Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.05 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ-ngày</b> <b>Môn Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>ĐDDH</b>


<b>Thứ hai</b>
<b> 23/04/2012</b>
HĐTT

T
Thể dục
LS
1
2
3
4
5


- Chào cờ


- Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
- Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số
hình


- Ơn tập: Lịch sử ….giữa thế kỉ XIX đến nay


Bảng phụ GV.
Bảng nhóm.


Giấy khổ to.


<b>Thứ ba</b>
<b> 24/04/2012</b>
LTVC


T
Hát-nhạc
KC
KH
1
2
3
4
5


- Mở rộng vốn từ: Trẻ em
- Luyện tập


- Kể chuyện đã nghe, đã đọc


- Tác động của con người đến môi trường
rừng
Giấy A4
Bảng phụ
Bảng phụ
Hình SGK/134
<b>Thứ tư</b>
<b> 25/04/2012</b>
ĐĐ

T
TLV
KT
1
2


3
4
5


-ĐĐĐP:Kính trọng và biết ơn thầy giáo, cô
giáo (tt)


-Sang năm con lên bảy
- Luyện tập chung


- Ơn tập về văn tả người


-Lắp ghép mơ hình tự chọn (tiết 1)


Bảng phụ GV.
Bảng nhóm.
Giấy khổ to


Bộ lắp ghép KT


<b> Thứ năm</b>
<b> </b>
<b>26/04/201</b>
<b>2</b>
ĐL
LTVC
Mĩ thuật
T
CT
1


2
3
4
5


- Ôn tập cuối năm


- Ơn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép)
- Một số dạng bài toán đã học


--Nghe - viết: Trong lời mẹ hát


Bản đồ thế giới
Bảng phụ.


Bảng nhóm.


<b>Thứ sáu</b>
<b> 27/04/2012</b>
T
TLV
Thể dục
KH
HĐTT
1
2
3
4
5



- Luyện tập


- Tả người (Kiểm tra viết)


- Tác động của con người … môi trường đất
- Sinh hoạt lớp


Bảng nhóm.
Bảng phụ.
Hình SGK/136
<b> Mỹ Phước D, ngày 23 tháng 4 năm 2012</b>


Người lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Ngô Văn</i>

<i>Liêm</i>



<b>Tuần 33</b>

<b>Thứ hai ngày 23 tháng 04 năm 2012</b>



<b> Tiết 65 : Tập đọc </b>


<b>Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em</b>


<b> I / Yêu cầu : HS cần:</b>


- Biết đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản
luật.


- Hiểu nội dung 4 điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
Trả lời được các câu hỏi trong SGK,



<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK/145. Bảng phụ viết sẵn Điều 21 hướng dẫn
học sinh đọc diễn cảm.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định:</b>


<b>2) KTB: Bài Những cánh buồm</b>
<b>3) Bài mới:</b>


a)GTB:Cho HS xem và mô tả nội dung hình
sgk/145.


- GV gt ghi baûng tên bài:


Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
b) Hướng dẫn HS luyện đọc:


- GV đọc mẫu.


- Cho HS đọc nối tiếp bài.


- Cho HS nêu và luyện đọc từ khó.
- Mời em đọc chú giải.


- Cho HS đọc theo cặp.


- Mời em đọc cả bài.
- GV đọc mẫu.


<b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


(?)+ Những điều luật nào trong bài nêu lên
quyền của trẻ em VN?


-Haùt.


- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả
lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Lớp quan sát, 2 HS mơ tả hình


- 2 HS nhắc lại tên bài.
-Lớp nghe.


- 4 HS đọc nối tiếp bài theo điều
luật.


- Lớp nêu, 3 HS đọc từ khó.
- 1HS đọc chú giải.


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
- 1 HS đọc to…


- Lớp nghe.
- 1 HS đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Đặt tên cho mỗi điều luật nói trên.



+ Nêu những bổn phận của trẻ em được quy
định trong luật.


+ Em đã thực hiện được những bổn phân gì,
cịn những bổn phận gì cần tiếp tục cố gắng
để thực hiện?


d) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:
- Cho HS đọc nối tiếp lại bài.


- GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc diễn cảm
Điều 2


- Cho HS luyện đọc bài theo cặp Điều 21.
- Cho HS thi đọc diễn cảm – GV nhận xét,


tuyên dương cá nhân đọc hay
<b>4) Củng cố:</b>


- Mời em đọc bài.


-(?) Bài đọc có nội dung như thế nào? (HS
đáp – GV nhận xét , bổ sung ghi bảng nội
dung bài).


-GDHS: Thực hiện tốt 4 điều luật đã học…
<b>5) NXDD:</b>


- GV nhận xét cụ thể tiết học.



- Dặn HS chuẩn bị bài: Sang năm con lên bảy




- 1 HS đáp.
- HS đáp.


- 4 HS đọc nối tiếp bài theo 4 điều.
- Lớp nghe.


-2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
- 3 HS thi đọc – Lớp bình chọn cá
nhân đọc hay.


- 1 HS đọc to.


- 3 HS nối tiếp nhau nêu – Lớp bổ
sung …


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.




<b>---Tiết 161: Toán</b>


<b> Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình</b>




<b> I / Yêu cầu: </b>
HS caàn:


- Thuộc cơng thức diện tích và thể tích các hình đã học.


- Vận dụng tính diện tích và thể tích một số hình trong thực tế.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.


* Bài tập cần làm: BT 2 , 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Bảng nhóm.</b>


<b> III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. KTBC: Mời em nêu cơng thức tính diện tích</b>
hình chữ nhật, hình vng.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a)Giới thiệu bài: Ơn tập về diện tích, thể tích</b>
mơt số hình.


<b>b) Ôn tập:</b>


<b>* Mời em nhắc lại cơng thức tính diện tích</b>
xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của


hình hộp chữ nhật, hình lập phương (HS đáp –
GV bổ sung ghi bảng như SGK/168 đac nêu)
<b>c) Hướng dẫn HS làm bài:</b>


 <i><b>Baøi 1</b><b> : Daønh cho HS khá giỏi.</b></i>


- Chú ý: Cho HS làm BT2 xong rồi mới giải BT1
- Cho HS đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh kha giỏi thảo luận


và giải theo nhóm đôi cách làm.


 Giáo viên lưu ý: Diện tích cần qt vơi = S4 bức
tường + Strần nhà - Scác cửa .


 <i><b>Baøi 2 :</b><b> </b></i>


- Mời em đọc bài tốn.


- GV cho HS xem một HLP cạnh 10 cm bằng bìa


- Hát.
- 2 HS nêu.


- 2 HS nhắc lại tên bai.


- 6 HS nối tiếp nhau nêu...


<b>HS khá giỏi làm BT:</b>



<b>-</b> Học sinh đọc đề, xác định u
cầu đề.


<b>-</b> Học sinh giải:
Giải


Diện tích 4 bức tường căn phịng
HHCN


( 6 + 4,5 )  2  4 = 84 (m2)
Diện tích trần nhà căn phòng
HHCN


6  4,5 = 27 (m2)


Diện tích trần nhà và 4 bức tường
căn phịng HHCN


84 +27 = 111 (m2<sub>)</sub>


Diện tích cần quét vôi


111 – 8,5 = 102,5 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 102,5 (m2<sub>)</sub>


<b>-</b> Tính diện tích xung quanh, diện
tích tồn phần HHCN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

có dán giấy màu để minh hoạ trực quan và cho HS
biết thể tích hình đó chính là 1 dm3 ( 1000 cm3 )
<b>-</b> Cho HS làm bài – GV nhận xét, chữa…


 <i><b>Bài 3</b><b> : </b></i>


- Mời em đọc bài tốn.
- Gợi ý:


+ Tính thể tích bể nước


+ Tính thời gian để vòi nước chảy đầy be.å
- Cho HS làm bài – GV nhận xét, chữa…


<b>4. Củng cố:</b>


<b>-</b> Nêu lại các kiến thức vừa ôn tập?


<b>-</b> Thi đua (tiếp sức): Ghi cơng thức tính Sxq, Stp ….


Của HHCN , HLP


<b>-</b> GDHS: Tính chính xác…
<b>5. Nhận xét – dặn dò:</b>
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


lên bảng lớp – Các HS còn lại làm
vào vở và nhận xét bài bạn:



<b></b>


-Giải


Thể tích cái hộp đó:
10  10  10 = 1000 (cm3)
Nếu dán giấy màu tất cả các mặt
của cái hộp thì bạn An cần:


10  10  6 = 600 (cm3)
Đáp số : 600 (cm3<sub>)</sub>


<b>-</b> HS đọc đề, xác định yêu cầu đề.
<b>-</b> Tính thể tích, diện tích tồn phần
của hình lập phương.


<b>-</b> 3 HS giải trên bảng nhóm và gắn
lên bảng lớp – Các HS cịn lại làm
vào vở và nhận xét bài bạn:


<b>-</b> Tính thể tích, diện tích tồn phần
của hình lập phương.


<b>-</b> Học sinh neâu.


<b>-</b> Mỗi dãy cử 4 bạn.
Giải


Thể tích bể nước HHCN
2  1,5  1 = 3 (m3)


Bể đầy sau:


3 : 0,5 = 6 (giờ)


Đáp số: 6 giờ
- 2 HS nêu.


- Lớp tạo thành 2 nhóm chơi trị
chơi tiếp sức…


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


<b>Môn: Lịch sử</b>


<b> Bài dạy: Ôn tập: Lịch sử nước ta từ giữa </b>

<b> thế kỉ XIX đến nay</b>



<b>I/ Yêu cầu:</b>


<b> - HS nắm được một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến nay:</b>
+ Thực dân pháp xâm lược nước ta, nhân dân ta đứng lên chống Pháp.


+ Đảng Cộng sản VN ra đời, lãnh đạo cách mạng nước ta. Cách mạng tháng Tám
thành công; ngày 2-9-1945 Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh nước VN
Dân chủ Cộng hòa.


+ Cuối năm 1945 thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta, nhân dân ta tiến hành
cuộc kháng chiến giữ nước. Chiến thắng Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi cuộc
kháng chiến.



+ Giai đoạn 1954-1975: Nhân dân miền Nam đứng lên chiến đấu, miền Bắc vừa
xây dựng chủ nghĩa xã hội, vừa chống trả cuộc chiến tranh phá hoại của đế quóc
Mĩ, đồng thờ chi viện cho miền Nam. Chiến dịch Hồ Chí minh tồn thắng, đất
nơcs được thống nhất.


- Chăm ôn luyện để nắm vững kiến thức đã học.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Giấy khổ to kẽ sẵn bảng thống kê lịch sử dân tộc ta từ năm 1958 đến nay.
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định:</b>
<b>2) KTBC:</b>


- Nêu vai trị của Nhà Máy Thủy điện Hịa
Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước?
- Mời em đọc phần bài học.


<b>3) Bài mới:</b>


a) GTB: GV gt ghi bảng tên bài Ôn tập: lịch
<b>sử nước ta từ giữa thế kỉ xix đến nay</b>
<b>b) Ô n tập :</b>


Cho HS hoạt động nhóm 4 cơng việc sau:
Bảng tổng kết:


- Hát.


- 2 HS đáp.
- 2 HS đọc to.


- 2 HS nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giai đoạn</b>
<b>lịch sử</b>


<b>Thời gian</b>
<b>xảy ra</b>


<b>Sự kiện lịch</b>
<b>sử tiêu biểu</b>
Hơn 80 năm


chống thực
dân Pháp
xâm lược và


đô hộ


(1858-1945)
Bảo vệ
chính quyền
non trẻ,
trường kì
kháng chiến
chống thực
dân




Phaùp1945-1954)


Xây dựng
CNXH ở
miền Bắc
và đấu tranh
thống nhất
đất nước
(1954-1975)
Xây dựng
CNXH
trong cả
nước (1975
đến nay)


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả – GV
nhận xét, kết luận.


<b>4) Củng cố:</b>


- Cho HS thi hỏi đáp nhanh kiến thức ôn tập
trên – GV nhận xét, tuyên dương nhóm có
câu trả lời đúng nhiều nhất.


<b>5)NXDD:</b>


- Dăn HS về nhà xem lại nội dung ôn tập,
chuẩn bị thi HKII



- Đại diện nhóm trình bày kết quả- Lớp
nhận xét, bổ sung.


- Lớp tạo thành 2nhóm thi hỏi đáp nhanh
kiến thức ôn tập


treân


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét cụ thể tiết học. - Lớp nghe.


<b>Thứ ba ngày 24 tháng 04 năm 2012</b>



<b>Tiết 65 : Luyện từ và câu </b>


<b>Mở rộng vốn từ: trẻ em </b>


<b>I/ Yêu cầu:</b>


- Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em (BT1, BT2).


- Tìm được hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em (BT3); hiểu nghĩa của các thành ngữ,
tục ngữ nêu ở BT4.


* Nội dung điều chỉnh: Sửa câu hỏi ở bài tập 1: Em hiểu nghĩa của từ Trẻ em như
thế nào? Chọn ý đúng nhất.


Không làm bài tập 3.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


<b> Bút màu, giấy khổ to.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy-học:</b>



<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: </b>


<b>-</b> Gọi HS nêu tác dụng của dấu hai chấm, lấy ví


dụ minh hoạ.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ: trẻ em </b>
<b>b) Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


 <i><b>Bài </b><b> 1 : Mời nêu yêu cầu BT.</b></i>
- Cho HS đọc thầm nội dung BT.


Sửa câu hỏi ở bài tập 1: Em hiểu nghĩa của
từ Trẻ em như thế nào? Chọn ý đúng nhất.
- Gọi HS trình bày - GV chốt lại ý kiến đúng.


 <i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên phát bút và phiếu cho các nhóm học


sinh thi làm bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng, kết
luận nhóm thắng cuộc.



<b>-</b> Hát


<b>-</b> 2 HS nêu hai tác dụng của dấu
hai chấm, lấy ví dụ minh hoa.


- 2 HS nhắc lại tên bài.
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu BT1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm theo, suy nghĩ.
<b>-</b> Học sinh nêu câu trả lời, giải
thích vì sao em xem đó là câu trả
lời đúng.


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập.


<b>-</b> Trao đổi để tìm hiểu nhưng từ
đồng nghĩa với trẻ em, ghi vào giấy
đặt câu với các từ đồng nghĩa vừa
tìm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <i><b>Bài 4:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


<b>4. Củng cố:</b>


<b> - Cho HS thi thuộc lòng các câu tục ngữ, thành</b>
ngữ ở BT4.


- GDHS: Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của
trẻ em.



<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh về nhà làm lại vào vở BT3,
học thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ ở BT4.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập về dấu ngoặc kép”.


- Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh đọc u cầu của bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại nội dung bài,
làm việc cá nhân – các em điền
vào chỗ trống trong SGK.


<b>-</b> Học sinh đọc kết quả làm bài.
<b>-</b> Học sinh làm bài trên phiếu dán
bài lên bảng lớp, đọc kết quả.


<b>-</b> 1 học sinh đọc lại toàn văn lời
giải của bài tập.


- 6 HS thi thuộc lòng các câu tục
ngữ, thành ngữ ở BT4.


- Lớp nghe.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.




<b>---Tiết 162 : Tốn </b>


<b>Luyện tập</b>


<b> I / Yêu cầu: </b>


HS biết diện tích và thể tích trong các trường hợp đơn giản.
* Bài tập cần làm: BT 1, 2.


Bài tập dành cho HS khá giỏi: BT 3.
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b> Bảng nhóm.</b>


<b> III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Ổn định: Cho nhắc lại quy tắc tính diện tích,</b>
thể tích một số hình các hình đã học.


<b>2. KTBC: </b>


- Hát.


<b>-</b> 4 Học sinh nhắc lại quy tắc tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Luyện tập</b>


<b>b) Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
 <i><b>Bài 1:</b><b> </b></i>


-GV yêu cầu học sinh đọc bài 1
<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Nêu quy tắc tính Sxq , Stp , V hình lập phương và


hình hộp chữ nhật.


<b>-</b> Cho làm bài – GV nhận xét, kết luận bài làm đúng
 <i><b>Bài 2</b><b> </b></i>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Nêu cách tìm chiều cao bể?


<b>-</b> Cho làm bài – GV nhận xét, kết luận bài làm đúng


 <i><b>Bài 3</b><b> : Cho HS khá giỏi làm</b></i>
- GV gợi ý :


+ Tính cạnh khối gỗ.


+ Tính diện tích tồn phần của khối nhựa và khối gỗ
+ So sánh diện tích tồn phần của 2 khối gỗ đó
- Lưu ý : Gv cho HS nhận xét :”Cạnh HLP gấp 2 lần
thì diện tích tồn phần của HLP gấp lên 4 lần” . Có
thể giải thích như sau :



- Diện tích tồn phần HLP cạnh a là :
S1 = ( a x a ) x 6


- Diện tích tồn phần HLP cạnh a x 2 là :
S2 = ( a x 2 ) x ( a x 2 ) x 6


= ( a x a ) x 6 x 4
S 1


- Rõ ràng : S2 = S1 x 4 , tức là S2 = S1 x 4


<b>4. Củng cố:</b>


- Cho nhắc lại quy tắc tính diện tích, thể tích
một số hình các hình đã học.


- GDHS: thận trọng, chính xác khi tính…


- 2 HS nhắc lại tựa.


- 1 HS đọc to: Sxq , Stp , V


<b>-</b> Học sinh nêu.
<b>-</b> 3 HS nêu.


<b>-</b> 3 Học sinh tính trên bảng – Lớp
giải vở. và nhận xét bài bạn.


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Chiều cao bể
<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh giải:


Giải
Chiều cao của bể:


1,8 : (1,5  0,8) = 1,5 (m)
ĐS: 1,5 m


<b>- HS khá giỏi làm BT3</b>
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
- HS nêu cách tính
- HS giải vào vở
- Sửa bài


- Nhận xét và bổ sung


<b>-</b> 5 HS nêu quy tắc tính Sxq , Stp , V


hình lập phương và hình hộp chữ
nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5. Nhận xét– dặn dò:</b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Luyện tập chung


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.


<b>Tiết 33 : Kể chuyện </b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b> I / Yêu cầu : HS cần:</b>


- Kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình, nhà
trường, xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em, hoặc trẻ em với việc thực hiện
bổn phận với gia đình, nhà trường và xã hội.


- Hiểu nội dung và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Có ý thức: thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em.
II / Chuẩn bị:


Bảng phụ ghi sẵn đề bài.
<b> III / Hoạt động dạy – học :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) KTBC:- Em hãy kể lại câu chuyện Nhà vô địch</b>
- Câu chuyện Nhà vô địch có ý nghĩa gì?
<b>3) Bài mới :</b>


a) GTB : GV giới thiệu ghi bảng tên bài :


“Kể chuyện đã nghe, đã đọc”
b) Hướng dẫn HS tìm hiểu đề :


- Mời em đọc đề bài – GV ghi bảng và gạch dưới


những từ : đã nghe, đã đọc,về việc gia đình,
<i>nhà trường, xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em,</i>
<i>hoặc trẻ em với việc thực hiện bổn phận với</i>
<i>gia đình, nhà trường và xã hội.</i>


- Thế nào là chăm sóc, giáo dục trẻ em?
- Trẻ em cần có bổn phận gì với gia đình,


nhà trường và xã hội?


- Mời em đọc gợi ý trong sgk/121.
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.


- Mời em giới thiệu tên câu chuyện mình sẽ kể.
- Cho HS lập nhanh dàn ý.


- Mời em đọc to mục 2 – GV ghi bảng tiêu chí
đánh giá.


- Hát.


-2HS nối tiếp nhau kể theo đoạn
- 2 HS đáp.


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc.


- 2 HS đáp.
- 2 HS đáp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c) HS kể chuyện :


- Cho HS kể theo nhóm .


- Cho HS thi kể chuyện trước lớp và nêu ý nghĩa
câu chuyện - GV tuyên dương HS kể hay.


<b>4) Củng cố :</b>


- Đề u cầu em kể lại câu chuyện có nội dung
như thế nào?


- Thế nào là chăm sóc, giáo dục trẻ em?
- Trẻ em cần có bổn phận gì với gia đình,


nhà trường và xã hội?


- GDHS: thực hiện tốt quyền và bổn phận
của trẻ em.


5) NXDD :


- GV nhận xét cụ thể tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị tiết sau: Lớp học trên đường


- HS kể theo nhóm 4 và trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện .


- 3 HS thi kể chuyện và nêu ý


nghĩa câu chuyện – Lớp bình
chọn bạn kể hay…


- 2 HS đáp.
- 2 HS đáp.
- 2 HS đáp.
- Lớp nghe.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.




<b>---Tieát 65 : Khoa hoïc</b>


<b>Tác động của con người </b>


<b>đến môi trường rừng</b>


<b>I/ Yêu cầu:</b>


<b> - Nêu những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá.</b>
- Nêu tác hại của việc phá rừng.


- GDHS: Chăm sóc tốt cây trồng…


* Nội dung điều chỉnh: Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh, thông
tin về nạn phá rừng và hậu quả của nó. GV hướng dẫn, động viên, khuyến khích
để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm.


<b>II/ Các kĩ năng sống được giáo dục:</b>



<b> - Kĩ năng tự nhận thức những hành vi sai trái của con người đã gây hậu quả với </b>
môi trường rừng.


- Kĩ năng phê phán, bình luận phù hợp khi thấy mơi trường rừng bị hủy hoại.
- Kĩ năng đảm nhiệm trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền tới người thân,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III / Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực: </b>
<b> - Quan sát và thảo luận.</b>


- Thảo luận và liên hệ thực tế.
- Đóng vai và xử lý tình huống.
IV / Đồ dùng dạy – học:


Hình SGK /134, 135.
V/ Tiến trình dạy học:


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Khởi động:</b>


<b>2. KTBC: Vai trị của môi trường tự nhiên</b>
đối với đời sống con người.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a) Khám phá/Giới thiệu bài:</b>


- Con người có tác động như thế nào đến mơi
trường sống ?



- GV giới thiệu ghi bảng tên bài:Tác động
của con người đến mơi trường sống


<b>b) Kết nối:</b>


 <b>Hoạt động 1 Quan sát, thảo luận.</b>


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi mời học sinh
khác trả lời.


- 2 HS đáp


- 2 HS nhác lại tên bài.


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển quan sát
các hình trang 134, 135/ SGK.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


+ Câu 1. Con người khai thác gỗ và
phá rừng để làm gì?


+ Câu 2. Còn nguyên nhân nào khiến
rừng bị tàn phá?


<b>-</b> Đại diện trình bày.
<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung.



+ Hình 1: Con người phá rừng lấy đất
canh tác, trồng các cây lương thực,
cây ăn quả hoặc các cây công nghiệp.
+ Hình 2: Phá rừng lấy gỗ để xây nhà,
đóng đồ đạc hoặc dùng vào nhiều
việc khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-</b> Giáo viên yêu cầu cả lớp thảo luận:


+ Phân tích những nguyên nhân dẫn đến
việc rứng bị tàn phá?


 Giáo viên kết luận:


<b>-</b> Có nhiều lí do khiến rừng bị tàn phá: đốt
rừng làm nương rẫy, chặt cây lấy gỗ, đóng
đồ dùng gia đình, để lấy đất làm nhà, làm
đường,…


<b>c) Thực hành:</b>


<b> Hoạt động 2: Thảo luận.</b>


<b>-</b> Việc phá rừng dẫn đến những hậu quả gì?
<b>-</b> Liên hệ đến thực tế ở địa phương bạn (khí
hậu, thời tiết có gì thay đổi, thiên tai,…).
 Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả - GV
kết luận:



<b>-</b> Hậu quả của việc phá rừng:


<b>-</b> Khí hậu thay đổi, lũ lụt, hạn hán thường
xuyên.


<b>-</b> Đất bị xói mịn.


<b>-</b> Động vật và thực vật giảm dần có thể bị
diệt vong.


<b>4. Áp dụng:</b>


- Nêu những ngun nhân dẫn đến rừng bị
tàn phá.


- Nêu tác hại của việc phá rừng.
- GDHS: Chăm sóc tốt cây trồng…
<b>5. Nhận xét- dặn dị: </b>


<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Tác động của con người đến
môi trường đất trồng”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học .


- Thảo luận theo nhóm 4


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.
<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung.



- Thảo luận theo nhóm 5


- Đại diện nhóm trình bày kết quả –
Lớp bổ sung…


- 2 HS đáp.
- 2 HS đáp.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thứ t</b>

<b>ư</b>

<b> ngày 25 tháng 04 năm 2012</b>



<b>Môn: Đạo đức địa phương</b>


<b> Bài dạy: Kính trọng và biết ơn thầy giáo, cô giáo (tiết 2)</b>
<b>I/ Yêu cầu:</b>


<b> - Biết công ơn của thầy cô giáo vô cùng to lớn, là người trực tiếp dạy dỗ chúng </b>
ta nên người.


<b> - Nêu được những hành vi, thái độ kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo.</b>
<b> - Kính trọng và biết ơn thầy cô giáo.</b>


<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


<b> HS: Giấy A4 và bút màu.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy-học:</b>



<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định:</b>
<b>2) KTBC:</b>


Thầy cơ giáo đã có cơng ơn đối với em như
thế nào?


<b>3) Bài mới:</b>


a) GTB: GV gt ghi bảng tên bài Kính trọng và
<b>biết ơn thầy giáo, cô giáo (tiết 2)</b>


<b> b) Khai thác baøi:</b>


<b>* HĐ1:+ Em hãy nêu những việc làm thể hiện sự</b>
kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo.


+ Em hãy hát bài hát, đọc thơ, kể chuyện…
nói về sự kính trọng và biết ơn thầy cô giáo.
<b> * HĐ2: Cho HS thi vẽ tranh thể hiện sự kính </b>


trọng và biết ơn thầy cô giáo.


- Cho HS trưng bày sản phẩm – GV nhận
xét, khen những HS vẽ đẹp, nội dung tranh
thể hiện được sự kính trọng và biết ơn thầy
cơ giáo.



4) Củng cố:


+ Thầy cơ giáo đã có cơng ơn đối với em


- Hát.
- 2 HS đáp


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 3 HS nêu.


- 8 HS nối tiếp nhau hát bài hát,
đọc thơ, kể chuyện … nói về sự
kính trọng và biết ơn thầy cô giáo
- 2 HS thi vẽ tranh


- Lớp trưng bày sản phẩm theo tổ
– 3 Tổ trưởng đánh giá sản phẩm
của bạn….


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

như thế nào?


+ Em hãy hát bài hát, đọc thơ, kể huyện …
nói về sự kính trọng và biết ơn thầy cô giáo.
- GDHS: Kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo.
5) NXDD:


- GV nhận xét cụ thể tiết học.


- Dăn HS chuẩn bị bài: ĐĐĐP: Làm vui lòng
<b>ông bà cha meï.</b>



- 3 HS thực hiện theo yêu cầu.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.



<b>---Tiết 66 : Tập đọc </b>


<b>Sang năm con lên bảy</b>


<b> I / Yêu cầu : HS caàn:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu được điều người cha muốn nói với con: Khi lớn lên từ giã tuổi thơ, con sẽ
có một cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính hai bàn tay con gây dựng nên.
Trả lời được các câu hỏi trong SGK, Thuộc hai khổ thơ cuối bài.


HS khá giỏi: đọc thuộc và diễn cảm được bài thơ.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK/149. Bảng phụ viết sẵn 2 khổ thơ cuối
hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) OÅn định :</b>



<b>2) KTB: Bài “Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo</b>
<b>dục trẻ em”</b>


<b>3) Bài mới :</b>


a)GTB:Cho HS xem và mô tả nội dung hình
sgk/149.


- GV gt ghi bảng tên baøi:


Sang năm con lên bảy
b) Hướng dẫn HS luyện đọc :


- GV đọc mẫu.


-Haùt.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 điều luật
và trả lời câu hỏi về nội dung điều
đã đọc.


- Lớp quan sát, 2 HS mơ tả hình


- 2 HS nhắc lại tên bài.
-Lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cho HS đọc nối tiếp bài.


- Cho HS nêu và luyện đọc từ khó.


- Mời em đọc chú giải.


- Cho HS đọc theo cặp.
- Mời em đọc cả bài.
- GV đọc mẫu.


<b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


(?)+ Những câu thơ nào cho thấy tuổi thơ rất
vui và đẹp?


+ Thế giới tuổi thơ thay đỏi như thế nào khi
ta lớn lên?


+ Từ giã tuổi thơ, con người tìm thấy hạnh
phúc ở đâu?


d) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:
- Cho HS đọc nối tiếp lại bài.


- GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc diễn cảm 2
khổ cuối.


- Cho HS luyện đọc bài theo cặp 2 khổ cuối.
- Cho HS thi đọc diễn cảm và thuộc lòng 2
khổ cuối – GV nhận xét, tuyên dương cá
nhân đọc hay


* Cho HS khá giỏi: đọc thuộc và diễn cảm
được bài thơ.



<b>4) Cuûng coá:</b>


- Mời em đọc bài.


-(?) Bài đọc có nội dung như thế nào? (HS
đáp – GV nhận xét , bổ sung ghi bảng nội
dung bài).


-GDHS: Chăm học, chăm làm để đảm bảo
cuộc sống hạnh phúc trong tương lai…


<b>5) NXDD:</b>


- GV nhaän xét cụ thể tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài: Lớp học trên đường.


- Lớp nêu, 3 HS đọc từ khó.
- 1HS đọc chú giải.


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
- 1 HS đọc to…


- Lớp nghe.
- 1 HS đáp.


- 1 HS đáp.



- 1 HS đáp.


- 3 HS đọc nối tiếp bài theo khổ.
- Lớp nghe.


-2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
- 3 HS thi đọc – Lớp bình chọn cá
nhân đọc hay.


<b>HS khá giỏi: đọc thuộc và diễn</b>
cảm được bài thơ.


- 1 HS đọc to.


- 3 HS nối tiếp nhau nêu – Lớp bổ
sung …


- Lớp nghe.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Luyeän tập chung</b>


<b> I / Yêu caàu: </b>


HS biết thực hành tính diện tích và thể tích các hình đã học.
* Bài tập cần làm: BT 1, 2.


Bài tập dành cho HS khá giỏi: BT 3.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b> Baûng nhóm.</b>


<b> III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b> GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. KTBC: Học sinh nhắc lại cơng thức tính diện</b>
tích, chu vi hình chữ nhật, hình vng.


<b>3.Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.</b>
<b> b. Ơn cơng thức tính </b>


<b> Mời em nêu cơng thức tính diện tích tam</b>
giác, hình chữ nhật.


<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


* Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc bài 1.
<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Muốn tìm ta cần biết gì?


- Cho HS làm bài – GV nhận xét, chữa...



<b>-</b> Hát
- 2 HS nêu.


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 2 HS nêu: STG = a  h : 2


SCN = a  b


- 1 HS đọc đề.


<b>-</b> Năng suất thu hoạch trên thửa
ruộng.


<b>-</b> S mảnh vườn và một đơn vị diện
tích thu hoạch.


- 3 HS giải trên bảng nhóm và gắn
lên bảng lớp – Lớp làm vào vở và
nhận xét bài bạn.


Giải
Nửa chu vi mảnh vườn:


160 : 2 = 80 (m)
Chiều dài mảnh vườn:


80 – 30 = 50 (m)
Diện tích mảnh vườn:


50  30 = 1500 (m2)


Cả thửa ruộng thu hoạch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc bài </b>
- GV gợi ý :


+ S xq HHCN = P đáy x cao


+ Muốn tính chiều cao HHCN , ta làm như thế
nào ?


- Cho HS làm bài – GV nhận xét, chữa...


 <i><b>Baøi 3:</b><b> Daønh cho HS khá giỏi:</b></i>


<b>-</b> Nhắc lại cơng thức quy tắc tam giác, hình chữ
nhật.


<b>-</b> Nhắc lại quy tắc tỉ lệ xích.
<b>-</b> P : lấy các cạnh cộng lại.
<b>-</b> S : lấy STG + SCN


<b>4. Củng cố:</b>


<b>-</b> Nhắc lại nội dung ôn tập.


<b>-</b> Cho HS thi đặt câu hỏi về các cơng thức chu


vi và diện tích, thể tích các hình đã học dãy B
trả lời.



<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem trước bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: Một số dạng bài toán đã học
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc đề.
- S xq : P đáy
- 2 HS đáp.


- 3 HS giải trên bảng nhóm và gắn
lên bảng lớp – Lớp làm vào vở và
nhận xét bài bạn.


<b>- HS khá giỏi làm BT3</b>


<b>-</b> STG = a  h : 2


SCN = a  b


<b>-</b> P , S mảnh vườn.


<b>-</b> Học sinh nhắc lại đổi ra thực tế.
<b>-</b> Học sinh giải vở.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
Pmảnh vườn = 170 m


Smảnh vườn = 1850 m2



- 2 dãy bàn thi hỏi đáp nhanh.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.




<b>---Tieát 65 : Tập làm văn </b>


<b>Ơn tập về văn tả người </b>


<b> I / Yêu cầu: </b>


- Lập được dàn ý một bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK.


- Trình bày miệng được đoạn văn một cách rõ ràng, rành mạch dựa trên dàn ý đã
lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Giấy khổ to, bút màu.</b>
<b> III/ Hoạt động dạy học:</b>


I


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: </b>


Em hãy nêu cấu tạo của bài văn tả người.
<b>3. Bài mới:</b>



<b> a)Giới thiệu bài: </b>


Bắt đầu từ tuần 12 (sách Tiếng Việt 5, tập
một) các em đã học thể loại văn tả người –
dạng bài miêu tả phức tạp nhất. Các em đã học
cấu tạo của một bài văn tả người, luyện tập
dựng đoạn mở bài, kết bài, đã viết những bài
văn tả người hoàn chỉnh. Tiết học hơm nay, các
em sẽ Ơn tập về văn tả người (Lập dàn ý, làm
văn miệng) theo 3 đề đã nêu trong SGK. Tiết
sau nữa, các em sẽ viết hoàn chỉnh bài văn tả
người theo 3 đề bài trên.


<b>b) Hướng dẫn HS hiểu đề bài:</b>


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ đã viết các đề văn,
cùng học sinh phân tích đề – gạch chân những từ
ngữ quan trọng. Cụ thể:


a) Tả cô giáo, thầy giáo) đã từng dạy dỗ em.
b) Tả một người ở địa phương.


c) Tả một người em mói gặp một lần, ấn
tượng sâu sắc.


- Mời em giới thiệu đề em đã chọn.
c) Hướng dẫn lập dàn ý:


- Mời em đọc gợi ý.



<b>-</b> Hát
- 2 HS nêu.


<b>-</b> 1 học sinh đọc 3 đề bài đã cho
trong SGK.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại các đề văn:
mỗi em suy nghĩ, lựa chọn 1 đề văn
gần gũi, gạch chân dưới những từ
ngữ quan trọng trong đề.


<b>-</b> 5, 6 học sinh tiếp nối nhau nói đề
văn em chọn.


<b>-</b> 1 học sinh đọc thành tiếng gợi ý


1 (Tìm ý cho bài văn) trong SGK.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại.


<b>-</b> 1 học sinh đọc thành tiếng bài
tham khảo Người bạn thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo viên phát riêng bút dạ và giấy khổ to
cho 3, 4 học sinh.


<b>-</b> Gọi HS trình bày kết quả -Giáo viên nhận xét.


* Giáo viên nhắc học sinh chú ý: dàn ý trên
bảng là của bạn. Em có thể tham khảo dàn ý của


bạn nhưng khơng nên bắt chước máy móc vì mỗi
người phải có dàn ý cho bài văn của mình – một
dàn ý với những ý tự em đã quan sát, suy nghĩ –
những ý riêng của em.


<b>d) Hướng dẫn nói từng đoạn của bài văn:</b>
<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu 2, nhắc nhở học sinh
cần nói theo sát dàn ý, dù là văn nói vẫn cần
diễn đạt rõ ràng, rành mạch, dùng từ, đặt câu
đúng, sử dụng một số hình ảnh bằng cách so
sánh để lời văn sinh động, hấp dẫn.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, bình chọn HS làm văn nói


hấp dẫn nhất.
<b>4. Củng cố:</b>


- Em hãy nêu cấu tạo của bài văn tả người.
- GDHS: tình yêu thương giữa con người với


con người.


<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> u cầu học sinh về nhà viết lại vào vở đoạn
văn đã làm miệng ở lớp.


Chuẩn bị: Tả người (Kiểm tra viết)



lời nhận xét, bộc lộ cảm xúc…


<b>-</b> 3 Học sinh lập dàn ý trên giấy


khổ to và gắn lên bảng lớp rồi trình
bày dàn ý của mình - Lớp viết vào
vở và nhận xét dàn ý của bạn.


- Lớp nghe.


<b>-</b> 3 HS làm bài trình bày miệng


đoạn văn của mình - Cả lớp nhận
xét.


- 2 HS nêu.
- Lớp nghe.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.



Moân

<b>: Kó thuật </b>



Bài dạy:Lắp ghép mơ hình tự chọn (tiết 1)
<b> I / Yêu cầu : HS cần:</b>


- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp được một mơ hình tự chọn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Có thể lắp được mơ hình ngồi mơ hình gợi ý trong SGK.
- Có ý thức: Thận trọng, chính xác, khoa học…


<b> II / Đồ dung dạy học : </b>


Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
<b> III / Hoạt động dạy học :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định :</b>
2) KTBC:


<b> Em hãy nêu quy trình lắp Rô-bốt.</b>
3) Bài mới :


<b> a ) GTB: GV giới thiệu bảng tên bài: </b>


<b> Lắp ghép mơ hình tự chọn (tiết 1)</b>
<b> b) Cho HS thực hành:</b>


- (?) Em chọn mơ hình nào để lắp? Mơ hình
đó có mấy bộ phận? Kể tên các bộ phận đó.
<b> - Cho HS chọn đúng và đủ từng loại chi tiết </b>


trong bộ lắp ghép kó thuật.


- Cho HS thực hành lắp mơ hình tự chọn theo
nhóm 5 – GV theo dõi…



<i><b>* Với HS khéo tay: </b></i>


<i><b> + Lắp được ít nhất một mơ hình tự chọn.</b></i>
<i><b> + Có thể lắp được mơ hình ngồi mơ hình</b></i>


<i><b>gợi ý trong SGK. </b></i>
<b>c) Đánh giá sản phẩm:</b>


- Mời em đọc tiêu chuẩn đánh giá các mơ
hình đã học trong sgk.


- Cho HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS


theo theo tieâu chuaån trong sgk


- Cho HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào
hộp.


<b>4) Cuûng coá : </b>


+ Mơ hình em chọn để lắp có mấy bộ phận?
Kể tên các bộ phận đó.


+ GDHS: Thận trọng, chính xác, khoa học…


-Hát .
-2 HS đáp.



- 2HS nhắc lại tên bài.
-4 HS nối tiếp nhau nêu…


- HS chọn đúng và đủ các chi tiết…
-HS thực hành lắp từng bộ phận
và lắp hồn chỉnh mơ hình tự chọn.
<i><b>* HS khéo tay: </b></i>


<i><b> + Lắp được ít nhất một mơ </b></i>
<i><b>hình tự chọn.</b></i>


<i><b> + Có thể lắp được mơ hình </b></i>
<i><b>ngồi mơ hình gợi ý trong </b></i>
<i><b>SGK. </b></i>


- 4 HS nối tiếp nhau đọc.


-HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
3 tổ trưởng đánh giá sản phẩm của
bạn theo tiêu chuẩn.


- Lớp theo dõi.


- HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn
vào hộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5) NXDD:


<b> P GV nhận xét cụ thể tiết học. </b>
P Dặn HS chuẩn bị bài:



Lắp ghép mơ hình tự chọn (tiết 2)


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.


<b>Thứ n</b>

<b>ăm</b>

<b> ngày 26 tháng 04 năm 2012</b>



<b>Tiết 33 : Địa lí </b>


<b>Ôn tập cuối năm</b>


<b> I / Yêu cầu: </b>


- Tìm được các châu lục, đại dương và nước VN trên Bản đồ Thế giới.


- Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên (vị trí địa lí, đặc điểm
thiên nhiên), dân cư, hoạt động kinh tế, (một số sản phẩm công nghiệp, sản
phẩm nông nghiệp) của các châu lục: châu Á, châu Âu, châu phi, châu Mĩ, châu
Đại Dương, châu nam Cực.


<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>
<b> Bản đồ thế giới</b>
<b> III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. KTBC: “Các Đại dương trên thế giới”.</b>
+ Em hãy nêu tên và chỉ 4 đại dương trên


lược đồ.


+ Em hãy mô tả từng đại dương theo trình tự:
vị trí địa lí, diện tích, độ sâu.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài mới: Ơn tập cuối năm.</b>
<b>b) Ơn tập:</b>


<b>* HĐ 1: Phần 1</b>


GV ghi các câu ôn tâp trong SGK thành phiếu
học tập phát cho từng học sinh


- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi:
“Đối đáp nhanh” tương tự như ở bài 8 để giúp
các em nhớ tên một số quốc gia đã học và biết
chúng thuộc châu nào. Ở trò chơi này, GV chia
lớp làm 2 nhóm


<b>-</b> Giáo viên điều chỉnh phần làm việc của học


+ Hát
<b>-</b> 1 HS đáp.
<b>-</b> 1 HS đáp.


- 2 HS nhắc lại tên bài.


- HS làm bài trên phiếu học tập


- Lớp tạo thành 2 nhóm thi hỏi đáp
nhanh các câu hỏi đã làm xong ở
phiếu học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

sinh cho đúng.


* <b>HĐ 2: Ôn tập phần 2</b>


<b>-</b> Giáo viên kẻ sẵn bảng thống kê (như ở câu 4
trong SGK) lên bảng.


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả – GV
nhận xét, kết luận.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV chia lớp làm 2 nhóm thi hỏi đáp nhanh
kiến thức ôn tập trên.


- GDHS: chăm ôn luyện để nắm vững kiến
thức đã học.


<b>5. Nhận xét - dặn dị: </b>
<b>-</b> Ơn những bài đã học.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập cuối năm (tt)”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>Làm việc theo nhóm.</b>
Bước 1:



<b>-</b> Học sinh các nhóm thảo luận và
hồn thành câu 4 trong SGK.


Bước 2:


<b>-</b> Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả làm việc nhóm trước lớp.


<b>-</b> Học sinh điền đúng các kiến thức
vào bảng.


* Lưu ý: Ở câu 4, có thể mỗi nhóm
phải điền đặc điểm của cả 5 châu
lục, nhưng cũng có thể chỉ điền 1
trong 5 châu lục để đảm bảo thời
gian.


- Hai nhóm thi hỏi đáp nhanh
(nhóm 1 hỏi nhóm 2 trả lời và
ngược lại)


- Lớp nghe.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.





<b>---Tiết 66 : Luyện từ và câu</b> <b> </b> <b> </b>

<b>Ôn tập về dấu câu </b>



<b>(Dấu ngoặc kép)</b>
<b> I / Yêu cầu: </b>


- Nêu được tác dụng của dấu ngoặc kép và làm được BT thực hành về dấu ngoặc
kép.


- Viết được đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoặc kép (BT3).
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: MRVT: “Trẻ em”õ.</b>


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra bài tập học sinh (2 em).
<b>-</b> Nêu những thành ngữ, tục ngữ trong bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b> a)Giới thiệu bài mới: </b>


Ôn tập về dấu câu _ Dấu ngoặc kép.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập:



<b>-</b> Giáo viên mời 2 học sinh nhắc lại tác dụng
của dấu ngoặc kép.


 Treo bảng phụ nội dung cần ghi nhớ


<i>1. Dấu ngoặc kép thường được dùng để dẫn lời</i>
<i>nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người</i>
<i>nào đó. Nếu lời nói trực tiếp là một câu trọn</i>
<i>vẹn hay một đoạn văn thì trước dấu ngoặc</i>
<i>kép ta phải thêm dấu hai chấm</i>


<i>2. Dấu ngoặc kép còn được dùng để đánh dấu</i>
<i>những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt</i>
 <i><b>Bài 1</b><b> :</b></i>


<b>-</b> Giáo viên nêu lại yêu cầu, giúp học sinh hiểu
yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và chốt bài đúng.
 <i><b>Bài 2:</b></i>


<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh: Hai đoạn văn đã
cho có những từ được dùng với nghĩa đặc biệt
nhưng chưa đặt trong dấu ngoặc kép.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét + chốt bài đúng.
 Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên lưu ý học sinh viết đoạn văn có



<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh nêu.


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 3 HS nối tiếp nhau nêu.


<b>-</b> 1 học sinh đọc u cầu.


<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân: đọc
thầm từng câu văn, điền bằng bút
chì dấu ngoặc kép vào chỗ thích
hợp trong đoạn văn.


<b>-</b> Học sinh phát biểu – Lớp nhận
xét…


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu.


<b>-</b> Học sinh đọc kĩ đoạn văn, phát
hiện ra những từ dùng nghĩa đặc
biệt, đặt vào dấu ngoặc kép.


<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân.
<b>-</b> 3 HS trình bày kết quả – Lớp
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

dùng dấu ngoặc kép.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.



<b>4. Củng cố:</b>


<b>-</b> Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép?
<b>-</b> Thi đua cho ví dụ.


<b>-</b> GDHS: sử dụng chính xác câu ghép….
<b>5. Nhận xét - dặn dị: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: MRVT: “Quyền và bổn phận”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


vào nháp.


<b>-</b> Đọc đoạn văn đã viết nối tiếp
nhau.


<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>-</b> Học sinh thi đua theo dãy cho ví
dụ.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.



<b>---Tiết 164 : Toán </b>


<b>Một số dạng bài toán đã học </b>


<b> I / Yêu cầu: </b>


- HS biết một số dạng toán đã học.


- Biết giải bài tốn có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và
hiệu của hai só đó.


* Bài tập cần làm: BT 1, 2.


Bài tập dành cho HS khá giỏi: BT3.
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b> GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. KTBC: Cho HS nhắc lại cơng thức tính diện</b>
tích, thể tích các hình đã học.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài: GV gt ghi bảng tên bài </b>
Một số dạng bài toán đã học
<b> b) Hướng dẫn HS ơn tập:</b>


 <b>Hoạt động 1: </b>


<b>-</b> Ơn lại các dạng tốn đã học.



<b>-</b> Hát
- 3 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Nhóm 1:


<b>-</b> Nêu quy tắc cách tìm trung bình cộng của
nhiều số hạng?


- Nêu quy tắc tìm tổng khi biết số trung bình
cộng?


Nhóm 2:


<b>-</b> Học sinh nêu các bước giải dạng tìm 2 số khi
biết tổng và tỉ?


Nhóm 3:


<b>-</b> Học sinh nêu cách tính dạng tốn tìm 2 số khi
biết tổng và hiệu?


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu các học sinh tìm cách
khác?


Nhóm 4:


<b>-</b> Giáo viên u cầu học sinh nêu các bước
giải?


Nhoùm 5:


Nhoùm 6:


<b> HĐ 2: hứơng dẫn làm bài tập</b>


 <i><b>Bài 1</b></i>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm
TBC ?


1/ Trung bình cộng (TBC)
<b>-</b> Lấy tổng: số các số hạng.


<b>-</b> Lấy TBC  số các số hạng.


2/ Tìm 2 số biết tổng và tỉ 2 số đó.
B1 : Tổng số phần bằng nhau.


B2 : Giá trị 1 phần.


B3 : Số bé.


B4 : Số lớn.


3/ Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu 2
số đó.


B1 : Số lớn = (tổng + hiệu) : 2


B2 : Số bé = (tổng – hiệu) : 2



<b>-</b> Học sinh nêu tự do.


<b>-</b> Dạng tốn tìm 2 số khi biết hiệu
và tỉ 2 số đó.


B1 : Hiệu số phần bằng nhau.


B2 : Giá trị 1 phần.


B3 : Số bé.


B4 : Số lớn.


<b>-</b> Dạng toán liên quan đến rút về
đơn vị.


<b>-</b> Bài toán có nội dung hình học.


<b>-</b> Học sinh nhắc lại.
<b>-</b> Học sinh giải vở.


Giaûi


Quãng đường 2 giờ đầu đi được:
12 + 18 = 30 (km)


Quãng đường giờ thứ 3 đi được:
30 : 2 = 15 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 <i><b>Bài 2: </b><b> Cho HS tự tìm hiểu đề và giải – GV</b></i>


nhận xét…


 <i><b>Bài 3</b><b> :dành cho HS khá giỏi</b></i>


<i><b> Cho HS tự tìm hiểu đề và giải – GV nhận xét…</b></i>
<b>4. Củng cố:</b>


<b>-</b> Học sinh nêu cách giải các dạng đã đã ơn
trên.


- GDHS: thận trọng, chính xác khi tính…
<b>5. Nhận xét - dặn dò:</b>


<b>-</b> Ơn lại các dạng tốn điển hình đã học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


(12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)
ÑS: 15 km


<b>-</b> Học sinh tự giải.


Giải
Nửa chu vi mảnh đất:


120 : 2 = 60 (m)
Chiều dài mảnh đất:


(60 + 10) : 2 = 35 (m)


Chiều rộng mảnh đất:


60 – 35 = 25 (m)
Diện tích mảnh đất:


35  25 = 875 (m2)
ÑS: 875 m2


- HS khá giỏi làm BT3
Đáp số: 31,5 (g)


- 3 HS nhắc lại cách giải các dạng
đã đã ôn trên.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.



<b>---Tieát 33 : Chính tả </b>


<b>Nghe - viết: Trong lời mẹ hát</b>


<b> I / Yêu cầu : HS cần :</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả: ‘Trong lời mẹ hát”, trình bày đúng hình thức bài
thơ 6 tiếng.


- Biết viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ước về
<i>quyền trẻ em (BT2).</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bảng nhóm.
<b> III / Hoạt động dạy học:</b>




<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định:</b>


<b>- 2) KTBC: Em hãy nhắc lại quy tắc viết hoa tên</b>
huân chương, danh hiệu, giải thưởng.


<b>3) Bài mới:</b>


<b>a) GTB :GV giới thiệu ghi bảng tên bài: </b>


<b> Nghe – viết: Trong lời mẹ hát. </b>
<b>b) Hướng dẫn nghe – viết:</b>


<b> - GV đọc mẫu bài viết </b>
(?) Bài viết cho ta biết gì?


- Cho HS nêu và luyện viết từ dễ viết sai.
- GV đọc từng cụm từ


- Cho HS trao đổi vở soát lỗi cho nhau.
- GV thu và chấm 1/3 số bài của lớp.
<b>c) Hướng dẫn làm bài tập :</b>



- Mời em đọc to yêu cầu bài tập 2.
- Cho HS làm bài theo nhiệm vụ:
<sub></sub> Đọc kĩ đoạn văn.


<sub></sub> Chép lại tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn
văn.


<sub></sub> Tên các cơ quan, tổ chức ấy được viết như thế
nào?


- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.
<b>4) Củng cố :</b>


<b> -Bài “Trong lời mẹ hát” cho ta biết gì?</b>


- Em hãy nêu quy tắc viết hoa tên các cơ quan, tổ
chức.


- GDHS: Nói - viết chính xác TV.
5) NXDD :


<sub></sub>GV nhận xét cụ thể tiết học.


<sub></sub>Dặn HS chuẩn bị bài sau: Sang năm con lên bảy.


- Hát.
- 2 HS đáp.


- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Lớp nghe.



- 1 HS đáp…


-2 HS nêu – Lớp luyện viết vào
bảng con.


-HS vieát.


-2 HS cùng bàn trao đổi vở soát
lỗi cho nhau


- Tổ 3 nộp bài.
- 1 HS đọc to.


- 2 HS làm bài trên bảng nhóm
và gắn lên bảng lớp – Các
HS còn lại làm vào vở và nhận
xét bài bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

====================================================


<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 04 năm 2012</b>


<b>Tiết 165 : Tốn </b>


<b>Luyện tập</b>


<b> I / Yêu cầu: </b>


HS biết: giải một số bài tốn có dạng đã học.
* Bài tập cần làm: BT 1, 2, 3.



Bài tập dành cho HS khá giỏi: BT 4.
<b> II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b> Baûng nhóm</b>


<b> III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Ổn ñònh: </b>


<b>- 2. KTBC: Mời em nhắc lại cách tính trung</b>
bình cộng, diện tích hình tam giác và hình
thang.


<b>3.Bài mới:</b>


<b> a) Giới thiệu bài : </b> Ghi tựa: Luyện tập.
<b> b) Hướng dẫn làm bài tập:</b>


 <i><b>Bài 1</b><b> :</b></i>
- GV gợi ý :


+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
+ Cho HS tự tóm tắt bài tốn và giải.


- GV nhận xét và kết luận bài giải đúng.


<b>-</b> Haùt
- 3 HS neâu.



- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 2 HS đọc to bài tốn.


- Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của
hai số đó


- HS tóm tắt sơ đồ


<b>-</b> Diện tích hình tam giác.
S = a  b : 2


<b>-</b> Diện tích hình thang.
S = (a + b)  h : 2


Giải
Gọi SBEC là 2 phần


SABED là 3 phần


Vậy SABCD là 7 phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

 <i><b>Bài 2:</b><b> Mời em đọc bài toán.</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại 4 bước
tính dạng tốn tìm 2 số khi biết tổng và tỉ.


- Cho HS làm bài – GV nhận xét, kết luận bài
giải đúng



 <i><b>Bài 3:</b><b> Mời em đọc bài toán</b></i>


<i><b> - Giáo viên giúp học sinh ơn lại dạng tốn rút</b></i>
về đơn vị.


- Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Nêu cách tìm số lít xăng cần tiêu thụ khi


chạy 75 km?


- Cho HS làm bài – GV nhận xét, kết luận bài
giải đúng


3 – 2 = 1 (phần)
Giá trị 1 phần:


13,6 : 1 = 13,6 (m2<sub>)</sub>


Diện tích BEC là:
13,6  2 = 27,2 (m2)
Diện tích ABED là :


27,2 + 13,6 = 40,8 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích ABCD là :


40,8 + 27,2 = 68 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp số : 68 cm2



- 1 HS đọc to.


B1 : Toång số phần bằng nhau


B2 : Giá trị 1 phần


B3 : Số bé


B4 : Số lớn


- 3 HS giải trên bảng nhóm và gắn
lên bảng lớp – Lớp làm vào tập và
nhận xét bài bạn.


Giải
Tổng số phần bằng nhau:


3 + 4 = 7 (phần)
Giá trị 1 phần


35 : 7 = 5 (học sinh)
Số học sinh nam:


5  3 = 15 (học sinh)
Số học sinh nữ:


5  4 = 20 (hoïc sinh)
ĐS: 15 học sinh



20 học sinh


<b>-</b> Học sinh đọc đề bài và tóm tắt
<b>-</b> 75 km tiêu thụ bao nhiêu lít xăng


100 km : 12 lít xăng
75 km : ? lít xăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Bài 4: Dành cho HS khá giỏi</b></i>
<b>4. Cng cố:</b>


- Em hãy nhắc lại cách giải dạng tốn “Tìm
hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đóù “


- GDHS: tính chính xác…
<b>5. Nhận xét – dặn dò: </b>


<b>-</b> Ơn lại tồn bộ nội dung luyện tập.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


Giải:


Chạy 75 km thì cần:
75  12 : 100 = 9 (lít)


ĐS: 9 lít
<b>HS khá giỏi làm BT4.</b>
- 2 HS nêu.



- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.
- Lớp nghe.



<b>---Tiết 66 : Tập làm văn</b>


<b> Tả người </b>


<b>(Kiểm tra viết)</b>


<b> I / Yêu cầu : </b>


- HS cần: Viết được bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK. Bài văn rõ nội
dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả người đã học.


- Có ý thức: Nói - viết văn theo phong cách diễn đạt riêng….
<b> II / Đồ dùng dạy – học:</b>


Bảng phụ ghi sẵn đề bài.
<b> III / Hoạt động dạy – học :</b>


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Ổn định :</b>


<b>2) KTBC: Em hãy nêu cấu tạo của bài văn tả người.</b>
<b>3) Bài mới :</b>



<b>a)GTB: GV gt ghi bảng tên bài</b>


Tả người (kiểm tra viết)
<b>b) Hướng dẫn HS làm bài:</b>


<b> - GV gắn bảng phụ ghi sẵn đề bài.</b>
- Mời em đọc to gợi ý trong sgk.


- Hát
- - 1HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV nhắc nhở HS những điều cần thiết khi làm bài.
<b>c) Cho HS làm bài – GV theo dõi.</b>


<b>d) Thu bài.</b>
<b>4) Củng cố:</b>


- Em hãy nêu những điều cần ghi nhớ về văn tảngười
- GDHS: Nói - viết văn theo phong cách diễn đạt
riêng….


<b>5) NXDD: </b>


- GV nhận xét cụ thể tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài: Trả bài văn tả cảnh


- Lớp nghe.
- HS làm bài.



- HS nộp bài theo tổ.
- 2 HS đáp.


- Lớp nghe.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.




<b>---Tieát 66 : Khoa hoïc </b>


<b>Tác động của con người đến </b>


<b>môi trường đất trồng</b>


<b>I/ Yêu cầu:</b>


<b> - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường.</b>
- Thực hiện một số biện pháp bảo vệ môi trường.


<b> * Nội dung điều chỉnh: Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm một số tranh ảnh,</b>
thông tin về tác ddoongj của con người đến môi trường đất và hậu quả của nó.
GV hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm,
triển lãm.


<b>II/ Các kĩ năng sống được giáo dục:</b>


<b> - Kĩ năng lựa chọn, xử lý thông tin để biết được một trong các nguyên nhân dẫn</b>
đến đất trồng ngày càng bị thu hẹp là do đáp ứng những nhu cầu phụ vụ con
người ; do những hành vi không tốt của con người đã để lại hậu quả xấu với môi
trường đất.



- Kĩ năng hợp tác giữa các thành viên nhiều nhóm để hồn thành nhiệm vụ của
đội”chuyên gia”.


- Kĩ năng giao tiếp, tự tin với ông / bà, bố / mẹ,... để thu thập thơng tin, hồn
thiện phiếu điều tra về môi trường đất nơi em sinh sống.


- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng (bài viết, hình ảnh,...) để tun truyền bảo
vệ mơi trường đất nơi em sinh sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Làm việc nhóm hỏi ý kiến chuyên gia.
- Làm phiếu bài tập.


- Điều tra môi trường đất nơi đang sinh sống.
IV / Đồ dùng dạy – học:


Hình SGK /136, 137.
V/ Tiến trình dạy học:


<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. Khởi động:</b>
<b>2. KTBC:</b>


- Nêu những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn
phá.


- Nêu tác hại của việc phá rừng.
<b>3. Bài mới:</b>



<b> a) Khám phá/Giới thiệu bài: </b>


- Con người có tác động như thế nào đến môi
trường đất ?


- GV giới thiệu ghi bảng tên bài: Tác động của
con người đến mơi trường đất trống


<b> b) Kết nối:</b>


<b>Hoạt động 1: Cho HS hoạt động theo nhóm 4</b>


<b>-</b> Giáo viên đi đến các nhóm hướng dẫn và
giúp đỡ.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh liên hệ thực tế


<b>-</b> Hát
- 1 HS đáp.
- 1 HS đáp.


- 2 HS nêu.


- 2 HS nhắc lại tên bài.


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển quan sát
hình 1 và 2 trang 136 SGK.


+ Hình 1 và 2 cho biết con người
sử dụng đất vào việc gì?



+ Phân tích nguyên nhân dẫn đến
sự thay đổi nhu cầu sử dụng đó?
<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày.
<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung.


+ Hình 1 và 2 cho thấy con người
sử dụng đất để làm ruộng, ngày
nay phần đồng ruộng hai bên bờ
sông được sử dụng làm đất ở, nhà
cửa mọc lên san sát.


+ Nguyên nhân chính dẫn đến sự
thay đổi là do dân số ngày một
tăng nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

qua các câu hỏi gợi ý sau:


+ Nêu một số dẫn chứng về nhu cầu sử dụng
diện tích đất thay đổi.


+ Phân tích các nguyên nhân dẫn đến sự thay
đổi đó.


 Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả – GV
kết luận:


Ngun nhân chình dẫn đến diện tích đất trồng
bị thu hẹp là do dân số tăng nhanh, cần nhiều
diện tích đất ở hơn.



<b>c) Thực hành:</b>


<b> HĐ2: Cho HS hoạt động theo nhóm 4</b>


 Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả – GV
kết luận:


<b>-</b> Để giải quyết việc thu hẹp diện tích đất
trồng, phải áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ
thuật cải tiến giống vật nuôi, cây trồng, sử
dụng phân bón hoá học, thuốc diệt cỏ, thuốc
trừ sâu,…


<b>-</b> Việc sử dụng những chất hố học làm cho
mơi trường đất bị ơ nhiễm, suy thối.


<b>-</b> Việc xử lí rác thải khơng hợp vệ sinh gây
nhiễm bẩn mơi trường đất.


<b>4. Áp dụng:</b>


- Nêu được một số biện pháp bảo vệ mơi
trường.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
– Lớp bổ sung…


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển thảo
luận.



<b>-</b> Con người đã làm gì để giải
quyết mâu thuẫn giữa việc thu hẹp
diện tích đất trồng với nhu cầu về
lương thực ngày càng nhiều hơn?
<b>-</b> Người nông dân ở địa phương
bạn đã làm gì để tăng năng suất
cây trồng?


<b>-</b> Việc làm đó có ảnh hưởng gì đến
mơi trường đất trồng?


<b>-</b> Phân tích tác hại của rác thải đối
với mơi trường đất.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày- Các


nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Nêu một số biện pháp bảo vệ môi trường.
<b>5. Nhận xét - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị bài: “Tác động của con người đến


mơi trường khơng khí và nước”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


- Lớp nghe.
- Lớp nghe.



Môn :<b>HĐTT</b>



<b>I / Yêu cầu: HS cần:</b>


- Ôn tập toát.


- Báo cáo, đánh giá được ưu khuyết điểm của tuần qua.
Thi hỏi đáp nhanh kiến thức đã học tuần 33.


- Có ý thức: học tập tích cực.
<b> II / Đồ dùng dạy học:</b>


<b> III / Hoạt động lên lớp: </b>




<b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1) Đánh giá hoạt động tuần 33:</b>


- Gọi các tổ trưởng báo cáo kết quả thi đua tuần 33
- GV nhận xét, đánh giá chung, nêu những ưu


điểm lớp cần phát huy mặt tồn tại lớp cần khắc
phục


<b> 2) GV phổ biến kế hoạch tuần 34:</b>
 Ôn tập chuẩn bị thi cuối học kì II.
 Đi học đều.



 ...
<b> 3) Trò chơi :</b>


GV cho HS chơi theo luật :


 Chia lớp làm 2 nhóm thi hỏi đáp nhanh
kiến thức đã học ở 2 mơn : tốn và tiếng việt
trong tuần 33.


 HS nhóm1 hỏi – HS nhóm 2 trả lời và
ngược lại. Trong thời gian 10 phút nhóm nào trả
lời đúng nhiều nhất là nhóm thắng cuộc.


-Các tổ trưởng báo cáo kết
quả thi đua – Lớp bổ sung.
- Lớp nghe.


- HS nghe và thực hiện
theo kế hoạch.


- HS chơi theo luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>4) Tổng kết giờ SHL :</b>


GV tổng kết giờ SHL và nhắc nhở HS thực
hiện tốt kế hoạch đề ra…


- Lớp nghe.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×