Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.7 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHỊNG GD&ĐT THẠNH PHÚ <b>CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b> TRƯỜNG TH AN ĐIỀN</b> <b> Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b> </b>
S:../BB-THA
<b>Biên bản</b>
<b>rà soát, sắp xếp, điều chỉnh mạng lới trờng lớp và quy</b>
<b>mô học sinh trên lớp ( 2009-2010, 2010-2011)</b>
- Căn cứ vào nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của HĐND
tỉnh Bến Tre về nâng cao chất lợng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên
trờng học mầm non và phổ thông tỉnh Bến Tre giai đoạn 2008-2011.
- Hôm nay ngày 27 tháng 04 năm 2009 Trờng Tiểu học An in tiến
hành rà soát, sắp xếp, điều chỉnh mạng lới trờng lớp và quy mô học sinh trên lớp
(2009-2010, 2010-2011) của nhà trờng.
Thành phần gồm các ¤ng (Bµ) sau:
1) ¤ng: Phạm Thành Được HiƯu trëng , BÝ th chi bé – Tỉ trëng
2) Bµ: Nguyễn Thị Trọn – Th ký H§- Th ký
3) Ơng: Nguyễn Thanh Trúc – Phã hiƯu trëng – viªn
4) Ơng: Lê Văn Thon – Chủ tịch công đoàn Uỷ viên
5) Bà : Lê Thị Phương Thủy - Tæ trëng tæ CM 5 Uỷ viên
6) Bà : Hunh Th Kip - Tỉ trëng tỉ CM 3 – viªn
7) Bµ : Nguyễn Thị Mỹ Dung - Tỉ trëng tỉ CM lớp 1 - Uỷ viên
A) Tổ rà soát tiến hành rà soát số lợng lớp, học sinh, giáo viên năm học
2008-2009 nh sau:
<b>Tổng số lớp: 19 líp.</b>
Trong đó: - Lớp 1: 4lớp
- Lớp 2: 4lớp
- Lớp 3: 4lớp
- Lớp 4: 4lớp
- Lớp 5: 3lớp
Lớp học 2 buổi/ ngày: 9 lớp
Tæng sè häc sinh: 547 em
Lớp học 2 buổi/ ngày: 271 em
Học sinh bình quân / lớp: 28,7 em
<b>V i ng:</b>
Tổng số cán bộ giáo viên: 35
Trong đó: CBQL: 2 GV: 25 GV Mẫu giỏo: 05 Nhân viên: 3
Trình độ đào tạo: ĐH: 3 CĐTH: 12 THSP: 20
Tỷ lệ giỏo viờn / lớp: 1.31
B) Sắp xếp điều chỉnh mạng lới trờng và quy mô học sinh / lớp:
<b>Năm học 2009-2010</b>
<b>Tổng số lớp: 20 lớp.</b>
Trong đó: - Lớp 1: 4lớp
- Lớp 2: 4ớp
- Lớp 3: 4lớp
- Lớp 4: 4lớp
- Lớp 5: 4lớp
Lớp học 2 buổi/ ngày: 10 lớp
Tæng sè häc sinh: 557 em
Trong đó: - Lớp 1: 100 em
- Lớp 2: 110 em
- Lớp 3: 121 em
- Lớp 4: 115 em
- Lớp 5: 111 em
Lớp học 2 buổi/ ngày: 275 em
Học sinh bình qn / lớp: 27.8
<b>Về đội ngũ:</b>
Tỉng sè c¸n bộ giáo viên: 35
Trong ú: CBQL: 2 GV: 25 GV Mẫu giỏo: 05 Nhân viên: 3
Trình độ đào tạo: ĐH: 4 CĐTH: 15 THSP: 16
Tû lÖ giáo viên / lớp: 1.31
<b>Năm học 2010-2011</b>
<b>Tổng số lớp: 20 lớp.</b>
- Líp 3: 4líp
- Líp 4: 4líp
- Líp 5: 4líp
Líp häc 2 bi/ ngµy: 10 líp
Tỉng sè häc sinh: 561 em
Trong đó: - Lớp 1: 115 em
- Lớp 2: 100 em
- Lớp 3: 110 em
- Lớp 4: 121 em
- Lớp 5: 115 em
Lớp học 2 buổi/ ngày: 276 em
Học sinh bình quân / lớp: 28,05
<b>V i ng:</b>
Tổng số cán bộ giáo viên: 31
Trong đó: CBQL: 2 GV: 24 Nhân viên: 5
Trình độ đào tạo: ĐH: 4 CĐTH: 18 THSP: 09
Tỷ lệ giỏo viờn / lớp: 1.2
Trªn đây là nội dung rà soát sắp xếp mạng lới quy mô trờng lớp, học sinh
theo nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 cđa H§ND tØnh Bến Tre
Biên bản này đợc thơng qua và kết thúc vào hồi 11giờ cùng ngày.
Th ký <b>HIỆU TRƯỞNG</b>