Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA HK I 6 DE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KIỄM TRA HỌC KÌ I</b>


<b> MƠN: TỐN 9</b>



<b> Đề 1:</b>



<b>Câu I/ </b><i>(2,0 điểm) </i>


a/ Rút gọn biểu thức sau:

(

<sub>√</sub>

12<i>−</i>3

6+

<sub>√</sub>

3

)

.

3+3

<sub>√</sub>

18
b/ Chứng minh: 6+

18


4<i>−</i>

12:


2+

3
6<i>−</i>

18=9


<b>Câu II:</b><i> (2,0 điểm) </i>


2 1 1


4 2 2


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


a) Tìm ĐK để A xác định. Rút gọn A


c) Tính giá trị của A khi x = 3 2 2
<b>Câu III/ </b><i>(3,0 điểm)</i>


a/ Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2 và y = -2.x +2 trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b/ Hai đường thẳng trên cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B.
Tìm tọa độ các điểm A,B,C.


c/ Tính chu vi, diện tích của tam giác ABC ở câu b (đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm).


<b>Câu V/ </b><i>(3,0 điểm) Cho đường trịn (O), đường kính AB = 2R. Lấy trên đường trịn (O) một điểm C sao cho góc </i>
BOC = 1200<sub>. Kẻ tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và lấy trên tiếp tuyến này một điểm M sao cho BM = BC (M</sub>
<i>và C cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB)</i>


a. Chứng minh tam giác BMC đều.


b. Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O).


c. Tia OM cắt đường tròn (O) tại D. Tính diện tích tứ giác OBDC theo R



<b>Đê 2: </b>



<b>Câu I/ </b><i>(2,0 điểm) </i>


a/ Rút gọn biểu thức sau:

(

15

200<i>−</i>3

450+2

50

)

:

10
b/ Chứng minh: 3


2

6+2


2
3<i>−</i>4




3
2=


6
6


2


) 6 9 4 0


) 3 7


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>b x</i> <i>x</i>


   


   <b><sub>Câu II/ </sub></b><i><sub>(2,0 điểm)Giải phương trình:</sub></i>


<b>Câu III/ </b><i>(2,0 điểm)</i>


Cho hàm số: y = (m-1).x - 2
a/ Vẽ đồ thị hàm số khi m = 3


b/ Xác đinh giá trị của m để đồ thị hàm số : y = (m-1).x - 2 cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 4.
c/ Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đồ thị hàm số y =2.x – 2 (đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm).
<b>Câu V/ </b><i>(4,0 điểm) </i>



Cho đường trịn (O), bán kính OA = 6cm, dây BC vng góc với OA tại trung điểm M của OA.
<b>a.</b> Tứ giác OBAC là hình gì ? Vì sao? .Tính độ dài dây BC.


<b>b.</b> Gọi E là giao điểm của tia OA với tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B. Chứng minh EC là tiếp tuyến
của đường trịn (O).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề 3:</b>



Bài1: Tính: (1,5 điểm) a/

(

2

8+3

2

) (

3

18<i>−</i>2

8+

2

)


b/ 3<i>−</i>

3


3<i>−</i>1+
2+

2

2+1+


1


3+

<sub>√</sub>

2 c/

(

1<i>−</i>

2

)


2


+

(

¿2<i>−</i>

3

)

2+

(<i>−</i>2)2.3
Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình: a)

8<i>x</i>=4


b)

9<i>x −</i>9+2=

<i>x −</i>1+6


Bài3: <i>(1,5 điểm)</i> Cho A = 5x -

1<i>−</i>4<i>x+</i>4<i>x</i>2


2<i>x −</i>1


a. Rút gọn A ; b. Tính giá trị của x khi A = 3



Bài 4: (1,5 điểm) Cho hàm số: y = (m-2)x+n
a/ Tìm m để hàm số đồng biến


b/ Xác định m, n để đồ thị y = (m-2)x + n cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và và qua điểm (2;7)
Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường trịn (O,R), đường kính BC, trên đường tròn (O) lấy điểm K (K B,C), kẻ tiếp
tuyến Bx, Cy với đường tròn (O). Tiếp tuyến tại K của đường tròn (O) cắt Bx, Cy lần lược tại D và E. Chứng
minh:


a/ BD+ CE=DE


b/ Tam giác DOE vng.


c/ BC là tiếp tuyến của đường trịn, đường kính DE

<b>Đề 4:</b>



<b>Câu I/ </b><i>(2,5 điểm)</i>


<b>1.</b> Rút gọn các biểu thức sau:


a/

<sub>√</sub>

(

2<i>−</i>

3

)

2 b/

3+(1<i>−</i>

3

) (

1+

3

)

2
2. Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa có nghĩa.: a)

<i>x −</i>1 ; b)


3


5 <i>x</i> <sub>; c) </sub> 9 <i>x</i>2
Câu II (1,5 điểm)Cho biểu thức <i>M</i>=

<i>a−</i>2


<i>a −</i>1<i>−</i>

<i>a</i>


<i>a+</i>1<i>, a≥</i>0<i>, a ≠</i>1
1. Rút gọn biểu thức M


2. Tìm giá trị của a để M dương


Câu III(1,5 điểm) Cho h/s y = ( m +2 ) x +2m -1 .Tìm m để đồ thị h/s :
a , Đi qua gốc tọa độ


b , Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3


c , Chứng tỏ rằng với mọi giá trị m , đồ thị h/s luôn đi qua một điểm cố định
Tìm tọa độ điẻm cố định đó


Câu IV(3,5điểm)Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH. Biết AB=3cm, AC = 6cm. Vẽ đường tròn tâm
A bán kính AH. Kẻ các tiếp tuyến BE, CF với đường tròn (A;AH) (E,F là các tiếp điểm).


1. Tính độ dài cạnh huyền BC và đường cao AH.
2. Chứng minh rằng ba điểm E,A,F thẳng hàng.


3. Gọi I là trung điểm của đoạn BC. Tính Sin của góc EFI
Câu V(1,0 điểm)Cho


1
3


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đề 5:</b>



<b>Câu I : </b><i>(1,5 điểm) Rút gọ các biểu thức sau:</i>


a/

75+2

3<i>−</i>

27 b/ 2

3+

(

3<i>−</i>2

)

2 ; <i>c</i>¿

(

<i>a −</i>

<i>a</i>


<i>a −</i>1+2

)

.

(

2<i>−</i>

<i>a+a</i>
1+

<i>a</i>

)


<b>Câu II : </b><i>(1,5 điểm) Phân tích thành nhân tử (với các số x, y không âm)</i>


a/ <i>x</i>2<i>−</i>5 b/ <i>x</i>

<i>y − y</i>

<i>x</i>+

<i>y −</i>

<i>x</i>
<b>Câu III: </b><i>(1,0 điểm)</i>


Cho hàm số bậc nhất: <i>y=(</i>

2<i>−</i>

3).<i>x</i>+5


a/ Hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b/ Tính giá trị của hàm số khi: <i>x=</i>

2+

3


<b>Câu IV: </b><i>(1,5 điểm)</i>


a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2.x + 5.


b/ Xác định hàm số y = a.x + b biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng:
<i>y =2.x + 5 và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 4.</i>


<b>Câu V: </b><i>(1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có </i> AC=1



2BC . Tính: SinB; CosB; tgB; cotgB


<b>Câu VI: </b><i>(3,5 điểm) Cho đường trịn (O), bán kính R=6cm và một điểm A cách O một khoảng 10cm. Từ A vẽ tiếp</i>
tuyến AB (B là tiếp điểm) với đường tròn tâm O. Lấy điêm C trên đường tròn tâm O, tia AC cắt đường tròn (O)
tại điểm thứ hai là D. Gọi I là trung điểm của CD.


a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB.


b/ Khi C di chuyển trên đường trịn (O) thì I di chuyển trên đường nào?


c/ Chứng minh rằng tích AC.AD khơng đổi khi C thay đổi trên đường tròn (O).


<b>Đề 6:</b>



<b>Câu 1 </b>( 1đ)<b> </b>Tính
<b>a/ </b>


2 3


96 6 10 4 6


3 3 6


   


 <sub>; </sub><b><sub>b/</sub></b>


2 2



5 1  3 5


<b>Câu 2</b>: (2đ) Cho hàm số y = -2x + 4


<b>a)</b> Vẽ đồ thị hàm số đã cho.Tính góc tạo thành bỡi đồ thị với trục Ox.


<b>b)</b> Đồ thị cắt trục hồnh tại A,và trục tung tại B.Tính diện tích OAB ,Và khoảng cách từ O đến AB.


<b>Câu 3</b>: (2đ) Cho biểu thức : A =


1


:


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> 




 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 



<b>a)</b> Tìm x để A xác định . Rút gọn A.


<b>b)</b> Tính giá trị của A khi x = 4 - 12


<b>Câu 4</b>: (1,5đ) a) CMR: (

7+

<sub>√</sub>

3)

<sub>√</sub>

10<i>−</i>2

21 <b> </b>= 4
<b> b)</b>Chứng minh:<b> </b> <i>a</i>

<i>b</i>+b

<i>a</i>


ab :
1


<i>a −</i>

<i>b</i>=<i>a− b</i> <b> (</b> <i>a , b</i>>0<i>,a ≠ b</i> <b>)</b>


<b>Câu 5</b>: (3,5đ) Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB = 2R.Từ N trên nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến xy. Kẽ AD và BC
vng góc xy ( D,C thuộc xy )


a) Chứng minh: NC = ND .


b) CMR:AD+BC khơng đổi khi N thay đổi ; Và đường trịn đường kính CD tiếp xúc với đường thẳng AB.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×