>
kim
4/ Ánh kim:
Kim loại có ánh kim
làm đồ trang sức và các vật
dụng trang trí khác
<i><b>4) Củng cố:</b></i> Làm BT 1, 2 trang 48 SGK
<i><b>5) Dặn dò:</b></i> BT về nhà: 3, 4, 5 trang 48 SGK
* Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu các tính chất hố học của kim
loại
Phi kim
Kim loại tác dụng với dd Axit
dd muối
Tiết 22:
Bài 16:
1) Kiến thức: HS biết được t/chất hố học của kim loại nói chung:
Kim loại tác dụng với phi kim, với dd axit, với dd muối
2) Kĩ năng: Biết rút ra t/c hoá học của kim loại bằng cách
- Nhớ lại các kiến thức đã học từ lớp 8 và chương II lớp 9
- Tiến hành TN, quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra nhận xét
- Từ PƯ của một số k.loại cụ thể, khái quát hoá để rút ra t/c h.học của
kim loại
- Viết các PTHH biểu diễn t/c hoá học của kim loại
II/ Đồ dùng dạy học:
- Máy chiếu (hoặc bảng phụ)
- Dụng cụ TN: lọ thuỷ tinh miệng rộng (có nút nhám), giá ống nghiệm,
ống nghiệm, đèn cồn, muỗng sắt
- Hoá chất: lọ O2, lọ Cl2, Na, dây thép, dd H2SO4 loãng, dd CuSO4, dd
AgNO3, Fe, Zn, Cu, dd AlCl3
III/ Nội dung:
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>3) Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Phản ứng với phi kim
<b>GV: làm TN đốt Fe trong oxi Hiện </b>
tượng? PTHH?
<b>HS: nêu hiện tượng: Sắt cháy trong oxi với</b>
ngọn lửa sáng chói, tạo ra nhiều hạt nhỏ
màu nâu đen . Viết PTHH
<b>GV: làm TN: Đưa muỗng sắt đựng Na </b>
nóng chảy vào bình đựng khí clo Hiện
tượng? PTHH?
<b>HS: nêu hiện tượng: Na nóng chảy cháy </b>
trong khí clo tạo khói trắng. Viết PTHH.
Đọc phần kết luận trong SGK
<i><b>Hoạt đơng 2:</b></i> Phản ứng với dd axit
<b>GV: gọi một HS nhắc lại t/c kim loại phản </b>
ứng với dd axit? Viết PTHH minh hoạ?
<b>HS: nhớ lại t/c hoá học của axit phát </b>
biểu. Viết PTHH minh hoạ
<b>GV: cho các PTHH</b>
Zn + S ?
? + Cl2 AlCl3
? + ? MgO
? + HCl FeCl2 + ?
R + ? R2(SO4)3 + ?
<b>HS: hoàn thành các PTHH trên</b>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Phản ứng với dd muối
<b>GV: hướng dẫn</b>
<b>HS: làm TN theo nhóm</b>
TN1:Cho dây Cu vào ống ngh đựng dd
AgNO3
TN2:Cho dây Zn vào ống ngh. đựng dd
CuSO4
TN3:Cho dây Cu vào ống ngh. đựng dd
AlCl3
<b>GV: nêu hiện tượng, viết PTHH và nhận </b>
xét?
<b>HS: hiện tượng:</b>
TN1: k.loại trắng xám, dd ko<sub> màu </sub>
xanh
TN2:chất rắn màu đỏ, màu xanh của dd
nhạt
TN3: khơng có hiện tượng gì
Viết PTHH của TN1, TN2 bổ sung,
nh.xét
<b>GV: chiếu lên màn hình</b>
<b>I/ Phản ứng của kloại với phi </b>
<b>kim:</b>
1/ Tác dụng với oxi:
3Fe(r) + 2O2(k) ⃗<i>to</i> <sub> </sub>
Fe3O4(r)
Kim loại + Oxi Oxit
2/ Tác dụng với phi kim khác:
2Na(r) + Cl2(k) ⃗<i>to</i> <sub> </sub>
2NaCl(r)
Kim loại + Phi kim khác
Muối
<b>II/ Phản ứng của kloại với dd </b>
<b>axit</b>
Zn(r) + H2SO4(dd) ZnSO4(dd ) +
Kim loại + dd axit Muối + khí
H2
<b>III/ Ph.ứng của kloại với dd </b>
<b>muối:</b>
Zn(r) + CuSO4(dd) ZnSO4(dd) +
Cu(r)
Al + AgNO3 ? + ?
? + CuSO4 FeSO4 + ?
Mg + ? ? + Ag
Al + CuSO4 ? + ?
<b>HS: hoàn thành các PTHH trên</b>
<i><b>4) Củng cố:</b></i> BT 3,4 trang 51 SGK
<i><b>5) Dặn dò:</b></i> BT về nhà 2, 5, 6, 7 trang 51 SGK
* Chuẩn bị bài mới: Xem trước dãy hoạt động hoá học của kim loại
Bài 17:
1) Kiến thức:
- HS biết dãy hoạt động hoá học của kim loại
- HS hiểu được ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại
2) Kĩ năng:
- Biết cách tiến hành nghiên cứu một số TN đối chứng để rút ra k.loại hoạt
động mạnh, yếu và cách sắp xếp theo từng cặp. Từ đó rút ra cách sắp
xếp của dãy
- Biết rút ra ý nghĩa dãy h.động h.học của một số k.loại từ các TN và PƯ
đã biết
- Viết được các PTHH c/minh cho từng ý nghĩa của dãy h.động h.học các
k.loại
- Bước đầu vận dụng ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của k.loại để xét PƯ
cụ thể của k.loại với chất khác có xảy ra khơng
II/ Đồ dùng dạy học:
- Máy chiếu ( hoặc bảng phụ)
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, các ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, kẹp gỗ …
- Hoá chất: Na, đinh sắt, dây đồng, dây bạc, dd CuSO4, FeSO4, AgNO3,
HCl,
H2O, phenol …
III/ Nội dung:
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3) Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Dãy hoạt động h.học của
k.loại
<b>GV: hướng dẫn HS làm TN. Chiếu các </b>
bước tiến hành lên màn hình
<b>HS: - Cho đinh Fe vào ống nghiệm 1 chứa </b>
2ml dd CuSO4 (HT: chất rắn màu đỏ bám
ngoài đinh Fe, màu xanh của dd CuSO4
nhạt dần)
- Cho mẫu dây Cu vào ống nghiện 2 chứa
2ml dd FeSO4 ( khơng có hiện tượng gì)
<b>GV: Gọi đại diện các nhóm nêu hiện </b>
tượng?
<b>HS: Viết PTHH, nhận xét kết luận</b>
<b>GV: hướng dẫn HS làm TN</b>
<b>HS: - Cho mẫu Cu vào ống nghiệm đựng </b>
2ml dd AgNO3 (HT: có chất rắn màu xám
bám vào dây Cu, dd ko<sub> màu xanh)</sub>
- Cho dây bạc vào ống nghiệm 2 đựng 2ml
dd CuSO4 ( khơng có hiện tượng)
<b>GV: nêu h.tượng? viết PTHH? nh.xét? </b>
k.luận?
<b>HS: các nhóm phát biểu</b>
<b>GV: hướng dẫn HS làm TN</b>
<b>HS: - Cho đinh Fe vào ống nghiệm 1 chứa </b>
2ml dd HCl (có nhiều bọt khí thốt ra)
- Cho lá đồng vào ống nghiệm 2 chứa 2ml
dd HCl ( khơng có hiện tượng)
<b>GV: nêu h.tượng? viết PTHH? Nh.xét? </b>
k.luận?
<b>HS: các nhóm phát biểu</b>
<b>GV: hướng dẫn các nhóm làm TN</b>
<b>HS: - Cho mẫu Na vào cốc 1 đựng nước </b>
cất có thêm vài giọt dd phenol ( Na chạy
nhanh trên mặt nước, có khí thốt ra, dd ko
màu đỏ)
- Cho đinh Fe vào cốc 2 đựng nước cất +
vài giọt dd phenolphtalein ( khơng có hiện
tượng)
<b>GV: nêu h.tượng? viết PTHH? nh.xét? </b>
k.luận?
<b>HS: Đại diện các nhóm phát biểu:</b>
<b>GV: Căn cứ vào kết luận ở các TN 1, 2, 3, </b>
4 em hãy sắp xếp các k.loại thành dãy theo
chiều giảm dần mức độ hoạt động hoá học
<b>HS: sắp xếp Na, Fe, H, Cu, Ag</b>
<b>I/ Dãy hoạt động h.học của </b>
<b>k.loại:</b>
1) Thí nghiệm 1: SGK
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) +
Cu(r)
Sắt hoạt động h.học mạnh hơn
đồng
Fe, Cu
2) Thí nghiệm 2: SGK
Cu(r) + 2AgNO3(dd)
Cu(NO3)2(dd) +
2Ag(r)
Đồng hoạt động hhọc mạnh hơn
bạc
Cu, Ag
3) Thí nghiệm 3: SGK
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) +
H2(k)
- Sắt đẩy hiđro ra khỏi dd axit
- Đồng ko<sub> đẩy được hiđro ra khỏi </sub>
dd axit Fe, H, Cu
4) Thí nghiệm 4: SGK
2Na(r)+ 2H2O(l) 2NaOH(dd) +
H2(k)
Natri hoạt động h.học mạnh hơn
sắt
Na, Fe
<b>GV: Bằng nhiều TN khác nhau xếp các </b>
k.loại thành dãy theo chiều giảm dần mức
độ hoạt động hoá học
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Ý nghĩa của dãy …. của
k.loại
<b>GV: Dãy hoạt động hoá học của k.loại cho</b>
ta biết những gì?
<b>HS: tự nêu những điều biết được</b>
<b>GV: gọi HS khác bổ sung cho đầy đủ </b>
tổng kết lại
<b>K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), </b>
<b> Cu, Ag, </b>
<b>Au</b>
<b>II/ Ý nghĩa dãy hoạt động hoá </b>
<b>học của kim loại:</b>
- Mức độ hoạt động hoá học của
k.loại giảm dần từ trái phải
- K.loại trước Mg + nước (đ/kiện
thường) kiềm + khí H2
- K.loại trước H + một số dd axit
(HCl, H2SO4 lỗng …) khí H2
<i><b>4) Củng cố:</b></i> BT 4, 5 trang 54 SGK
<i><b>5) Dặn dò:</b></i> Học bài và làm các BT 1 5 trang 54 vào vở BT
* Chuẩn bị bài mới:
- Tìm hiểu các tính chất hố học của nhơm, viết PTHH
- Ứng dụng và sản xuất nhôm
Tiết 24:
Bài 18: NHÔM
I/ Mục tiêu bài học: HS biết được
1) Kiến thức:
- Tính chất vật lí của kim loại: nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
- Tính chất hố học của nhôm: T/d với phi kim, dd axit, dd muối, làm TN
kiểm tra
- Nhơm có phản ứng với dd kiềm không làm TN kiểm tra
- Viết các PTHH biểu diễn t/c hố học của nhơm
2) Kĩ năng:
- Dựa vào t/c hố học của kim loại, vị trí của nhơm trong dãy hoạt động
- Thao tác làm các TN
- Kĩ năng viết các PTHH
II/ Đồ dùng dạy học:
- Máy chiếu (hoặc bảng phụ)
- Tranh vẽ: Hình 2.14: Sơ đồ bể điện phân nhơm oxit nóng chảy
- Dụng cụ: Đèn cồn, ống hút, giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ
- Hoá chất: Dung dịch AgNO3, HCl, CuCl2, NaOH, bột Al, dây Al, một số
đồ dùng bằng nhôm, sắt
III/ Nội dung:
- Nêu các t/c hoá học chung của kim loại? Viết các PTHH
- Ghi lại dãy hoạt động hoá học của một số k.loại? Nêu ý nghĩa của
dãy hoạt
động hoá học?
- Làm BT 3 trang 54 SGK
<i><b>3) Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<b>HS: ghi KHHH và NTK của nhơm</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tính chất vật lí
<b>GV: Cho HS q.sát lọ đựng bột Al, dây Al </b>
đồng thời liên hệ thực tế t/c vật lí của
nhơm?
<b>HS: q.sát mẫu vật, liên hệ thực tế nêu </b>
các t/c vật lí của nhơm. HS khác bổ sung
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tính chất hố học
<b>GV: Các em hãy dự đốn t/c hố học của </b>
nhơm? Vì sao?
<b>HS: Al có các t/c h.học của k.loại vì Al là </b>
k.loại
<b>GV: hướng dẫn HS làm TN theo nhóm</b>
<b>HS: rắc bột nhơm trên ngọn lửa đèn cồn và</b>
qsát
<b>GV: nêu hiện tượng? viết PTHH?</b>
<b>HS: Al cháy sáng chất rắn trắng. Viết </b>
PTHH
<b>GV: Ở đ/k thường, Al ph.ứng với oxi (trog</b>
kkhí) lớp Al2O3 mỏng, bền bảo vệ nhơm
bên trong.
Chiếu màn hình Al t/d với nhiều PK
khác:Cl, S...
<b>HS: Viết PTHH kết luận</b>
<b>GV: hướng dẫn HS làm TN theo nhóm</b>
<b>HS: - Cho dây Al vào ống nghiêm 1 đựng </b>
dd HCl (HT: có sủi bọt, nhôm tan dần)
- Cho dây Al vào ống nghiệm 2 đựng dd
CuCl2
( HT: có chất rắn màu đỏ bám ngồi dây
nhơm, Al tan dần, màu xanh của dd nhạt
dần)
- Cho dây Al vào ống nghiệm 3 đựng dd
AgNO3 (HT: ch.rắn trắg xah bám vào dây
Al, Al tan dần)
<b>GV: nêu hiện tượng? viết PTHH kết </b>
luận?
<b>HS: Đại diện các nhóm trình bày</b>
<b>GV: Ngồi t/c chung của k.loại, Al cịn có </b>
Kí hiệu hố học: Al
Nguyên tử khối: 27
<b>I/ Tính chất vật lí:</b>
Al: k.loại nhẹ, màu trắng bạc, có
ánh kim, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt
tốt, to<sub>nc = 660</sub>0<sub>C</sub>
<b>II/ Tính chất hố học:</b>
1) Nhơm có những tính chất hố
học của k.loại:
a) Phản ứng với phi kim:
- Với oxi:
4Al(r) + 3O2(k) 2Al2O3(r)
- Với phi kim khác:
2Al(r) + 3Cl2(k) 2AlCl3(r)
b) Phản ứng với dd axit:
2Al(r) + 6HCl(dd)
2AlCl3(dd) + 3H2(k)
* Al không tác dụng với H2SO4
đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội
c) Phản ứng với dd muối:
2Al(r) + 3CuCl2(dd)
2AlCl3(dd) + 3Cu(r)
2) Nhơm có tính chất hố học
khác:
t/c đặc biệt nào không làm TN: cho Al,
Fe tác dụng với dd NaOH dự đoán hiện
tương?
<b>HS: Làm TN: Cho dây Al và dây Fe vào 2 </b>
ống nghiệm riêng biệt đựng dd NaOH
HT: Fe ko <sub>PƯ với dd NaOH (đúng như t/c </sub>
của k.loại). Al PƯ với dd NaOH (sủi bọt,
Al tan dần) k.luận:
- Al có các t/c chung của k.loại
- Al có PƯ với dd kiềm
<b>GV: Khơng nên sử dụng đồ dùng bằng Al </b>
đựng dd nước vôi, dd kiềm
Al + H2O + NaOH NaAlO2 + 3/2
H2
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Ứng dụng
<b>GV: Hãy kể các ứng dụng của Al trong </b>
thực tế?
<b>HS: nêu các ứng dụng</b>
<b>GV: chiếu lên màn hình các ứng dụng của </b>
nhơm
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Sản xuất nhơm
<b>GV: Treo Hình 2.14 Ng.liêu? Cách </b>
s/xuất Al?
<b>HS: q/sát tranh gt Hình 2.14. HS khác </b>
bổ sung
<b>III/ Ứng dụng: SGK</b>
<b>IV/ Sản xuất nhôm:</b>
2Al2O3 4Al + 3O2
<i><b>4) Củng cố:</b></i> Làm BT 1, 2 trang 57 – 58 SGK
<i><b>5) Dặn dò:</b></i> Học bài + làm BT 4, 5, 6 trang 58 SGK
Ngày soạn:
Tiết 25:
Bài 19:
- Biết dự đốn t/c vật lí và t/c hố học của sắt. Biết liên hệ tính chất của
sắt và vị trí của sắt trong dãy hoạt động hố học
- Biết dùng TN và sử dụng kiến thức cũ để kiểm tra dự đoán và kết luận
về t/c hoá học của sắt
- Viết được các PTHH minh hoạ cho t/c hoá học của sắt: tác dụng với phi
kim, với dd axit, với dd muối của kim loại kém hoạt động hơn sắt
II/ Đồ dùng dạy học:
- Dụng cụ: Bình thuỷ tinh miệng rộng, đèn cồn, kẹp gỗ
- Hố chất: Dây sắt hình lị xo, bình Clo (được thu sẵn)
III/ Nội dung:
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu các t/c hố học của nhơm. Viết các PTHH minh hoạ?
- Hai HS làm BT 2, 6 trang 58 SGK
<i><b>3) Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<b>HS: Viết KHHH và NTK của sắt</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tính chất vật lí
<b>GV: y.cầu HS nêu các t/c vật lí của sắt</b>
<b>HS: liên hệ thực tế trả lời, sau đó đọc lại</b>
t/c vật lí trong SGK
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tính chất hố học
<b>GV: Dự đốn t/c hố học của Sắt. Viết </b>
PTHH?
<b>HS: trình bày, bổ sung</b>
<b>GV: giới thiệu TN sắt cháy trong oxi</b>
<b>HS: Viết PTHH</b>
<b>GV: làm TN: Cho dây sắt hình lị xo (đã</b>
nung nóng đỏ) vào lọ đựng clo
<b>HS: quan sát nêu HT: sắt cháy sáng chói</b>
tạo thành khói màu nâu đỏ. Viết PTHH
<b>GV: gọi HS nêu lại t/c 2 và viết PTHH</b>
<b>HS: ghi phần ghi chú </b>
Kí hiệu hố học: Fe
Nguyên tử khối: 56
<b>I/ Tính chất vật lí:</b>
Sắt là kim loại nặng, màu trắng
xám, có ánh kim, dẻo, dẫn điện, dẫn
nhiệt tốt, có tính nhiễm từ, to<sub>nc = </sub>
<b>II/ Tính chất hố học:</b>
1) Tác dụng với phi kim:
a) Với oxi:
3Fe(r) + 2O2(k) ⃗<i>to</i> <sub> Fe3O4(r)</sub>
b) Với Clo:
2Fe(r) + 3Cl2(k) ⃗<i>to</i> <sub> </sub>
2FeCl3(r)
<b>GV: gọi HS nêu lại t/c 3 và viết PTHH</b>
<b>HS: kết luận: Sắt có những t/c hoá học </b>
của k.loại.
<b>GV: lưu ý về 2 hoá trị của sắt</b>
<b>HS: ghi phần kết luận vào vở</b>
2) Tác dụng với dd axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) +
H2(k)
* Sắt không tác dụng với HNO3 đặc,
nguội và H2SO4 đặc, nguội
3) Tác dụng với dd muối:
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) +
Cu(r)
Kết luận: Sắt có những t/c hoá học
của kim loại
<i><b>4) Củng cố:</b></i> - Làm BT: Viết các PTHH biểu diễn các chuyển hoá
FeCl2 ⃗2 <sub> Fe(NO3)2 </sub> ⃗3 <sub> Fe</sub>
Fe
FeCl3 ⃗5 <sub> Fe(OH)3 </sub> <sub>⃗</sub>6 <sub> Fe2O3</sub>
⃗
7 <sub> Fe</sub>
- BT 5 trang 60 SGK
<i><b>5) Dặn dò:</b><b> </b></i> - Học bài
- BT 2, 3, 4 trang 60 SGK
* Chuẩn bị bài mới:
- Tìm hiểu thành phần của gang, thép?
- Nguyên tắc và quá trình sản xuất gang, thép?
<b> Tiết 26: HỢP KIM SẮT</b>
Bài 20: <i><b> Gang - Thép</b></i>
I/ Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức: HS biết được:
- Gang là gì? Thép là gì? Tính chất và một số ứng dụng của gang, thép
- Nguyên tắc, nguyên liệu và quá trình sản xuất gang trong lị cao
- Ngun tắc, ngun liệu và q trình sản xuất thép trong lị luyện thép
2) Kĩ năng:
- Biết đọc và tóm tắt các kiến thức từ SGK
- Biết sử dụng các k/thức thực tế về gang, thép …để rút ra ứ/dụng của
gang, thép
- Biết khai thác thông tin về s/x gang, thép từ sơ đồ lò luyện gang và lò
luyện thép
- Viết được các PTHH chính xảy ra trong q trình sản xuất gang, thép
II/ Đồ dùng dạy học:
- Máy chiếu (hoặc bảng phụ)
- Một số mẫu vật gang, thép
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu các t/c hoá học của sắt? Viết PTHH minh hoạ?
- Sửa BT 2, 4 trang 60 SGK
<i><b>3) Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hợp kim
<b>GV: giới thiệu hợp kim và hợp kim </b>
có nhiều ứng dụng của sắt là gang và
thép
<b>HS: quan sát một số đồ dùng bằng </b>
gang, thép và liên hệ thực tế trả lời
các câu hỏi sau:
- Cho biết gang và thép có một số đặc
điểm gì khác nhau? ( Gang: cứng và
giòn hơn sắt. Thép: cứng, đàn hồi, ít
ăn mịn)
- Kể một số ứng dụng của gang và
thép?
- Gang và thép có thành phần giống
và khác nhau ntn? ( Giống nhau: đều
là hợp kim của sắt với cacbon và một
số nguyên tố khác. Khác nhau: hàm
lượng cacbon)
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Sản xuất gang, thép
* Sản xuất gang
<b>GV: yêu cầu HS đọc SGK trả lời:</b>
- Nguyên liệu sản xuất gang?
- Nguyên tắc sản xuất gang?
- Q trình sản xuất gang trong lị
cao?
- Viết các PTHH chính xảy ra trong
q/t sản xuất gang?
<b>HS: Thảo luận nhóm trả lời </b>
<b>GV: nhận xét nd thảo luận của các </b>
nhóm
<b>HS: trả lời các câu hỏi:</b>
- Ở VN quặng sắt thường có ở đâu?
( Ở Thái nguyên, Yên bái, Hà tĩnh …)
- Giải thích than cốc là gì?
<b>GV: dùng sơ đồ lị cao gthiệu thêm:</b>
- Sắt nóng chảy hoà tan một lượng
nhỏ C và một số nguyên tố khác
gang lỏng
<b>I/ Hợp kim của sắt:</b>
1) Gang:
Gang là hợp kim của sắt với C (2 –
5%) và một số nguyên tố khác: Si,
Mn, S…
- Tính chất: cứng, giịn
- Ứng dụng:
+ Gang trắng: luyện thép
+ Gang xám: đúc bệ máy, ống dẫn
nước...
2) Thép:
Thép là hợp kim của sắt với C ( < 2%)
và một số nguyên tố khác
- Tính chất: đàn hồi, cứng, ít bị ăn
mòn...
- Ứng dụng: chế tạo chi tiết máy,
dụng cụ lao động, vật liệu xây dựng
…
<b>II/ Sản xuất gang, thép:</b>
1) Sản xuất gang:
a) Nguyên liệu:
- Quặng sắt: manhetit ( chứa Fe3O4),
hematit ( Fe2O3)
- Than cốc, khơng khí giàu oxi và một
số chất phụ gia khác như đá vôi …
b) Nguyên tắc:
Dùng CO khử oxit sắt ở nhiệt độ cao
c) Quá trình sản xuất gang: SGK
C(r) + O2(k) ⃗<i>to</i> <sub> CO2(k)</sub>
C(r) + CO2(k) ⃗<i>to</i> <sub> 2CO(k)</sub>
Khí CO khử oxit sắt trong quặng
sắt
3CO(k) + Fe2O3(r) ⃗<i>to</i> <sub> 2Fe(r) + </sub>
3CO2(k)
- giới thiệu sự tạo thành xỉ …
* Sản xuất thép
<b>GV: chiếu lên màn hình (hoặc treo </b>
bảng phụ) các câu hỏi
- Nguyên liệu sản xuất thép?
- Nguyên tắc sản xuất thép?
- Quá trình sản xuất thép? Viết các
PTHH?
<b>HS: Thảo luận nhóm trả lời</b>
<b>GV: Dùng tranh vẽ sơ đồ lò luyện </b>
thép để giới thiệu q/t luyện thép
<b>HS: Theo dõi và trình bày lại quá </b>
trình luyện thép
2) Sản xuất thép:
a) Nguyên liệu: Gang, sắt phế
liệu, khí oxi
b) Nguyên tắc:
Oxi hoá một số kim loại, phi kim để
loại ra khỏi gang phần lớn các nguyên
tố C, Si, Mn …
c) Quá trình sản xuất thép: SGK
FeO + C ⃗<i>to</i> <sub> Fe + CO</sub>
<i><b>4) Củng cố:</b></i> - Thành phần, tính chất, ứng dụng của gang, thép?
- Làm BT 5 trang 63 SGK
<i><b>5) Dặn dò:</b></i>
- HS chuẩn bị và tự làm trước các TN của bài “Sự ăn mòn kim
loại”
- Làm BT 5, 6 trang 63 SGK
TuÇn 14
Ngày soạn:
Tiết 27:
I/ Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức: HS biết
- Khái niệm về sự ăn mòn kim loại
- Nguyên nhân làm kim loại bị ăn mòn và các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn
mịn, từ đó biết cách bảo vệ các đồ vật bằng kim loại
2) Kĩ năng:
- Biết liên hệ với các hiện tượng trong thực tế về sự ăn mòn kim loại,
những yếu tố ảnh hưởng và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn
- Biết thực hiện các TN nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn
mòn kim loại, từ đó đề xuất biện pháp bảo vệ kim loại
II/ Đồ dùng dạy học:
- Máy chiếu (hoặc bảng phụ)
- Một số đồ dùng đã bị gỉ
- Chuẩn bị trước một tuần TN: “Ảnh hưởng của các chất trong mơi trường
đến sự ăn mịn kim loại”
III/ Nội dung:
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Thế nào là kim loại? So sánh thành phần, tính chất và ứng dụng của
gang, thép?
- Nguyên liệu, nguyên tắc sản xuất gang. Viết các PTHH?
<i><b>3) Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Sự ăn mòn kim loại
<b>GV: cho HS quan sát một số đồ dùng bị gỉ </b>
Khái niệm về sự ăn mòn kim loại?
<b>HS: Xem tranh và q/s các đồ vật bị gỉ </b>
nêu khái niệm về sự ăn mòn kim loại
<b>GV: Nguyên nhân của sự ăn mòn kim </b>
loại?
<b>HS: suy nghĩ trả lời</b>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Những y/tố ảnh hưởng đến
sự ăn mòn
<b>GV: y/cầu HS quan sát TN (chuẩn bị </b>
trước)
<b>HS: nhận xét…</b>
- Ống 1: khơng bị ăn mịn
- Ống 2: đinh Fe trog nước có oxi bị ăn
mịn chậm
- Ống 3: đinh Fe trog dd muối ăn bị ăn
- Ống 4: đinh sắt trong nước cất khơng bị
ăn mịn
<b>GV: Từ các h.tượng trên các em hãy rút ra </b>
kluận?
<b>I/ Sự ăn mòn kim loại:</b>
Sự phá huỷ kim loại, hợp kim do
tác dụng hố học trong mơi trường
được gọi là sự ăn mòn kim loại
<b>II/ Những yếu tố ảnh hưởng đến </b>
<b>sự ăn mòn kim loại:</b>
1) Ảnh hưởng của các chất trong
môi trường:
Sự ăn mịn kim loai khơng xảy ra
hoặc xảy ra nhanh hay chậm phụ
thuộc vào thành phần của môi
trường mà nó tiếp xúc
2) Ảnh hưởng của nhiệt độ:
<b>HS: Kết luận: Sự ăn mịn kim loại phụ </b>
thuộc vào thành phần mơi trường
<b>GV: bổ sung, hoàn chỉnh</b>
<b>GV: Em hãy nhận xét thanh sắt trong bếp </b>
than với thanh sắt để nơi khô ráo, thoáng
mát?
<b>HS: liên hệ thực tế trả lời. Lớp nhận xét, </b>
bổ sung kết luận
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Bảo vệ các đồ vật bằng kim
loại
<b>GV: - Vì sao phải bảo vệ kim loại để các </b>
đồ vật bằng kim loại khơng bị ăn mịn?
các biện pháp bảo vệ k.loại trong thực tế?
<b>HS: Thảo luận nhóm liệt kê nhiều cách </b>
bảo vệ kim loại trong thực tế
<b>GV: nhận xét ý kiến của các nhóm và tổng</b>
kết lại thành 2 biện pháp chính
<b>HS: Hệ thống lại các biện pháp theo ý </b>
chính
<b>III/ Bảo vệ các đồ vật bằng kim </b>
<b>loại khơng bị ăn mịn:</b>
1) Ngăn không cho kim loại tiếp
xúc với mơi trường
2) Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
<i><b>4) Củng cố:</b></i> - HS đọc phần “Em có biết”
- Làm BT 2, 3 trang 67 SGK
<i><b>5) Dặn dò:</b></i> - Tiết sau luyện tập:
Ơn lại lí thuyết chương II và làm BT trang 69 SGK
- Làm BT 2 5 trang 67 SGK
Tiết 28: <i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 22: <i><b>CHƯƠNG II:</b></i><b> KIM LOẠI</b>
I/ Mục tiêu luyện tập:
- HS được ôn tập, hệ thống lại các kiến thức cơ bản. So sánh được t/c của
nhôm với
sắt và SS với t/c chung của kim loại
- Biết vận dụng ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại để xét và viết
các
- Bảng phụ, phiếu học tập
- Những tấm bìa ghi tính chất, thành phần, ứng dụng của gang, thép
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 3) Nội dung luyện tập:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiến thức cần nhớ
1) Tính chất hố học của kim loại:
GV yêu cầu HS:
- Nhắc lại tính chất hố học của kim
loại
- Ghi lại dãy hoạt động hoá học của
một số kim loại
- Ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của
kim loại
GV phát phiếu học tập theo nhóm:
Hãy viết PTHH minh hoạ cho các PƯ
sau:
- Kim loại tác dụng được với phi kim:
Oxi, Clo, Lưu huỳnh
- Kim loại tác dụng với nước
Tính chất hố học của nhơm và sắt có
gì giống và khác nhau?
BT 4 trang 69 SGK
a) Al ⃗1 <sub> Al2O3 </sub> ⃗2 <sub> AlCl3</sub>
⃗
3 <sub> Al(OH)3 </sub> ⃗4 <sub> Al2O3</sub>
⃗
5 <sub> Al </sub> ⃗6 <sub> AlCl3</sub>
<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>
1) - HS nêu các t/chất hoá học của
kim loại:
+ Tác dụng với phi kim
+ Tác dụng với dd axit
+ Tác dụng với dd muối
- HS viết lên bảng
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu,
- Ý nghĩa:
+ Mức độ hoạt động hoá học của các
kim loại giảm dần từ trái phải
+ Kim loại đứng trước Mg ( K, Na, Ba,
Ca …) phản ứng với nước ở nhiệt độ
thường
+ Kim loại đứng trước H phản ứng với
một số dd axit ( HCl, H2SO4 loãng …)
+ Kim loại đứng trước ( trừ Na, Ba, Ca,
K …) đẩy được kim loại đứng sau ra
khỏi dd muối
- Kim loại tác dụng với phi kim
3Fe + 2O2 ⃗<i>to</i> <sub> Fe3O4</sub>
Cu + Cl2 ⃗<i>to</i> <sub> CuCl2</sub>
2Na + S ⃗<i>to</i> <sub> Na2S</sub>
- Kim loại tác dụng với nước:
2K + 2H2O 2KOH + H2
- Kim loại tác dụng với dd axit
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
- Kim loại tác dụng với dd muôi
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 +
2Ag
2) - HS thảo luận nhóm
+ So sánh được t/c hố học của nhôm
và sắt
b) Fe ⃗1 <sub> FeSO4 </sub> ⃗2 <sub> Fe(OH)2 </sub>
⃗
3 <sub> FeCl2</sub>
c) FeCl3 ⃗1 <sub> Fe(OH)3 </sub> ⃗2
Fe2O3 ⃗3 <sub> Fe </sub> ⃗4 <sub> Fe3O4</sub>
3) Hợp kim của sắt:
Thành phần, t/chất và sx gang, thép
Gang Thép
Thành phần
Tính chất
Sản xuất
4) Sự ăn mịn kim loại và bảo vệ kim
loại không bị ăn mòn:
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bài tập
BT 5 trang 69 SGK
BT 6 trang 69 SGK
BT 7 trang 69 SGK
a) 4Al + 3O2 2Al2O3
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
AlCl3 + 3KOH Al(OH)3 +
3KCl
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
2Al2O3 4Al + 3O2
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
b) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 +
Na2SO4
Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O
c) FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3 +
3KCl
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
3) HS thảo luận nhóm dán bìa vào
bảng cho phù hợp
4) HS trả lời các câu hỏi:
- Thế nào là sự ăn mòn kim loại?
- Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn
mòn kim loại Biện pháp bảo vệ kim
loại khơng bị ăn mịn? Nêu ví dụ minh
hoạ?
<b>II/ Bài tập:</b>
5/ Gọi K.lượng mol của k.loại A là M
(g)
PTHH 2A + Cl2 2ACl
2M gam 2( M + 35,5)
gam
9,2 gam 23,4 gam
M = 23 . Vậy A là Na
6/ PTHH Fe + CuSO4 FeSO4
cứ 1 mol Fe pư thì Kl lá Sắt tăng: 64 -
56 = 8(g)
x? 2,58 - 2,5 =
0,08(g)
x = 0,01 (mol)
- Số mol FeSO4 = 0,01 mol
- Khối lượng CuSO4 dư:
25<i>x</i>1<i>,</i>12<i>x</i>15
100 <sub> - 0,01 x 160 = 2,6 </sub>
(g)
- Khối lượng dd sau PƯ:
2,5 + (25 x 1,12) - 2,58 = 27,92
(g)
- Nồng độ % của FeSO4 trong ddịch
là:
1<i>,</i>52
27<i>,</i>92 <sub> x 100% = </sub>
5,44 %
- Nồng độ % của CuSO4 trong ddịch
là:
2,6
27<i>,</i>92 <sub> x 100% = </sub>
9,31 %
---7/ Gọi số mol Al là x
Số mol khí H2:
0<i>,</i>56
22<i>,</i>4 <sub> = 0,025 </sub>
(mol)
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
x mol 1,5 x
mol
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
( 0,025 - 1,5 x) mol ( 0,025 - 1,5
x) mol
Ta có PT: 27x + 56 (0,025 - 1,5x ) =
0,83
x = 0,01 mAl = 0,01 x 27 =
0,27 (g)
mFe = 0,83 - 0,27 =
0,56 (g)
%Al =
0<i>,</i>27
0<i>,</i>83 <sub> x 100% = 32,53 </sub>
%
%Fe = 100% - 32,53% =
67,47 %
<i><b> 4) Củng cố</b></i>:
<i><b> 5) Dặn dò:</b></i> làm vào vở các BT 1 7 trang 69 SGK
* Chuẩn bị bài mới:
+ Hiện tượng? Giải thích?
+ Viết các PTPƯ?
- Chuẩn bị bản tường trình
Tiết29: THỰC HÀNH:
Bài 23:
- Khắc sâu kiến thức hố học của nhơm và sắt
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hành hoá học, khả năng làm thực hành
hoá học
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, kiên trì trong học tập và thực hành hố học
II/ Đồ dùng dạy học:
- Dụng cụ: Đèn cồn, giá sắt, kẹp sắt, ống nghiệm, giá ống nghiệm, nam
châm
- Hố chất: Bột nhơm, bột sắt, bột lưu huỳnh, dd NaOH
III/ Nội dung:
<i><b> 1) Ổn định lớp:</b></i> Chia nhóm thực hành
<i><b> 2) Kiểm tra:</b></i> - Dụng cụ, hố chất của các nhóm
- Lí thuyết có liên quan đến nội dung thực hành
+ Tính chất hố học của nhơm
+ Tính chất hố học của sắt
<i><b> 3) Nội dung thực hành:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>Thí nghiêm 1:</b></i> Tdụng của nhôm với oxi
GV hướng dẫn HS làm TN
- Hãy nhận xét hiện tượng?
- Viết PTHH?
- Giải thích ( quan sát kĩ trạng thái, màu
sắc của chất tạo thành)
<i><b>Thí nghiệm 2:</b></i> Tác dụng của sắt với lưu
huỳnh
GV hướng dẫn HS làm TN theo nhóm
- Quan sát hiện tượng màu sắc của
sắt, lưu huỳnh, hổn hợp sắt + lưu huỳnh
và của chất tạo thành sau PƯ?
- GV hướng dẫn HS dùng nam châm hút
hỗn hợp trước và sau PƯ khác nhau về
t/c của các chất tham gia PƯ và sản
phẩm?
<i><b>Thí nghiệm 3:</b></i> Nhận biết mỗi k.loại Al,
Fe được đựng trong 2 lọ khơg dán nhãn
GV có 2 lọ không dán nhãn đựng 2 kim
loại (riêng biệt) Al và Fe. Em hãy nêu
cách nhận biết?
Yêu cầu HS tiến hành TN đại diện
nhóm báo cáo kết quả, giải thích và viết
PTHH?
<b>TN1: </b>
Rắc nhẹ bột nhôm trên ngọn lửa
đèn cồn
HT: Nhôm cháy sáng tạo thành chất
rắn màu trắng
PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3
GT: Có những hạt loé sáng do bột
nhơm t/d với oxi khơng khí, PƯ toả
nhiều nhiệt
<b>TN2: </b>
Lấy một thìa nhỏ hỗn hợp bột sắt
với bột lưu huỳnh ( tỉ lệ 7 : 4 về
khối lượng) vào ống nghiệm. Đun
nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn
cồn
HT: Trước thí nghiệm
- Bột sắt màu trắng xám, bị nam
châm hút
- Bột lưu huỳnh có màu vàng nhạt
- Khi đun nóng: hỗn hợp cháy nóng
đỏ, PƯ toả nhiều nhiệt
- Sản phẩm tạo thành khi để nguội là
chất rắn màu đen, khơng có tính
nhiễm từ
(khơng bị nam châm hút)
PTHH: Fe + S ⃗<i>to</i> <sub> FeS</sub>
<b>TN3: </b>
Cho một ít bột Al, Fe vào 2 ống
nghiệm 1 & 2. Nhỏ 4 – 5 giọt dd
NaOH vào từng ống nghiệm
HS tiến hành TN, quan sát, giải
thích và viết PTHH
Al + NaOH + H2O NaAlO2 +
3/2 H2
<i><b> 4) Củng cố:</b></i> Kết luận về tính chất của nhơm và sắt
<i><b> 5) Dặn dị: </b></i>
- Hướng dẫn HS thu dọn hố chất, rửa ống nghiệm, thu dọn dụng cụ, vệ
- HS hồn thành bản tường trình theo mẫu
T
T
- Giáo viên nhận xét buổi thực hành
* Chuẩn bị: - Ôn tập chuẩn bị thi HK I
- Làm BT 1 5 trang 71 – 72 SGK
Tiết 30: Chương III:
<b> PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN </b>
<b> CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC</b>
Bài 25: <i><b> Tính chất của PHI KIM</b></i>
I/ Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức:
- Biết một số tính chất vật lí của phi kim
- Biết những tính chất hố học của phi kim
- Biết được các phi kim có mức độ hoạt động hố học khác nhau
<b> 2) Kĩ năng:</b>
- Biết sử dụng những k/thức đã học để rút ra các t/c vật lí và t/c hoá học của
p/kim
- Viết được các PTHH thể hiện tính chất hoá học của phi kim
II/ Đồ dùng dạy học:
- Dụng cụ: Lọ thuỷ tinh có nút nhám đựng khí clo, dụng cụ điều chế hiđro:
ống
nghiệm có nút, có ống dẫn khí, giá sắt, ống vuốt nhọn
- Hoá chất: Hoá chất để điều chế H2, Cl2 (đã được thu vào lọ có nút), q
tím
III/ Nội dung:
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3) Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<b>GV: yêu cầu HS đọc SGK phần t/c vật lí</b>
<b>HS: ghi tóm tắt t/c vật lí vào vở </b>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tính chất hố học
<b>GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm: Viết </b>
tất cả các PTHH mà em đã biết trong đó
có chất tham gia PƯ là phi kim dán
lên bảng
<b>HS: thảo luận nhóm để viết PT (vào </b>
bảng phụ hoặc giấy A2 để dán lên bảng)
<b>GV: hướng dẫn</b>
<b>HS: sắp xếp và phân loại các PTPƯ theo</b>
các tính chất của phi kim
<b>GV: bổ sung t/c clo tdụng với H2 làm </b>
TN
- gt bình khí clo, gt dụng cụ điều chế
H2
- Điều chế H2, đốt khí H2, đưa H2
đang cháy vào lọ khí clo
- Sau PƯ cho một ít nước vào, lắc nhẹ,
dùng q tím để thử
<b>HS: quan sát nêu HT: </b>
- Bình khí clo ban đầu có màu vàng lục
- Đốt H2 trong bình khí clo, màu vàng
lục biến mất ( trở về khơng màu)
- Q tím đỏ
<b>GV: Vì sao q tím đỏ?</b>
<b>HS: Vì dd tạo thành có tính axit</b>
<b>GV: thơng báo phần nhận xét</b>
<b>HS: Ghi vào vở </b>
<b>GV: y/cầu HS viết PT (ghi trạng thái, </b>
màu)
<b>HS: Viết PTHH NX: P.kim PƯ với </b>
H2 hợp chất khí
<b>GV: Cho hs mơ tả lại hiện tượng đốt S, </b>
P trong oxi PTHH?
<b>HS: mô tả hiện tượng và viết các PTHH</b>
<b>GV: Mức độ hoạt động hhọc của Pkim </b>
căn cứ vào khả năng và mức độ PƯ của
Pkim đó với kim loại và hiđro
VD: 1) Fe + S FeS
- Ở điều kiện thường:
+ Trạng thái rắn: S, C, P …
+ Trạng thái lỏng: Br2 …
+ Trạng thái khí: O2, Cl2, N2 …
- Phần lớn Pkim ko<sub> dẫn điện, k</sub>o
dẫn nhiệt, có to<sub>nc thấp. Một số phi </sub>
kim độc: Cl2, Br2, I2
<b>II/ Tính chất hoá học:</b>
1/ Tác dụng với kim loại:
2Al(r) + 3S(r) ⃗<i>to</i> <sub> Al2S3(r)</sub>
- Nhiều Pkim + Kloại Muối
- Oxi + Kloại Oxit
2Zn + O2 ⃗<i>to</i> <sub> 2ZnO</sub>
2/ Tác dụng với hiđro:
+ Oxi tác dụng với hiđro
H2 + O2 ⃗<i>to</i> <sub> 2H2O</sub>
+ Clo tác dụng với hiđro
Khí Clo PƯ mạnh với H2 khí
hiđro clorua khơng màu, khí này
tan trong nước dd HCl làm q
tím đỏ
H2(k) + Cl2(k) ⃗<i>to</i> <sub> </sub>
2HCl(k)
Nhiều phi kim khác: C, S, Br2 …
t/d với H2 hợp chất khí
3/ Tác dụng với Oxi:
S(r) + O2(k) ⃗<i>to</i> <sub> SO2(k)</sub>
2Fe + Cl2 2FeCl3
<b>HS: Cl </b>> S
<b>GV: 2) F2 + H2 2HF</b>
Cl2 + H2 2HCl
<b>HS: F </b>> Cl
<b>GV: Flo là phi kim mạnh nhất</b>
- Phi kim hoạt động mạnh: F, O,
Cl…
- Phi kim hoạt động yếu hơn: S, P,
C,
Si…
<i><b>4) Củng cố: </b></i> BT 1, 2, 3 trang 76 SGK
<i><b>5) Dặn dò:</b></i> Học bài, làm các BT 4, 5, 6 trang 76 SGK
* Hướng dẫn BT 6:
- Tính số mol Fe, S tỉ lệ số mol chất dư
- Tìm nHCl (cả 2 PTHH) V dd HCl 1M
* Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu các t/c hố học của Clo và viết các
PTHH
Bài 26:
1) Kiến thức: HS biết được
- Tính chất vật lí: + Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, rất độc
+ Tan được trong nước, hơi nặng hơn khơng khí
- Tính chất hố học:
+ Clo có một số t/c hoá học của phi kim: Tác dụng với hiđro chất khí,
tác dụng
với kim loại muối clorua
+ Clo tác dụng với nước dd axit, có tính tẩy màu, t/dụng với dd kiềm
muối
2) Kĩ năng:
- Biết dự đoán t/c hoá học của clo và kiểm tra dự đoán bằng các kiến thức
có liên quan và thí nghiệm hố học
- Biết các thao tác tiến hành TN: Đồng tác dụng với khí clo, điều chế clo
trong PTN, clo tác dụng với nước, clo tác dụng với dd kiềm. Biết cách
q/s hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận
- Viết được các PTHH minh hoạ cho t/c hoá học của clo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Dụng cụ: Bình thuỷ tinh, đèn cồn, đũa thuỷ tinh, giá sắt, hệ thống ống
dẫn khí, cốc thuỷ tinh …
- Hố chất: MnO2, dd HCl đặc, bình khí clo, dd NaOH, H2O
III/ Nội dung:
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu các tính chất hố học của phi kim?
- Làm BT 2, 4 trang 76 SGK
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nơi dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tính chất vật lí
<b>GV: Cho HS quan sát lọ đựng clo</b>
<b>HS: quan sát hoá chất kết hợp với SGK </b>
nêu t/c vật lí của clo
<b>GV: Tính dCl2/ kk = ? clo nặng gấp </b>
2,5lần k.khí
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tính chất hố học
<b>GV: Cho HS dự đoán t/c hoá học của </b>
Clo? Viết PTHH?
<b>HS: trình bày các t/c h.học mà mình dự </b>
đoán. Viết PTPƯ minh hoạ. Cả lớp
nh.xét
<b>GV: điều chỉnh, uốn nắn những sai sót </b>
của HS
<b>GV: Làm TN:</b>
- Đ/c khí Clo và dẫn khí Clo vào cốc
nước
- Nhúng một mẫu q tím vào dd thu
được HS nêu hiện tượng?
<b>HS: Quan sát thí nghiệm</b>
HT: - DD nước Clo màu vàng lục, mùi
hắc
- Q tím đỏ, sau đó mất màu
ngay
<b>GV: Nước Clo có tính tẩy màu do </b>
HClO có tính oxi hố mạnh q tím
đỏ, sau đó lập tức mất màu
- Dẫn khí Clo vào nước xảy ra h.tượng
vật lí hay h.tượng hố học?
<b>HS: Dẫn khí Clo vào nước</b>
- Khí Clo tan vào nước (hiện tượng vật
lí)
- Clo phản ứng với nước HCl và
HClO (hiện tượng hoá học)
<b>GV: Làm TN: Dẫn Clo vào ống nghiệm</b>
đựng dd NaOH. Nhỏ 1 – 2 giọt dd vừa
tạo thành vào mẫu giấy q tím hiện
tượng? đọc tên sản phẩm?
<b>HS: quan sát TN</b>
HT: - DD tạo thành không màu
- Q tím mất màu
NaCl: Natri clorua
NaClO: Natri hipoclorit
<b>I/ Tính chất vật lí:</b>
Clo là chất khí độc, màu vàng lục,
mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần kkhí, tan
trong nước
<b>II/ Tính chất hố học:</b>
1) Clo có những t/c h.học của phi
kim:
a) Tác dụng với k.loại:
muối
3Cl2(k) + 2Fe(r) ⃗<i>to</i> <sub> </sub>
2FeCl3(r)
(vàng lục) (trắng xám) (nâu đỏ)
Cl2(k) + Cu(r) ⃗<i>to</i> <sub> CuCl2(r)</sub>
b) Tác dụng với hiđro:
Cl2(k) + H2(k) ⃗<i>to</i> <sub> </sub>
2HCl(k)
Clo là P.kim hoạt động hoá học
mạnh
Chú ý: Clo ko<sub> ph. ứng trực tiếp với </sub>
oxi
2) Clo có tính chất hố học khác:
a) Tác dụng với nước:
Cl2(k) + H2O(l) HCl(dd) + HClO(dd)
(ax
hipoclorơ)
b) Tác dụng với ddịch NaOH:
Cl2(k) + 2NaOH(dd)
NaCl(dd) + NaClO(dd) +
H2O(l)
( Nước Giaven)
1/ Viết các PTHH và ghi đầy đủ điều kiện khi cho Clo t/d với:
Nhôm, Đồng, Hiđro, Nước, dd NaOH
(to<sub>) (t</sub>o<sub>) (t</sub>o<sub>)</sub>
2/ Cho 4,8 gam kim loại M (hoá trị II) tác dụng vừa đủ với 4,48 lit
khí Clo (đktc). Sau PƯ thu được m gam muối
a) Xác định kim loại M?
b) Tính m ?
<i><b>5) Dặn dò:</b></i> Làm các BT 3, 4, 5, 6, 11 trang 81 SGK
* Chuẩn bị bài mới: - Ứng dụng của Clo?
- Điều chế Clo trong PTN?
- Điều chế Clo trong CN?
Bài 26: CLO (tt)
I/ Mục tiêu bài học:
1) Kiến thức:
- HS biết được một số ứng dụng của Clo
- HS biết được phương pháp
+ Điều chế khí Cl2 trong PTN: bộ dụng cụ, hoá chất, thao tác TN, cách
thu khí …
+ Điều chế khí Cl2 trong CN: điện phân dd NaOH bão hồ có màng ngăn
2) Kĩ năng:
Biết quan sát sơ đồ, đọc nội dung SGK Hoá học 9, để rút ra các kiến
thứcvề tính
chất, ứng dụng và điều chế khí Clo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Máy chiếu (hoặc bảng phụ)
- Tranh vẽ: Hình 3.4 phóng to: Sơ đồ về một số ứng dụng của Clo
- Bình điện phân (để điện phân dd NaCl)
- Dụng cụ: Giá sắt, đèn cồn, bình cầu có nhánh, ống dẫn khí, bình thuỷ
tinh có nút để thu khí Clo, cốc thuỷ tinh đựng dd NaOH đặc để khử Clo
dư
- Hoá chất: MnO2 (hoặc KMnO4), dd HCl đặc, bình đựng H2SO4, dd
NaOH đặc
III/ Nội dung:
<i><b>1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>BT 6, 11 trang 81 SGK
<i><b>3) Nội dung bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Ứng dụng của Clo
<b>GV: treo tranh</b>
<b>HS: nêu những ứng dụng của Clo</b>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Điều chế Clo
<b>GV: gt các ng liệu dùng để điều chế Clo trong </b>
PTN. GV làm TN điều chế Clo hiện tượng?
<b>HS: Quan sát nêu HT: có khí màu vàng lục xuất </b>
hiện
<b>III/ Ứng dụng của khí </b>
<b>Clo:</b>
SGK
<b>GV: Nhận xét về cách thu khí Clo, vai trị của </b>
bình đựng H2SO4 đặc? Vai trị của bình dd
NaOH đặc?
<b>HS: - Thu bằng cách đẩy khơng khí ( Clo nặng </b>
hơn khơng khí)
- H2SO4 đặc để làm khơ khí Cl2. Bình đựng dd
NaOH đặc để khử khí Cl2 dư (Clo độc)
<b>GV: Có thể thu khí Cl2 bằng cách đẩy nước </b>
khơng? Vì sao?
<b>HS: K</b>o<sub> nên thu khí Clo bằng cách đẩy nước </sub>
( Clo tan một phần trong nước, đồng thời có PƯ
với nước)
<b>GV: gt PTHH điều chế Clo trong PTN</b>
<b>GV: Trong CN đchế Clo bằng PP điện phân dd </b>
NaCl bão hoà (màng ngăn) GV làm TN hiện
tượng?
<b>HS: - Ở 2 điện cực có nhiều bọt khí thốt ra</b>
- DD không màu hồng
<b>GV: Hướng dẫn HS dự đốn sản phẩm (mùi của</b>
khí thốt ra, màu hồng của dd tạo thành) viết
<b>HS: sản phẩm: Khí Clo, dd NaOH, viết PTHH </b>
<b>GV: liên hệ thực tế</b>
MnO2 + 4HCl(đ) ⃗<i>to</i>
(đen) MnCl2 + Cl2 +
2H2O
( ko<sub> màu)(vàng lục)</sub>
2/ Trong CN:
2NaCl + 2H2O
2NaOH + H2 +
Cl2
<i><b>4) Củng cố:</b></i> HCl
1/ Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau: Cl2
NaCl
2/ Cho m gam một kim loại R (có hố trị II) tác dụng với Clo dư.
Sau PƯ
thu được 13.6 g muối. Mặt khác để hoà tan m gam kim loại R
cần vừa
đủ 200ml dd HCl 1M
a)Viết các PTHH?
b)Xác định kim loại R
<i><b>5) Dặn dò:</b></i> Chun b bi mi:
Ngày soạn:
Tiết:33
<i>Bµi 27:</i> CAc BON
<b>I/ Mơc tiªu :</b>
1) Kiến thức :HS biết đ ợc : - Sơ lợc tính chất vật lí của cac bon vơ định hình
- Đơn chất cac bon có ba dạng thù hình chính , dạng hoạt động hố học mạnh nhất
là cac bon vơ định hình.
- Tính chất hố học của cacbon:Cacbon có một số tính chất hố học của phi kim
.Tính chất hố học đặc biệt của cacbon là tính khử ở nhiệt độ cao.
- Một số ứng dụng tơng ứng với tính chất vật lí và tính chất hố học của cacbon .
2) Kỹ năng : -Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than gỗ.
-Biết suy luận từ tính chất của phi kim nói chung , dự đốn tính chất hố học của
cacbon .
-Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính chất chất đặc biệt của cacbon là tính khử.
<b>II/ Ph ơng pháp:</b> Thí nghiệm nghiên cứu , quan sỏt , m thoi ,.
<b>III/ Đồ dùng dạy häc</b>:
Nớc có mực màu xanh, than gỗ tán nhỏ, CuO, ng nghim, ốn cn.
<b>IV/ Tiến trình dạy học</b> :
<i><b>1/ Ơn định : (1 phút)</b></i>
2/ Bµi cị : (08 phót) - BT 10(81)
-ViÕt PTHH ®iỊu chÕ clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp .
3/Bài mới :
<b>Hoạt động dạy- học</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: (10 phút)
GV nờu khỏi nim nh SGK.
H: cacbon có những dạng thù hình nào?
GVcho HS quan sát lõi pin con ó, ruột bút chì bột than
gỗ .
HS nêu tính chất vật lí của các dạng thù hình trên .
<b>Hot ng 2:</b> (15 phút)
GV đặt vấn đề : Ngồi tính chất vật lí nêu trên cacbon
cịn có tính chất nào đặc biệt?
GV thực hiện thí nghiệm biểu diễn cho mực chảy qua lớp
bột thangỗ ,phía dới có đặt một chiếc cốc thuỷ tinh .
HS quan sát nêu nhận xét màu sắc của dung dịch mực
trên lớp than và dung dịch thu đợc ở cốc phía dới . Giải
thích hiện tợng.
GV nêu một số ứng dụngcủa tính chất này trong đời sống
nh khử mùi cơm khê.
GV đặt vấn dề: Liệu phi kim có những tính chất hố học
ca phi kim núi chung khụng?
HS lên bảng viết PTPU cacbon với oxi.
Nêu ứng dụng của phản ứng .
-Gvbiểu diẽn thí nghiệm CuO với C
-HS quan sát hiện tợng giải thích và rút ra nhận xét .
Viết PTHH
H: Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nµo?
<b>Hoạt động 3:</b> (05 phút)
H: Dùa vµo tÝnh chÊt vËt lí và tính chất hoá học của
cacbon nêu ứng dơng cđa cacbon?
-HS đọc thơng tin SGK kết hợp với kiến thức thực tế nêu
ứng dụng của cacbon.
<b>I/ C¸c dạng thù hình của cacbon </b>
1/ Dạng thù hình là g×?
Những đơn chất khác nhau do ngun tố hố học tạo
nên gọi là dạng thù hình của nguyên tố ú.
2/ Cac bon có những dạng thù hình nào ?
-Kim cơng : cứng , trong suốt, không dẫn điện.
-Than chì mỊm, dÉn ®iƯn.
-Cacbon vơ định hình(than gỗ, than đá, than xơng)
xốp , khơng dẫn điện .
<b>II/ TÝnh chÊt cđa cacbon</b>
1/ Tính hấp phụ
Than gỗ có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất
khí , chất hơi, chất tan trong dung dịch (tính hấp
phụ ).
Than gỗ than xơng mới điều chế có tính hấp
phụ cao goị là than hoạt tính đợc dùng làm trắng
đ-ờng , chế tạo mặt lạ phòng độc .
2/ TÝnh chÊt ho¸ häc
b/ Cacbon t¸c dơng víi o xit kim lo¹i .
2CuO(r) + C(r)-t---->2Cu(r) +CO2(k)
<b>III/ ứng dụng của cacbon</b>
-Than chì dùng làm ®iÖn cùc.
-Kim cơng dùng làm đồ trang sức, dao cắt kính .
-cacbon vơ định hình dùng làm mặt nạ phịng c ,
cht kh mu, kh mựi.
-Than dá làm nhiên liÖu.
<b>V/ Kiểm tra đánh giá</b> : (06 phút)
1) Củng cố: HS lên bảng làm BT 2
BT3: A: CuO B: C C: Cu D: Ca(OH)2
2) Dặn dò: Làm BT (SGK)
<b>I/ Mục tiêu :</b>
1) Kin thc : HS bit c
-Cacbon tạo hai oxit tơng ứng lµ CO vµ CO2
-CO lµ oxit trung tÝnh cã khư mạnh .
-CO2là oxit axit tơng ứng với axit
2) Kỹ năng :
-Biết nguyên tắc đièu chế CO2 trong phòng thí nghiệm vµ thu khÝ CO2
-Biết quan sát thí nghiệm qua hình vẽ để rút ra nhận xét .
-Biết sử dụng kiến thức đã biết để rút ra tính chất hố học của CO và CO2.
-Viết đợc các PTPU chứng tỏ CO có tính khử , CO2 có tính chất ca mt oxit axit.
<b>II/ Ph ơng pháp</b> :Quan s¸t , thÝ nghiƯm biĨu diƠn , so sánh , thảo luận nhóm.
<b>III/ Đồ dùng dạy học</b> : -ThÝ nghiƯm ®iỊu chÕ CO
-ThÝ nghiƯm CO2 ph¶n øng víi níc
<b>IV/ Tiến trình dạy học</b> :
1/Ơn định : (1 phút)
2/ Bµi cị : (05 phót) -Dạng thù hình của nguyên tố là gì? Cacbon có mấy dạng
thù hình ? Nêu tímh chất vật lí và tính chất hoá học của cacbon.
3/ Bài mới
<b>Hot động dạy-học</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: </b>(15 phút)
-HS đọc thông tin kết hợp những điều
đã biết nêu tính chất vật lí của cacbon o
xit
_GV lu ý cho HS CO là khí độc để biết
cách phịng tránh .
H: CO thuộc loại oxit nào ?
-HS nh li phn ng trong lò cao viết
lại PTHH và điều kiện phản ứng . Xác
định vai trị của khí CO.
HS kÕt ln vỊ tÝnh khư cđa cacbon.
-HS nªu øng dơng cđa cacbon
<i>Hoạt động 2: <b>(15 phút)</b></i>
<i><b>HS đọc thông tin SGK nêu tính chất </b></i>
<i><b>vật lí của cacbon đio xit.</b></i>
GV lµm thÝ nghiƯm biĨu diƠn : §iỊu
chÕ khÝ CO2 bằng bình kíp cải tiến dẫn
khí CO2 sục vào níc cã mÈu q tÝm,
sau đó đun nhẹ dung dịch thu đợc.
HS viÕt PTPU CO2 víi NaOH .
GV lu ý CO2 tác dụng với kiềm tạo ra
hai sản phẩm tuỳ thuộc vào số mol CO2
và kiềm
HS viÕt PTPU CO2 víi o xit baz¬.
Qua tÝnh chÊt ho¸ häc cđa CO2 h·y rót
ra kÐt ln vỊ CO2
HS đọc thông tin SGK nêu ứng dụng
<b>I/ Cacbon oxit </b>
Công thức phân tử :CO
Ph©n tư khèi :28
1/ TÝnh chất vât lí :
Là một chất khí không màu, không
mùi, ít tan trong nớc, hơi nhẹ hơn
không khÝ
-Là khí độc .
2/ TÝnh chÊt ho¸ häc
a/ CO là oxit trung tính :
ở điều kiện thờng CO không phản
ứng với nớc, với kiềm vµ axit
b/ CO lµ chÊt khư
ở nhiệt độ cao CO khử đợc nhiều oxit
kim loại:
CO(k) + CuO(r) -t--> Cu(r) + CO2(k)
4 CO(k) + Fe3O4(r)-t---> 4CO2(k)
+3Fe(r)
CO cháy trong o xi hoặc trong không
khí
2CO(k) + O2(k) -t----> 2 CO2(k)
3/ øng dông:
- CO đợc dùng làm nhiên liệu,chất
khử, làm nguyên liệu trong công
nghip .
<b>II/ Cacbon đioxit</b>
Công thức phân tử : CO2
Ph©n tư khèi : 44
1/ Tính chất vật lí :
CO2 là chất khí không màu , không mùi
, nặng hơn không khí
2/ Tính chát ho¸ häc
a/ T¸c dơng víi níc
CO2(k) + H2O(l) ----> H2CO3(d d)
cña CO2 CO2(k) + 2NaOH(d d)---> Na2CO3(d d)+
H2O
CO2(k) + NaOH(d d) ----> NaHCO3(d d)
C/Tác dụng với oxit bazơ
CO2(k) + CaO(r) ---> CaCO3(r)
KÕt luËn : CO2 có những tính chất hoá
học của oxit bazơ.
3/ ứng dụng :
CO2 sử dụng chữa cháy, bảo qu¶n thùc
phẩm, sản xuất nớc giải khát có ga, sản
xuất sôđa, phân đạm, u rê.
<b>V/ Kiểm tra đánh giá :</b> (09 phút)
1) Cđng cè -So s¸nh tÝnh chÊt ho¸ học của CO và CO2.
Đáp án:
CO CO2
CO t¸c dơng víi O2
CO lµ oxit trung tÝnh
CO không tác dụng với nớc , không tác
dụng với kiềm , không tạo muối
CO cã tÝnh khư m¹nh
CO + CuO ---> Cu + CO2
CO2 không duy trì sự cháy
CO2 là oxit axit
-Tác dơng víi H2O
-T¸c dơng víi kiỊm
- Có hỗn hợp CO và CO2.Nêu phơng pháp chứng minh sự có mặt của hai khí đó.
Bài 24: Ôn tập HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu ôn tập:
1/ Kiến thức:
Củng cố, hệ thống hố kiến thức về tính chất của các hcvc, kim loại để HS
thấy
được mối quan hệ giữa đơn chất và hcvc
2/ Kĩ năng:
- Từ t/c h.học của các chất vô cơ, kim loại biết thiết lập sơ đồ biến đổi:
kim loại các chất vô cơ và ngược lại, đồng thời XĐ được các mối l/hệ
giữa từng loại chất
- Biết chọn đúng các chất cụ thể làm VD và viết các PTHH biểu diễn sự
biến đổi giữa các chất
- Từ các biến đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất
II/ Đồ dùng dạy học:
- Máy chiếu (bảng phụ)
- Hệ thống câu hỏi, bài tập
III/ Nội dung:
<i><b> 1) Ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2)</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b> 3)</b></i> <i><b>Nội dung ơn tập:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiến thức cần nhớ
<b>GV: hướng dẫn, gợi ý</b>
<b>HS: thực hiện các chuỗi biến hoá</b>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bài tập
BT 1:
<b>HS: Viết các PTHH biểu diễn các </b>
chuyển hố
<b>GV: uốn nắn những sai sót</b>
BT 2:
<b>GV: Hướng dẫn</b>
<b>HS: Thảo luận nhóm đại diện nhóm </b>
trình bày cách thực hiện
BT 3:
- Dùng dd NaOH đặc nhận biết Al
- Dùng dd HCl phân biệt Fe & Ag
BT 4: Axit H2SO4 loãng PƯ được với
dãy chất d
BT 5: DD NaOH phản ứng được với
dãy chất b
BT 6: Dùng phương án a) nước vôi
trong vì nước vơi trong có PƯ với tất cả
<b>I/ Kiến thức cần nhớ:</b>
1/ Sự chuyển đổi kim loại thành các
loại hcvc
2/ Sự chuyển đổi các loại hcvc
thành kim loại
<b>II/ Bài tập:</b>
BT 1 trang 71 SGK
Viết các PTHH biểu diễn các chuyển
đổi
BT 2 trang 72 SGK
Al AlCl3 Al(OH)3
Al2O3
hoặc Al Al2O3 AlCl3
Al(OH)3
hoặc AlCl3 Al(OH)3 Al2O3
Al
BT 3 trang 72 SGK
các khí thải tạo thành chất kết tủa hoặc
ddịch
Dùng nước vôi trong dư nên với CO2 &
SO2 muối trung hoà
BT 7: Cho hhợp vào dd AgNO3 dư
Al & Cu sẽ PƯ và tan vào dd, kim loại
thu được là Ag
BT 8: Lập bảng để thấy được chất nào
có PƯ với chất làm khơ. Nếu có PƯ thì
ko<sub> thể dùng làm khô được và ngược lại</sub>
BT 9: Gọi x là hố trị của Fe
Lập PT có ẩn số x.
Giải ta được x = 3
BT 10: Dựa vào PTHH và số liệu đề bài
ta tính được
Số gam CuSO4 tham gia PƯ: 5,6 g
Số gam CuSO4 trong dd: 11,2 g
Số gam CuSO4 còn dư: 5,6 g
Fe + 2HCl FeCl2 +
H2 ↑
BT 4 trang 72 SGK
d) Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2
BT 5 trang 72 SGK
b) H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
BT 6 trang 72 SGK
Ca(OH)2 + HCl --->
Ca(OH)2 + H2S --->
Ca(OH)2 + CO2 --->
Ca(OH)2 + SO2 --->
BT 7 trang 72 SGK
Al + AgNO3 --->
Cu + AgNO3 --->
BT 8 trang 72 SGK
Khí
ẩm
Chất
SO2
O2
CO2
H2SO4
đặc
Ko <sub> K</sub>o <sub> K</sub>o
CaO
khan
Có Ko <sub> Có</sub>
Kết luận: Có thể dùng H2SO4 đặc để
làm khơ các khí ẩm: SO2, CO2, O2
Có thể dùng CaO khan để làm khơ
khí ẩm O2
BT 9 trang 72 SGK
FeClx + xAgNO3 xAgCl ↓ +
Fe(NO3)x
56+(35,5.x)g x(108+35,5)g
3,25g 8,61g
Công thức: FeCl3
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Nồng độ mol các chất trong dd sau
PƯ: 0,35 M
<i><b>4)</b></i> <i><b>Củng cố:</b></i>
<b>I/ </b>
MỤC TIÊU BAØI KIE Å M TRA :
<i><b>Kiến thức </b></i>:
-Kiểm tra lại các kiến thức cơ bản của HS qua một học kì .
-Qua đó đánh giá khả năng tiếp thu của HS , củng cố lại các kiến thức mà HS
chưa nắm được
<i><b>Kỹ năng</b></i> :
-Viết phương trình phản ứng
-Tính tốn dựa vào phương trình phản ứng
<i>Giáo dục tình cảm , thái độ :</i>
Tinh thần tự giác, nghiêm túc, thành thật trong thi cử
II. Néi dung: