Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.05 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
<b>TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA</b>
<b>THI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 3</b>
<b>NĂM HỌC: 2018-2019</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút;</i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi: 132</b>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...
<b>Câu 1. Cho hàm số </b> <i>x</i> 3
xác định, liên tục trên <i>x</i> 3
và có bảng biến thiên sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>x</i> 3
để phương trình <i>x</i> <sub>3</sub>
có đúng hai nghiệm.
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án D</b>
Phương trình <i>x</i> 3
có đúng hai nghiệm
<b>.</b>
<b>Câu 2. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? </b>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án C</b>
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng <i>x</i> 3
, tiệm cận ngang
3
<i>x</i>
và cắt trục tung tại điểm <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 3. Tính giá trị của </b> <i>x</i> 3
với <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>A. </b><i>x</i>3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i>3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> <sub>3</sub>
<b>.</b> <b>D. </b><i>x</i>3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án C</b>
Ta có <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
<b>.</b>
<b>Câu 4. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực </b> <i>x</i> 3
?
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b>
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b>
<b>.</b>
<b>Đáp án D</b>
Ta có: <i>x</i> 3
hàm số
nghịch biến trên tập số thực <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 5. Cho hàm số</b> <i>x</i> 3
với tham số <i>x</i> 3
. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án B</b>
3
<i>x</i>
đường thẳng <i>x</i> 3
là đường tiệm cận ngang của đths<b>.</b>
3
<i>x</i>
đường thẳng <i>x</i> 3
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Suy ra giao điểm hai đường tiệm cận của đths là điểm <i>x</i> 3
thuộc đường thẳng <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 6. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số </b> <i>x</i> 3
tại điểm có tung độ <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>A. </b> <i>x</i>3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i>3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án B</b>
Xét hàm số <i>x</i> 3
. Ta có <i>x</i> 3
.
<b>.</b>
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có tung độ <i>x</i> 3
là <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 7. Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số </b> <i>x</i> 3
trên đoạn <i>x</i> 3
theo thứ tự là:
<b>A. </b><i>x</i>3
và
3
<i>x</i>
<b>.</b> <b>B. </b>
3
<i>x</i>
và 3
<i>x</i>
<b>.</b> <b>C. </b><i>x</i>3
và <i>x</i><sub>3</sub>
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
và <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án C</b>
Ta có <i>x</i> 3
; <i>x</i> 3
<b>.</b>
Ta có: <i>x</i> 3
; <i>x</i> 3
; <i>x</i> 3
. Vậy <i>x</i> 3
; <i>x</i> 3
<b>Câu 8. Giá trị của tham số </b> <i>x</i> 3
thuộc khoảng nào sau đây để phương trình <i>x</i> <sub>3</sub>
có hai
nghiệm <i>x</i>3
, <i>x</i> 3
thoả mãn <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án C</b>
Đặt <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
, Phương trình trở thành <i>x</i> 3
<b>.</b>
Khi <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
<b>.</b>
Bài toán quy về tìm điều kiện của tham số <i>x</i> 3
để phương trình <i>x</i> <sub>3</sub>
có hai nghiệm <i>x</i>3
; <i>x</i>3
thỏa mãn
3
<i>x</i>
. Áp dụng định lý Viét ta có <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
Thử lại: Với <i>x</i> 3
phương trình trở thành <i>x</i> 3
có hai nghiệm. Vậy <i>x</i> 3
thỏa mãn<b>.</b>
<b>Câu 9. Rút gọn biểu thức </b>
với <i>x</i> 3
ta được kết quả <i>x</i> 3
trong đó <i>x</i> 3
và <i>x</i> 3
là
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án B</b>
Ta có
<b>.</b>
Suy ra <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
nên <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 10. Cho hàm số </b> <i>x</i> 3
có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>A. </b><i>x</i>3
<b>.</b> <b>B. </b><i>x</i>3
<b>.</b> <b>C. </b>
3
<i>x</i>
<b>.</b> <b>D. </b>
3
<i>x</i>
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án A</b>
Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị<b>.</b>
<b>Câu 11. Một chất điểm chuyển động theo quy luật </b> <i>x</i> 3
với <i>x</i>3
là thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động, <i>x</i> 3
là quãng đường đi được trong khoảng thời gian <i>x</i>3
. Tính thời điểm
3
<i>x</i>
tại đó vận
tốc đạt giá trị lớn nhất.
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án A</b>
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm <i>x</i>3
là <i>x</i> <sub>3</sub>
<b>.</b>
Vậy tại thời điểm <i>x</i> 3
tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất<b>.</b>
<b>Câu 12. Gọi </b> <i>x</i>3
là tổng các nghiệm của phương trình <i>x</i> 3
. Tính <i>x</i>3
<b>.</b>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b>
3
<i>x</i>
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án A</b>
Điều kiện: <i>x</i> 3
<b>.</b>
Ta có: <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
. Vậy <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 13. Hàm số </b> <i>x</i> 3
đạt giá trị lớn nhất khi <i>x</i>3
bằng:
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. Một giá trị khác.</b> <b>C. </b>
3
<i>x</i>
<b>.</b> <b>D. </b>
3
<i>x</i>
<b>.</b>
Điều kiện <i>x</i> 3
Đặt <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
, <i>x</i> 3
Suy ra <i>x</i> 3
và
. Khi đó
3
<i>x</i>
. Với <i>x</i> 3
<b>Câu 14. Gọi </b> <i>x</i> 3
và
3
<i>x</i>
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số <i>x</i> <sub>3</sub>
. Tính tổng
3
<i>x</i>
<b>.</b>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án B</b>
Điều kiện: <i>x</i> 3
.
; <i>x</i> 3
; <i>x</i> 3
; <i>x</i> 3
;
3
<i>x</i>
. Vậy <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 15. Cho hình lăng trụ tam giác đều </b> <i>x</i> 3
có <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
. Tính thể tích <i>x</i>3
của khối
lăng trụ <i>x</i> 3
theo <i>x</i>3
<b>.</b>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án C</b>
Diện tích tam giác đều <i>x</i> 3
là:
<b>.</b>
Thể tích <i>x</i> 3
của khối lăng trụ <i>x</i> 3
là: <i>x</i> 3
<b>Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều </b> <i>x</i> 3
có cạnh đáy bằng
3
<i>x</i>
và chiều cao bằng <i>x</i> <sub>3</sub>
. Tính khoảng
cách <i>x</i>3
từ tâm
3
<i>x</i>
của đáy
3
<i>x</i>
đến một mặt bên theo
3
<i>x</i>
<b>.</b>
<b>A. </b>
<b>.</b> <b>B. </b>
<b>.</b> <b>C. </b>
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án A</b>
Gọi <i>x</i> 3
là trung điểm
3
<i>x</i>
,
3
<i>x</i>
là hình chiếu của
3
<i>x</i>
lên
3
<i>x</i>
ta có: <i>x</i> <sub>3</sub>
Xét tam giác <i>x</i> 3
ta có:
3
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>D</i>
<i>O</i>
<i>M</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
<b>.</b>
<b>Câu 17. Cho hình lập phương </b> <i>x</i> 3
có đường chéo bằng <i>x</i> <sub>3</sub>
. Tính thể tích khối chóp
3
<i>x</i>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án B</b>
Áp dụng định lí Pitago, ta có:
3
<i>x</i>
<b>.</b>
3
<i>x</i>
<b>.</b>
<b>Câu 18. Tìm họ nguyên hàm của hàm số</b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án B</b>
<b>Câu 19. Cho tích phân </b> <i>x</i> 3
. Tính tích phân <i>x</i> 3
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b>
3
<i>x</i>
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b>
3
<i>x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án D</b>
Đặt <i>x</i> 3
<i>x</i> 3
Đổi cận <i>x</i> 3
;
3
<i>x</i>
Khi đó: <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
<b>.</b>
<b>Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số </b> <i>x</i> 3
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án C</b>
Có
<b>Câu 21. Cho hàm số </b> <i>x</i> 3
là một nguyên hàm của hàm số <i>x</i> 3
trên khoảng <i>x</i> 3
. Biết
rằng giá trị lớn nhất của <i>x</i> 3
trên khoảng <i>x</i> 3
là <i>x</i> 3
.Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
<b>A. </b>
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>Ta có: <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
. <i>x</i> 3
<i>x</i> <sub>3</sub>
<b>.</b>
Trên khoảng <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
<i>x</i> 3
<b>.</b>
Giá trị lớn nhất của <i>x</i> 3
trên khoảng <i>x</i> 3
là <i>x</i> 3
nên ta có:
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
.Vậy <i>x</i> 3
<b>.</b>
Do đó <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 22. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng, diện tích xung quanh bằng </b> <i>x</i> 3
. Tính thể tích
3
<i>x</i>
của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án D</b>
Thiết diện qua trục hình hình trụ là hình vng <i>x</i> 3
. Gọi
3
<i>x</i>
,
3
<i>x</i>
lần lượt là hai tâm đường trịn
đáy (hình vẽ) <i>x</i> 3
; Theo giả thiết ta có: <i>x</i> <sub>3</sub>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
. Lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ <i>x</i> 3
có chiều cao là <i>x</i> 3
<b>.</b>
3
<i>x</i>
(vì <i>x</i> 3
đều, cạnh bằng <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
<b>Câu 23. Cho hình lập phương có thể tích bằng </b> <i>x</i> 3
. Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương đó bằng
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án D</b>
Khối lập phương có thể tích <i>x</i> 3
nên cạnh bằng <i>x</i> 3
.
Khối cầu nội tiếp hình lập phương có bán kính <i>x</i> 3
nên thể tích khối cầu
3
<i>x</i>
<b>.</b>
<b>Câu 24. Cho khối nón có bán kính đáy </b> <i>x</i> 3
chiều cao <i>x</i> 3
Tính thể tích <i>x</i>3
của khối nón.
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án C</b>
Thể tích của khối nón: <i>x</i> 3
<b>Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ </b> <i>x</i> 3
, gọi <i>x</i> 3
là mặt phẳng song song với mặt phẳng
3
<i>x</i>
và cách điểm <i>x</i> 3
một khoảng <i>x</i> 3
. Phương trình của mặt phẳng
3
<i>x</i>
là:
<b>A. </b> <i>x</i> 3
hoặc <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
hoặc <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án D</b>
Vì <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
Giả thiết có <i>x</i> 3
<i>x</i> <sub>3</sub>
Vậy <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
<b>Câu 26. Điều kiện cần và đủ để phương trình </b> <i>x</i>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
hoặc <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Đáp án D</b>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
Do đó điều kiện cần và đủ để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu là
3
<i>x</i>
<b>.</b>
<b>Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>x</i> 3
, cho mặt cầu <i>x</i> 3
có phương trình <i>x</i> 3
và điểm
3
<i>x</i>
. Gọi <i>x</i> 3
là mặt phẳng qua <i>x</i>3
và cắt mặt cầu <i>x</i> <sub>3</sub>
theo một đường trịn có chu vi nhỏ
nhất. Phương trình của <i>x</i> 3
là.
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án A</b>
Mặt cầu <i>x</i> 3
có tâm <i>x</i> 3
và bán kính <i>x</i> 3
. <i>x</i> <sub>3</sub>
là điểm nằm bên trong mặt cầu <i>x</i> 3
.
3
<i>x</i>
là mặt phẳng qua <i>x</i> 3
và cắt mặt cầu <i>x</i> <sub>3</sub>
theo một đường trịn có bán kính <i>x</i>3
<b>.</b>
Gọi <i>x</i> 3
là hình chiếu của
3
<i>x</i>
lên <i>x</i> 3
.Ta có <i>x</i> 3
. <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
<b>.</b>
Khi đó <i>x</i> 3
nhận <i>x</i> 3
là vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 28. Trong không gian </b> <i>x</i> 3
, cho các điểm <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
, <i>x</i> 3
. Tính thể
tích V của tứ diện ABCD.
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án D</b>
<b>Câu 29. Trong không gian </b> <i>x</i> 3
, cho bốn điểm <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
. Gọi <i>x</i> 3
là mặt
cầu đi qua 4 điểm <i>x</i> 3
. Hãy viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu <i>x</i> 3
tại điểm
3
<i>x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án B</b>
Gọi tâm của mặt cầu là <i>x</i> 3
khi đó <i>x</i>
3
<i>x</i>
. Ta có: <i>x</i> 3
suy ra
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>3</sub>
Vậy mặt phẳng cần tìm qua <i>x</i> 3
và vng góc với
3
<i>x</i>
là
3
<i>x</i>
<b>Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b> <i>x</i> 3
, cho điểm <i>x</i> 3
. Viết phương trình mặt phẳng cắt
các trục <i>x</i> 3
lần lượt tại <i>x</i> 3
sao cho <i>x</i> 3
là trọng tâm tứ diện <i>x</i> 3
?
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án A</b>
+) Do <i>x</i> 3
lần lượt thuộc các trục <i>x</i> 3
nên <i>x</i> 3
+) Do <i>x</i> 3
là trọng tâm tứ diện <i>x</i> 3
nên suy ra <i>x</i> 3
<b>.</b>
+) Vậy phương trình đoạn chắn của mặt phẳng <i>x</i> 3
là: <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 31. Tìm hệ số của số hạng không chứa </b><i>x</i>3
trong khai triển
với <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án A</b>
Ta có:
<b>.</b>
3
<i>x</i>
<b>.</b>
Hệ số của số hạng không chứa <i>x</i>3
trong khai triển
là: <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 32.Chọn</b> ngẫu nhiên một sốtự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi<b> A </b>là biến cố “số đượcChọn khơng chia
hết cho 3”. Tính xác suất <i>x</i> 3
của biến cố <i>x</i>3
<b>.</b>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án A</b>
Số phần tử của không gian mẫu: <i>x</i> 3
Số các số tự nhiên nhỏ hơn 300 mà chia hết cho 3 là: <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 32. Tập nghiệm của phương trình: </b> <i>x</i> 3
là
<b>A. </b>
<b>.</b> <b>B. </b>
<b>.</b> <b>C. </b>
<b>.</b> <b>D. </b>
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án B</b>
Điều kiện: <i>x</i> 3
. Khi đó <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
Kết hợp với điều kiện (*) ta có tập nghiệm của PT là: <i>x</i> 3
, 3
<b>Câu 33. Cho hàm số </b> <i>x</i> 3
với <i>x</i>3
là tham số. Gọi <i>x</i> <sub>3</sub>
là đồ thị của hàm số đã
cho. Biết rằng khi <i>x</i> 3
thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị <i>x</i> <sub>3</sub>
luôn nằm trên một đường thẳng <i>x</i>3
cố
định. Xác định hệ số góc <i>x</i>3
của đường thẳng <i>x</i>3
<b>.</b>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án A</b>
Ta có <i>x</i> 3
.
<b>.</b>
Vì hàm số bậc ba với hệ số <i>x</i> 3
nên điểm cực tiểu của hàm số là <i>x</i> 3
<b>.</b>
Lại có <i>x</i> 3
nên điểm cực tiểu của hàm số luôn thuộc đường thẳng
3
<i>x</i>
, hệ số góc <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 34. Cho hàm số </b> <i>x</i> 3
. Biết hàm số <i>x</i> 3
có đồ thị như hình bên. Trên <i>x</i> 3
hàm số
3
<i>x</i>
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm .
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án D</b>
Trên <i>x</i> 3
Ta có : <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>.</b>
Bảng biến thiên
Hàm số <i>x</i> 3
đạt GTNN tại điểm <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 35. Tính tổng </b> <i>x</i>3
của các giá trị nguyên của tham số
3
<i>x</i>
để phương trình <i>x</i> <sub>3</sub>
có
đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn
<b>.</b>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án D</b>
Đặt <i>x</i> 3
Phương trình đã cho trở thành: <i>x</i> 3
(1)
<i>y</i>
3
1 <i>O</i>
2
3
2
3
5
<i>x</i>
4
0
<i>x</i> 4 1 3
'( )
<i>g x</i> 0 0
( )
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn
3
<i>x</i>
có hai nghiệm phân biệt
3
<i>x</i>
Mà <i>x</i> 3
nên <i>x</i> 3
. Vậy tổng <i>x</i> 3
<b>Câu 36. Cho </b> <i>x</i> 3
là các số thực lớn hơn
3
<i>x</i>
sao cho <i>x</i> 3
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>A. </b>
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b>
<b>.</b> <b>D. </b>
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án C</b>
Ta có <i>x</i> 3
Xét hàm số <i>x</i> 3
.ta có
Hàm số <i>x</i> 3
có <i>x</i> 3
. Suy ra <i>x</i> 3
Suy ra <i>x</i> 3
. Hàm số <i>x</i> 3
đồng biến trên <i>x</i> 3
. <i>x</i> 3
. Đặt <i>x</i> 3
với <i>x</i> 3
Suy ra <i>x</i> 3
. Vậy GTNN của <i>x</i>3
là
<b>.</b>
<b>Câu 37. Tìm giá trị nguyên thuộc đoạn </b> <i>x</i> 3
của tham số <i>x</i> 3
để đồ thị hàm số
có
đúng hai đường tiệm cận.
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án A</b>
Ta có:
. Do đó <i>x</i> 3
Để đồ thị hàm số
có đúng hai đường tiệm cận thì phương trình <i>x</i> 3
có
hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó <i>x</i> 3
<b>.</b>
TH1: <i>x</i> 3
(loại)
TH2: <i>x</i> 3
Số giá trị của m thỏa mãn là: <i>x</i> 3
<b>Câu 38. Cho hàm số </b> <i>x</i> 3
có đạo hàm trên <i>x</i> 3
là <i>x</i> <sub>3</sub>
.Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số <i>x</i> 3
thuộc đoạn <i>x</i> <sub>3</sub>
để hàm số <i>x</i> 3
đồng biến trên khoảng <i>x</i> 3
?
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án A</b>
Ta có: <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
<b>.</b>
Ta có: <i>x</i> 3
suy ra
và <i>x</i> 3
<b>.</b>
Hàm số đồng biến trên khoảng <i>x</i> 3
khi <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
<b>.</b>
Do <i>x</i> 3
nên <i>x</i> 3
. Do đó, ta có:
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
.
Do <i>x</i> 3
nên các giá trị nguyên của <i>x</i> 3
thỏa yêu cầu đề bài là:
3
<i>x</i>
<b>.</b>
Vậy có 18 giá trị nguyên của <i>x</i> 3
thỏa yêu cầu đề bài<b>.</b>
<b>Câu 39. Cho hàm số </b> <i>x</i> 3
có đạo hàm cấp một, đạo hàm cấp hai liên tục trên <i>x</i> 3
và thỏa mãn
. Giá trị của biểu thức
bằng
<b>A. -1.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. -2.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án B</b>
Đặt
+) Ta có
+) Ta có
+) Vậy
<b>Câu 40. Cho hàm số </b> <i>x</i> 3
xác định trên <i>x</i> 3
thỏa mãn <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
.
Tính <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án D</b>
Ta có: <i>x</i> 3
Khi đó: <i>x</i> 3
; <i>x</i> 3
; <i>x</i> 3
; <i>x</i> 3
.
3
<i>x</i>
.
3
<i>x</i>
.
Vậy <i>x</i> 3
<b>Câu 41. Cho lăng trụ đứng tam giác </b> <i>x</i> 3
Gọi <i>x</i> 3
là các điểm lần lượt thuộc các cạnh
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
thỏa mãn <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
, <i>x</i> 3
Gọi <i>x</i> 3
lần lượt là
thể tích khối tứ diện <i>x</i> 3
và khối lăng trụ <i>x</i> 3
Tính tỉ số <i>x</i> 3
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án B</b>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
Mà <i>x</i> 3
Suy ra <i>x</i> 3
Do đó <i>x</i> 3
hay <i>x</i> 3
<b>Câu 42. Cho hình chóp </b> <i>x</i> 3
có đáy <i>x</i> 3
là hình thoi cạnh <i>x</i>3
, <i>x</i> <sub>3</sub>
và <i>x</i> 3
vuông góc với
. Góc giữa hai mặt phẳng <i>x</i> 3
và <i>x</i> 3
bằng <i>x</i> 3
. Gọi <i>x</i> 3
là điểm đối
xứng của <i>x</i>3
qua <i>x</i> 3
và <i>x</i> <sub>3</sub>
là trung điểm của <i>x</i> 3
. Mặt phẳng <i>x</i> 3
chia khối chóp <i>x</i> 3
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh <i>x</i>3
có thể tích <i>x</i>3
, khối đa diện cịn lại có thể
tích <i>x</i> 3
(tham khảo hình vẽ sau). Tính tỉ số <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án D</b>
Gọi <i>x</i> 3
và <i>x</i> 3
Ta có: <i>x</i> 3
lần lượt là trung điểm của <i>x</i> 3
nên <i>x</i> 3
là
trọng tâm tam giác <i>x</i> 3
.Và <i>x</i> 3
là đường trung bình của tam giác
3
<i>x</i>
Khi đó <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
<b>+) Ta tính thể tích của khối </b> <i>x</i> 3
<b>:</b>
3
<i>x</i>
là hình thoi cạnh <i>x</i>3
, góc <i>x</i> <sub>3</sub>
3
<i>x</i>
đều, cạnh <i>x</i>3
3
<i>x</i>
.Mặt khác <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
<b>+) Tính thể tích khối </b> <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
Do đó: <i>x</i> 3
và <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
.
<b>Câu 43. Trong số các hình trụ có diện tích tồn phần đều bằng </b> <i>x</i>3
thì bán kính <i>x</i>3
và chiều cao
3
<i>x</i>
<b>A. </b>
<b>.</b> <b>B. </b>
<b>.</b>
<b>C. </b>
<b>.</b> <b>D. </b>
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án A</b>
Gọi thể tích khối trụ là <i>x</i> 3
, diện tích tồn phần của hình trụ là
3
<i>x</i>
<b>.</b>
Ta có: <i>x</i> 3
. Từ đó suy ra:
hay
<b>.</b>
Vậy
. Dấu “=” xảy ra <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
hay <i>x</i> 3
<b>.</b>
Khi đó
và
<b>.</b>
<b>Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>x</i> 3
, cho hai điểm <i>x</i> 3
và <i>x</i> 3
. Điểm <i>x</i> 3
thuộc
sao cho <i>x</i> 3
lớn nhất.
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án B</b>
Phương trình <i>x</i> 3
. Vì <i>x</i> 3
nên <i>x</i>3
,
3
<i>x</i>
nằm khác phía so với <i>x</i> <sub>3</sub>
. Gọi <i>x</i> 3
là điểm đối xứng của <i>x</i>3
qua <i>x</i> <sub>3</sub>
. Khi đó: <i>x</i> 3
. Suy ra <i>x</i> 3
lớn
nhất khi <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
,
3
<i>x</i>
thẳng hàng hay
3
<i>x</i>
là giao điểm của đường thẳng
3
<i>x</i>
và <i>x</i> <sub>3</sub>
<b>.</b>
Mà <i>x</i> 3
. Suy ra tọa độ <i>x</i> 3
là <i>x</i> <sub>3</sub>
<b>.</b>
<b>Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>x</i> 3
, cho bốn điểm <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
và điểm <i>x</i> 3
tùy ý. Tính độ dài đoạn
3
<i>x</i>
khi biểu thức <i>x</i> 3
đạt giá trị nhỏ
nhất.
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án C</b>
Ta có <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
, <i>x</i> 3
nên tứ diện <i>x</i> 3
là tứ diện vuông đỉnh <i>x</i> 3
.
Giả sử <i>x</i> 3
.Ta có <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
,
<i>M</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
. <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
,
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
Do đó <i>x</i> 3
<b>.</b>
Vậy <i>x</i>3
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
3
<i>x</i>
, khi và chỉ khi
3
<i>x</i>
<b>.</b>
Khi đó <i>x</i> 3
suy ra <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
<b>.</b>
<b>Câu 46. Gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp. Xác suất để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo đó</b>
là một số tự nhiên có tận cùng bằng <i>x</i>3
là
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i>3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i>3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án A</b>
Gọi <i>x</i> 3
là không gian mẫu,
3
<i>x</i>
là biến cố “gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp có tích các số chấm
xuất hiện ở năm lần gieo là một số tự nhiên có tận cùng bằng <i>x</i>3
”<b>.</b>
Gieo súc sắc năm lần liên tiếp nên <i>x</i> 3
<b>.</b>
Để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo là một số tự nhiên có tận cùng bằng <i>x</i>3
thì các mặt
xuất hiện phải có số chấm lẻ và xuất hiện mặt <i>x</i>3
chấm ít nhất một lần nên <i>x</i> 3
<b>.</b>
Suy ra: <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Câu 47. Cho cấp số nhân </b> <i>x</i> 3
thỏa mãn <i>x</i> 3
và hàm số <i>x</i> 3
sao cho <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
. Giá trị nhỏ nhất của <i>x</i>3
để <i>x</i> <sub>3</sub>
bằng
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án C</b>
Gọi <i>x</i>3
là cơng bội của cấp số nhân <i>x</i> <sub>3</sub>
.Vì <i>x</i> 3
nên <i>x</i> 3
<b>.</b>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
3
<i>x</i>
. (*)
Theo giả thiết thì
Do đó để (*) nghiệm đúng thì
Vậy nên <i>x</i> 3
. Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>x</i>3
là 234<b>.</b>
<b>Câu 48. Phương trình: </b> <i>x</i> 3
có nghiệm <i>x</i> 3
khi:
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>Lời giải</b>
<b> :Đáp án B</b>
(Điều kiện: <i>x</i> 3
) <i>x</i> 3
Ta có với <i>x</i> 3
Chia hai vế phương trình
(*) cho <i>x</i> 3
ta có:
Đặt
Với <i>x</i> 3
thì hàm số <i>x</i> 3
(1): <i>x</i> 3
Phương trình (*) có nghiệm <i>x</i> 3
phương trình (2) có nghiệm:
3
<i>x</i>
Xét hàm <i>x</i> 3
trên <i>x</i> 3
ta có:
3
<i>x</i>
<b>.</b>
Từ bảng biến thiên ta thấy để phương trình <i>x</i> 3
có nghiệm trong <i>x</i> 3
thì đường thẳng
3
<i>x</i>
phải cắt đồ thị hàm số <i>x</i> <sub>3</sub>
tại ít nhất 1 điểm. Do đó
3
<i>x</i>
Vậy <i>x</i> 3
thì phương trình đã cho có nghiệm.
<b>Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ </b> <i>x</i> 3
, cho tứ giác <i>x</i> 3
nội tiếp đường trịn đường kính
3
<i>x</i>
. Gọi <i>x</i> <sub>3</sub>
lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>x</i>3
trên các đường thẳng <i>x</i> 3
và <i>x</i>3
là giao điểm của
3
<i>x</i>
. Biết đường thẳng <i>x</i> 3
có phương trình <i>x</i> <sub>3</sub> , <i>x</i> <sub>3</sub>
và hoành độ điểm
3
<i>x</i>
nhỏ hơn 2. Tìm tọa độ các điểm <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>A. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>B. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>C. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b> <b>D. </b> <i>x</i> 3
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Đáp án D</b>
3
<i>x</i>
Phương trình <i>x</i> 3
Có: <i>x</i> 3
(cùng phụ <i>x</i> 3
)Lại có, tứ giác <i>x</i> 3
nội tiếp nên <i>x</i> <sub>3</sub>
và <i>x</i> 3
nội tiếp nên <i>x</i> 3
. Từ đây suy ra <i>x</i> 3
cân tại <i>x</i>3
. Lại có tam giác <i>x</i> 3
vuông tại <i>x</i> 3
nên <i>x</i> 3
.
Do <i>x</i> 3
suy ra <i>x</i> 3
do <i>x</i> 3
3
<i>x</i>
suy ra phương trình đường thẳng
3
<i>x</i>
<b>.</b>
Do