Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.98 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo viên: Dương Thị Đào </b></i> <i><b>Trường THPT Hướng Phùng</b></i>
<b>Ngày soạn: 06 / 09 / 2010.</b>
<b>Ngày lên lớp: 1, Lớp 12B1: Tiết Thứ : / / 2010</b>
2, Lớp 12B2: Tiết Thứ : / / 2010
3, Lớp 12B3: Tiết Thứ : / / 2010
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>Qua bài học HS cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
+ HS nắm được định nghĩa khối đa diện lồi.
+ Hiểu được thế nào là khối đa diện đều và biết ba loại khối đa diện đều:
tứ diện đều, lập phương, bát diện đều.
<b>2. Kĩ năng: Nhận biết khối đa diện đều và cm các tính chất của chúng.</b>
<b>3. Tư duy – Thái độ:</b>
+ Phát triển trí tưởng tượng khơng gian, biết quy lạ về quen, biết suy luận.
+ Tích cực, tập trung. Liên hệ thực tế.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Học sinh: Ôn bài, làm BTVN, tìm hiểu các ví dụ thực tế.</b>
<b>2. Giáo viên: Giáo án,</b>hình vẽ, mơ hình (hình vẽ động), bài tập, …
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>
Vấn đáp; Giải quyết vấn đề; Luyện tập.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: </b>
<b>1. Ổn định lớp (1’) 12B1: V… … … 12B2: V… … …12B3: … … …</b>
<b>2. Bài cũ (4’)</b>
<b>HS1: Phát biểu khái niệm đa diện lồi, khối đa diện lồi. Lấy ví dụ.</b>
<b>HS2: Phát biểu khái niệm khối đa diện đều, các loại khối đa diện đều. PP cm</b>
khối đa diện đều.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: (15’) Xác định một khối đa diện đều</b>
<b>?. Ta đã biết pp nào để cm 4 đỉnh … là</b>
các đỉnh của một hình tứ diện đều?
<b>HS: Nêu các pp cm.</b>
+ Sử dụng định nghĩa.
+ Cm hình tạo thành có 6 cạnh đều
bằng nhau.
<b>?. Vận dụng cm btốn?</b>
+ HS trình bày cm.
<b>?. Pp nào khác (đnghĩa)?</b>
+ HS nêu pp.
+ Yêu cầu HS về nhà tiếp tục nghiên
<b>BT3 sgk</b>
J
I
G
E
H
F
B
C
D
A
Gọi (H) là hình tứ diện đều cạnh a.
Tâm các mặt của (H) tạo thành một tứ
<i><b>Giáo viên: Dương Thị Đào </b></i> <i><b>Trường THPT Hướng Phùng</b></i>
cứu các ví dụ sgk và sbt về dang toán
diện đều, hình bát diện đều. diện (H’) có các cạnh đều bằng
3
<i>a</i>
. Do
đó (H’) là hình tứ diện đều.
<b>Hoạt động 2: (20’) Chứng minh một số tính chất của khối đa diện đều</b>
+ HS có thể trao đổi từng đôi hoặc
hoạt động hợp tác theo nhóm nhỏ để
tìm pp cm.
<b>?. Để cm AF, BD, CE đơi một vgóc và</b>
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường ta
cần chỉ ra điều gì?
<b>HS: Ta cm theo từng cặp, chẳng hạn</b>
cm AF và BD vng góc với nhau tại
trung điểm của mỗi đường.
<b>?. Khi nào thì AF và BD vng góc</b>
với nhau tại trung điểm của mỗi
đường.
<b>HS: ABFD là hình thoi.</b>
<b>GV: Cần cm A, B, F, D đồng phẳng.</b>
+ HS cm các điểm trên đồng phẳng.
+ Trình bày cm.
<b>?. Cm ABFD là hình vng?</b>
+ HS trình bày cm.
+ Nhận xét, kết luận.
<b>BT4 sgk</b>
F
O
B C
E <sub>D</sub>
A
a) B, C, D, E cách đều A và F nên
chúng cùng thuộc mp trung trực của
đoạn thẳng AF. Tương tự, A, B, F, D
cùng thuộc một mp và A, C, F, E cũng
cùng thuộc một mp.
* Gọi O = AF (BCDE). Khi đó B,
O, D (BCDE) (ABFD) nên chúng
thẳng hàng. T.tự E, O, C thẳng hàng.
Vậy AF, BD, CE đồng quy tại O.
* Vì BCDE là hình thoi nên BD và EC
vng góc với nhau tại trung điểm của
mỗi đường … (đpcm).
<b>4. Củng cố - Khắc sâu (4’): </b>
* Hướng dẫn BT2 sgk: Hình lập phương (H) cạnh a thì cạnh của hình bát diện
đều (H’) là
2
2
<i>a</i>
. Suy ra diện tích tồn phần của (H) và (H’) lần lượt là
2
6
<i>tp</i>
<i>S</i> <i>a</i> <sub> và </sub>
2
2
1 2 3
' 8 . . 3
2 2 2
<i>tp</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. Do đó, tỉ số diện tích tồn phần của
(H) và (H’) là
2
2 <sub>3</sub>
6 6 <sub>2 3</sub>
3
<i>a</i>
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà (1’):</b>
+ Yêu cầu HS về nhà ơn bài, làm BT cịn lại sgk và sbt. Nghiên cứu pp giải 2
dạng toán cơ bản và vận dụng.
+ Đọc bài đọc thêm: Hình đa diện đều. (sgk trang 19, 20)
+ Chuẩn bị tiết sau: §3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện.
. Bổ sung _ Điều chỉnh_ Rút kinh nghiệm: