Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T9CK2Dai Dong2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PGD - ĐT HUYỆN KIẾN THỤY


<b>TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CK 2 MÔN TOÁN 9Năm học: 2010 - 2011</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút </b></i>


<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>Họ tên người ra đề: Đào Văn Sỹ</b></i> (Đề này gồm 12 câu, 02 trang)
<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)</b>


<i>- Em hãy chọn chỉ một phương án A ( hoặc B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng nhất.</i>
<i><b>Câu 1: Cho hàm số y = - 2x</b></i>2<sub> (a </sub> <sub>0).</sub>


A. Hàm số luôn luôn nghịch biến.


B. Hàm số đồng biến khi x< 0 và nghịch biến khi x > 0
C. Hàm số luôn luôn đồng biến.


D. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0
<i><b>Câu 2: Parabol y = (m+1)x</b></i>2<sub> đi qua điểm (-2;4) khi:</sub>


A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = 0
<i><b>Câu 3: Phương trình 2x</b></i>2<sub> – 3x +1 = 0 có nghiệm là :</sub>


A. x1 = - 1 ;


2
1
2
x 


B. x1 = - 1 ;



2
1
2
x 


C. x1 = 1 ;


2
1
2
x 


D. x1 = 1 ;


2
1
2
x 
<i><b>Câu 4: Hai số 6 và - 4 là nghiệm của phương trình nào ?</b></i>


A. x2<sub> – 6x – 4 = 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + 2x – 24 = 0</sub>


C. x2<sub> – 2x – 24 = 0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> – 2x + 24 = 0</sub>


<i><b>Câu 5: Giá trị của m để phương trình: 2x</b></i>2<sub> – (m + 1)x + 2m – 3 = 0 có một nghiệm -1 là: </sub>


A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3


<i><b>Câu 6: Cho hình vẽ, với DE, DF là hai tiếp tuyến của đường tròn (O). Biết </b></i>EDF 44<i>o</i>



 <sub>, số đo</sub>


DEF<sub> bằng</sub>
A. 136o


B. 90o


C. 68o


D. 46o


<i><b>Câu 7: Cho tam giác đều DEF ngoại tiếp đường trịn bán kính 1cm. Diện tích tam giác DEF là</b></i>


A. 6 cm2 <sub>B</sub><sub>. </sub>3 3<sub> cm</sub>2 <sub>C. </sub>


3 3


4 <sub> cm</sub>2 <sub>D. </sub> 3<sub>cm</sub>2


<i><b>Câu 8: Một hình nón có bán kính đường trịn đáy là 3cm, chiều cao 4cm. </b></i>


Diện tích xung quanh của hình nón (làm trịn đến chữ số thập phân thứ 2) là :
A. 64,24cm2 <sub>B. 52,16cm</sub>2 <sub>C</sub><sub>. 47,10cm</sub>2 <sub>D. 31,4cm</sub>


==== Hết phần trắc nghiệm ====


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II.Phần tự luận. (8,0 điểm)</b>
<b>Bài 1: (1,5 điểm).</b>



Cho biểu thức <i>M</i>=(

<sub>√</sub>

8<i>−</i>4

2+

<sub>√</sub>

40)

<sub>√</sub>

2 và <i>N</i>=

5<i>−</i>2


5+2


1. Rút gọn biểu thức M và N.
2. Tính M + N.


<b>Bài 2: (2,5 điểm).</b>


<b>1.</b> Giải hệ phương trình :


¿


3<i>x − y</i>=<i>−</i>1
<i>−</i>3<i>x</i>+2<i>y</i>=5


¿{


¿


<b>2.</b> Giải phương trình 3x2<sub> – 5x = 0.</sub>


<b>3.</b> Cho phương trình x2<sub> – 6x + m = 0. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x</sub>


1, x2 thoả


mãn điều kiện x12 + x22 = 10.


<b>4. Bài 3: (4,0 điểm).</b>



Cho tam giác ABC vng tại A có Ab < AC, đường cao AH. Đường trịn đường kính AH
cắt AB ở P, cắt AC ở Q.


1. Chứng minh góc PHQ bằng 900<sub>.</sub>


2. Chứng minh tứ giác BPQC nội tiếp.


3. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BH, HC. Tứ giác EPQF là hình gì ?


4. Tính diện tích tứ giác EPQF trong trường hợp tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC
bằng a và góc ACB bằng 300<sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×