Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.2 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012</i>
<b>Tiếng Việt </b>
<b> ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ( TIẾT 1 + 2 )</b>
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70
tiếng/ phút); trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3
đoạn(bài) thơ đã học ở học kì 2.
- Biết viết 1 bản thơng báo ngắn (theo kiểu quảng cáo) về 1 buổi liên hoan văn
nghệ của liên đội: gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đến xem
II. Chuẩn bị:
Phiếu tên từng bài tập đọc.
III.Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i>A/Kiểm tra bài cũ: </i>
<i>B/Bài mới:</i>
1. Giới thiệu:
2. Kiểm tra tập đọc: 1/4 số HS trong lớp
Cho HS lên bảng gắp thăm bài tập đọc
<i>HS đọc 1 đoạn hay cả bài theo quy đinh </i>
<i>GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc </i>
3. HD làm bài tập:
<i>HS đọc yêu cầu của bài</i>
Khi viết thông báo ta cần chú ý những
điểm gì ?
<i>HS làm việc theo nhóm theo các gợi ý </i>
sau:
Về nội dung: đủ theo mẫu trên bảng lớp
Về hình thức: cần đẹp, lạ mắt, hấp dẫn
<i>GV gọi 1 vài nhóm lên thơng báo và đọc</i>
Tun dương nhóm có bài đẹp
C. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau
Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ
chuẩn bị
<i>- HS đọc và trả lời </i>
<i>HS đọc thầm lại bài quảng cáo: Chương </i>
trình xiếc đặc sắc
Cần chú ý viết lời văn ngắn gọn, trang trí
đẹp
Hoạt động nhóm 4
Chương trình liên hoan văn nghệ
Liên đội: Nguyễn Du
Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
Các tiết mục đặc sắc
Địa điểm:
Thời gian:
Lời mời:
Dán và thơng báo, HS các nhóm theo
dõi, nhận xét bình chọn có bản thơng
báo viết đúng và trình bày hấp dẫn
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70
tiếng/ phút); trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3
đoạn(bài) thơ đã học ở học kì 2.
- Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm: Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ
<i>thuật. </i>
II/Chuẩn bị:
Phiếu tên từng bài tập đọc.
III/Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A/Kiểm tra:
B/Bài mới:
1, Giới thiệu: (Nêu MĐYC)
2, Kiểm tra tập đọc
Tiến hành tương tự như tiết 1
3, Bài tập
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
Đại diện nhóm báo cáo, đọc bài
Chốt lời giải đúng
*Tìm từ với bảo vệ Tổ quốc:
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: Đất nước,
non sông, nước nhà, đất mẹ, ...
- Từ chỉ hoạt động của Tổ quốc: Canh gác,
kiểm soát bầu trời, tuần tra trên biển, tuần tra
biên giới, chiến đấu, chống xâm lược, ...
*Tìm từ với Sáng tạo:
- Từ chỉ trí thức: kĩ sư, bác sĩ, giáo sư, luật
sư...
- Từ chỉ hoạt động trí thức: Nghiên cứu khoa
học, lập đồ án, khám bệnh, dạy học ...
*Tìm từ với Nghệ thuật
- Từ chỉ những người hoạt động Nghệ thuật:
Nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, đạo diễn...
- Từ ngữ chỉ hoạt động Nghệ thuật: Ca hát,
sáng tác, biểu diễn, đánh đàn, nặn tượng,
quay phim...
- Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: Âm nhạc,
hội hoạ, văn học, kiến trúc ...
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về nhà tiếp tục ôn luyện
- Lắng nghe
- Bốc thăm bài đọc, trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc yêu cầu sgk
- 2 HS đọc yêu cầu
- HS tự viết vào vở
- Nêu miệng- Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP vỊ GIẢI TỐN (T2)</b>
I/ Mục tiêu:
II/Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A/Kiểm tra bài cũ:
B/Bài mới:
1, Giới thiệu: Nêu mục tiêu
2, Luyện tập:
<i>Bài 1: </i>
<i>HS đọc bài </i>
Yêu cầu HS làm bài vào vở
Nhận xét- Chốt:
<i>Bài 2: </i>
Yêu cầu HS đọc bài, nêu tóm tắt và giải vào
vở. Tóm tắt
5 xe: 15700 kg
2 xe: ... kg?
Bài giải
Mỗi xe tải chở được số ki- lô- gam muối là:
15700 : 5 = 3140 (kg)
Đợt đầu đã chuyển được số ki- lô- gam muối
là: 3140 x 2 = 6280 (kg)
Đáp số: 6280 kg
*Củng cố bài toán giải bằng 2 phép tính có
kiên quan rút về đơn vị
<i>Bài 3:</i>
u cầu HS đọc bài,nêu tóm tắt và giải vào
vở: Tóm tắt
42 cốc: 7 hộp
4572 cốc: ...hộp?
Nhận xét- Chốt ý đúng:
<i>Bài 4:</i>
Bài yêu cầu gì ?
<i>GV chốt lời giải đúng:</i>
a, khoanh vào C ; b, Khoanh vào B
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Lắng nghe
- 2 HS đọc đề tốn, nêu tóm tắt
- Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét
Bài giải
Độ dài của đoạn dây thứ nhất là
9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài của đoạn dây thứ hai là
9135- 1305 = 7830 (cm)
Đáp số: 1305cm
7830cm
- 2 HS đọc đề tốn, nêu tóm tắt
- Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét
Bài giải
số cốc đựng trong mỗi hộp là:
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng hết 4572 cốc là:
4572 : 6 = 762 (hộp)
Đáp số: 762 hộp
- 2 HS đọc đề tốn, nêu tóm tắt
- Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét
<b>ThĨ dơc</b>
<b>NHẢY DÂY</b>
<b>I./ Mục tiêu :</b>
- Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. Thực hiện được nhảy dây chụm hai ch©n
-Tung bắt bóng theo nhãm 2-3 người.. Thực hiện đ®ược tung bắt bãng theo
nhãm 2-3 người.
<b>–</b> Trị chơi :”Chuyển đ®ồ vật”.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>–</b> Địa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện .
<b>–</b> Phương tiện : Chuẩn bị cịi, dây và bóng, sân chơi chuyển đồ vật.
<b>III./ Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>
<b>–</b> GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
- Tập bài thể dục phát triển chung, liên hoàn (2 x 8 nhịp)
<b>–</b> Chay chậm trên địa hình quanh sân tập 250 m.
<b>2 )Phần cơ bản </b>
- n tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người và nhảy dây kiểu chụm hai chân:
HS thực hiện động tác tung và bắt bóng qua lại theo nhóm 2 –3 người chú ý tung
bong khéo , đúng hướng GV cho HS đổi vị trí cho nhau tuỳ đường bóng cao hay
thấp các em có thể đổi vị trí cho nhau.
- Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân :cho HS thi đua khoảng cách mỗi em 2 – 3
xem em nào nhảy lâu nhát em đó vơ địch.
- Chơi trò chơi : “Chuyển đồ vật” GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
vàquy định chơi. Cho học sinh chơi thử . Cho các tổ thi đua chơi trị chơi
<b>3 Phần kết thúc:</b>
<b>–</b> Chạy chậm theo vịng trịn, thả lỏng, hít thở sâu.
<b>–</b> GV nhận xét tiết học, tuyên dương nhắc nhớ HS.
<i>---Thứ ba ngày8 ttháng 5 năm 2012</i>
<b>Tiếng Việt </b>
<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 3 )</b>
I. Mục tiêu:- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc
khoảng 70 tiếng/ phút); trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc
được2-3 đoạn(bài) thơ đã học ở học kì 2.
- Nghe- viết đúng bài thơ viết theo thể lục bát Nghệ nhân Bát Tràng ( tốc độ
khoảng 70 chữ/15 phút); khơng mắc q 5 lỗi trong bài; biết trình bày bài thơ theo thể
thơ lục bát.
<i>II/ Chuẩn bị : Phiếu viết từng bài tập đọc trong sách tiếng Việt 3 tập 2</i>
<i>III/ Các hoạt động dạy học</i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>A/Kiểm tra: </i>
<i> B/ Bài mới</i>
1, Giới thiệu: Nêu MĐYC
2, Kiểm tra đọc:
Thực hiện như tiết 1
3, Luyện tập:
Bài 2:
Nghe viết bài: Nghệ nhân Bát Tràng
a, Tìm hiểu nội dung
<i>GV đọc bài 1 lần</i>
Gọi 2 Hs đọc bài và phần chú giải
Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng
những cảnh đẹp nào đã hiện ra ?
b, Hướng dẫn cách trình bày
Bài viết theo thể thơ nào ?
Cách trình bày thể thơ này như thế nào ?
Những chữ nào phải viết hoa ?
c, Hướng dẫn viết từ khó
Yêu cầu HS tìm các từ dễ lẫn khi viết
chính tả
Yêu cầu HS đọc viết các từ vừa tìm
được
d, Viết bài
e, Soát lỗi
g, Chấm bài
Thu một số bài để chấm
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
1/4 HS trong lớp bốc thăm và đọc
- Theo dõi GV đọc
- 2 HS đọc lại, lớp theo dõi
Các cảnh đẹp hiện ra là: sắc hoa, cánh cò
bay dồn dập, luỹ tre, cây đa, con đò, lá
trúc, trái mơ, quả bòng, mưa rơi, Hồ Tây
Thể thơ lục bát
Dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ơ li. Dịng 8
chữ viết cách lề vở 1 ơ li.
Những chữ đầu dịng phải viết hoa và tên
riêng: Hồ Tây, Bát Tràng
Cao lanh, bay lả bay la, luỹ tre, tròn trĩnh,
nghiêng
<i>HS viết </i>
Nghe đọc viết vào vở
Đổi vở soát lỗi
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
<i>I/ Mục tiêu: </i>
- Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
- Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).
<i>II/Các hoạt động dạy họ</i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A/Kiểm tra bài cũ:
<i> B/ Bài mới:</i>
1, Giới thiệu: Nêu mục tiêu
2, Luyện tập:
<i>Bài 1:</i>
Bài yêu cầu gì ?
Chốt ý đúng:
- Nêu yêu cầu
a, 76245 b, 51807
c, 90900 d, 22002
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Nhận xét- Chốt ý đúng:
a, 83795 ; 53427 ; b, 13524 ; 6925
<i>Bài 3:</i>
Yêu cầu HS quan sát trả lời
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
<i> B. 1 giờ 50 phút hoặc 2 giờ kém 10 phút</i>
<i> C. 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút</i>
<i>Bài 4:</i>
Củng cố cách tính giá trị biểu thức
Nhận xét- Chốt ý đúng:
a, (9 + 6) x 4 = 15 x 4
= 60
9 + 6 x 4 = 9 + 24
= 33
b, 28 + 21 : 7 = 28 + 3
= 31
(28 + 21) : 7 = 49 : 7
= 7
<i>Bài 5:</i>
Tóm tắt
5 đôi dép: 92500 đồng
3 đôi dép: … đồng?
Nhận xét- Chốt ý đúng:
C, Củng cố- dặn dò:
- Nhắc lại ND bài học
- Nhận xét giờ học
- Nêu yêu cầu
<i>HS làm bảng con </i>
- Quan sát mơ hình đồng hồ SGK, trả lời
câu hỏi- Lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng giải
Lớp làm bài vào vở - Lớp nhận xét
<i>- HS đọc bài nêu tóm tắt và giải vào vở</i>
<i>- 1 HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét</i>
Bài giải
Giá tiền mỗi đôi dép là:
92500 : 5 = 18500 (đồng)
3 đôi dép phải trả số tiền là:
18500 x 3 = 55500 (đồng)
Đáp số: 55500 đồng
---Đạo đức
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM
I/ Mục tiêu:
- Giúp các em hệ thống 8 bài đạo đức đã học.
- Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm.
II/ Chuẩn bị:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A/ Kiểm tra:
1, Giới thiệu:
2, HD ôn tập:
Kể tên các bài đạo đức đã học từ đầu năm
đến giờ ?
Hãy nêu 5 điều Bác Hồ dạy thiếu nhi và
nhi đồng ?
Thế nào là giữ đúng lời hứa ?
Tự làm lấy việc của mình có ích lợi gì ?
Em đã làm gì để thể hiện sự quan tâm
chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em ?
Vì sao chúng ta phải chia sẻ vui buồn
cùng bạn ?
Tích cực tham gia việc lớp việc trường có
lợi gì ?
Ngày 27/7 hàng năm là ngày gì
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét giờ học
- Suy nghĩ, kể
<i>B1: Kính yêu Bác Hồ</i>
<i>B2: Giữ lời hứa</i>
<i>B3: Tự làm lấy việc của mình</i>
<i>B4: Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, </i>
anh chị em
<i>B5: Chia sẻ vui buồn cùng bạn </i>
<i>B6: Tích cực tham gia việc lớp việc </i>
trường
<i>B7: Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng </i>
giềng
<i>B8: Biết ơn các thương binh liệt sĩ </i>
<i>-HS nêu 5 điều Bác Hồ dạy.</i>
- Đã hứa là phải thực hiện bằng được.
- Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp mình
mau tiến bộ hơn.
<i>- HS phát biểu </i>
- Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ
vơi đi nếu được thông cảm và chia sẻ.
- Tham gia việc lớp, việc trường là quyền,
là bổn phận của mỗi Hs .
- Kỉ niệm ngày thương binh liệt sĩ
---Tự nhiên và Xã hội
ƠN TẬP HỌC KÌ II: TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu :
- Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên.
- Kể tên một số cây ,con vật ở địa phương .
- Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào :đồng bằng ,miền núi hay nông
thôn , thành thị .
- Kể về mặt trời, Trái đất ngày tháng mùa.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ :
Nêu đặc điểm của đồi và núi, đồng bằng và cao
nguyên
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. Nội dung :
* Hoạt động 1: Quan sát cả lớp
Tổ chức cho HS quan sát tranh ,ảnh về phong
cảnh thiên nhiên , về cây cối ,con vật của quê
hương
Yêu cầu HS nhận xét sau khi quan sát mỗi
tranh ,ảnh
* Hoạt động 2 : Vẽ tranh theo nhóm
Các em đang sống ở vùng nào ?
Yêu cầu HS liệt kê những gì các em quan sát
được từ thực tế và quan sát theo nhóm
Yêu cầu HS vẽ tranh và tô màu theo gợi ý: đồng
bằng tô màu xanh lá cây, đồi núi tô màu da cam...
* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
Nhóm
ĐV
Tên con vật Đặc điểm
Cơn
trùng
muỗi, gián,
…
Là ĐV khơng có
xương sống …
Tơm, cua tom , cua Là ĐV khơng có
xương sống, có lớp
vỏ cứng bao bọc
Cá Cá chép, cá
mập,…
Là ĐV có xương
sống, có vẩy, vây
Chim Hoạ mi, đại
bàng…
Là ĐV có xương
sống, có lơng vũ, có
mỏ và hai cánh
Thú Trâu, bị, dê,
…
Có lơng mao, đẻ và
* Hoạt động 4: Trò chơi "Ai nhanh, ai đúng"
Nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật chơi sau đó
cho HS tiến hành chơi
C. Củng cố- Dặn dị:
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà học bài.
- Quan sát tranh, ảnh về phong
cảnh quê hương
- Nhận xét những gì quan sát được
- Trả lời
- Liệt kê những gì quan sát được từ
thực tế và tranh ảnh
- Vẽ tranh
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét
- Tham gia chơi trò chơi
- Nhận xét, biểu dương đội thắng
cuộc.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
ÂM NHẠC
<b></b>
---ANH VĂN
<i></i>
<i>---Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012</i>
<b>Tiếng Việt </b>
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70
tiếng/ phút); trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3
đoạn(bài) thơ đã học ở học kì 2.
- Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá(BT2).
<i>II/Đồ dùng dạy học: </i>
Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
Tranh minh hoạ bài thơ(SGK)
<i>III/Các hoạt động dạy học: </i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy
<i>A/ Kiểm tra: </i>
<i>B/ Bài mới:</i>
1, Giới thiệu: nêu MĐYC
2, Kiểm tra đọc:
Thực hiện như tiết 1
3, HD làm bài tập:
+ Tìm tên các con vật được kể trong bài ?
Gv ghi bảng
Yêu cầu HS làm bài vào VBT
Mỗi con vật được nhân hoá nhờ những từ
ngữ nào?
Chốt lời giải đúng:
Những
con vật
được
nhân
hoá
Từ ngữ nhân hoá con vật
<i>các </i>
<i>con vật</i>
<i>được </i>
<i>gọi </i>
<i>Các con vật được</i>
Cua
Càng
thổi xôi, đi hội,
cõng nồi
Tép cái đỏ mắt, nhóm lửa,
chép miệng
ốc cậu vặn mình, pha trà
Tơm chú lật đật, đi chợ, dắt
tay bà Cịng
Sam bà dựng nhà
Cịng bà
Dã
Tràng
ơng móm mém, rụng
hai răng, khen xơi
dẻo
+ Em thích hình ảnh nào ? Vì sao ?
C. Củng cố, dặn dị :
- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét giờ học
Lắng nghe
Số HS còn lại
<i>HS đọc yêu cầu của bài </i>
<i>HS quan sát tranh minh hoạ các con vật </i>
<i>HS đọc bài thơ</i>
HS tìm và nêu tên các con vật được kể
trong bài
Làm bài vào VBT, nêu miệng
<b> ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II(Tiết 5 )</b>
I/ Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70
tiếng/ phút); trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3
đoạn(bài) thơ đã học ở học kì 2.
- Nghe- kể được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng.
<i>II/ Chuẩn bị:</i>
Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
Tranh minh hoạ câu chuyện (SGK)
<i>III/ Các hoạt đông dạy- hoc</i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>A/Kiểm tra: </i>
<i>B/ Bài mới:</i>
1, Giới thiệu: Nêu MĐYC của tiết học
2, Kiểm tra đọc:
Kiểm tra 1/3 lớp
3, HD làm bài tập:
Bài 2:
- Kể chuyện lần 1, hỏi HS:
+ Chú lính được cấp ngựa để làm gì?( Để đi
làm một cơng việc khẩn cấp.)
+ Chú sử dụng con ngựa như thế nào?
( Chú dắt ngựa ra đường nhưng không cưỡi
mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ chạy theo.)
+ Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn
cưỡi ngựa? ( Vì chú nghĩ là ngựa có bốn
cẳng, nếu chú cùng chạy bộ với ngựa thì sẽ
thêm được hai cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc
độ chạy do vậy sẽ nhanh hơn.)
- Kể lần 2
- Truyện này gây cười ở điểm nào? (Truyện
C. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Giao bài về nhà
Từng học sinh lên bốc thăm, xem lại
trong sgk bài vừa chọn
<i>HS đọc và trả lời câu hỏi với ND bài đọc</i>
<i>HS mở sgk trang 142 đọc các câu hỏi gợi</i>
ý. quan sát tranh minh hoạ trong SGK.
Lắng nghe GV kể chuyện
Lắng nghe GV kể chuyện
1 HS giỏi kể lai câu chuyện
Từng cặp HS tập kể
Thi kể lại ND câu chuyện
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
<i>I/ Mục tiêu: </i>
- Biết tìm số liên trước của một số ; số lớn nhất( số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
<i>II/Các hoạt động dạy học</i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i>A/ Kiểm tra bài cũ: </i>
- Kiểm tra VBT của HS
- Nhận xét- Đánh giá
<i>B/ Bài mới:</i>
1, HD luyện tập
<i>Bài 1: </i>
Yêu cầu HS làm bảng con ý a, ý b SGK
Chốt ý đúng:
a, 8269; 35 460 ; 9999
b, Khoanh vào ý D
<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính</i>
- Nhân xét- chốt ý đúng:
14065 ; 46426 ; 18420 ; 324(dư 2)
<i>Bài 3: Giải toán</i>
Chốt ý đúng:
Bài giải
Số bút chì đã bán được là:
840 : 8 = 105( cái)
Số bút chì cửa hàng cịn lại là:
840 - 105 = 735( cái)
Đáp số: 735 cái bút chì.
<i>Bài 4:</i>
Chốt ý đúng:
a, Kể từ trái sang phải, cột 1 nêu tên người
mua hàng; cột 2 nêu giá tiền mỗi búp bê và
số lượng búp bê của từng người mua; cột 3
nêu gía tiền mỗi ơ tơ và số ơ tơ của từng
người mua; cột 4 nêu giá tiền mỗi máy bay
và số máy bay của từng người mua; cột 5
nêu tổng số tiền phải trả của từng người
mua
b, Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô; Mỹ mua 1
búp bê,1 ô tô,1 máy bay; Đức mua 1 ô tô
và 3 máy bay.
c, Mỗi bạn đều phải trả 20000 đồng.
d, Em có thể mua 4 ô tô và 2 máy bay để
- Mở VBT kiểm tra chéo
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu SGK
- Làm bài vào SGK, bảng con, nêu miệng
- HS đọc yêu cầu
- Làm bảng con
- Đọc đề tốn, nêu tóm tắt, làm bài vào vở,
1 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét- chữa bài
- Đọc yêu cầu SGK, trả lời các câu hỏi
phải trả 20000 đồng
( vì: 2000 x 4 = 8000( đồng)
6000 x 2 = 12000 (đồng)
8000 + 12000 =20000 (đồng) ).
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
khá giỏi)
Lắng nghe
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>ƠN TẬP HỌC KÌ II: TỰ NHIÊN</b>
I. Mục tiêu:
- Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề tự nhiên.
- Kể tên một số cây ,con vật ở địa phương .
- Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào :đồng bằng ,miền núi hay nông
thôn , thành thị .
- Kể về mặt trời, Trái đất ngày tháng mùa.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ : Nêu đặc điểm của đồi và núi,
đồng bằng và cao nguyên
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài :
2. Nội dung :
* Hoạt động 1: Quan sát cả lớp
Tổ chức cho HS quan sát tranh ,ảnh về phong
cảnh thiên nhiên , về cây cối ,con vật của quê
hương
Yêu cầu HS nhận xét sau khi quan sát mỗi
tranh ,ảnh
* Hoạt động 2 : Vẽ tranh theo nhóm
Các em đang sống ở vùng nào ?
Yêu cầu HS liệt kê những gì các em quan sát
được từ thực tế và quan sát theo nhóm
Yêu cầu HS vẽ tranh và tô màu theo gợi ý: đồng
bằng tô màu xanh lá cây, đồi núi tô màu da cam...
* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
Nhóm
ĐV
Tên con vật Đặc điểm
Cơn
trùng
muỗi, gián,
…
Là ĐV khơng có
xương sống …
Tơm, cua tom , cua Là ĐV khơng có
xương sống, có lớp
vỏ cứng bao bọc
Cá Cá chép, cá
mập,…
Là ĐV có xương
bàng…
Là ĐV có xương
sống, có lơng vũ, có
mỏ và hai cánh
- 2HS trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát tranh, ảnh về phong
cảnh quê hương
- Nhận xét những gì quan sát được
- Trả lời
- Liệt kê những gì quan sát được từ
thực tế và tranh ảnh
- Vẽ tranh
Thú Trâu, bị, dê,
…
Có lơng mao, đẻ và
ni con bằng sữa
mẹ
* Hoạt động 4: Trị chơi "Ai nhanh, ai đúng"
Nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật chơi sau đó
cho HS tiến hành chơi
C. Củng cố- Dặn dị:
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- GV nhắc HS về nhà học bài.
- Tham gia chơi trò chơi
- Nhận xét, biểu dương đội thắng
cuộc.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
<i>Thứ năm ngày10 tháng 5 năm 2012</i>
<b>Tiếng Việt </b>
<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 6 )</b>
I/ Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70
tiếng/ phút); trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3
đoạn(bài) thơ đã học ở học kì 2.
- Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài Sao Mai(BT2 tr 143).
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A/ Kiểm tra bài cũ:
B/ Bài mới:
1, Giới thiệu: Nêu MĐYC
2, Kiểm tra học thuộc lòng:
Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
Đọc bài và trả lời một câu hỏi về bài
3/ Hướng dẫn làm bài tập (Nghe- viết bài
Sao Mai)
- GVđọc 1 lần bài chính tả
* Sao Mai : tức là sao Kim, có màu sáng
xanh, thường thấy vào lúc sáng sớm nên
có tên là Sao Mai. Vẫn sao này nhưng
mọc vào lúc chiều tối thì có tên là sao
Hơm.
<i>Ngơi sao Mai trong bài thơ chăm chỉ như </i>
<i>thế nào?</i>
- Nhắc lại cách trình bày bài thơ bốn chữ.
- Đọc cho HS viết vào vở
- Chấm chữa bài
C/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Lắng nghe
Lần lượt HS lên gắp thăm và chuẩn bị bài
Đọc và trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
<i>- 2- 3 HS đọc lại bài</i>
- Lắng nghe
- Trả lời câu hỏi
- Nhắc lại cách trình bày
- Viết bài vào vở
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
- Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4
số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số.
- Biết các tháng nào có 31 ngày.
- Biết giải bài tốn có nội dung hình học bằng hai phép tính.
<i> II/Các hoạt động dạy- học:</i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A/Kiểm tra bài cũ:
hs lên bảng đặt tính và tính:
103 x 7 ; 540 x 4 ; 672 x 7
Nhận xét- chấm điểm
B/ Bài mới:
1, Giới thiệu:
2, HD giải bài tập:
<i>Bài 1: </i>
<i>Chốt ý đúng:</i>
<i>a, 92 457 ; 69 510</i>
<i>b, 69 134; 69 314 ; 78 507; 83 507. </i>
<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</i>
Nhận xét- Chốt ý đúng:
90 385 ; 63007 ; 21 080 ; 504(dư3)
<i>Bài 3: Trong một năm, những tháng nào có</i>
31 ngày?
Chốt ý đúng: Trong một năm, những tháng
có 31 ngày là: tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
<i>Bài 4: Tìm x</i>
Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?
Củng cố bài tốn tính chu vi hình chữ nhật
<i>Bài 4:</i>
<i>HS đọc bài</i>
Phân tích, tóm tắt và giải
Củng cố bài tốn tìm một phần mấy của
một số
<i>Bài 5:</i>
Gọi 3 HS lên bảng giải
Lớp giải bài vào vở
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
bảng con
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- Viết bảng con
- Làm bài vào bảng con
- Trả lời - Lớp nhận xét, bổ xung
- Đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở-
<i>- HS đọc đề tốn </i>
- Tìm hiểu đề tốn
<i>- HS tóm tắt và giải</i>
Tóm tắt
Cuộn vải dài: 81m
Đã cắt: 1/3 cuộn
Còn lại: ... ?m
Giải
Số mét vải đã cắt là
81 : 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là
Củng cố cách tính giá trị biểu thức
C. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học
75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 105
70 + 30 : 3 = 70 + 10 = 80
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( kiểm tra đọc)
<i></i>
<b>---Thể dục</b>
<b>TỔNG KẾT MÔN HỌC</b>
<b>I./ Mục tiêu :</b>
- Tổng kết , đánh giá môn học Thể dục. Yêu cầu biết được nhắc lại khái quát
những kiến thức , kĩ năng cơ bản trong năm và kết quả học tập trong lớp.
- Chơi trị chơi “Chuyển đ®ồ vật”. u cầu biết cách chơi và chơi tương đối
chủ động.
<b>II./ Chu ẩ n b ị :</b>
- Địa điểm : Sân trường vệ sinh an toàn tập luyện .
- Phương tienä: Sân chơi trò chơi
<b>III./ Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>
<b>1) Phần mở đầu :</b>
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
- Đứng vỗ tay và hát.
- Chay chậm trên địa hình quanh sân tập 250 m.
- Tập bài thể dục phát triển chung, (2 x 8 nhịp)
<b>2 )Phần cơ baûn </b>
<b>-</b> Tổng kết , đánh giá kết quả học tập môn thẻ dục: GV cùng HS
hệ thống kiến thúc đã học. ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang,dóng hàng ngang, điểm số
hàng ngang.
+ Bài thể dục: ĐT vươn thở, ĐT tay, ĐT chân, ĐT lườn, ĐT bụng, ĐT toàn thân,
ĐT nhảy< ĐT điều hoà. ĐTRLTTCB: Đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển
hướng phải trái, nhảy dây kiểu chụm hai chân, tung và bắt bóng bằng hai tay, tung
bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay, tung và bắt bóng theo nhóm 2 –3
người.
+ Trị chơi: Tìm người chỉ huy, thi xếp hàng, mèo đuổi chuột, chim về tổ, đua
ngựa,thỏ nhảy, lò cò tiếp sức, Hoàng Anh Hoàng Yến, ai kéo khoẻ. GV nhắc nhở
đánh giá Công bố kết quả đánh giá.Biểu dương nhưng cá nhân học tập tốt và
những em học chưa tốt.
- Chơi trò chơi : “chuyển đdồ vật” GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và quy
định chơi. Cho học sinh chơi thử . Cho các tổ thi đua chơi trò chơi
<b>3 Phần kết thúc:</b>
<b>–</b> Chạy chậm theo vịng trịn, thả lỏng, hít thở sâu.
GV nhắc nhở HS luyện tập trong hè. Nhận xét và kết thúc buổi hc.
<b>ôn tập chơng III và chơng IV (t2)</b>
I.Mục tiêu:
-Giúp HS củng cố kiến thức ở 2 chương III và IV
-Đánh giá kiến thức, kĩ năng Đồng hồ để bàn và Quạt giấy tròn qua sản phẩm thực
hành của hs
LÊy chøng cø nx
II.Gv chuẩn bị:
-HS : Giấy thủ cơng, bút chì, thước kẻ, kéo thủ cơng, hồ dán
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Kiểm tra
-Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
B.Bài mới
-Ôn tập chương IV
1.Hoạt động 1
Nhắc lại quy trình từng sản phẩm có
trong chương IV
-Tiến hành: GV lần lượt đưa từng vật
mẫu và đặt câu hỏi dựa vào quy trình
thực hiện từng sản phẩm có trong
chương
- GV bổ sung và nhắc lại
- Trước khi HS thực hành, GV nêu yêu
cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng
- Sau đó, yêu cầu mỗi nhóm tự chọn và
làm một sản phẩm thủ công đã học
trong chương IV
2.Hoạt động 2
Thực hành
- GV quan sát HS làm bài, có thể gợi ý
cho những HS kém hoặc còn lúng túng
để các em hoàn thành bài kiểm tra
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm
- Đánh giá sản phẩm thực hành của HS
C.Nhậnxét,dặndò
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần,
thái độ học tập và kĩ năng thực hành
của HS
- Chuẩn bị các dụng cụ cần có
- HS nhắc lại tên các bài học trong
chương IV
- Nêu lại các bước thực hiện …
- HS tự chọn đề tài và thực hành
theo nhóm
- HS thực hành theo nhóm
- Trưng bày sản phẩm
- Nhận xét các sản phẩm của nhóm
bạn
<i>Tiếng Anh</i>
<i></i>
<i>---Thứ sáu ngày11 tháng 5 năm 2012</i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>---Mĩ thuật</b>
<b></b>
Toán