Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO VIÊN: LÊ MINH TRƯỜNG ngày nộp: 13/4/2012</b>
<b>Tiết 109-110 : KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


I/ Mục tiêu:


1/ Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức đã học trong học kì II, qua đó đánh giá
việc học của các em trong thời gian qua để xét thi đua trong môn học.


2/Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng vận kiến thức vào giải toán của các em.
3/Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc khi kiểm tra.


II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


Giáo viên: ma trận đề, đề kiểm tra học kì II, đáp án và biểu điểm.
Học sinh: chuẩn ôn tập kiến thức trước khi kiểm tra.


III/ Tiến trình kiểm tra học kì:


<b>MA TRẬN ĐỀ</b>


CHỦ ĐỀ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng


CHƯƠNG : GÓC Nhận biết trong


ba tia thì tia nào
nằm giữa hai tia


còn lại.
Nhận biết được tia
phân giác của một
góc và giải thích



Hiểu được cách
tính số đo góc dựa


trên kiến thức
tổng số đo của hai


góc xOy và yOz
bằng số đo đo góc


xOz


Vận dụng
được kiến
thức để vẽ
góc biết số
đođồng thời
vẽ trên cùng
một nửa mặt
phẳng có bờ


là tia Ox
Số câu


Số điểm – tỉ lệ 1 - 10%2 0,5 -5%1 0,5 – 5%1 2 – 20%C5


PHÂN SỐ:
Phép tính cộng,
trừ, nhân, chia,
các tính chất cơ


bản của phép
nhân, phép cộng
phân số và tìm
giá trị phân số
của một số cho
trước


Phát biểu được
quy tắc<b> chia một</b>


<b>số hay một số</b>
<b>nguyên cho một</b>


<b>phân số và vận</b>
<b>dụng để tính chia</b>


Hiểu được kiến
thức tìm giá trị
phân số của một


số cho trước để
tìm số học sinh
trung bình của bài


tốn đã cho.
Hiểu được các
bước tìm x trong
các bài tốn tìm x


Vận dụng


kiến thức của


phép công,
tính chất cơ
bản của phép


nhân đối với
phép cộng
của phận vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thông thường. Vận dụng các
phép tính đã
học trên phân
số để giải bài


tốn tìm x
Số câu


Số điểm – tỉ lệ


1
2 – 20%


2
3-30%


2
3-30%


C1,C2,C3,C4


8 – 80%
Ts Số câu


Ts Số điểm – tỉ lệ 10 -100%5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LỚP 6…. THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian phát đề)</b>


<b>ĐỀ: </b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b> Phát biểu quy tắc chia một số hay một số nguyên cho một phân số.
p dụng : Tính


5 7
:
6 12




<b>Câu 2: (2 điểm)</b>
Thực hiện phép tính:
a/


3 5 2
4 6 3


 


 


b/



5 2 5 4
. .( )
6 9 6 3


 




<b>Câu 3: (2đ)</b> Tìm x bieát:
a/


4 1 3
.


5 <i>x</i> 77<sub> b/ </sub>


1 1 1 3


[( ) ] : 2


3 6 2 4


<i>x</i>   


Câu 4: (2đ) lớp 6A có 54 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm
2


9<sub>số học sinh cả lớp , số học </sub>
sinh khá chiếm



2
1


3<sub> số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình (không có học sinh </sub>
yếu , kém). Tính số học sinh trung bình.


Câu 5: (2đ)


Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy , Oz sao cho góc xOy có số đo
1100<sub> và góc xOz có số đo bằng 55</sub>0<sub> .</sub>


a/ Trong ba tia Ox, Oy , Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
b/ Tính số góc yOz.


c/ Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1: - Phát biểu quy tắc :</b>


<b>Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với </b>
<b>số nghịch đảo của số chia. 0,5 đ</b>


.


: .


.
.


: . ( 0)



<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>
<i>c</i> <i>d</i> <i>a d</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>d</i> <i>c</i> <i>c</i>


 


  


<b> 0,5 đ</b>
<b>-p dụng: Tính </b>


5 7 5 12


: .


6 12 6 7




 <b><sub> </sub>0,5 ñ<sub> </sub></b>


<b> </b>


5.12 5.2


6.( 7) 1.( 7)
10 10
7 7
 
 

 


 <b><sub> </sub>0,5 ñ</b>


<b>Câu 2: Thực hiện phép tính:</b>
<b> a/ </b>


3 5 2
4 6 3


 


 


<b> </b>


9 10 8
12
  

<b> 0,5 ñ</b>
<b> </b>
7
12




<b> 0,5 ñ</b>
<b>b/ </b>


5 2 5 4
. .( )
6 9 6 3


 



5 2 4


.( )


6 9 3


 


 


<b> 0,25 ñ </b>
5 2 12


( )
6 9
 

<b> 0,25 ñ</b>


5 14
.( )
6 9


<b> 0,25 ñ</b>
5 7
.( )
3 9
35
27




<b> 0,25 đ</b>
<b>Câu 3: Tìm x biết:</b>


<b>a/ </b>


4 1 3
.


5 <i>x</i> 77<b><sub> b/ </sub></b>


1 1 1 3


[( ) ] : 2


3 6 2 4



<i>x</i>   


<b> </b>


4 3 1
.


5 <i>x</i> 7 7<b><sub> </sub><sub>0,25 ñ </sub></b>


1 1 1 1 3
[( ) ] .


3 6 2 2 4
1 1 3 1
[( ) ]


3 6 4 4


<i>x</i>
<i>x</i>


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


4 4
.



5 <i>x</i>7<b><sub> </sub><sub>0,25 ñ </sub></b>


1 1
[( ) ] 1


3 6
1 1


1
3 6


<i>x</i>
<i>x</i>


  


  


<b> 0,25 ñ</b>


4 4
:
7 5


<i>x</i>


<b> 0,25 ñ </b>


2 1


1
6
1


1
2


<i>x</i>
<i>x</i>




 


 


<b> 0,25 ñ</b>


4 5
.
7 4


<i>x</i>


5
7


<i>x</i>


<b> 0,25 ñ </b>



1
1


2
1
2


<i>x</i>
<i>x</i>


 


<b> 0,25 đ</b>
<b>Câu 4:</b>


<b>Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 54.</b>


2


9 <b><sub> =12 (</sub><sub>hoïc sinh) 0,75 ñ </sub></b>


<b>Số học khá của lớp 6A là: 12.</b>


2
1


3<b><sub> =12. </sub></b>
5



3<b><sub>= 20 (</sub><sub>học sinh) 0,75 đ </sub></b>


<b>Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 54 – 12 – 20 = 22 (học sinh) 0,5 đ </b>


<b>Caâu 5: </b>


<b>Vẽ hình đúng đạt 0,5 điểm.</b>


<b>a/ Tia Oz và Oy cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là Ox và </b><b>xOz < </b><b>xOy(550 < 1100)</b>


<b> Nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. 0,5 điểm</b>
<b>b/ Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy ,</b>


<b> Ta coù : </b><b>xOz + </b><b>yOz = </b><b>xOy 0,25 điểm</b>


<b> Suy ra: </b><b>yOz = </b><b>xOy - </b><b>xOz thay soá </b>


<b> </b><b>yOz = 1100 – 550 = 550 . 0,25 điểm</b>


<b>c/ Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy (câu a) 0,25 điểm</b>
<b>và </b><b>xOz = </b><b>yOz = 550.</b>


<b> Vậy tia Oz là tia phân giác của </b><b>xOy 0,25 điểm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×