Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.09 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 63</b></i> <b>Tuần 32</b> <i><b>Ngày soạn:16 /4/2012 </b></i>
<i><b>Ngày dạy:24 /4/2012 </b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Ôn tập và hệ thống hoá những kiến thức về hiện tợng khúc xạ ánh sáng, thấu kính, ảnh
của vật tạo bởi thấu kính, máy ảnh , mắtt cận , mắt lÃo, ánh sáng trắng, phận tích ánh sáng
tráng.
- Luyện tập thêm và vận dụng các kiến thức vào một số trờng hợp cụ thể.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rốn kĩ năng tổng hợp, khái quát kiến thức đã học và làm các bài tập quang hình.
<b>3. Thái độ:</b>
- Khẩn trơng, tự đánh giác đợc khả năng tiếp thu kiến thức đã học.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên : Chuẩn bị sơ đồ, hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chơng III</b>
<b>2. Học sinh : Trả lời các câu hỏi của mục “tự kiểm tra” trong SGK - tr 151.</b>
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Tæ chøc líp </b>
<b>2. KiĨm tra </b>
C¸c nhãm trëng kiĨm tra sự chuẩn bị bài của các thành viên trong nhóm và báo cáo GV
GV: Nhận xét sự chuẩn bị của HS, nêu nên mục tiêu của bài tổng kết.
<b>3. Tổ chức dạy và học bài mới</b>
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>
<b>Hoạt động I. Hệ thống hóa</b>
<b>kiến thức lý thuyết.</b>
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
và lên bảng điền vào sơ đồ
-Hiện tượng khỳc xạ là gỡ?
-Ánh sáng qua TK, tia ló có
tính chất gì?
-So sánh ảnh của thấu kính
hội tụ và thấu kính phân kì?
-So sánh cấu tạo và ảnh của
máy ảnh và mắt?
<b>I. HÖ thèng hãa kiÕn thøc lý thuyÕt.</b>
+ HS lần lợt trả lời câu hỏi và lên bảng điền vào chỗ trống
trong sơ đồ .
TKHT: vật đặt ngoài
khoảng tiêu cự cho ảnh
thật, ngược chiều với vật.
Khi vật đặt rất xa TK thì
ảnh thật có vị trí cách TK
một khoảng bằng tiêu cự.
TKPK: Vât sáng đặt ở mọi
vị trí trước TKPK ln cho
ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ
hơn vật và luôn nằm trong
khoảng tiêu cự của TK.
Vật đặt rất xa TK, ảnh ảo
của vật có vị trí cách TK
một khoảng bằng tiêu cự.
Hiện tượng
khúc xạ
Hiện tượng ánh sáng đi qua thấu
kính, tính chất tia ló đi qua thấu kính.
-Các tật cuả mắt?
-Nêu cấu tạo kính lúp? Tác
dụng?
-So sánh ánh sáng trắng và
ánh sáng màu?
-Nêu tác dụng của ánh sáng?
GV: Chèt l¹i kiÕn thøc cơ
<b>Hot ng II. Vn dng </b>
- Yờu cầu HS làm bài
HS1: Làm bài 17; 18
HS2: Làm bài 19; 20
HS3: Làm bài 21
GV: KiÓm tra bµi lµm của
HS dới lớp, hớng dẫn lại
ph-ơng pháp làm.
GV: Chữa bài trên bảng,
chốt lại kiến thức cơ bản.
GV: chốt lại phơng pháp làm
và kiến thức sử dụng.
Cỏc tt ca mt:
Mt cn Mắt lão
Tật Nhìn gần khơng
nhìn xa
Nhìn xa khơng
nhìn gần
Cách khắc phục Dùng kính phân kì
tạo ảnh ảo về Cv
Dùng kính hội tụ
để tạo ảnh về Cc.
Ánh sáng
trắng:
A/s trắng qua
lăng kính phân
tích thành dải
nhiều màu.
A/s trắng chiếu
vào vật màu
nào thì phản xạ
màu đó.
A/s qua tấm
lọc màu nào
thì có a/s màu
đó.
Ánh sáng màu:
Qua lăng kính TK chỉ giữ
ngun màu đó.
A/s màu chiếu vào vật
cùng màu thì phản xạ cùng
màu. Chiếu vào vật khác
màu thì phản xạ rất kém.
A/s qua tấm lọc màu cùng
Trộn các a/s màu khác
nhau lên màn màu trắng
thì được màu mới.
-Tác dụng
nhiệt.
-Tác dụng
sinh học.
-tác dụng
quang điện.
<b>II. VËn dơng </b>
HS: Lµm bµi vào vở, ba em lên bảng làm bài theo yêu cầu
của GV
HS1: 17. Đáp án B; 18. Đáp án A;
HS2: 19. Đáp án B 20. Đáp án C
HS3: 21. a-4 b-3 c-2 d-1
<b>4. Cđng cè </b>
GV HƯ thèng vµ chốt lại kiến thức trọng tâm của chơng III ( các lọai thấu kính, ảnh của vật
tạo bởi thấu kính, máy ảnh ...)
<b>5. </b>
<b> H ớng dẫn về nhà </b>
- Ôn lại các kiến thức cơ bản của chơng III.
- Làm các bài tập còn lại giê sau «n tËp tiÕp.
Kính lúp.
<i><b>TiÕt 64</b></i> <b>Tuần 32</b> <i><b>Ngày soạn:18/4/2012 </b></i>
<i><b>Ngày dạy:26/4/2012 </b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Luyện tập thêm và vận dụng các kiến thức vào một số trờng hợp cụ thể.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rốn k nng tng hp, khái quát kiến thức đã học và làm các bài tp quang hỡnh.
-Rèn kỹ năng giải và trình bày lời giải một số bài tập về thấu kính, máy ảnh,mắt, ánh
sáng.
<b>3. Thỏi :</b>
- Khn trng, t ỏnh giác đợc khả năng tiếp thu kiến thức đã học.
<b>II. Chun b</b>
<b>1. Giáo viên : Chuẩn bị một số bài tËp.</b>
<b>2. Học sinh : Làm các bài tập theo yêu cầu của GV.</b>
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Tỉ chøc líp </b>
<b>2. KiĨm tra </b>
KÕt hỵp trong giờ
3. Tổ chức dạy và học bài mới
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động I. Chữa bài</b>
<b>22/SGK.</b>
- Yêu cầu HS c bi v
túm tt.
?Yêu cầu mét HS lªn bảng
vẽ hình?
GV: Quan sát, hớng dẫn HS
vẽ hình nếu cần.
GV: Chốt lại cách vÏ ¶nh
cđa vËt qua TKPK.
? NhËn xÐt về ảnh A<sub>B</sub><sub>?</sub>
GV: Chốt lại tính chất ảnh:
ảnh ảo, cùng chiều với vật và
nhỏ hơn vật.
?S dng cỏc kin thc hình
học, tìm cơng thức và tính
khoảng cách từ ảnh đến TK?
GV: Hớng dẫn Hs dới lớp
làm:
- xét hai cặp tam giác đồng
dạng
-Viết các tỉ số đồng dạng và
suy ra cơng thức tính.
GV: Chốt lại phơng pháp
làm và kiến thức sử dụng.
<b>Hoạt động II. Chữa bài</b>
<b>23/SGK.</b>
?Đọc đề bài và tóm tắt bi
toỏn?
?Lên bảng làm câu a?
<b>I. Chữa bài 22/SGK-154</b>
HS: c đề bài và lên bảng tóm tắt
TT: <i>AB</i> <sub> cđa TKPK </sub>
b) NhËn xÐt vỊ ¶nh A’<sub>B</sub>’
c) TÝnh OA’<sub>=d</sub>’<sub>=?</sub>
HS: Mét em lên bảng vẽ, HS dới lớp làm vào vở
a)
HS: b)A<sub>B</sub><sub> l nh o.</sub>
HS: Một em lên làm, HS cả lớp làm vào vở
- ABF OIF
' ' '
<i>A B</i> <i>A F</i>
<i>OI</i> <i>OF</i>
' '
<i>h</i> <i>f</i> <i>d</i>
<i>h</i> <i>f</i>
(1)
- ABO A’B’O
' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>AO</i> <i>h</i> <i>d</i>
<i>AB</i> <i>AO</i> <i>h</i> <i>d</i>
(2)
Tõ (1) vµ (2)
' '
' '
'
1 1 1
<i>d</i> <i>f</i> <i>d</i>
<i>d f</i> <i>df</i> <i>dd</i>
<i>d</i> <i>f</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>f</i>
Thay số ta c d<sub>=10cm</sub>
nh nm cỏch thu kớnh 10 cm.
<b>II. Chữa bài 23/SGK-154</b>
HS: Đọc đề bài và làm theo yêu cầu của GV
TT: Máy ảnh có vËt kÝnh lµ TKHT cã f=8cm, chôp vËt
AB=h=40cm, cã OA=d=1,2m=120cm
a) VÏ ¶nh?
GV: Quan sát, hớng dẫn HS
vẽ hình.
GV: Khc sâu cách vẽ ảnh
của một vật qua TKHT.
?Nhận xét về ảnh?
GV: Khẳng định lại
GV: Cho Hs thảo luận nhóm
làm câu b?
?Lên bảng làm?
GV: Kim tra , đánh giá kết
quả của các nhóm cịn lại,
h-ớng dẫn lại phơng pháp làm.
GV: Chốt lại phơng pháp
làm và kiến thức sử dụng.
<b>Hoạt động III. Chữa bài</b>
<b>24/SGK.</b>
?Đọc đề bài và tóm tắt bài
toán?
?Lên bảng vẽ hình?(khơng
cần đúng tỉ lệ)
GV: Quan s¸t, híng dÉn HS
vÏ h×nh.
GV: Khắc sâu cách vẽ ảnh
của một vật qua TKHT.
?Nhận xét về ảnh?
GV: Khẳng định lại
? TÝnh chiỊu cao cđa ảnh
trên màng lới của mắt?
GV: Cht lại phơng pháp
làm và kiến thức sử dụng.
<b>Hoạt động IV. Chữa bài</b>
<b>25/SGK.</b>
?Đọc đề bài
?Trong từng trờng hợp ta thu
đợc ánh sáng nh thế nào?
GV: Khẳng định lại và chốt
lại kiến thức cơ bản.
<b>Hoạt động VI. Chữa bài</b>
<b>26/SGK.</b>
?Đọc đề bài?
?Trả lời yêu cầu của bài?
GV: Khẳng định lại và khắc
b) TÝnh A<sub>B</sub><sub>=?</sub>
HS: Một em lên bảng làm.
a)
HS: nh ca vt trên phim là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ
hơn vật.
HS: Thảo luận nhóm làm câu b
HS: Đại diện nhóm lên bảng làm
- ABF OIF’
' ' ' ' ' '
' 1
<i>A B</i> <i>A F</i> <i>h</i> <i>d</i> <i>f</i>
<i>OI</i> <i>OF</i> <i>h</i> <i>f</i>
- ABO A’B’O
' ' ' ' '
2
<i>A B</i> <i>AO</i> <i>h</i> <i>d</i>
<i>AB</i> <i>AO</i> <i>h</i> <i>d</i>
Tõ (1) vµ (2)
' '
' '
'
1 1 1
<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i>
<i>d f</i> <i>dd</i> <i>df</i>
<i>d</i> <i>f</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>d</i>
'
' '
1 1 1 1 1 1 7 60
120 8 <i>d</i> <i>d</i> 8 120 60 <i>d</i> 7 <i>cm</i>
Thay vào (2) ta đợc h’<sub>=2,86cm</sub>
VËy A'B' = 2,86cm
<b>III. Chữa bài 24/SGK-154</b>
HS: c bi v lm theo yêu cầu của GV
TT: M¾t cã thĨ thđy tinh lµ TKHT , cửa
AB=h=2m=200cm, có OA=d=5m=500cm, OA<sub>=d</sub><sub>=2cm</sub>
Tính A<sub>B</sub><sub>=?</sub>
HS: Một em lên bảng làm.
HS: Ảnh của vật trên phim là ảnh thật, ngược chiều, nh
hn vt.
HS: Tính chiều cao của ảnh trên màng líi cđa m¾t
Ta cã:
- ABO A’B’O
' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>AO</i> <i>h</i> <i>d</i>
<i>AB</i> <i>AO</i> <i>h</i> <i>d</i>
'
'
2 200.2
0,8
200 500 500
<i>h</i>
<i>h</i> <i>cm</i>
<b>IV. Chữa bài 25/SGK-154</b>
HS: Đọc dề bài
HS: Đứng tại chỗ lần lợt trả lời.
a) Nhỡn mt ngn ốn dõy túc qua một kính lọc màu đỏ,
ta thấy ánh sáng màu đỏ.
b)Nhìn ngọn đèn đó qua kính lọc màu lam, ta thy ỏnh
S
S
sâu các t¸c dơng cđa ánh
sáng.
GV: chốt lại phơng pháp làm
các dạng bài tập vµ kiÕn thøc
sư dơng.
sáng màu lam.
C)Chập 2 kính lọc màu đỏ và màu lam lại với nhau rồi
nhìn ngọn đèn dây tóc nóng sáng, ta thấy ánh sáng màu đỏ
sẫm. Đó khơng phải là trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng lam,
mà là thu được phần còn lại của chùm sáng trắng sau khi
đã cản lại tất cả những ánh sáng mà mỗi kính lọc đỏ hoặc
lam th cn c.
<b>VI. Chữa bài 26/SGK-154</b>
HS: c bi.
HS: …Khơng có ánh sáng mặt trời chiếu vào cây cảnh,
khơng có tác dụng sinh học của ánh sáng để duy trì sự
sống của cây cảnh.
<b>4. Cđng cè </b>
GV HƯ thèng và chốt lại phơng pháp làm và cach strinhf bày các bài tập của chơng III (
ảnh của vật tạo bởi thấu kính, máy ảnh ...)
<b>5. </b>
<b> H íng dÉn vỊ nhµ </b>
- Ơn lại các kiến thức cơ bản của chơng III, xem lại các bài tập đã chữa về phơng pháp
làm.
- §äc tríc bài 59 Năng lợng và sự chuyển hoá năng lỵng"