Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.42 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PGD - ĐT HUYỆN KIẾN THỤY
<b>TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG</b>
<b>ĐỀ THI THỰC HÀNH GIẢI TOÁN 9 TRÊN MTBT</b>
<b>Năm học: 2010 - 2011</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút </b></i>
<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>Họ tên người ra đề: Đào Văn Sỹ</b></i> (Đề này gồm 11 câu, 06 trang)
Tìm y biết:
2
3
1,826
3
12,04 <sub>1</sub>
5 4
2,3 7
3 5
18 15
0,0598 15 6
<i>y</i>
Cách tính: Kết quả:
<i><b>Câu 2: (2.0 điểm)</b></i>
Tính tích Q = 3333355555 x 3333377777
Cách tính:
<i><b>Câu 3: (2,0 điểm)</b></i>
Giải phương trình :
20
2+ 1
3+ 1
4+1
<i>x</i>
=2003
2+ 3
4+ 5
6+7
8
Cách tính: Kết quả:
<i><b>Bài 4: (2.0 điểm) </b></i>
Tìm các ước ngun tố của <i>A</i>1751 19573 323693
Cách tính: Kết quả:
<i><b>Câu 5: (3.0 điểm):</b></i>
Tìm số tự nhiên lớn nhất có 10 chữ số. Biết số đó chia 19 dư 12, chia 31 dư 13
Cách tính: Kết quả:
<i><b>Câu 6: (2.0 điểm)</b></i>
Tìm các chữ số x, y để số 1234xy345 chia hết cho 12345
Cách tính: Kết quả:
<i><b>Câu 7: (4.0 điểm) </b></i>
Cho đa thức : Q(x) = x5<sub> + ax</sub>4<sub> – bx</sub>3<sub> + cx</sub>2<sub> + dx – 2010</sub>
Biết rằng khi x nhận các giá trị lần lượt 1, 2, 3, 4 thì Q(x) có các giá trị tương ứng là 6, 18,
30, 42.
a. Xác định các hệ số a, b, c, d và tính giá trị của đa thức.
Cách tính: Kết quả:
a =
b =
c =
d =
Q(1,15) =
Q(1,25) =
Q(1,35) =
<i><b>Câu 8: (2.0 điểm)</b></i>
Cho dãy số sắp với thứ tự U1 = 2; U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo cơng thức
1 2 1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <i>U</i> <sub></sub> <sub> (với </sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>).</sub>
a) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2; U2 = 20.
b) Sử dụng quy trình trên để tính U23; U24; U25
Cách tính: Kết quả:
U23 =
U24 =
U25 =
<i><b>Câu 9: (3.0 điểm)</b></i>
Tam giác ABC có số đo ba cạnh lần lượt là 6 (cm), 8 (cm), 10 (cm). G là trọng tâm của
tam giác. Tính tổng GA + GB + GC.
Cách tính: Hình vẽ:
<i><b>Câu 10: (4.0 điểm)</b></i>
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết <i>AB</i>5, 2538<i>m</i><sub>, góc C = 40</sub>0<sub>25’. Từ A vẽ đường phân </sub>
giác AD và trung tuyến AM (D và M thuộc BC)
a. Tính độ dài của các đoạn thẳng AM, BD.
b. Tính diện tích các tam giác ADM.
c. Tính độ dài phân giác AD.
Cách tính: Hình vẽ:
Kết quả:
AM =
BD =
SADM =
AD =
<i><b>Câu11: (4.0 điểm)</b></i>
Cho đường tròn (O) có bán kính 2(cm). O’O = 4cm. O’A là tiếp tuyến của (O). Đường trịn
tâm O’ bán kính O’A cắt (O) tại B. Tìm diện tích phần chung S của hai hình trịn (Phần tơ đậm).
Cách giải: Hình vẽ:
PGD - ĐT HUYỆN KIẾN THỤY
<b>TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG</b> <b>ĐỀ THI THỰC HÀNH GIẢI TOÁN 9 TRÊN MTBTNăm học: 2010 - 2011</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút </b></i>
<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>Họ tên người ra đề: Đào Văn Sỹ</b></i> (Hướng dẫn chấm này gồm 11 câu, 05 trang)
<b>HDChấm : Giải toán trên máy CASIO lớp 9</b>
<i><b>Câu 1: (2.0 điểm)</b></i>
Tìm y biết:
2
3
1,826
3
12,04 <sub>1</sub>
5 4
2,3 7
3 5
18 15
0,0598 15 6
<i>y</i>
Cách tính:
Rút y =
4.
2,3+ 5
3
Kết quả
<i>±</i>1<i>,</i>043992762
<i><b>(1,0 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 2: (2.0 điểm)</b></i>
Tính kết quả đúng (khơng sai số) của tích Q = 3333355555 x 3333377777
Đặt A = 33333, B = 55555, C = 77777 ta có :
Q = (A.105<sub> + B)(A.10</sub>5<sub> + C) = A</sub>2<sub>.10</sub>10<sub> + AB.10</sub>5<sub> + AC.10</sub>5<sub> + BC</sub>
Tính trên máy rồi làm tính, ta có :
A2<sub>.10</sub> 10<sub> = </sub> <sub>11110888890000000000</sub>
AB.105<sub> =</sub> <sub>185181481500000</sub>
AC.105 <sub>= </sub> <sub>259254074100000</sub>
B.C = 4320901235
Q = 11111333329876501235
<i><b>( 1.0 điểm)</b></i>
Kết quả :
Q = 11111333329876501235
<i><b>( 1.0 điểm)</b></i>
Giải phương trình :
20
2+ 1
3+ 1
4+1
<i>x</i>
=2003
2+ 3
4+ 5
6+7
8
(1)
Cách tính:
- Tính vế phải.
- Thực hiện: Chia 20 - Lấy nghịch đảo - Trừ 2 - Lấy nghịch đảo
- Trừ 3 - Lấy nghịch đảo - Trừ 4 - Lấy nghịch đảo
<i><b>(1.0 điểm)</b></i>
Kết quả:
x = -0,2333629
<i><b>(1.0 điểm) </b></i>
<i><b>Bài 4: (2.0 điểm) </b></i>
Tìm các ước nguyên tố của <i>A</i>1751 19573 323693
Cách tính:
Tìm ƯCLN(1751,1957,2369) = 103.
A = 1033<sub>(17</sub>3<sub> + 19</sub>3<sub> + 23</sub>3<sub>) = 103</sub>3<sub> . 23939.</sub>
Chia 23939 cho các số nguyên tố 2. 3, 5, …., 37 ta
được 23939 = 37 . 647
Do 647 < 372<sub> nên 647 là số nguyên tố .</sub>
<i><b>(1,5 điểm)</b></i>
Kết quả:
37; 103; 647
<i><b>(0,5 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 5: (3.0 điểm):</b></i>
Tìm số tự nhiên lớn nhất có 10 chữ số .Biết số đó chia 19 dư 12 ,chia 31 dư 13
Cách tính:
- Tìm số nhỏ nhất thoả điều kiện chia 19 dư 12 ,chia 31
dư 13: Bội của 31 + 13 - 12 chia hết cho 19. Hay Bội của
31 + 1 chia hết cho 19.
- Dùng máy tính (Cho biến A chạy từ 1 xét 31A + 1 chia
19) tìm được số A là 11 => 354
- Các số khác thoả điều kiện này là B(BCNN(31,19))
+354.
- Theo điều kiện số tự nhiên lớn nhất có 10 chữ số
K. 589 + 354 < 9999999999
K 16977928,09. Lấy K = 16977928
<i><b>(Mỗi bước cho 0,5 điểm)</b></i>
Kết quả:
9999999946
<i><b>(0,5 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 6: (2.0 điểm)</b></i>
Tìm xy để số 1234xy345 chia hết cho 12345
Cách tính:
- Có 0 xy 99.
- Gọi thương của 1234xy345 cho 12345 là k ta có:
123400345123 12345.k 123499345
9995.969 k 10003.99
- Xét 9996 k 10003 có k = 10001 cho kết quả
123462345 (Thoả)
<i><b>(Mỗi y cho 0,5 điểm)</b></i> <i><b>(0,5 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 7:(4.0 điểm) </b></i>
Cho đa thức : Q(x) = x5<sub> + ax</sub>4<sub> – bx</sub>3<sub> + cx</sub>2<sub> + dx – 2010</sub>
Biết rằng khi x nhận các giá trị lần lượt 1, 2, 3, 4 thì Q(x) có các giá trị tương ứng là 9, 21,
33, 45.
a. Xác định các hệ số a, b, c, d và tính giá trị của đa thức.
- Thay x = 1, 2, 3, 4 ta được hệ :
1+a-b+c+d-2007=9 a-b+c+d=2015 (1)
32+16a-8b+4c+2d-2007=21 16a-8b+4c+2d=1996 (2)
243+81a-27b+9c+3d-2007=33 81a-27b+9c+3d=1797 (3)
1024+256a-64b+16c+4d-2007=45 256a-64b+16c
+4d=1028 (4)
- Đưa về hệ bậc nhất 3 ẩn: (Lấy hai vế của phương trình (1) lần
lượt nhân với 2, 3, 4 rồi trừ lần lượt vế đối vế với phương trình
(2), phương trình (3), phương trình (4), ta được hệ phương trình
bậc nhất 3 ẩn) :
-14a+6b-2c=2034
-78a+24b+6c=4248
-252a+60b-12c=7032
Và dùng chức năng của máy để giải hệ bậc nhất ba ẩn
- Ta có P(x)=x5<sub> – 93,5x</sub>4<sub> + 870x</sub>3<sub> -2972,5x</sub>2<sub>+ 4211x – 2007</sub>
- Dùng chức năng CALC để nhập và tính giá trị của biểu thức
<i><b>(2.0 điểm)</b></i>
Kết quả:
a =-93,5
b = -870
c = -2972,5
d = 4211
Q(1,15) = 63,15927281
Q(1,25) = 83,21777344
Q(1,35) = 91,91819906
Q(1,45) = 91,66489969
<i><b>(2.0 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 8: (2.0 điểm)</b></i>
Cho dãy số sắp với thứ tự U1 = 2; U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo cơng thức
1 2 1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <i>U</i> <sub></sub> <sub> (với </sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>).</sub>
c) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2; U2 = 20.
d) Sử dụng quy trình trên để tính U23; U24; U25
Gán:
A = 2
B = 20
D = 2 (Biến đếm)
D=D+1:A=2*B+A:D=D+1:B=2*A+B
Ấn liên tiếp = xem giá trị D để biết số hạng thứ và xem A,
B để biết giá trị của số hạng.
Kết quả:
U23 = 1941675090
U24 = 4687618336
<i><b>(1,0 điểm)</b></i> <i><b>(0,5 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 9: (3.0 điểm)</b></i>
Tam giác ABC có số đo ba cạnh lần lượt là 6 (cm), 8 (cm), 10 (cm). G là trọng tâm của
tam giác. Tính tổng GA + GB + GC.
Cách tính:
- Chứng tỏ được tam giác ABC vng.
- Trung tuyến ứng với cạnh 10 (cm) bằng: 5 (cm)
- Trung tuyến ứng với cạnh 6 (cm):
+62
- GA + GB + GC = <sub>3</sub>2 (Tổng ba trung tuyến).
<i><b>(Mỗi bước cho 0,5 điểm)</b></i>
Hình vẽ:
Kết quả:
13,83673753 (cm)
<i><b>(0,50 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 10: (4.0 điểm)</b></i>
Cho tam giác ABC vng tại A. Biết <i>AB</i>5, 2538<i>m</i><sub>, góc C = 40</sub>0<sub>25’. Từ A vẽ đường phân </sub>
giác AD và trung tuyến AM (D và M thuộc BC)
a. Tính độ dài của các đoạn thẳng AM, BD.
b. Tính diện tích các tam giác ADM.
c. Tính độ dài phân giác AD.
Cách tính:
- Tính BC:
BC= 5<i>,</i>2538
Sin 400<sub>25</sub><i>'</i> . AM=
BC
2 =
5<i>,2538</i>
2. Sin 400<sub>25</sub><i>'</i> .
- Tính BD:
AC= 5<i>,2538</i>
Tan 40025<i>'</i> .
Gọi x, y lần lượt là độ dài BD, DC có hệ:
<i>y</i>=
AB
AC
<i>⇔</i>
<i>x</i>+<i>y</i>= 5<i>,</i>2538
Sin 40025<i>'</i>
5<i>,2538</i>
Tan 40025<i>'</i> <i>x −</i>5<i>,</i>2538<i>y</i>=0
- Tính SADM:
SABC = AB . AC
2 =
5<i>,2538</i>2
Tan 40025<i>'</i> =
<i>S</i><sub>ABC</sub>
<i>S</i>ADM
=BC
DM=
BC
BC
2 <i>−</i>BD
Kết quả:
AM = 4,051723391
BD = 3.726915668 (cm)
SADM = 0,649613583
AD = 4,012811598
<i>S</i>ADM=
<i>S</i><sub>ABC</sub>.
2 <i>−</i>BD
- Tính AD:
Hạ đường cao AH của tam giác ABC.
Có AH=2<i>S</i>ABC
BC
HAD = 450 - 42025’ = 2035’
AD=AH
CosHAD=¿
<i><b>(Mỗi bước cho 0,5 điểm)</b></i> <i><b>(Mỗi kết quả cho 0, 50 điểm)</b></i>
<i><b>Câu11: (4.0 điểm)</b></i>
Cho đường trịn (O) có bán kính 2(cm). O’O = 4cm. O’A là tiếp tuyến của (O). Đường tròn
tâm O’ bán kính O’A cắt (O) tại B. Tìm diện tích phần chung S của hai hình trịn (Phần tơ đậm).
Cách giải:
- Chứng tỏ AMO đều (1.0 điểm)
AO’O vuông tại A.
Gọi M là giao điểm của OO’ với (O) ta có:
MO’=MO (=2cm).
=> AM là trung tuyến => AM = OO’/2 = 2(cm)
=> AMO đều
- Suy ra các số liệu cần thiết (0,75 điểm)
=> AOM = 600 ; AO’M = 300. O’A = 2
- Tính tốn diện tích các hình (0,75 điểm)
Squạt o’ AB = (2
2
<i>π</i>
6 ; Squạt o AB =
(2)2<i>π</i>
3
SAOBO’ = 2.SAOO’ = 2.2
2 =4
Kết quả:
S = 3.543772282 (cm2<sub>)</sub>
<i><b>(0,50 điểm)</b></i>