Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De Kiem tra Hoc ky IToan lop 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường:……… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp: ……… MƠN: TỐN – KHỐI 4


Họ và tên:………


Thời gian: 60 phút


Điểm Lời phê của giáo viên Người coi: ………..
Người chấm: ………..


Bài 1. Viết vào chỗ trống ( 1 điểm ).


a/ 80 240 040: ………
………
b/ Một trăm bảy mươi tám triệu, ba trăm hai mươi nghìn, khơng trăm linh bảy.
………
Bài 2. Đặt tính rồi tính.(2 điểm)


a/ 186 954 + 274 436 = b/ 5901 – 638 =


c/ 523 x 305 = d/ 9776 : 47 =


Bài 3. Tính giá trị của biểu thức.( 1 điểm )


a/ 4237 x 18 – 34578 = b/ 46857 + 3444 : 28 =
Bài 4. Ghi đúng hoặc sai vào ô trống.( 1 điểm )


a/ 80 kg = 8 yến b/ 100 cm2<sub> + 1 dm</sub>2


c/ 456 x 203 = d/ 324 x 250 = 620
Bài 5. Khoanh vào trước những câu trả lời đúng.( 1 điểm )


5 phút 30 giây = . . . . giây.


A. 320 B. 300 C, 250 D. 200


Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng bằng một nữa
chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. ( 1,5 điểm )


Bài 7. Trung bình mổi con gà mái đẻ ăn hết 104 g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại
chăn nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho 375 con gà mái đẻ trong 10


ngày(1,5đ)


Bài 8. (1 điểm ) Khoanh vào ý đúng.


Phịng họp A có 12 dãy bàn ghế, mổi dãy có 11 người ngồi. Phịng họp B có 14
dãy ghế có 9 người ngồi. Trong các câu dưới đây câu nào đúng câu nào sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 4.</b>


<b>Bài 1. Viết vào chỗ chấm.</b> (1 điểm<b>).</b>


a. Tám mươi triệu hai, hai trăm bốn mươi nghìn, khơng trăm bốn mươi.
b. 178 320 007.


Bài 2. Đặt tính rồi tính. . (2 điểm)


a. 434 390. b. 5263. c. 159 515. d.208.
Bài 3). Tính giá trị của biểu thức.(1 điểm).


a. 41688. b. 46980.


Bài 4. (1 điểm).


a. Đ. b. Đ. c. S. d. S.
Bài 5. ( 1 điểm). Khoanh vào A.


Bài 6. (1,5 điểm).


Chiều dài hình chữ nhật là.
12 : 2 = 6 (m)


Diện tích hình chữ nhật là.
6 x 12 = 72 (m2<sub>).</sub>


Đáp số: 72 m2<sub>.</sub>


Bài 7. (1,5 điểm).


Số thức ăn cần trong một ngày là.(0,25 điểm)
104 x 375 = 39000 (g) ( 0,5 điểm)
3900 = 39 kg.


Số thức ăn cần trong 10 ngày kà. .(0,25 điểm)
39 x 10 = 390 (kg) (0,5 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×