Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.57 KB, 55 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 37</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Qua bài này HS cần :
- Nhn biết đợc góc ở tâm, chỉ ra hai cung tơng ứng trong đó có cung bị chắn .
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thớc đo góc, thấy rõ sự tơng ứng giữa số đo (độ) của cung và
của góc ở tâm chắn cung đó trong trờng hợp cung nhỏ hơn cung của đờng tròn . Học sinh biết suy ra số đo độ
của cung lớn ( có số đo lớn hơn 1800<sub> và bé hơn hoặc bằng 360</sub>0<sub> ).</sub>
- Biết so sánh hai cung trên một đờng tròn căn cứ vào số đo độ của chúng .
- Hiểu và vận dụng đợc định lý cộng hai cung .
- Biết phân chia trờng hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề
khái quát bằng một chứng minhvà bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản v dụ . - Biết vẽ, đo cẩn
thận và suy luận hợp logíc .
<b>II. Chn bÞ</b>
- GV : Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc .
<b>III các hoạt động dạy và học </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Giíi thiƯu néi dung ch¬ng III</b>
* GV : giới thiệu khái quát nội dung của chơng và
đặt vấn đề vào bài .
* GV : Nhận xét về góc AOB và góc COD ( về
đỉnh, cạnh và quan hệ với đờng tròn )?
* GV : Góc AOB và góc COD đợc gọi là góc ở tâm,
vậy góc ở tâm có đặc điểm gì, nêu định nghĩa ?
* GV : Số đó (độ) của góc ở tâm có thể lấy những
giá trị nào?
* GV : Mỗi góc ở tâm ứng với mấy cung ? hÃy chỉ
ra cung bị chắn ở hình 1a, 1b .* GV : Cho HS lµm
nhanh bµi tËp 1/ 68 ( SGK) .
Hoạt động 2.2
* GV : Cho HS lµm bµi tập :
- Đo góc ở tâm ở hình 1a, rồi điền vào chỗ trống :
Góc AOB = ; số đo cung AmB = … ; NhËn xÐt ?
- Nhận xét về hai cung AmB và BnC, so sánh ?
* GV : Giới thiệu định nghĩa trong SGK .
* GV : giới thiệu ví dụ và nội dung chú ý .
Hoạt động 2.3
* GV : Cho HS rót ra nhËn xÐt vỊ so s¸nh hai cung .
* GV : Cho HS làm ?1.
1. Góc ở tâm .
Định nghÜa
H×nh 1 ( SGK/ 67) .
* HS : Quan sát hình 1 trong SGK và trả lời câu hỏi
của GV - Đỉnh O của góc trùng với tâm O của đờng
tròn .
- Cung n»m trong gãc .
HS nêu định nghĩa trong SGK
* HS : Lín h¬n 0 nhá h¬n hoặc bằng 1800<sub>.</sub>
* HS lần lợt trả lời câu hỏi của GV .
2. Số đo cung .
Định nghĩa
* HS : lên bảng điền vào chỗ trống và trả lời .
3. So sánh hai cung .
K/n
?1
HS : Nghe GV trình bày .
* HS : c li ni dung định nghĩa trong SGK .
Hoạt động 2.4
* GV : Đặt vấn đề
* GV : cho HS diễn đạt hệ thức sau bằng kí hiệu :
Số đo của cung AB = số đo của cung AC + số đo
của cung CB .
* GV : cho HS thùc hµnh ?2
* GV : VËy cã nhËn xét gì về số đo cung nhỏ AB .
* HS nghe GV trình bày .
* HS : thực hành ?2
4. Khi nào thì sđ AB =sđ AC + sđ CB
?2
s® AB =s® AC + s® CB
Ta có :
AOB=AOC+COB
( Vì C thuộc cung AB )
Mà : s® cung AB =s® gãc AOB, s® cung AC = s®
gãc AOC, s® cung CB= s® gãc COB .
Định lý
Nhắc lại nội dung kiến thức đã học trong bài . HS…………..
- Lµm bµi tËp 2; 3; 9 / 69- SGK .
- HS kh¸ giái làm thêm bài tập trong SBT .
_____________________________________________________________
<b>Tiết 38</b>
<b>luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Qua bài này, HS cần :
- Nhận biết đợc góc ở tâm, chỉ ra hai cung tơng ứng trong đó có cung bị chắn .
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thớc đo góc, thấy rõ sự tơng ứng giữa số đo (độ) của cung và
của góc ở tâm chắn cung đó trong trờng hợp cung nhỏ hơn cung của đờng tròn . Học sinh biết suy ra số đo độ
của cung lớn ( có số đo hơn 1800<sub> và bé hơn hoặc bằng 360</sub>0<sub> ).</sub>
- Biết so sánh hai cung trên một đờng tròn căn cứ vào số đo độ của chúng .
- Hiểu và vận dụng đợc định lý cộng hai cung .
- Biết phân chia trờng hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề
khái quát bằng một chứng minhvà bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản v d
- Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logíc .
<b>II. </b>
<b> Chuẩn bị </b>
- Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thớc thẳng, thớc đo góc .
- HS : Com pa, thớc thẳng, thớc đo góc .
<b>III. cỏc hot ng dạy và học</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1. </b>
<b>Kiểm tra bài cũ .10</b>’
* GV : Nhắc lại định nghĩa góc ở tâm, số đo cung,
định lý về cộng cung . HS trả lời câu hỏi .HS lên bảng làm bài, HS ở dới cùng làm và nhận
<i><b>Năm học 2011 - 2012</b></i>
o
Giáo án hình 9<sub> - </sub>
xét .
1. Chữa bài 2/ 69
0
0 0
0
xOs = 40 ( GT )
xOs = tOy ( ...)
xOt = 180 - xOs = 140 = sOy .
xOy = sOt = 180 ( ... )
<b>Hoạt động 2. </b>
<b>Luyện tập 30</b>’
* GV : Cho HS chữa bài 4.
* GV : thu một số bài của HS ở dới để chấm .
* GV : Cho HS lµm bài tập 5 / 69 .
HS lên bảng làm bµi 6, HS ë díi cïng lµm vµ nhËn
xÐt .
2. Chữa bài 4/ 69
Tam giỏc AOT vuụng cõn ti A do đó AOB = 45 0
Số đo cung lớn AB = 360 - 45 = 315 . 0 0 0
* HS lên bảng làm bài, HS ở dới cùng làm và NX .
3. Chữa bµi 5/ 69 – SGK .
0 0 0
AOB = 180 - 35 =145 <sub>VËy sè ®o cung nhá</sub>
0
AB = 145 <sub>, sè ®o cung lín </sub>
0 0 0
AB = 360 - 145 = 215
4. Chữa bài 6/69 - SGK .
0
AOB = BOC = COA = 120
+ Cung nhá :
0
AB = BC = CA = 120
+ Cung lín AB = BC = CA = 3600<sub> – 120</sub>0<sub> = 240</sub>0
.
một cung bị chắn bởi một dây AB bất kỳ HS : Trả lời câu hỏi của GV, HS ở dới cùng nghe vàNX.
- Ơn lại các khái niệm, định lý đã học ở tiết trớc .
- hoàn thành VBTvà các BT trong SGK .
- HS khá, giỏi làm bài tập 6; 7; 8 / 74 SBT .
- Đọc trớc bài 2
o
_____________________________________________________
<b>Tiết 39</b>
<b>liên hệ giữa cung và dây .</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Qua bài này, HS cần :
- Biết sử dụng các cum từ : " cung căng dây " và " dây căng cung ".
- Phát biểu đợc các định lý 1 và 2 và chứng minh đợc định lý 1 .
- Hiểu đợc vì sao các định lý 1 và 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đờng tròn hay trong hai
đ-ờng trịn bằng nhau .
<b>II. Chn bÞ </b>
- Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thớc thẳng, com pa,
- HS : Com pa, thíc th¼ng .
<b>III. các hoạt động dạy và học</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1. </b>
<b>Kiểm tra bài cũ :8</b>’
. Đề bài trên bảng phụ - bài 8 / SGK .
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?
a) Hai cung bằng nhau thì số đo bằng nhau .
b) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau .
c) Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là
cung lớn hơn .
d) Trong hai cung trên một đờng trịn, cung nào có
số đo nhỏ hn thỡ nh hn .
* GV : Đánh giá, NX cho điiểm HS .
* GV : ĐVĐ : Qua bài trên ta thấy : Hai cung có
số đo bằng nhau thì bằng nhau , Vậy cung và dây
có mối quan hệ với nhau nh thế nào ?
HS trả lời câu hỏi .
HS ở dới NX trả lời của bạn .
<b>Hoạt động 2. </b>
* GV : Với 2 điểm A và B phân biệt trên đờng tròn,
ta vẽ đợc mấy cung ? Đó là những cung nào? * GV
: Giới thiệu : Để chỉ mối liên hệ giữa cung và dây
có chung hai mút . ta dùng cụm từ : " cung căng
dây " hoặc " dây căng cung "
* HS : Tr¶ lêi ?1
XÐt AOO' cã :
OA-O'A <OO' <OA + O'A
Hay : R-r<OO'<R+r
1. Định lý 1.
* Dây AB căng những cung nào ?
* GV : Nhấn mạnh , từ nay trở về sau khi xét liên
hệ giữa cung và dây trong một đờng tròn, ta chỉ xét
những cung nhỏ
* GV : VÏ d©y CD trên (O) cho HS quan sát và dự
đoán dộ dµi cđa AB vµ CD, cung AB vµ cung CD .
* GV cho HS lên bảng đo và rút ra nhËn xÐt .
* GV : Đó là nội dung định lý 1 .
* GV : Cho HS đọc nội dung định lý, vẽ hình và
ghi GT, KL .
* GV : Cho HS thùc hµnh ?1
* GV : Tại sao trong định lý trên chỉ xét đến cung
nhỏ trong đờng trịn .
* GV : Với hai dây khơng bằng nhau trong một
đ-ờng trịn thì hai dây căng hai cung đó có bằng nhau
khơng, đó là nội dung định lý 2
* GV : Cho HS làm bài tập 10 trong SGK
Hoạt động 2.2
2. Định lý 2
* HS đọc nội dung định lý, HS vẽ hình, ghi GT, KL
.
GV .
* HS thực hiện theo yêu cầu của GV .
HS : đọc định lý .
HS lên bảng vẽ hình , ghi GT, KL .
HS : Thực hành ?1 theo nhóm .
Đại diện nhóm lên trình bày .
GT Cho (O)
KL a)AB = CD AB=CD
b)AB = CDAB=CD
Chøng minh
a). Ta cã
cung AB = cung CD ( GT)
nªn gãc AOB = gãc COD .
XÐt AOB vµ COD ta cã :
OA = OC = R ; OD = OB = R
Gãc AOB = gãc COD ( cmt)
AOB = COD ( cgc)
AB = DC .
b) XÐt AOB vµ COD ta cã :
OA = OC = R ; OD = OB = R
AB = DC ( GT)
AOB = COD ( ccc)
Gãc AOB = gãc COD
cung AB = cung CD
<b>Hoạt động 3. </b>
<b>Củng cố:3</b>’
Nhắc lại nội dung định lý 1 và 2 .
Làm bài tập 13/ 72 SGK .
* GV : Hớng dẫn HS chữa bài 13 trong hai trêng
hỵp :
1. Tâm đờng trịn nằm ngồi hai dây // .
2. Tâm đờng tròn nằm trong hai dây song song .
HS vẽ hình trờng hợp 1 .
HS: vẽ hình trờng hợp 2
HS: CM trờng hợp 2 .
<b>Hoạt động 4. </b>
<b>H</b>
<b> íng dÉn vỊ nhµ :2</b>’
- Nội dung hai nh lý .
- Làm các bài tập 11; 12; 14; / SGK .
- Hoµn thµnh VBT .
- HS khá giỏi làm thêm các bài tập : 10;11;12/SBT.
- Đọc trớc bài 3
_______________________________________________________________________
<b>Tiết 40</b>
A.Mơc tiªu :
- HS nhận biết đợc những góc nội tiếp trên một đờng trịn và phát biểu đợc định nghĩa về góc nội tiếp .
- HS phát biểu đợc và chứng minh đợc định lý về số đo góc nội tiếp .
- HS nhận biết và chứng minh đợc hệ quả của định lý trên .
- HS biết cách phân chia các trờng hợp .
B. ChuÈn bÞ :
Dụng cụ com pa thớc thẳng , thớc đo độ
C.hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1. </b>
<b>KiÓm tra bµi cị :8</b>’
Phát biểu hai định lý về liên hệ giữa cung và dây.
Lµm BT11/72 HS:...
<b>Hoạt động 2. </b>
<b>Hình thành định nghĩa góc nội tiếp</b>
2.1 HS xem hình 13 sgk và trả lời câu hỏi :
. Góc nội tiếp là gì
. Nhận biết cung bị chắn trong mỗi hình
13a , 13b .
2.2 HS thùc hiÖn ?1
. 1HS tr¶ lêi H14 .
. 1 HS tr¶ lêi H15 .
. C¸c HS nhËn xÐt .
. GV kết luận .
1.Định nghĩa : ( sgk/72 )
C
B
C
B
O
A
O
A
BAC<sub>lµ gãc néi tiếp </sub>
BC<sub>là cung bị chắn </sub>
? 1 .Các góc ở hình 14 khơng phải là góc nội tiếp vì
đỉnh của chúng khơng nằm trên đờng trịn .
.Các góc ở hình 15 khơng phải là góc nội tiếp vì hai
cạnh của góc khơng cắt đờng trịn .
<b>Hoạt động 3.</b>
<b> Hình thành định lý .</b>
3.1 HS thực hiện ?2 .
. HS1 ®o H16
.HS2 ®o H17
.HS3 ®o H18
3.2 GV sư dơng dụng cụ hoặc dùng vi tính phân
chia các trờng hỵp .
3.3HS xem sgk và trình bày cách chứng minh
trong hai trờng hợp đầu, sau đó trình bầy lời gii
ca mỡnh .
2.Định lý : ( sgk/73 )
H 16: s® BAC =... ; s® BOC = ... s® BC =...
H17 : s® BAC = ... ; s® BOC =... s® BC =. ....
H18 : s® BAC = ... ; s® BOC = ... s® BC = ...
:
Định lý : ( sgk/73 )
( O ) , BAC lµ gãc néi tiÕp
GT BC lµ cung bị chắn
KL
1
s® BAC = s® BC
2
Chứng minh : (sgk/74)
<i><b>Năm học 2011 - 2012</b></i>
<b>Hoạt động 4.</b>
<b> Xây dựng hệ quả của định lý</b>
HS dới sự hớng dẫn của GV vẽ hình minh hoạ
các hệ quả của định lý .
phần c/ m là bài tập về nhà ,GV gọi HS nêu cách
c/m trên lớp ,rồi HD cho c¶ líp.
3.HƯ qu¶ : ( sgk/74-75)
D
O
A
E
C
B
O
A
D E
B
C
0
BEC = BAC = CAD DAE = DBE = DCE = 90
BC = CD
<b>Hoạt động 5.</b>
<b>Củng cố</b>
1. HS phát biểu định lý và cỏch chng minh nh
lý ( 3 vị trí )
2. Làm tại lớp BT 15/82 SGK.
D. H ớng dẫnvề nhà :
- Học thuộc các định lí và hệ quả của bài học nắm vững cáh c/ minh.
- Về nhà : HS chứng minh ( trờng hợp 3 ) định lý , các hệ quả
- Làm BT16 , 17 , 18/75 sgk .
- ChuÈn bị bài sau luyện tập.
_______________________________________________________
<i>Ngày soạn: 25/1/2008</i> <i> </i> <i> Ngày </i>
<i>giảng:14/2/2008</i>
<b>Tiết 41</b>
A.Mục tiêu :
- Ôn tập các kiến thức về góc nội tiÕp .
- Vận dụng các kiến thức về góc nội tiếp để giải những bài toán chứng minh .
B. ChuÈn bÞ :
Dụng cụ com pa thớc thẳng , thớc đo độ
C.hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1. </b>
<b>Kiểm tra bài cũ :8</b>’
Phát biểu các định lý và hệ quả về góc nội tiếp .
<b>Hoạt động 2. </b>
<b> LuyÖn tËp</b>
BT 19/75sgk
2.1 HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL
của bài toỏn .
2.2 HS thảo luận nêu hớng chứng minh .
1.Bài 19/75
Bµi làm
<i><b>Năm học 2011 - 2012</b></i>
O B
S
A
N
2.3 Một số HS trình bày chứng minh , các HS kh¸c
2.4 GV kÕt ln sưa sai .
2.5 GV lu ý kiÕn thøc :
- Góc nội tiếp chắn nửa đờng trịn .
-Trực tâm : Giao điểm ba đờng cao của
tam giác .
BT 22/76sgk
3.1 HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL
của bài tốn .
3.2 HS th¶o ln nªu híng chøng minh :
MA2<sub> = MB.MC </sub>
3.3 HS trình bày các bớc chứng minh
3.4 Các HS nhËn xÐt , GV kÕt luËn , söa sai
BT23/76sgk
4.1 HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL cả hai
trờng hợp của bài toán .
4.2 HS thảo luận chứng minh trờng hợp M ở bờn
trong ng trũn .
4.3 1 HS trình bày chứng minh .
4.4 Các HS nhận xét , GV kết luận , sửa sai.
4.5 1 HS trình bày chứng minh trờng hợp điểm M
nằm ngồi đờng trịn .
4.6 C¸c HS nhËn xÐt , GV kÕt luËn , söa sai.
XÐt MBC vµ MDA cã :
BMC = DMA ( gãc chung )
MBC = MDA ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
Do đó MBC ↜ MDA (g.g)
Suy ra MA
MC =
MD
MB <i>⇒</i>MA . MB=MC .MD
AMB<sub>= 1v ( gãc néi tiÕp ch¾n nưa (O) )</sub>
AM MB hay SM BH
ANB<sub>= 1v ( gãc néi tiÕp ch¾n nưa (O) )</sub>
AN NB hay SB NH
Suy ra SM và HN là hai đờng cao của BSH . SM cắt
HN tại A A là trực tâm của BSH .
BA là đờng cao của BSH
BA SH
2. Bµi 22/76
M
O B
C
A
Bµi lµm
MC lµ tiÕp tun cđa (O) t¹i A (GT)
BAC· = 1v ABC vuông tại A
Ã
AMB<sub>= 1v ( gúc ni tiếp chắn nửa (O) )</sub>
AM BC AM là đờng cao của ABC
Do đó AM2<sub> = MB.MC </sub>
( hÖ thøc lợng trong tam giác vuông )
a) M nằm trong đờng tròn :
M
O
A
B
C
D
Xét MBC và MDA có :
BMC = DMA ( đối đỉnh )
MBC = MDA ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
Do đó MBC ↜ MDA (g.g)
Suy ra MA
MC =
MD
MB <i>⇒</i>MA . MB=MC .MD
b) M nằm ngồi đờng trịn :
A
C
O
M
B
D
D. Cđng cè –H íng dÉn :
1. HS nhắc lại định nghĩa , định lý , các hệ quả về góc nội tiếp .
2. GV híng dÉn HS c¸c bµi tËp 20 , 21 , 24 , 25 , 26 /76 .HS về nhà làm các BT.
<b>Tiết 42</b>
A.Mục tiêu :
- HS nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- HS phát biểu và chứng minh đợc định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .- HS biết
phân chia các trờng hợp để tiến hành chứng minh .
- HS phát biểu đợc định lý đảo và biết cách chứng minh định lý đảo .
B. Chuẩn bị :
Dụng cụ com pa thớc thẳng , thớc đo độ
C.hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1. </b>
<b>Kiểm tra bài cũ :8</b>’
Phát biểu và nêu cách chứng minh định lý về số
®o gãc néi tiÕp . HS lên bảng....
<b>Hot ng 2. </b>
<b>Hình thành khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung</b>
2.1 HS quan sát H22 sgk và trả lời câu hỏi :
Gúc to bởi tia tiếp tuyến và dây cung là gì?
2.2 GV khẳng định đặc điểm góc tạo bởi tia tiếp
tuyến v dõy cung .
2.3 HS thảo luận làmm ?1
1.Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
?1: Hình 23 : không thoả mÃn 1 cạnh là t2
H24 : không thoả mÃn điều kiện 2 cạnh .
H25 : kh«ng thoả mÃn 1 cạnh là t2
H26 : không thoả mãn điều kiện đỉnh
nằm trên đờng tròn .
<b>Hoạt động3. </b>
<b>Phát hiện định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung </b>
3.1 HS thảo lun lm ?2 :
. 3HS lên bảng , mỗi HS làm 1 trờng hợp
. Các HS nhËn xÐt .
. GV kÕt luËn .
3.2 GV lu ý HS vận dụng định lý góc nội tiếp để
tính
?2:
+)
0 0 0
0 0 0
0
0
+) BAx = 90 ==> BA Ax mµ OA Ax
==> AB AO ==> AB là đuờng kính (O)
==> AB nửa đ ờng tròn ==>AB = 180
0 0
0 0 0
0 0 0
+)BAx = 120 ==> BAO =120 - xAO
= 120 - 90 = 30
==> AB = AC + CB = 180 + 60 =240
<b>Hoạt động 4. </b>
<b>Hình thành định lý và chứng minh định lý .</b>
4.1 HS căn cứ ?2 so sánh số đo góc giữa tiếp
tuyến và dây cung với số đo cung bị chắn .
4.2 GV nêu định lý sgk .
4.3 HS đọc định lý trong sgk và nêu cách chứng
minh từng trờng hợp tng t ?2.
Vậy qua đây em có nhận xét gì về số đo của góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây với số đo góc nội tiếp
cùng chắn mét cung?
Đây chính là nội dung của hệ quả, háy phỏt biu
h qu ú.
2.Định lý ( sgk/78)
Chứng minh :( Xét 3 trờng hợp )
. Tâm đờng tròn nằm trên cạnh
góc chứa dây cung .
. Tâm đờng trịn nằm bên ngồi góc .
. Tâm đờng trịn nằm bên trong góc .
?3 HS đứng tại chỗ cm:
1
ACB sdAmB
2
ACB xAB
1
xAB sdAmB
2
<sub></sub>
3. HƯ qu¶
HS:...
D. Cđng cè – híng dÉnVN :
1. HS nhắc lại định nghĩa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , định lý và cách chứng minh .
2. GV híng dÉn HS làm BT27 tại lớp
- Lu ý tam giác AOP cân tại O => APOPAO
-
1
PAO sdPB
2
( gãc néi tiÕp )
- L¹i cã
1
PBT sdPB
( Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây)
-Tờ đó suy ra điều cần chứng minh.
3. VỊ nhµ lµm BT 28 , 29 , 30 /79sgk .
____________________________________________________________
<b>Tiết 43</b>
<i><b>Năm học 2011 - 2012</b></i>
A.Mục tiêu :
- Ôn tập các kiến thức về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức vào giải các bài toán tính toán và chứng minh .
B. ChuÈn bÞ :
- Dụng cụ com pa thớc thẳng , thớc đo độ
C.hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1. </b>
<b>Kiểm tra bài cũ :8</b>’
Phát biểu định lý về sđ của góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung . Nêu các bớc chứng minh định
lý .
<b>Hoạt động 2. </b>
<b>VËn dụng giải các bài toán về tính góc </b>
2.2 GV yêu cầu HS thảo luận nêu cách tính góc
ABC .
2.3 HS thảo luận nêu cách tính góc BAC theo
nhóm bà rồ đại diện trình bày lời gíải
GV chốt toàn bài rồi dặn dò HS cách phân tích bài
toán
1. Bài 31/79
2.1 HS c ố bi , v hỡnh và ghi GT , KL của
A
O
C
B
ABC<sub> là góc tạo bởi tia tiếp tuyến BA và dây cung</sub>
BC của (O) . Dây BC = R , vậy sđ BC = 600<sub> vµ</sub>
BOC<sub>= 30</sub>0
0 0 0 0
BAC = 180 - BOC = 180 - 60 = 120
<b>Hot ng3. </b>
<b>Vận dụng giải bài toán chứng minh </b>
3.2 GV phân tích sơ đồ .
AB.AM = AC.AN
AC =
AN
AB
AMN ~ ACB
A<sub>: gãc chung ; </sub>AMN = ACB
AMN = MAT = ACB
1
MAt = sđ AB
2
2. Bài 33/80
3.1 HS c bi , vẽ hình và ghi GT , KL .
3.3: 1HS trình bày chứng minh
t
N
M
O
A
C
B
Chøng minh : AB.AM = AC.AN
MN// At
1
ACB = sđ AB
2
GV yêu cầu HS vẽ hình, suy nghÜ c¸ch cm
3.4 C¸c HS kh¸c nhËn xÐt , GV kÕt luËn søa sai .
BAt = ACB <sub>( </sub>ACB <sub>là góc nội tuếp chắn </sub>AB
MAt<sub> là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung </sub>
chắnAB )
Từ (1) và (2) ta có AMN = ACB
*XÐt AMN vµ ACB cã :
MAN = CAB ( gãc chung )
AMN = ACB ( cmt )
Do đó : AMN ↜ ACB (g.g )
AM
AC =
AN
AB ( đ/n tam giác đồng dạng )
AB.AM = AC.AN
<b>Hoạt động 4. </b>
<b>cđng cè</b>
- Gãc t¹o bëi tia tiếp tuyến và dây có liên hệ nh
thế nào với cung bị chắn?
- Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây có quan hệ nh
thếnào với góc néi tiÕp cïng ch¾n b»ng mét cung?
HS:...
D. h ớng dẫn về nhà :
1. Định lý về số đo góc nội tiếp và hệ quả .
2. Định lý về số đo góc giữa tiếp tuyến và dây cung .
3. GV híng dÉn HS BT32,34,35/86 sgk . HS vỊ nhµ làm BT .
____________________________________________________
<b>Tiết 44</b>
<b>gúc cú nh bên trong đờng trịn</b>
<b>Góc có đỉnh ở bên ngồi đờng trịn </b>
A.Mơc tiªu :
- HS nhận biết đợc góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đờng tròn .
- Phát biểu và chứng minh dợc định lý về số đo góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đờng trịn .- Chứng
minh đúng , chặt chẽ , trình bày chứng minh rõ ràng .
B. ChuÈn bÞ :
Dụng cụ com pa thớc thẳng , thớc đo độ . Vẽ sẵn các trờng hợp .
C.hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1. </b>
<b>Kiểm tra bài cũ :8</b>’
Phát biểu định nghĩa các góc liên quan đến đờng
trịn đã đợc học?
Mối quan hệ của góc đó với số đo cung bị chắn .
HS2:....
HS2:....
<b>Hoạt động 2. </b>
<b>Hình thành định lý về góc có đỉnh nằm bên trong đ ờng trịn</b>
2.1 HS quan sát nhận xét vị trí đỉnh của gúc i
2.2 HS thảo luận làm ?1
? Góc ở tâm có phải là góc có đỉnh ở bên trong
đ-ờng trịn khơng
? Sè ®o cđa gãc ở tâm với tổng số
? Dự đốn số đo góc có đỉnh ở
trong đờng tròn với tổng số đo của hai cung bị
chắn
* Định lý : sgk/80
GT E n»m trong (O)
KL
Chứng minh : Theo định lý về góc nội tiếp ta có :
mµ BEC B 1D 1 <sub> (gãc ngoµi cđa tam giác) (2) </sub>
Từ (1) và (2)
sđBnC sđDmA
BEC
2
<b>Hot động 2. </b>
<b>Hình thành định lý về góc có đỉnh nằm bên ngồi đ ờng trịn</b>
3.1 HS nêu đặc điểm chung của 3 góc ở
H32,33,34 .
Giáo viên vẽ hình trong 3 trờng hợp và giới thiệu
đó là góc cố đỉnh ở bên ngồi đờng trịn .
? Em hiểu thế nào là góc có đỉnh ở ngồi đờng
trịn
3.2 GV giới thiệu 3 loại góc có đỉnh nằm ngồi
đ-ờng trịn .
Giáo viên giới thiệu định lý :
? Chứng minh định lý trong mỗi trờng hợp
? Vẽ thêm AC
? Số đo cung BC , AD có quan hệ với góc nào
trong đờng trịn
? Trình bày cách chứng minh
Học sinh trình bày miệng .Giáo viên nhận xét và
sửa lỗi nếu có rồi cho học sinh trình bày lên bảng
3.4.Trờng hợp 2 ; 3 GV yêu cầu học sinh tự trình
bày vào vở
2) Gúc cú nh bên ngồi đờng trịn
* Khái niệm : sgk/81 .
- Đỉnh nằm ngồi đờng trịn
- Các cạnh của góc đều có điểm chung với đờng
trịn ( Một hoặc 2 im chung )
* Định lý : sgk/81
m
A
E
C
3.3 HS căn cứ vào hình vẽ và gợi ý sgk chứng minh
trờng hợp 1
Nèi AC. Ta cã : BAC lµ gãc ngoµi AEC
BAC ACD BEC
1
Có BAC sđBC
2
1
và ACD s®AD
2
<sub></sub>
<sub>(định lí góc nội tiếp)</sub>
BEC BAC ACD
1 1
s®BC s®AD
2 2
s®BC s®AD
BEC
2
<b>Hoạt động 4. </b>
<b>cđng cè</b>
m
E
O
A
B
D
C
A E A
E
B
<b>Bµi tËp 38 T 82 SGK</b>
HS vẽ hình vào vở và làm phần a
a) Chøng minh <i>AEB BTC</i> :
1<sub>(</sub> <sub>)</sub> 1<sub>(180</sub>0 <sub>60 ) 60</sub>0 0
2 2
<i>AEB</i> <i>sd AB sdCD</i>
( Theo định lý góc có đỉnh ở ngồi đờng tròn )
* Tơng tự :
1<sub>(</sub> <sub>)</sub>
2
<i>BTC</i> <i>sd BAC sdCDB</i>
<sub>(180</sub>0 <sub>60</sub>0 <sub>(60</sub>0 <sub>60 )) 60</sub>0 0
<i>BTC</i>
VËy <i>AEB BTC</i> 600
D. Cđng cè – híng dÉn :
1.HS phát biểu định lý về số đo góc có đỉnh ở trong , góc có đỉnh ở ngồi đờng trịn .
2.GV hớng dẫn BTVN : 36 ; 37 ; 39 ; 40 SGK Tiết : 44
38b) Chøng minh CD lµ tia phân giác của <i>BCT</i> :Theo tính chất góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung:
1 <sub>... 60</sub>0
2
<i>BCT</i> <i>sdCDB</i> C <sub>2</sub> 1 s®CD ...
2
<sub>2</sub> 1 <sub>1</sub>
2
<i>C</i> <i>BCT C</i>
(1)
L¹i có tia CD nằm giữa 2 tia CT và CB (2). Từ (1) và (2) có CD là tia phân giác của <i>BCT</i>
________________________________________________________
<i>Ngày so¹n: 21/2/2008</i> <i> </i> <i> Ngày </i>
<i>giảng:28/2/2008</i>
<b>Tiết 45</b>
<b>luyện tËp. </b>
A.Mơc tiªu :
- Ơn tập các kiến thức về góc ở tâm , góc nội tiếp , góc giữa tiếp tuyến và dây cung , góc có đỉnh ở trong hay
ở ngồi đờng trịn .
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập .
B. Chuẩn bị :
Dụng cụ com pa thớc thẳng , thớc đo độ . Vẽ sẵn các trờng hợp .
C.hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1. </b>
<b>Kiểm tra bài cũ :8’ </b>
Chứng minh định lý “ Góc có đỉnh nm trong
đ-ờng tròn có số đo bằng nửa tổng số đo hai cung bị
chắn .
Chng minh nh lý Góc có đỉnh nằm ngồi
đ-ờng trịn có số đo bằng nửa hiệu số đo hai cung bị
chắn” .
HS1 :...
HS2 :...
<b>Hot ng 2. </b>
<b>Vận dụng làm BT39/83</b>
<i><b>Năm học 2011 - 2012</b></i>
<b>12</b>
O
C
T
E
A
2.3 HS cïng GV ph©n tích cách giải bài toán : 1. Bài 39/83sgk:
2.1HS c đề bài , vẽ hình ghi GT,KL của bài tốn
2.2. GV yêu cầu HS thảo luận nêu cách chứng
minh bài toán .
Chøng minh ES = EM
AB và CD là hai đờng kính vng góc
EMS = sđ(AC + BM) <sub>(góc có đỉnh nằm trong </sub>
đ-ờng tròn )
EMS = sđ(BC + BM) <sub>(góc tạo bởi tia tiếp tuyến </sub>
và dây cung )
==> ESM = EMS<sub></sub><sub></sub><sub>EMS cân tại E ( t/c tam giác</sub>
cân )
ES = EM ( đ/n tam giác cân )
<b>Hot ng 2. </b>
<b>Vận dụng làm BT42/83</b>
3.2 HS thảo luận làm phần a)
3.3 GV cïng HS ph©n tÝch
AKQ = 90
AKQ = s®(AQ +RB +BP) = 180
AQ +RB +BP = 180
1 1 1
AQ = AC ; BR = AB ; BP = BC
2 2 2
HS2 trình bày lời giải phần b.
b)Chứng minh CPI là tam giác cân .
Xét CPI có :
1
CIP = s®(AR + PC)
2 <sub>( góc có đỉnh nằm trong </sub>
đ-ờng tròn )
1
PCI = s®(BR + PB)
2 <sub> ( gãc néi tiÕp )</sub>
Mµ AR = BR ;PC=PQ
==> CIP = PCI<sub></sub><sub> </sub><sub></sub><sub>CPI là tam giác cân tại P</sub>
3.5 C¸c HS nhËn xÐt , GV kÕt luËn , sưa sai
2. Bµi 42/83sgk :
3.1 HS đọc đề bài , vẽ hình ghi GT,KL của bài tốn
I
K
3.4. HS1 trình bày lời giải phần a.
Chứng minh AP QR
R là điểm chính giữa AB (GT)
1
=> AR = RB = AB
2
Q là điểm chính giữa AC (GT)
1
=> AQ = QC = AC
2
P là điểm chính giữa CB (GT)
1
=> PC = PB = CB
2
1
=>AQ + BR + BP = AB + AC + CB
2
=
1
(AB + AC + CB)
2 <sub> =</sub>
1
2 <sub>360</sub>0<sub> =180</sub>0
=>AKQ = s®(AQ +RB +BP) <sub>=</sub> 1
2 1800=900
VËy AP QR t¹i K .
<b>Hoạt động 4. </b>
<b>cñng cè</b>
ES = EM
EMS cân tại E
ESM = EMS
ESM = s®(AC + BM); EMS = s®(BC + BM)
AC = BC
<b>Bµi tËp 40 T 83 SGK</b>
GV gợi ý để HS nắm đợc cách cm:
Có
1<sub>(... ...)</sub>
2
<i>ADS</i>
( Theo định lý góc có đỉnh
nằm trong đờng trịn )
1<sub>....</sub>
2
<i>SAD</i>
( Góc tạo bởi 1 tia tiếp tuyến và dây
cung )
Cã <i>A</i>1 <i>A</i>2 <i>sd BE sd EC</i> <sub>. </sub>
VËy s® <i>AB</i> + s® <i>EC</i> = s® <i>AB</i> + s® <i>BE</i> = ...
=>
1
2
<i>ADS SAD</i> <i>sd AE</i>
nên <i>EDA</i> ... tại S
=> SA = SD
GT Đờng tròn (O) ; SA OA t¹i A
Cát tuyến SBC ; AE là phân giác cña <i>BAC</i>
AE BC t¹i D
KL SA = AD
HS căn cứ hớng
dẫn tập trình bày
vào vở
D.
h íng dÉn :
1. VN : 42 ; 43 SGK . 31 ; 32 SBT .GV hớng dẫn vẽ hình bài 41
2. HS về nhà làm các bài tập và xem trớc bài Cung chứa góc.
<b>Tiết 46</b>
Đ6 CUNG CHứA GóC.
A.Mục tiªu :
- HS hiểu quĩ tích cung chứa góc , biết vận dụng cặp mệnh đề thuận đảo của quĩ tích này để giải tốn .
- HS biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng tên một đoạn thẳng .
- HS biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài tốn dựng hình .
- HS biết trình bày lời giải bài tốn quĩ tích bao gồm phần thuận , phần đảo và kết luận .
B. Chuẩn bị :
-GV và HS chuẩn bị : thớc , com pa , thớc đo góc , bìa cứng , kéo , đinh .
C.hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1. </b>
<b>Dự đốn quĩ tích </b>
1.1 HS đọc bài toán sgk/83
1.2 GV khẳng định yêu cầu của bài tốn
1.3 GV cïng HS lµm ?1 . GV lµm mÉu ,HS lµm
tiÕp
HS thảo luận : chứng minh các điểm N1, N2 , N3
nằm trên đờng trịn đờng kính CD .
1. Bài toán quỹ tích cung chứa góc
1) Bài toán (sgk/83)
a)
b) O D
C
Gäi O lµ trung điểm của CD
CN1D ; CN2D ; CN3D là các tam giác vuông tại
N1 ; N2 ; N3 nên ta có :
ON1= ON2 = ON1=OC =OD = CD
2
N1 ; N2 ; N3 thuộc đờng trịn đờng kính CD
<b>Hoạt động 2. </b>
<i><b>Năm học 2011 - 2012</b></i>
<b>Quĩ tích cung chøa gãc </b>
2.1 GV lµm mÉu ?2
2.2 HS tù lµm ?2
2.3 HS dự đốn quĩ đạo chuyển động của điểm
2.4 GV nêu mục đích chứng minh phần thuận : M
thuộc cung tròn AmB cố định
2.5 GV trình bày các bớc chứng minh :
- Vẽ cung AmB
- Chứng minh tâm O của đờng tròn chứa
AmB là một điểm cố định .
- Kết luận : M thuộc cung tròn AmB cố
định
2.6 GV nêu mục đích chứng minh phần đảo : mọi
điểm M!<sub> thuộc cung AmB đều có AM</sub>!<sub>B = </sub><sub></sub>
2.7 GV nêu các bớc chứng minh
2.8 GV nêu khẳng định tơng tự với nửa mp cịn lại
.
2.9 GV cïng HS nªu kÕt luận của bài toán
2.10 GV nêu và vẽ hình minh ho¹ chó ý .
M2
M3
B
A
M4
M1
M8
M10
AM1B = AM2B = AM3B = ...= AM10B =750
Dự đoán :Quĩ tích các điểm M thoả mãn AMB =
là hai cung tròn đối xứng nhau qua AB .
Chøng minh :
a) <i>Phần thuận</i> : ( sgk/84 )
Giả sử M thoả mÃn AMB =
M thuộc cung AmB đi qua ba điểm A,M,B cố
định ( không phụ thuộc vào M )
b) <i>Phần đảo</i> : ( sgk/85)
M là điểm bất kỳ thuộc cung AmB
AM’B =
c) <i>KÕt luËn</i> : (sgk/85)
*Chó ý : ( sgk/85-86 )
<b>Hoạt động 2. </b>
<b>c¸ch vẽ cung chứa góc </b><b> , Cách giải bài toán quĩ tích .</b>
3.2 GVkhẳng định cách vẽ cung chứa góc
3.3 GV giải thích vì sao giải bài tốn quĩ tích phải
chứng minh hai phần thuận , đảo
3.4 HS đọc cách giải bài tốn quĩ tích sgk
2) C¸ch vÏ cung chøa gãc : (sgk/86 )
3). Cách giải bài toán quỹ tích : ( sgk/86 )
<b>Hot ng 4. </b>
<b>củng cố</b> :áp dụng làm BT 44/86sgk
5.1 HS nhắc lại các bớc làm bài toán quĩ tích
5.2 HS thảo luận nêu nội dung làm phần thuận
. Điểm I có t/c gì đặc biệt
. Dù đoán quĩ tích điểm I
. Thảo luận chứng minh
5.3 HS nêu nội dung phần đảo : mọi điểm thuộc
hình H đều có t/c T
hình H ? t/c T của bài toán ?
5.4 GV gợi ý , HS thực hiện .
b) Chứng minh đảo :
Xác định I’ bất kì thuộc cung 1350<sub> dựng trên đoạn</sub>
BC .Vẽ A’BC sao cho BI’,CI’ là phân giác của
A’BC . Ta phải chng minh
ABC vuông tại A .
c) Kết luận : Vậy quỹ tích các điểm I sao cho BIC
= 1350<sub> là cung chứa góc 135</sub>0<sub> dựng trên đoạn BC .</sub>
5.5 HS kết luận bài toán .
*Bài 44/86sgk
Chứng minh thuận :
ABC vuông ở A nên ABC + ACB = 900
BI là phân giác gãc B (GT)
IBC = IBA = ABC
2
CI là ph/giác góc C (GT) ICB = ICA =
ACB
2
Do đó : IBC + ICB = ABC+ACB
2 =
900
2 =45
0
A
B C
O
I
IBC cã BIC + ICB + CBI =1800
BIC = 1800<sub> – ( IBC + CBI ) = 135</sub>0
Khi A thay đổi , quỹ tích các điểm I sao cho BIC =
1350<sub> là cung chứa góc 135</sub>0<sub> dựng trên đoạn BC .</sub>
D.
h íng dÉn vỊ nhµ :
1. Cách vẽ cung chứa góc . Các bớc làm bài toán quỹ tích .
2. GV hớng dẫn HS về nhà làm BT 45-47/86sgk .
____________________________________________________________
<b>Tiết 47</b>
<b>luyện tập.</b>
A.Mục tiêu :
- ôn tập các kién thức về cung chøa gãc .
- Rèn kỹ năng giải bài toán quĩ tích qua 3 bớc : Chứng minh thuận , chứng minh đảo , kết luận . Ôn tập bài
toỏn dng hỡnh .
- Rèn trí óc suy đoán , tởng tợng .
B. Chuẩn bị :
GV v HS chun b : thớc , com pa , thớc đo góc
C.hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca hc sinh
<b>Hot ng 1. </b>
<b>Kiểm tra bài cũ </b>
Phát biểu quỹ tích cung chứa góc . nêu các bớc
giải bài toán quỹ tích và nội dung từng bớc .
<b>Hoạt động 2. </b>
<b>Vận dụng giải BT 48/87</b>
2.1 HS đọc đề bài , vẽ hình , ghi GT-KL
2.2 GV lu ý HS các trờng hợp xảy ra
2.3 HS vẽ 2 trờng hợp
2.4 HS thảo luận trình bày bài làm trờng hợp 1
2.5 HS thảo luận trình bày bài làm trêng hỵp 2
2.6 GV kÕt ln lu ý HS khi giải bài toán lu ý các
trờng hợp xảy ra .
1.BT 48/87 .
a) Trờng hợp (B) có bán kính nhỏ h¬n BA
T'
T
O
B
A
TiÕp tuyÕn AT BT t¹i T
Quỹ tích các điêmt T sao cho ATB = 1v
Là ng trũn ng kớnh AB .
b)Trờng hợp (B) có bán kính BA quỹ tích là điểm A
.
<b>Hot ng 2. </b>
<b>Vn dụng làm bài tập 49/87 </b>
3.1 HS đọc đề bài , vẽ hình giả sử , ghi GT-KL
3.2 Đề bài cho biết gì ? đoạn nào cố định cho
tr-c ? gúc A = ?
Vị trí điểm A ?
(quÜ tÝch cung chøa gãc)
3.3 §êng cao AH = ?
Vị trí của điểm A ?
3.4 1HS nêu cách dựng , các HS khác bổ xung .
3.5 1HS lên bảng dựng hình, các HS tự làm
3.6 HS chứng minh ABC thoả mÃn yêu cầu của
bài toán .
3.7 GV lu ý HS các bớc giải bài toán dựng hình ,
chú ý bớc phân tích làm nháp
2.
b ài tập 49/87
H'
4cm
6cm
O
C
A
B
A'
Cách dựng :
- Dựng đoạn thẳng BC = 6cm
- Dng cung chứa góc 400<sub> trên đoạn BC</sub>
- Dựng đờng thẳng xy song song vi on BC
và cách BC 4cm .
- ng thẳng xy cắt cung chứa góc tại A và
A’ . ABC và A’BC đều thoả mãn yêu cầu
của bài toán .
Chøng minh : ( h/s tù chøng minh )
<b>Hoạt động 4. </b>
<b>H</b>
<b> ớng dẫn giải BT 50/87</b>
4.1 HS đọc đề bài , vẽ hình , ghi GT-KL
4.2 HS thảo luận làm phần a )
Chứng minh AIB khụng i
Tính AIB
Liờn h n MB,MI
MBI vuông tại M
M ( O ; AB
2 )
4.3 HS trình bày phần a) c¸c HS nhËn xÐt , GV kÕt
luËn .
4.4 HS thảo luận cách làm phần b)
.1 HS nêu chứng minh thuận
.1 HS nêu chứng minh đảo
Kết luận .
3. Bµi 50/87
I'
M'
O B
I
A
H§5. Cđng cè – híng dÉn :
1. Nêu các bớc giải bài toán quỹ tích , các bớc giải bài toán dựng hình ?
2. GV hớng dÉn HS vỊ nhµ lµm BT 51 , 52 /87.
___________________________________________________________________
<b>Tiết 48</b>
<b>Đ7 Tứ giác nội tiếp</b>
A.Mục tiªu :
- HS định nghĩa đợc thế nào là một tứ giác nội tiếp đờng tròn .
- HS nắm đợc có những tứ giác nội tiếp đợc và có những tứ giác khơng nội tiếp đợc bất kỳ đờng tròn nào .
- HS nắm đợc điều kiện để một tứ giác nội tiếp .
- HS sử dụng đợc tính chất của tứ giác nội tiếp trong làm tốn và thực hành
B. Chuẩn bị :
- GV và HS chuẩn bị : thớc , com pa , thớc đo góc . Bảng phụ H43,44/88; BT53/89
C.hoạt động dạy học :
H§1 KTBC : Phát biểu kết luận bài toán quỹ tích cung chứa góc . Các bớc giải bài toán dựng hình ; Các bớc
giải bài toán quỹ tích .
H2. Hình thành định nghĩa tứ giác nội tiếp
2.1 HS thảo luận làm ?1
2.2 GV nêu định nghĩa tứ giác nội tiếp sgk
3.3 HS hình 43,44/88
3.4 GV kết luận .GV kết luận khơng có đờng trịn
nào đi qua bn nh ca t giỏc MNPQ .
HĐ3. Hình thành chøng minh ®inh lý
3.1 HS nhận xét , tính tổng số đo hai góc đối trong
H43
3.2 GN nêu định lý
3.3 HS thảo luận làm ?2/88
H4 Phỏt biu v chứng minh định lý đảo
4.1 HS thành lập mệnh đề đảo của định lý và
chứng minh .
4.2 GV phát biểu định lý sgk/88
4.3 GV cùng HS phân tích chứng minh định lý :
- Các bớc chứng minh .
- Sử dụng định lý ?
1.Kh¸i niƯm tø gi¸c néi tiÕp
a)
O
C
D
A
B
b)
I
Q
I Q
N
P
M
N
P
M
*Định nghĩa : (sgk/88)
* Ví dụ :
2. Định lý : (sgk/88)
GT ABCD là tứ giác nội tiếp (O)
KL A + C = B + D = 1800
Chøng minh :
A = 1
2 s® BCD ; C =
1
2 s® BAD A
2 s® (BCD + BAD ) =
1
2 3600= 1800
T¬ng tù : B + D = 1800
3. Định lý đảo
GT Tứ giác ABCD : A + C = 1800
KL ABCD nội tip ng trũn tõm (O)
Chứng minh:(sgk/88)
<i><b>Năm học 2011 - 2012</b></i>
H§5. Cđng cè – híng dÉn :
1. HS làm BT 53 tại lớp .
2. GV hớng dẫn HS BT54/89
3. Về nhà HS học Định nghĩa , đ/l và cách chứng minh , làm BT54,55,56/89
_______________________________________________________
<b>Tiết 49</b>
<b>luyện tập.</b>
A.Mục tiêu :
- Ôn tập định nghĩa tứ giác nội tiếp
- Rèn kĩ năng chứng minh tứ giác nội tiếp
- Vận dụng định lý về tứ giác nội tiếp để giải các bài tốn liên quan .
B. Chuẩn bị :
B¶ng phơ vÏ h×nh 47,48sgk
C.hoạt động dạy học
tÝnh gãc
2.1 HS đọc đè bài và thảo luận hình vẽ cho biết
những gì .
2.2 Phat hiƯn gãc b»ng nhau trong hình vẽ
. ABCD là tứ giác nội tiếp ?
. Liên hệ giữa các góc của tứ giác nội tiếp
với các góc đã biết
cần phải tính góc nào thì tính đợc B , D
đặt BCE = DCF = x
2.3 HS thay tæng ABC + ADC b»ng biÓu thøc
chøa x
2.4 HS tính x và tính các góc còn lại
HĐ3. Vận dụng kiến thức về tứ giác nội tiếp giải
bài toán chứng minh
3.1 HS tho lun : kt luận QR//ST cần có điều
gì ? QRS = IST
3.2 HS th¶o luËn tìm cách chứng minh :
QRS = IST
QRS = QNI
QNI = IMP
IMP = IST
3.3 HS lần lợt chứng minh từng đẳng thức
3.4 HS vận dụng các kết luận để trình bày chứng
minh QS//ST
U
40
20 (
C
B
O
E
F
A <sub>D</sub>
Ta có : BCE = DCF ( hai góc đối đỉnh )
Đặt x = BCE = DCF
ABC = x + 400<sub> ; ADC = x + 20</sub>0<sub>(góc ngoài)</sub>
Lại có ABC +ADC =1800<sub>( tø gi¸c néi tiÕp )</sub>
x+400<sub>+x+20</sub>0<sub> =180</sub>0<sub></sub><sub> 2x+60</sub>0<sub> =180</sub>0
2x = 1200<sub></sub><sub> x = 60</sub>0
Do đó : ABC = 600<sub> + 40</sub>0<sub> = 100</sub>0
ADC = 600<sub> + 20</sub>0<sub> = 80</sub>0
BCD = 1800<sub> – 60</sub>0<sub> = 120</sub>0
BAD = 1800<sub> – BCD = 180</sub>0<sub>-120</sub>0<sub> =60</sub>0
2. Bµi 60/90sgk
) <sub>D</sub>
I
P
Q
T
R
S
* QRS + QRI = 1800<sub> (hai gãc kÒ bï )</sub>
QNI + QRI = 1800<sub> ( ®/l tø gi¸c néi tiÕp )</sub>
QRS = QNI (1)
* IST + IMT = 1800<sub> ( đ/l tứ giác nội tiếp )</sub>
IMP + IMT = 1800<sub> ( hai gãc kÒ bï )</sub>
IST = IMP (2)
* QNI + INP = 1800<sub> ( hai gãc kÒ bï)</sub>
IMP + INP = 1800<sub> ( đ/l tứ giác nội tiếp )</sub>
QNI = IMP (3)
Tõ (1),(2),(3) ta cã :
QRS = IST
QRS và IST là hai góc so le trong của QR và
ST . Do đó QR//ST .
H§5. Cđng cè –híng dÉn :
1. HS nhắc lại định nghĩa và các định lí về tứ giác nơị tiếp .
2. GV hớng dẫn HS làm các bài tập 57,58,59/90 sgk
___________________________________________________________
<b>Tiết 50</b>
<b>Đ8 Đờng tròn ngoại tiếp . Đờng tròn nội tiếp</b>
A.Mục tiêu :
- HS hiểu đợc định nghĩa , khái niẹm , tính chất của địng trịn ngoại tiếp (nội tiếp) một đgiác .- HS biết bất
cứ đa giác đều nào cũng có một đờng trịn ngoại tiếp và một đqờng tròn nội tiếp .- HS biết vẽ tâm của đa giác
đều ( dó là tâm của đờng tròn ngoại tiếp , đồng thời là tâm của đờng trịn nội tiếp ) , từ đó vẽ đợc đờng tròn
ngoại tiếp và đờng tròn nội tiếp một đa giỏc u cho trc .
B. Chuẩn bị :
GV và HS chuẩn bị thớc thẳng , com pa , ê ke .
C.hoạt động dạy học
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : Phat biểu định nghĩa , các định lý về tứ giác nội tiếp .
HĐ2. Hình thành định nghĩa
2.1 GV giới thiệu đờng trịn ngoại tiếp hình vng
.
2.2 GV giới thiệu đờng trịn nội tiếp hình vng .
2.3 HS định nghĩa đờng tròn ngoại tiếp tứ giác và
đờng tròn nội tiếp tứ giác (sgk/91)
2.4 HS thùc hiÖn ?1 theo nhóm .
1. Định nghĩa
r
R
C
D
B
A
O
(O;R) ngoại tiếp hình vuông ABCD
(O;r) nội tiếp hình vuông ABCD
*Định nghĩa : (sgk/91)
H3. Gii thiu định lý
3.1 GV giới thiệu nội dung định lý sgk/91
3.2 GV giới thiệu tâm của đa giác đều .
H§ 4 Cđng cè
4.1 HS lµm theo nhãm BT61/91
b)
R
r
O D
C
B
A
F E
c) Tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều vì O
cũng là tâm lục giác u
2. Định lý : ( sgk/91)
* Tõm a giỏc u trùng với tâm đờng trịn nội ngoại
tiếp đa giác
*Bµi 61/91sgk
2
C
D
B
A
O
H§5. Cđng cè –híng dÉn :
1. HS học thuộc định nghĩa đa giác nội tiếp , đa giác ngoại tiếp đờng tròn , định lý về đờng tròn nội
tiếp , đờng tròn ngoại tiếp đa giác .
2. HS tập vẽ tâm đờng tròn nội , ngoại tiếp đa giác .
3. Lm BT 62,63,64/91sgk .
_____________________________________________________________
<b>TiÕt 51</b>
<b>Đ9 độ dài đờng tròn , cung tròn</b>
<b> </b>
A.Mơc tiªu :
- HS nhớ cơng thức tính độ dài đờng trịn C = 2 <i>π</i> R ( hoặc C = <i>π</i> d )
- HS biết cách tính độ dài cung trịn .
-BiÕt sè <i></i> là gì .
- HS bit gii mt s bài toán thực tế ( dây cua-roa , đờng xoắn , kinh tuyến ,...)
B. Chuẩn bị :
GV vµ HS chuÈn bị thớc thẳng , com pa , ê ke , tấm bìa , sợi chỉ , kéo.
Bảng phụ phần d)/?1 ; ?2; BT 65 ; BT 67/65-66
C.hoạt động dạy học
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : Định nghĩa đờng tròn nội tiếp , đờng tròn ngoại tiếp đa giác. Tâm của đờng tròn nội
, ngoại tiếp đa giác .
HĐ2. Cách tính độ dài đ ờn trịn
2.1 GV cho S nhắc lại cách tính chu vi đờn trịn
giới thiệu cơng thức tính C = 2 <i>π</i> R
hc C = <i></i> d .
2.2 HS thảo luận làm ?1
.Một HS lên bảng đièn
.Các HS nhận xét .
.GV kết luận sửa sai .
2.3 HS nªu nhËn xÐt vỊ sè tØ sè <i>C</i>
<i>d</i> và số <i>π</i>
HĐ3. Cách tính độ di cung trũn
3.1 HS thảo luận làm ?2
3.2 Các HS lần lợt lên bảng điền
3.3 Các HS nhận xét
3.4 GV kết luận nêu cơng thức tính độ dài cung trịn
.
1.Cơng thức tính độ dài đ ờng trịn
C = 2 <i>π</i> R
C = <i>π</i> d
<i>π</i> 3,14
Đờng tròn (o1) (o1) (o1) (o1) (o1)
Đờng kính (d)
di đờng tròn (C
)
<i>C</i>
<i>d</i>
* NhËn xÐt : <i>C</i>
<i>d</i> = <i>π</i>
2. Cơng thức tính độ dài cung trịn .
Đờng trịn bán kính R ( ứng vơí cung
3600<sub> ) có độ dài là C = 2</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>R</sub>
Vậy cung 10<sub> , bán kính R có độ dài là </sub>
2<i>πR</i>
360 =
<i>πR</i>
180
Suy ra cung n0<sub> , bán kính R có độ di l </sub>
<i>l</i>=<i></i>.<i>R</i>.n
180
Bài 65/94sgk
Bán kính R 10 40,8 21 6,2 21
Cung tròn n0 <sub>90</sub>0 <sub>50</sub>0 <sub>57</sub>0 <sub>41</sub>0 <sub>25</sub>0
Độ dài cung trßn l 15,7 35,6 20,8 4,4 9,2
H§5. Cđng cè –híng dÉn :
- Nắm vững cơng thức tính độ dài đờng trịn, độ dài cung trịn.
- Lm BT 66, 67, 68, 69/ sgk .
<b>Tiết 52</b>
<b>luyện tập </b>
A.Mục tiêu :
- Rèn kĩ năng vẽ hình .
- ễn tp cỏch tớnh chu vi đờng tròn và độ dài cung tròn .
- Vận dụng giải các bài toán liên quan đến độ dài cung tròn
B. Chuẩn bị :
GV và HS chuẩn bị thớc thẳng , com pa , ê ke độ .
C.hoạt động dạy học
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : Viết cơng thức tính độ dài đờng trịn bán kính R , độ dài cung trịn n0<sub> .Làm BT </sub>
70/95 hình 52 .
HĐ2. Hình thành kỹ năng vẽ hình và tính
chu vi đ ờng tròn .
2.1 HS nhận xét bài làm của bạn .
2.2 HS lên bảng làm với H53
2.3 HS lên bảng làm với H54
. Các HS nhận xét
.GV kết luận sửa sai
HĐ3. HS thảo luận làm BT71/96
3.1 HS thảo luận nêu cách vẽ
.2 HS nờu cỏch tính độ dài đờng xoắn ốc
. 1HS trình bày cách tính
. C¸c HS nhËn xÐt
. GV kÕt ln , bæ sung .
HĐ4. HS thảo luận làm BT72/96
4.1 HS đọc đề bài 72
4.2 GV : để tính góc AOB ta có thể
tính yếu tố nào tơng ứng .
4.3 HS tÝnh b¸n kÝnh OA
1. Bµi 70/95
Mỗi hình đều có chu vi bằng chu vi đờng trịn đờng kính 4
cm là :
C = <i>π</i>.<i>d</i> = 4 <i>π</i> ( cm )
2. Bµi 71/96
* Cách vẽ đờng xoắn :
- Vẽ hình vng ABCD
- Vẽ cung 900<sub> AE tâm B bán kính BA .</sub>
- Vẽ cung 900<sub> FE tâm C bán kính CE .</sub>
- Vẽ cung 900<sub> FG tâm D bán kính DF .</sub>
- Vẽ cung 900<sub> GH tâm A bán kính AG .</sub>
Độ dài đờng xoắn ốc là :
2<i>π</i>. 12
4 +
2<i>π</i>. 22
4 +
2<i></i>. 32
4 +
2<i></i>. 42
4
0,5<i></i>+<i></i>+1,5<i></i>+2<i></i>=5<i></i>
3. Bài72/96
Cách 1 :
Bỏn kớnh ng tròn bánh xe là
4.4 HS tÝnh sè ®o cña cung AB
4.5 HS tÝnh gãc AOB C = 2 <i>RR</i>=
<i>C</i>
2<i></i>=
540
2<i></i> =
270
<i></i>
Số đo góc AOB là :
<i>l</i>=<i>π</i>.<i>R</i>.n
180 <i>⇒n</i>=
<i>l</i>.180
<i>πR</i> =
200 . 180
<i>π</i>.270
<i>π</i>
=1330
C¸ch 2 :
3600<sub> øng víi 540 mm</sub>
x0<sub> øng víi 200 mm</sub>
x = 360
0
.200
540 =133
0
VËy AB = 1330<sub> suy ra AOB = 133</sub>0
HĐ5. Củng cố hớng dẫn :
1. Nhắc lại cách tÝnh c , l , n.
2. GV híng dÉn HS làm BT73,74,75,76/96
<b>Tiết 53 </b>
<b>Đ10. diện tích hình tròn , hình quạt tròn</b>
A.Mục tiêu :
- HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn S = <i><sub>πR</sub></i>2
- HS biÕt c¸ch tÝnh diƯn tÝch hình quạt tròn <i><sub>S</sub></i>=<i>R</i>
2<i><sub>n</sub></i>
360 hayS=
lR
2
- HS cú k nng vận dụng cơng thức đã học vào giải tốn .
B. Chun b :
GV và HS chuẩn bị thớc thẳng , com pa , ê ke
Bảng phụ ?;BT 82/99sgk
C.hot ng dạy học
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : Viết công thức tính chu vi đờng trịn , độ dài cung trịn n0
HĐ2. Cách tính diện tích hình trịn
2.1 HS nêu cơng thức tính diện tích hình trịn .
2.2 GV khẳng nh cụng thc tớnh din tớc hỡnh
trũn .
HĐ3. Cách tính diện tích hình quạt tròn
3.1 GV giới thiệu khái niệm hình quạt tròn
3.2 HS thực hiện ? sgk cách tính diện tích
hình quạt tròn .
.Các HS lần lợt lên bảng điền
. Các HS nhận xét .
1. c ông thức tính diện tích hình tròn .
2. C«ng thøc tÝnh diƯn tích hình quạt tròn
*Hình quạt tròn : (sgk/97)
_
R
_O
. GV kết luận công thức tính diện tích
hình quạt tròn .
HĐ4. Củng cố kiến thức
4.1 HS thảo luận làm BT82/99
. Các HS lần lợt lên điền bảng .
. HS khác nhận xét .
. GV kết luận .
4.2 HS hảo luận làm BT0/98
.HS nêu cách tính diện tích cỏ hai con dê ăn
theo cách buộc thứ nhất .
.HS nêu cách tính diện tích cỏ hai con dê ăn
theo cách buộc thứ hai .
. HS thực hiện tính diện tích cỏ hai con dê ăn
theo cả hai cách buộc .
. HS so sánh và kết luận bài toán .
. GV nhận xết sửa sai .
R
O
A
B
Hình tròn bán kính R ( øng víi cung 3600<sub>) cã </sub>
diƯn tÝch lµ : <i><sub>R</sub></i>2
Hình quạt tròn bán kính R , cung 10<sub> có diện tích là : </sub>
<i>R</i>2
360
Hình quạt tròn bán kÝnh R , cung n0<sub> cã diƯn tÝch lµ : </sub>
<i>πR</i>2<i>n</i>
360 =
<i>π</i>Rn
180 .
<i>R</i>
2=
lR
2 VËy Squ¹t = lR
2
* Bµi 82/990
Bán
kính
đ-ờng
trịn (R)
Độ dài
DiƯn
tÝch
hình
quạt
tròn
cung
(n0<sub>)</sub>
2,1 cm 13,2 cm 13,8
cm2
47,50 <sub>1,83 </sub>
cm2
2,5 cm 15,7 cm 19,6
cm2 229,6
0 <sub>12,50 </sub>
cm2
1010 <sub>10,60 </sub>
cm2
* Bµi 80/98
. Theo cách buộc thứ nhất thì diện tích co dàn cho mỗi
con dê bằng nhau , mỗi diện tích là 1
4 hình tròn bán
kính 20 cm
1
4 <i></i> .202 = 100 <i></i> (m2)
Cả hai diện tích là : 200 <i>π</i> (m2<sub>) (1)</sub>
. Theo c¸ch buéc thø hai thì diện tích cỏ dành cho con
dê buộc ë A lµ :
1
4 <i>π</i> .302 =
1
4 900 <i>π</i> (m2)
Diện tích cỏ dành cho con dê buộc ở B lµ :
1
4 <i>π</i> .102 =
1
4 100 <i>π</i> (m2)
DiƯn tÝch cỏ dành cho cả hai con là :
1
4 900 <i></i> +
1
4 100 <i>π</i> = 250 <i>π</i> (m2) (2)
So sánh (1) và (2) ta thấy : Cách buộc thứ hai thì diện
tích cỏ hai con dê có thể ăn lớn hơn 1
4 100 <i></i> .
HĐ5. Củng cố hớng dẫn :
1. HS nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn n0<sub> .</sub>
2. GV hớng dẫn HS về nhà làm BT 77,78,79,81/98-99sgk
<i><b>Năm học 2011 - 2012</b></i>
<b>Tiết 54</b>
<b>Luyyện tập </b>
A.Mục tiêu :
- HS ôn tập công thức tính diện tích hình tròn S = <i><sub>R</sub></i>2 <sub>, diện tích hình quạt trßn </sub> <i><sub>S</sub></i><sub>=</sub><i>πR</i>2<i>n</i>
360 hayS=
lR
2
- HS rèn kĩ năng vận dụng cơng thức đã học vào giải tốn .
B. Chn bÞ :
GV và HS chuẩn bị thớc thẳng , com pa , ê ke
Bảng phụ vẽ các hình 62,63,64,65/99-100
C.hot ng dy hc
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : Viết công thức tính diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn . Làm BT 83/99
HĐ2. Vận dụng công tức tính diện tích hình tròn
2.1HS nhn xột hỡnh v v nêu cách vẽ .
GV khẳng định các bớc vẽ .
2.2 HS thảo luận nêu cách tính diện tích hình
HOABINH. GV cùng HS trình bày .
2.3 HS thảo luận nêu cách làm phần c)
*HS trỡnh by cỏc tớnh din tớch hỡnh trũn ng kớnh
NA
HĐ3Vận dụng công thức tính diện tích hình quạt
tròn .
1. Bài tập 83/99
a)
Vẽ đoạn thẳng HI = 10 cm . Xác định OB thuộc HI
:HO = BI = 2 cm .
Trên nửa mp (I ) bờ HI vẽ các nửa đờng trịn dờng
kính HO , BI , HI .
Trên nửa mp (II ) bờ HI vẽ các nửa đờng trịn dờng
kính OB .
b) DiƯn tích hình HOABINH là :
<i></i>52
2 +
<i></i>32
2 <i></i>
<i></i>22
2 <i></i>
<i></i>22
2 = 16 <i>π</i> ( cm
2<sub>)</sub>
c) Diện tích hình trịn đờng kính NA bằng :
<i>π</i> .42<sub> = 16 </sub> <i>π</i> <sub> ( cm</sub>2<sub>)</sub>
So sánh (1) và (2) ta thấy hình trịn đờng kính NA
có cùng diện tích với hình HOABINH .
3.1 GV giới thiệu hình viên phân .
3.2 HS thảo luận nêu cách tính S hình viên phân .
3.3 HS trình bày cách tính S hình viên phân
3.4Các HS nhận xét ,GV sửa sai .
. AOB là tam giác đều có cạnh R = 5,1 cm .Ta có :
SOAB = <i>R</i>
2
4
.Diện tích hình quạt tròn AOB là :
<i>R</i>2<sub>. 60</sub>0
3600 =
<i>R</i>2
6
Diện tích hình viên phân là :
<i></i>.<i>R</i>2
6 <i></i>
<i>R</i>2
4 =<i>R</i>
2
(<i></i>
6<i></i>
4 )<i>≈</i>2,4 (cm
1. HS nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn n0<sub> .</sub>
2. GV giới thiệu hình vành khăn và hớng dẫn HS về nhà làm BT 84,86,87/100
3. HS học và làm phần ôn tập chơng ( lí thuyết ) sgk/ 100-103
Vận dụng làm các BT88-99/103-105sgk .
<b>Tiết 55</b>
<b>ôn tập chơng III</b>
A.Mục tiêu :
- Ôn tập hệ thống hoá kiến thức của chơng
- Vận dụng kiến thức vào giải toán .
<i><b>Năm học 2011 - 2012</b></i>
_m
_B
_O
B. Chuẩn bị :
1. Bảng phụ vẽ hình 66-71/104 sgk .
2. HS chuẩn bị đề cơng ôn tập , giải các bài tập .
C.hoạt động dạy học
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra việc chẩn bị đè cơng ôn tập của HS
* HĐ2: Rèn kỹ năng đọc và vẽ hỡnh
2.1 Một HS làm bài 88/103 , các HS nhận xét , GV kết luận
2.2 5HS lần lựot làm các phần BT89/104
. Các HS nhận xét , bổ xung tõng phÇn .
. GV nhËn xÐt , sưa sai .
2.3 . HS1 vẽ hình vuông , nêu cách vẽ BT 90/104
. HS2 Vẽ đờng trịn ngoại tiếp hình vng đó và nêu cách vẽ
. HS3 Vẽ đờng trịn nội tiếp hình vng và nêui cách vẽ
* HĐ3 : Rèn kĩ năng tính các đại l ợng
3.1. HS1. Nêu và thực hiện cách tính số đo cung ApB bài tập91/104
. HS2 Nêu và thực hiện tính độ dài cung AqB và ApB .
. HS3. Nêu và thực hiện tính diện tích hình quạt trũn OAqB
3.2. 3 HS , mỗi HS nêu cách tính và thực hiện cách tính với mỗi hình69, 70, 71 BT92
. C¸c HS nhËn xÐt , GV kÕt luËn .
3.3 . HS th¶o luËn và trả lơì từng phần BT94/105
. C¸c HS kh¸c nhËn xÐt , bæ xung
. GV kÕt ln , sưa sai .
*H§4 . VËn dơng , rèn kĩ năng chứng minh :
B'
A'
H
O E
A
B C
D
4.2 HS thảo luận , trình bày chứng minh từng phần , GV kÕt luËn , söa sai .
a. Chøng minh CE = CD
s® AA'B = sdAB+sdCD
2 ( góc có đỉnh nằm trong đờng trịn )
sđ AB'B = sdAB+sdCE
2 ( góc có đỉnh nằm trong đờng tròn )
Mà AA'B = AB'B = 1v ( ADBC tại A' ; BE AC tại B' )
Suy ra : CD = CE CD = CE ( liên hệ giữa cung và dây )
b. Chứng minh BHD cân .
EBC = 1
2 s® CE (gãc néi tiÕp )
DBC = 1
2 s® CD (gãc néi tiÕp ) EBC = DBC BC là phân giác DBH (1)
CE = CD (cmt)
AD BC tại A' BC là đờng cao (2)
Từ (1) và (2) ta có : BDH cân tại đỉnh B ( T/c tam giác cân )
c. Chứng minh CH = CD
BHD cân tại đỉnh B (cmt)
4.4 GV híng dÉn HS lµm BT 99/105 . Chú các bớc trình bày bài toán dựng hình .
H§5. Cđng cè –híng dÉn :
1. GV hớng dẫn HS làm các BT còn lại 97,98/105sgk .
2. HS về nhà học lại các bài đã chữa , làm các BT cũn li .
3. HS ôn kỹ lý thuyết và các dạng BT chuẩn bị kiểm tra chơng III .
<b>Tiết 56</b>
<b>ôn tập chơng III</b>
B'
A'
H
O E
A
B C
D
2
2
2
2
<b>Tiết 57 </b>
A.Trắc nghiệm( 4 điểm )
<i><b>Khoanh trịn chữ cái trớc kết qủa đúng:</b></i>
<b>Câu 1:</b> Cho hình vẽ, biết AD là đờng kính của đờng trịn (O) <i><b>Hình vẽ câu 1</b></i>
0
ACB50 <sub>, sè ®o gãc x b»ng:</sub>
A. 500 <sub>B. 45</sub>0 <sub>C. 40</sub>0 <sub>D. 30</sub>0
<b>Câu 2:</b> Cho (O,R), sđ AmB 1200. Diện tích hình quạt tròn OAmB bằng:
2 R
A.
3
<b>Câu3:</b> Điền vào chỗ chấm (...) để đợc lời giải đúng: <i><b>Hình vẽ câu 2</b></i>
Cho (O), ACB 350. Tính số đo của cung lớn AB.
Ta cã
1
ACB s®AmB
2
(góc nội tiếp) do đó sđ AmB =...
Mà sđACB ... sđAmB 3600 700 2900 <i><b>Hình vẽ câu 3</b></i>
Vậy số đo AB lớn 2900
<b>Câu 4:</b> Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
Tứ giác ABCD nội tiếp đợc trong đờng trịn nếu có một trong các điều kiện:
0 0 0 0
A. DAB=DCB=90 B. ABC=CDA=180 C. DAC=DBC=60 D. DAB=DCB=60
<b>Câu 5:</b> Cho hình vẽ , biết AOB = 600<sub> , BFC = 40</sub>0<sub> </sub>
a) Sè ®o ACB b»ng :
A. 600 <sub>B. 40</sub>0 <sub>C.30</sub>0 <sub>D. 20</sub>0
b) Sè ®o ABt b»ng :
A. 200 <sub>B. 30</sub>0 <sub>C. 40</sub>0 <sub>D. 60</sub>0
c) Sè ®o AKF b»ng :
A. 200 <sub>B. 30</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 80</sub>0
d) Sè ®o AMB b»ng :
A. 200 <sub>B. 30</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 80</sub>0
B.Tù ln (6 ®iĨm )
<b>Bài 1: </b>Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng ( B thuộc đoạn AC ). Đờng tròn (O) đi qua B và C, đờng kính DE vng
góc với BC tại K, AD cắt (O) tại F, EF cắt AC tại I.
a. Chøng minh tø gi¸c DFIK néi tiÕp.
b. Gọi H là điểm đối xứng với I qua K. Chứng minh góc DHA = góc DEA.
c. Chứng minh AB. AC = AF.AD = AI.AK.
<i><b>Bµi 2: </b></i>TÝnh diƯn tÝch hình gạch sọc trong hình vẽ sau: <i><b>Hình vẽ bài 2</b></i>
A.Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
C D 700<sub>; 360</sub>0 <sub>Đ; S; Đ; S</sub>
Mi cõu ỳng c 0,5 im .
<b>Câu5 </b> (2 điểm ):
<i><b>Năm häc 2011 - 2012</b></i>
A
O m
B
A
O
350
B
C
a b c d
C B A D
Mỗi câu đúng đợc 0, 5 điểm
B. Tự luận ( 6 điểm )
Bài 1 : (4 điểm )
- Hình vẽ : 0,5 điểm
a) Chứng minh tứ giác DFIK néi tiÕp: 1 ®iĨm
- Do BC DE => DKI = 90 . DFE = 90 0 0 ( góc nội tiếp chắn nửa
đờng trịn (O)) => tứ giác DKIF nội tiếp đờng trịn đờng kính DI
b) ( 1 điểm) DI cắt (O) tại M => DM ME ( do DME là góc nội tiếp
chắn nửa đờng tròn (O)). Mặt khác do I là trực tâm ADE =>
DMAE. VËy M chính là giao điểm của AE và (O). =>
1
sdDEM = sd MFD
2 <sub>( gãc n«i tiÕp). (1).</sub>
Goi giao điểm của DH và (O) là N => ME = NE ; MB = CN
( tính chất đối xứng của đờng trịn ).
s®
<sub></sub>sdDB sdCN sdDB sdBM sdDFM <sub></sub> <sub></sub>
DHA 2
2 2 2 <sub>. Từ (1) và (2) => </sub><sub>DHA = DEA</sub>
c) C/ minh đợc AFC ~ ABD (g.g) =>
AF AC
AB.AC AF.AD
AB AD <sub> </sub>
C/ minh đợc AFI ~ AKD (g.g) =>
AF AI <sub>AD.AF AI.AK</sub>
AK AD
Bài 2: ( 2 điểm)
Diện tích hình vành khăn bằng diện tích hình tròn lớn trừ diện tích hình tròn nhỏ.
2 2 2 2 2
S = R r 2 1, 5 1, 75 cm
K
F
I
M
A C
O
B
D
E
H
N
<i>π</i>
<i><b>Năm học 2011 - 2012</b></i>
<b>Tiết 59</b>
2
.<i>a</i>=4<i>π</i>.<i>a</i>3
<i>π</i>.¿
5cm 7cm 15,
7c
m
19,6
3cm
2
109,9
cm2
137
,38
cm2
3cm 6cm 1cm 18,
84c
m
28,2
6cm
2
1884c
m2
28,
26c
m2
5cm 10cm 12,74
cm
31,
4c
m
78,5
cm2
400c
m2
1lÝt
<b>Tiết 60</b>
3<i>V</i>tr<i>u</i>
.
3<i></i>.<i>r</i>
2
<i>h</i>
<i>V</i>no<i>' n</i>=
1
3<i>π</i>.r
2
<i>h</i>
l
r
2
h
r
1
<b>O</b> <b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
=1
3<i></i>.h.(<i>r</i>1
2
+<i>r</i><sub>2</sub>2+<i>r</i><sub>1</sub><i>r</i><sub>2</sub>)
<b>Tiết 61</b>
2
4
2
4 =<i>π</i>.<i>r</i>.l
1
4<i>⇒α</i>=14
0<sub>28</sub><i><sub>'</sub></i>
180 =
<i></i>. 16 .120
180 =
32<i>π</i>
3
3
3
2
=32
32
3
4
<b>Tiết 62</b>
Hình
Mặt cắt
Hình trụ Hình cầu
Hình chữ nhật không không
Hình tròn bán kính R có có
Hình tròn bán kính nhỏ hơn R không có
<i><b>Năm học 2011 - 2012</b></i>
R
O
A
R
<b>Tiết 63</b>
3<i></i>.<i>R</i>
3
3<i></i>.<i>R</i>
3
<i></i>=22
7
Bán
kính
hình
cầu
0,3mm 6,21dm 0,283m 100km 6hm 50dam
Diện
tích
mặt
cầu
1,13mm2 <sub>484,37dm</sub>2
Thể
tích
hình
cầu
0,11mm3 <sub>1002,64dm3</sub>
<i><b>Năm học 2011 - 2012</b></i>
O
A
R
R
O
A
<b>Tiết 64</b>
2
2
. 3<i>,</i>62=¿
3<i>πR</i>
3
=1
6<i>π</i>.d
3
=1
6.3<i>,14 . 1,8</i>
3
=¿
<i>S</i>=2<i>π</i>xh+4<i>πx</i>2=2<i>πx</i>(<i>h</i>+2<i>x</i>)=4<i>π</i>.<i>a</i>.x
<i>V</i>=<i>πx</i>2<i>h</i>+4
3 <i>π</i>.<i>x</i>
3
=2<i>πx</i>2(<i>a− x</i>)+4
3 <i>π</i>.<i>x</i>
3
2<i>πx</i>2<i>a−</i>2
3<i>πx</i>
<i>S</i>APB
2
P
O B
A
M
N
<i>S</i>APB
=MN
2
AB2
2
2
4 <i>R</i>
2
<i>S</i>APB
=MN
2
AB2
25
16
3<i>πR</i>
3
<b>Tiết 65</b>
2
2
. 2
2
2
.7=63<i>π</i>
6,33
6,32<i></i>
3. 6,3
3
)
6,32.8,4+1
2.
4
3 <i></i>.
<i>V</i>=<i></i>
6,93
6,92<i></i>(20+2. 6,9)=536<i>,</i>406<i></i>(cm3)
6,92.20+1
2.
4
3<i></i>
<i>V</i>=1
3<i></i>
<b>Tiết 66</b>
6,33
6,32<i></i>
3. 6,3
3
)
6,32.8,4+1
2.
4
3<i></i>.
<i>V</i>=<i></i>
6,93
6,92<i></i>(20+2. 6,9)=536<i>,</i>406<i></i>(cm3)
6,92.20+1
2.
4
3<i></i>
<i>V</i>=1
3<i></i>
<i>V</i>=1
3<i></i>.2
2
. 4+<i></i>. 22. 4+1
2.
4
3 <i>π</i>. 2
3
<i>π</i>. 22. 4 .
1
3
80
3 <i>π</i>(cm
3
)
<b>Tiết 67</b>
<b>Tiết 68</b>
<b>Tiết 69</b>
<b>Tiết 70</b>
M
K
B
O
A
C
F
3
2<i>π</i>
3
MD=
MC
MB
MF =
ME
MD