Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

quan he giua duong xien va duong vuong goc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhiệt liệt chào mừng </b>



<b>các Thầy các Cô và các Em </b>


<b>GV thực hiện : Tr ơng Thị Thu Nhàn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Hóy phỏt biu hai định lí về quan hệ giữa góc và cạnh đối


diện trong một tam giác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Kh¸i niƯm đ ờng vuông góc, đ ờng xiên, hình chiếu của ® êng xiªn.


H


- Đoạn thẳng AH gọi là <i>đoạn vng góc</i> hay <i>đ ờng vng </i>
<i>góc</i> kẻ từ điểm A n ng thng d.


- Điểm H gọi là <i>chân</i> của đ ờng vuông góc hay <i>hình chiếu</i>


của điểm A trên đ ờng thẳng d.


- on thng AB gi l một <i>đ ờng xiên</i> kẻ từ điểm A đến đ
ng thng d.


- Đoạn thẳng HB gọi là <i>hình chiếu</i> của đ ờng xiên AB trên
đ ờng thẳng d.


d
A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Khái niệm đ ờng vuông góc, đ ờng xiên, hình chiếu của đ ờng xiên.



- on thng AK gọi là <i>đoạn vng góc</i> hay <i>đ ờng vng </i>
<i>góc</i> kẻ từ điểm A đến đ ờng thẳng d.


- Điểm K gọi là <i>chân</i> của đ ờng vuông góc hay <i>hình chiếu</i>


của điểm A trên đ ờng thẳng d.


- Đoạn thẳng AM gọi là một <i>đ ờng xiên</i> kẻ t im A n
ng thng d.


- Đoạn thẳng KM gọi là <i>hình chiếu</i> của đ ờng xiên AM trên
đ ờng thẳng d.


?1 Cho im A khụng thuc đ ờng thẳng d (H8). Hãy dùng
êke để vẽ và tìm hình chiếu của điểm A trên d. Vẽ một
đ ờng xiên từ A đến d, tìm hình chiếu của đ ờng xiên này
trên d.


K


d
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Quan hệ giữa đ ờng vuông góc và đ ờng xiên.


?2 Từ một điểm A không nằm trên đ êng th¼ng d, ta cã thĨ


kẻ đ ợc bao nhiêu đ ờng vng góc và bao nhiêu đ ờng
xiên đến đ ờng thẳng d?



A


K M


d
N


E


Từ một điểm A không nằm trên đ ờng thẳng
d, ta chỉ kẻ đ ợc một đ ờng vng góc và vơ
số đ ờng xiên đến đ ờng thẳng d.


Hãy so sánh độ dài của đ ờng
vng góc và các đ ng xiờn?


Đ ờng vuông góc ngắn hơn
các đ ờng xiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Quan hệ giữa đ ờng vuông góc và đ ờng xiên.


nh lớ 1: Trong cỏc ờng xiên và đ ờng vng góc kẻ từ một điểm ở ngoài một
đ ờng thẳng đến đ ờng thẳng đó, đ ờng vng góc là đ ờng ngắn nht.


A


H B


d



AH là đ ờng vuông góc
AB là đ ờng xiên


A d
GT


KL AH < AB


Chứng minh


Xét tam giác AHB vuông tại H.


AB là cạnh lớn nhất của tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Quan hệ giữa đ ờng vuông góc và đ ờng xiên.


nh lớ 1: Trong cỏc đ ờng xiên và đ ờng vng góc kẻ từ một điểm ở ngoài một
đ ờng thẳng đến đ ờng thẳng đó, đ ờng vng góc là đ ờng ngn nht.


A


H B


d


AH là đ ờng vuông góc
AB là đ êng xiªn


A d


GT


KL AH < AB


?3 Hãy dùng định lí Pitago để so sánh đ ờng vng góc AH


và đ ờng xiên AB kẻ từ điểm A đến đ ng thng d.


Xét tam giác AHB vuông tại H.


ỏ<sub>p dụng định lí Pitago ta có: </sub>
AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + HB</sub>2


AB2<sub> > AH</sub>2


AB > AH


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Các đ ờng xiên và hình chiếu của chúng.


?4 Cho hỡnh 10. Hãy sử dụng định lí Pytago để suy ra rằng:


a) NÕu HB > HC th× AB > AC
b) NÕu AB > AC th× HB > HC


c) NÕu HB = HC thì AB = AC, ng ợc lại
nếu AB = AC th× HB = HC.


A
H C
d


B
H×nh 10
Chøng minh


Xét tam giác vng AHB có: AB2<sub> = AH</sub>2 <sub>+ HB</sub>2<sub> (định lí Pitago) </sub>


Xét tam giác vng AHC có: AC2<sub> = AH</sub>2 <sub>+ HC</sub>2<sub> (định lí Pitago) </sub>


a) Cã HB > HC (gt)


HB2<sub> > HC</sub>2<sub> </sub>


AB2<sub> > AC</sub>2<sub> </sub>


AB > AC


b) Cã AB > AC (gt)


AB2<sub> > AC</sub>2<sub> </sub>


HB2<sub> > HC</sub>2<sub> </sub>


HB > HC


c) HB = HC


 HB2<sub> = HC</sub>2<sub> </sub>


 AB2<sub> = AC</sub>2<sub> </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Các đ ờng xiên và hình chiếu của chúng.


A


H C


d
B


Hình 10


nh lớ 2: Trong hai đ ờng xiên kẻ từ một điểm nằm
ngoài một đ ờng thẳng đến đ ờng thẳng đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

SI


SA, SB, SC


I


IC
IA
IB


a) Đ ờng vng góc kẻ từ S đến đ ờng thẳng m là
. . .


b) Đ ờng xiên kẻ từ S đến đ ờng thẳng m
là . . .



c) H×nh chiÕu cđa S trên m là<b></b>


d) Hình chiếu của PA trên m là <b></b>


Hình chiếu của SB trên m là <b></b>


Hình chiếu của SC trên m là <b></b>


1) HÃy điền vào ô trống:


(Đúng)
(Sai)
(Đúng)


2) Các câu sau đúng hay sai?


a) SI < SB


b) NÕu SA = SB th× IA = IB
c) NÕu IA = IB thì SB = PA


Bài tập: Cho hình vẽ sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Học thuộc các định lí về quan hệ giữa đ ờng vng góc và


đ ờng xiên, đ ờng xiên và hình chiu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Nhiệt liệt chào mừng </b>



<b>các Thầy các Cô và các Em </b>


<b>GV thực hiện : Tr ơng Thị Thu Nhàn</b>




</div>

<!--links-->

×