Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Kh¸i niƯm đ ờng vuông góc, đ ờng xiên, hình chiếu của ® êng xiªn.
H
- Đoạn thẳng AH gọi là <i>đoạn vng góc</i> hay <i>đ ờng vng </i>
<i>góc</i> kẻ từ điểm A n ng thng d.
- Điểm H gọi là <i>chân</i> của đ ờng vuông góc hay <i>hình chiếu</i>
của điểm A trên đ ờng thẳng d.
- on thng AB gi l một <i>đ ờng xiên</i> kẻ từ điểm A đến đ
ng thng d.
- Đoạn thẳng HB gọi là <i>hình chiếu</i> của đ ờng xiên AB trên
đ ờng thẳng d.
d
A
B
1. Khái niệm đ ờng vuông góc, đ ờng xiên, hình chiếu của đ ờng xiên.
- on thng AK gọi là <i>đoạn vng góc</i> hay <i>đ ờng vng </i>
<i>góc</i> kẻ từ điểm A đến đ ờng thẳng d.
- Điểm K gọi là <i>chân</i> của đ ờng vuông góc hay <i>hình chiếu</i>
của điểm A trên đ ờng thẳng d.
- Đoạn thẳng AM gọi là một <i>đ ờng xiên</i> kẻ t im A n
ng thng d.
- Đoạn thẳng KM gọi là <i>hình chiếu</i> của đ ờng xiên AM trên
đ ờng thẳng d.
?1 Cho im A khụng thuc đ ờng thẳng d (H8). Hãy dùng
êke để vẽ và tìm hình chiếu của điểm A trên d. Vẽ một
đ ờng xiên từ A đến d, tìm hình chiếu của đ ờng xiên này
trên d.
K
d
A
2. Quan hệ giữa đ ờng vuông góc và đ ờng xiên.
?2 Từ một điểm A không nằm trên đ êng th¼ng d, ta cã thĨ
kẻ đ ợc bao nhiêu đ ờng vng góc và bao nhiêu đ ờng
xiên đến đ ờng thẳng d?
A
K M
d
N
E
Từ một điểm A không nằm trên đ ờng thẳng
d, ta chỉ kẻ đ ợc một đ ờng vng góc và vơ
số đ ờng xiên đến đ ờng thẳng d.
Hãy so sánh độ dài của đ ờng
vng góc và các đ ng xiờn?
Đ ờng vuông góc ngắn hơn
các đ ờng xiên.
2. Quan hệ giữa đ ờng vuông góc và đ ờng xiên.
nh lớ 1: Trong cỏc ờng xiên và đ ờng vng góc kẻ từ một điểm ở ngoài một
đ ờng thẳng đến đ ờng thẳng đó, đ ờng vng góc là đ ờng ngắn nht.
A
H B
d
AH là đ ờng vuông góc
AB là đ ờng xiên
A d
GT
KL AH < AB
Chứng minh
Xét tam giác AHB vuông tại H.
AB là cạnh lớn nhất của tam giác
2. Quan hệ giữa đ ờng vuông góc và đ ờng xiên.
nh lớ 1: Trong cỏc đ ờng xiên và đ ờng vng góc kẻ từ một điểm ở ngoài một
đ ờng thẳng đến đ ờng thẳng đó, đ ờng vng góc là đ ờng ngn nht.
A
H B
d
AH là đ ờng vuông góc
AB là đ êng xiªn
A d
KL AH < AB
?3 Hãy dùng định lí Pitago để so sánh đ ờng vng góc AH
và đ ờng xiên AB kẻ từ điểm A đến đ ng thng d.
Xét tam giác AHB vuông tại H.
ỏ<sub>p dụng định lí Pitago ta có: </sub>
AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2
AB2<sub> > AH</sub>2
AB > AH
3. Các đ ờng xiên và hình chiếu của chúng.
?4 Cho hỡnh 10. Hãy sử dụng định lí Pytago để suy ra rằng:
a) NÕu HB > HC th× AB > AC
b) NÕu AB > AC th× HB > HC
c) NÕu HB = HC thì AB = AC, ng ợc lại
nếu AB = AC th× HB = HC.
A
H C
d
Xét tam giác vng AHB có: AB2<sub> = AH</sub>2 <sub>+ HB</sub>2<sub> (định lí Pitago) </sub>
Xét tam giác vng AHC có: AC2<sub> = AH</sub>2 <sub>+ HC</sub>2<sub> (định lí Pitago) </sub>
a) Cã HB > HC (gt)
HB2<sub> > HC</sub>2<sub> </sub>
AB2<sub> > AC</sub>2<sub> </sub>
AB > AC
b) Cã AB > AC (gt)
AB2<sub> > AC</sub>2<sub> </sub>
HB2<sub> > HC</sub>2<sub> </sub>
HB > HC
c) HB = HC
HB2<sub> = HC</sub>2<sub> </sub>
AB2<sub> = AC</sub>2<sub> </sub>
3. Các đ ờng xiên và hình chiếu của chúng.
A
H C
d
B
Hình 10
nh lớ 2: Trong hai đ ờng xiên kẻ từ một điểm nằm
ngoài một đ ờng thẳng đến đ ờng thẳng đó:
SI
SA, SB, SC
I
IC
IA
IB
a) Đ ờng vng góc kẻ từ S đến đ ờng thẳng m là
. . .
b) Đ ờng xiên kẻ từ S đến đ ờng thẳng m
là . . .
c) H×nh chiÕu cđa S trên m là<b></b>
d) Hình chiếu của PA trên m là <b></b>
Hình chiếu của SB trên m là <b></b>
Hình chiếu của SC trên m là <b></b>
1) HÃy điền vào ô trống:
(Đúng)
(Sai)
(Đúng)
2) Các câu sau đúng hay sai?
a) SI < SB
b) NÕu SA = SB th× IA = IB
c) NÕu IA = IB thì SB = PA
Bài tập: Cho hình vẽ sau: