Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

on tap trac nghiem tu luan ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.57 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ƠN TẬP HỌC KÌ II – MƠN TỐN 8</b>
<b>I. TNKQ: </b>Chọn kết quả đúng:


1/ Phương trình nào là pt bật nhất một ẩn:


<b>A</b>. ax + b = 0; <b>B</b>. ax + b = 0(a0) ; <b>C</b>. 2x2 + 3 = 0 ; <b>D</b>. 0x + 1 = 0.
2/ Phương trình – 2x + 4 = 0 có nghiệm là:


<b>A</b>.x = 2; <b>B</b>. x = -2 ; <b>C</b>. x = 4; <b>D</b>. x= - 4 .
3/ Phương trình – 0,5x – 2 = - 3 có nghiêm là:


<b>A</b>. x = 1; <b>B</b>. x = 2 ; <b>C</b>. x = -1; <b>D</b>. x= - 2.
4/ Tập nghiệm của pt ( x – 2)( x+ 5) = 0 là:


<b>A.</b> S = { 2; 5}; <b>B</b>. S = { -2 ; - 5}; <b>C.</b> S = { 2; -5 }; <b>D</b>. S= { -2 ; 5}.
5/ Điều kiện xác định của pt


2 1


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 <sub> là: </sub>


<b>A.</b> x 0; <b>B</b>. x 1; <b>C</b>. x 1 và x -1; <b>D</b>. x 0 và x 1.
6/ Điều kiện xác định của pt



2
1


3 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub> là:</sub>


<b>A.</b> x 3; <b>B</b>. x -3; <b>C</b>. x 0 và x 3; <b>D</b>. x 3 và x -3.


7/ Cho phương trình ( m-3)x + m + 5 = 0. Điều kiện của m để pt là pt bậc nhất một ẩn:
<b>A</b>. m = 3; <b>B</b>. m 3; <b>C</b>. m 5 ; <b>D</b>. m -3.


8/ Với giá trị nào của k thì phương trình ( k + 1)x – 2k + 3 = 0 có nghiệm là x = - 1:
<b>A.</b> k = 0; <b>B</b>. k = 1; <b>C</b>. k = 2; <b>D</b>. k = 3.


9/ Nếu ab, thì :


<b>A</b>. 3a  3b ; <b>B</b>. -5a  -5b ; <b>C</b>. 3a - 5  3b – 5; <b>D</b>. 10 – 2a 10 – 2b.


10/ ABC vuông tại A. Khi đó:


<b>A</b>. <i>B C</i> <sub>> 90</sub>0<sub>; </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. </sub><i><sub>B C</sub></i> <sub></sub> <sub>< 90</sub>0<sub>; </sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. </sub><i><sub>B C</sub></i><sub></sub> <sub>=90</sub>0<sub> ; </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. </sub><i><sub>B C</sub></i><sub></sub> <sub>= 180</sub>0<sub>.</sub>
11/ x = 0 thỏa mãn bất đẳng thức:



<b>A</b>. x >3; <b>B</b>. x  1; <b>C</b>. 2x+5  -3x2 + 7; <b>D</b>. x  2.


12/ x = - 3 là nghiệm của bất phương trình :


<b>A.</b> 2x + 1 > 5 ; <b>B</b>. -2x > 4x+1; <b>C</b>. 2 – x < 2 +2x ; <b>D</b>. 7 – 2x > 10 – x.
13/ Số nguyên lớn nhất thỏa mãn BPT 0,2 + 0,1x < -0,5 là:


<b>A</b>. x= 1; <b>B</b>. x = -1; <b>C.</b> x = 8 ; <b>D.</b> x = - 8.
14/ Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn BPT


3


4<sub> + 0,2x > - 1,5 là:</sub>


<b>A</b>. x = 5; <b>B </b>x = -11 ; <b>C</b>. x = 7; <b>D</b>. x = -9.
15/ Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :


<b>-2</b> <b>0</b>


A.x < - 2 B. x >-2 C.x  -2 D.x  - 2


16/ Tỉ số của đoạn thẳng AB = 5cm và đoạn thẳng CD = 2dm là:
<b> </b> <b>A</b>.


5


2<sub>; </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. </sub>


2



5 <sub>; </sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. </sub>


1


4<sub>; </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 4.</sub>
17/ Cho


2
3
<i>AB</i>


<i>CD</i>  <sub> và CD = 3, độ dài AB là: </sub><b><sub>A</sub></b><sub>. </sub>
2


9 <sub>; </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. 2; </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. </sub>
9
2<sub>; </sub><b><sub>D</sub></b><sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

N
A


B C


M


8
4


7



N
A


B C


M


7
4


3 x


A


B C


D


H' <sub>N</sub>


H
A


B <sub>C</sub>


M


18/ Cho hình vẽ, MN<sub>BC.Chọn khẳng định đúng: </sub><b><sub>A.</sub></b>



<i>AM</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>AN</i> <sub>; </sub>
<b>B.</b>


<i>AM</i> <i>NC</i>


<i>MB</i> <i>AN</i> <sub>; </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. </sub>


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <sub>; </sub><b><sub>D.</sub></b>


<i>AC</i> <i>AM</i>


<i>NC</i>  <i>AB</i> <sub>. </sub>


19/ Cho hình vẽ, MN<sub>BC, độ dài BC trên hình là: </sub>


<b>A</b>. 14; <b>B</b>. 20; <b>C</b>. 15; <b>D</b>. 22


20/ Độ dài x trên hình là:.(Với AD là phân giác góc A)
<b> </b>


<b> A</b>.5,3; <b>B</b>.6,3; <b>C</b>.7,3; <b>D</b>.8,3


21/ Cho ABC A/B/C/ và AB = 3cm; BC = 5cm; CA = 7cm và A/B/C/ có cạnh nhỏ



nhất là 4,5cm. Khi đó độ dài của cạnh B/<sub>C</sub>/<sub> là: </sub>


<b>A</b>. 6,5cm; <b>B</b>. 7cm; <b>C</b>. 7,5cm; <b>D</b>. 8cm.


22/ ABC có <i>A</i>600<sub>, AB = 4cm, AC = 3cm; </sub>DEF có <i>D</i>600<sub>, DE = 8cm, DF = 6cm. </sub>
<b>A</b>. ABC=DEF; <b>B</b>. ABCDEF ; <b>C</b>. BC= EF; <b>D</b>. <i>B F</i>


23/ Cho hình vẽ, biết: MN<sub>BC, AM=</sub>
2


3<sub>AB, AH</sub>BC. Tỉ số
/
<i>AH</i>


<i>AH</i> <sub> là:</sub>
<b>A</b>.


2
3<sub>; </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. </sub>


3
2 <sub>; </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. </sub>


4
9<sub>; </sub><b><sub>D.</sub></b>


9
4<sub>.</sub>


<b> </b>



24/ Hai tam giác nào có độ dài các cạnh như sau không đồng dạng với nhau:
<b>A.</b> 4;5;6 và 8;10;12. ; <b>B</b>. 3;4;6 và 9;15;18. ;


<b>C.</b> 1;2;2 và 1;1;0,5. ; <b>D</b>. 2;4;5 và 4;8;10.


25/ Thể tích của hình lập phương là 216 cm3<sub>, cạnh của hình lập phương đó là: </sub>


<b>A</b>. 5cm; <b>B</b>. 6cm; <b>C.</b> 7cm; <b>D</b>. 8cm.


26/ Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật lần lược là: 3dm; 5cm; 7cm.
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:


<b>A.</b>105cm3<sub>; </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>.105cm; </sub> <b><sub>C</sub></b><sub>.1050cm</sub>2<sub>; </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>.1050cm.</sub>
<b>Câu 1</b>: Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là:


A. x = 9 B. x = 3 C. x = - 3 D. x = - 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. x ≠ 0 và x ≠ 3 B. x ≠ -1 và x ≠ 3 C. x ≠ 3 và x ≠ 2 D. x ≠ -1 và x ≠ 2
<b>Câu 3</b> : Tập nghiệm của phương trình x ( x + 2 ) = 0 là :


A. S = {0; 1} B. S = {1; 2} C. S = { 0; -2 } D. S = { 2; 0 }
<b>Câu 4</b>: Tập nghiệm của bất phương trình x < 7 được biểu diễn trên hình:


d/
c/


7


0 0 <sub>7</sub>



b/
a/


7
0


0 7


<b>Câu 5: </b>Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
A. x > 0 B. x > -5


C. x <sub> - 5 D. x </sub><sub> -5</sub> <sub>-5</sub> 0
<b>Câu 6</b>: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn


A.


1 <sub>0</sub>


3x 2  <sub>B. 0.x + 2 > 0</sub> <sub>C. 2x</sub>2<sub> + 1 > 0</sub> <sub>D. </sub>


1


2<sub>x+1 > 0</sub>


<b>Câu 7: </b> Giá trị x = - 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới
đây?


A. 2 + 3x > 1 B. x2<sub> - 2 < -1</sub> <sub>C. </sub> x <sub>< 3</sub> <sub>D. x + 1 > 7 - </sub>
2x



<b>Câu 8 </b>: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k1 và tam giác
DEF đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k2 thì tam giác ABC đồng dạng với
tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là:


A. k1.k2 B. k1 + k2 C. k1 - k2 D.


1
2


k
k


<b>Câu 9</b>: Hình lăng trụ đứng tam giác vng có 2 cạnh góc vng là 6cm và 10cm chiều cao là
8cm thì thể tích là:


A. 480cm3<sub> B. 240cm</sub>3<sub> C. 120 cm</sub>3 <sub> D. 128cm</sub>3
<b>Câu 10:</b> Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần lượt là
7cm; 4cm và 110cm2 <sub>. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:</sub>


A. 4cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm


<b>Câu 11 :</b> Hãy đánh dấu X vào cột thích hợp.


<b>Các khẳng định</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


A/ Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai
tam giác đó đồng dạng.


B/ Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D/ Nếu a > b và c < 0 thì a + c > b + c


<b>* B ài tập tham khảo:</b>


<b>A. </b>


<b> Đại số</b>:
1) Giải phương trình:


a) 5x – 20 = 0; b) 7x – 5 = 13 – 5x;


c) 3x – 9 = 0; d) (3x – 2)(4x + 5) = 0;


d) 8(3x – 2) – 10x = 2(4 – 7x)+15 e) (3x – 1)(2x – 5) = (3x – 1)(x + 2);
f) (2x – 3)2<sub> = (2x – 3)( x + 1)</sub> <sub>g) x(2x – 9) = 3x(x – 5) ;</sub>


h) 3x – 15 = 2x(x – 5) i)


5 3 4


2 6
<i>x</i> <i>x</i>
 

;
k)


3 2 3 1 5



2


2 6 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
  
l)
2 5
4
5
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> ; </sub>
m)


2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 





; n)


1 3
3
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
  <sub>.</sub>


2) Giải các bất pt , và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:


a) 12x – 5 < 0; b) 2 – 5x  - 7 ; c) 8  4<i>x</i>0;


d)
1 2
5
3
<i>x</i>



e) 2x > 5x – 6 f)


4 3 2 3


6 3


<i>x</i>  <i>x</i>





  <sub> </sub>


3) Giải các phương trình:


a) 3<i>x</i>  <i>x</i> 8; b) 2<i>x</i> 4<i>x</i>18 ; c) <i>x</i>2 2<i>x</i>10
d) 4 <i>x</i>3<i>x</i>5 e) 2<i>x</i> 6 <i>x</i> 4 <i>x</i> f) <i>x</i> 7 5<i>x</i>1
4) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:


a) Tuổi con hiện nay bằng
3


5<sub> tuổi mẹ. Cách đây 9 năm tuổi mẹ gấp đơi tuổi con.Tính </sub>
tuổi mẹ và tuổi con hiện nay.


b) Hiện nay tuổi mẹ gấp
5


2<sub>tuổi con. Sáu năm trước tuổi mẹ gấp bốn lần tuổi con. Tính </sub>
tuổi mẹ và tuổi con năm nay.


c) Hiện nay tuổi bố gấp năm lần tuổi con. Mười lăm năm sau tuổi bố chỉ cịn gấp đơi
tuổi con. Tính tuổi bố và tuổi con hiện nay.


d) Tính tuổi của anh và tuổi em. Biết 62,5% tuổi anh hơn 75% tuổi em là 2 tuổi, và
50% tuổi anh hơn 37,5% tuổi em là 7 tuổi.


e) Hiện nay tổng số tuổi của ba anh em là 58 tuổi. Biết rằng 75% số tuổi của người em


út bằng


2


3<sub>số tuổi của người anh thứ hai và bằng 50% số tuổi của người anh cả.. Tính số tuổi </sub>
của ba anh em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Vận tốc ngược = vận tốc thực - vận tốc nước</b></i>
<i><b> Vận tốc nước = (vận tốc xuôi - vận tốc ngược) : 2</b></i>
<i><b> Vận tốc thực = (vận tốc suôi + vận tốc ngược) : 2</b></i>


<b>Tốn làm chung, làm riêng: </b><i><b>Hồn thành cơng việc coi bằng 1</b></i>


<b>Bài 1</b>: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Sau đó một giờ, trên cùng tuyến đường


đó, một ơ tơ đi từ B đến A với vận tốc 45 km/h. Biết quãng đường từ A đến B dài 115 km. Hỏi
sau bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau?


Bài 2 Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30km/giờ.Sau đó một giờ,người
thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45km/giờ. Hỏi đến mấy giờ người thứ hai mới
đuổi kịp người thứ nhất ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km.?


<b>Bài 3</b>: Một xe ô-tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h.Sau khi đi được1giờ thì xe bị hỏng
phải dừng lại sửa 15 phút .Do đó để đến B đúng giờ dự định ơ-tơ phải tăng vận tốc thêm 6km/h.
Tính quãng đường AB ?


<b>Bài 4:</b> Một ca-no xi dịng từ A đến B hết 1h 20 phút và ngược dòng hết 2h .Biết vận tốc dịng
nước là 3km/h . Tính vận tốc riêng của ca-no?


<b>Bài 5:</b> Một ô-tô phải đi quãng đường AB dài 60km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa đầu


quãng đường với vận tốc hơn dự định 10km/h và đi với nửa sau kém hơn dự định 6km/h . Biết ơ-tơ
đến đúng dự định. Tính thời gian dự định đi quãng đường AB?


<b>Bài 6</b>: Một tàu chở hàng từ ga Vinh về ga Hà nội .Sau 1,5 giờ một tàu chở khách xuất phát từ Hà
Nội đi Vinh với vận tốc lớn hơn vận tốc tàu chở hàng là 24km/h.Khi tàu khách đi được 4h thì nó
cịn cách tàu hàng là 25km.Tính vận tốc mỗi tàu, biết rằng hai ga cách nhau 319km.


<b>Bài 7</b>: Một ca nô xuôi từ bến A đến bến B với vận tốc 30 km/h , sau đó lại ngựơc từ B trở về A
.Thời gian xi ít hơn thời gian đi ngược 1 giờ 20 phút . Tính khoảng cách giữa hai bến A và B
biết rằng vận tốc dòng nước là 5 km/h


<b>Bài 8:</b> Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày .Nhưng nhờ tổ chức hợp lý
nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm.Do đó xí nghiệp sản xuất khơng những vượt
mức dự định 255 sản phẩm mà cịn hồn thành trước thời hạn .Hỏi thực tế xí nghiệp đã rút ngắn
được bao nhiêu ngày ?


<b>Bài 9:</b> Hai công nhân được giao làm một số sản phẩm, người thứ nhất phải làm ít hơn người thứ hai
10 sản phẩm. Người thứ nhất làm trong 3 giờ 20 phút , người thứ hai làm trong 2 giờ, biết rằng mỗi
giờ người thứ nhất làm ít hơn người thứ hai là 17 sản phẩm . Tính số sản phẩm người thứ nhất làm
được trong một giờ?


<b>Bài 10:</b> Hai giá sách có 450cuốn .Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì số sách ở
giá thứ hai sẽ bằng


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 11: </b>Thùng dầu A chứa số dầu gấp 2 lần thùng dầu B .Nếu lấy bớt ở thùng dầu đi A 20 lít và
thêm vào thùng dầu B 10 lít thì số dầu thùng A bằng


4



3<sub> lần thùng dầu B .Tính số dầu lúc đầu ở mỗi </sub>


thùng


<b>Bài 12: </b> Tổng hai số là 321. Tổng của


5


6<sub>s</sub><sub>ố</sub><sub>này và 2,5 số kia bằng 21.Tìm hai số đó?</sub>


<b>Bài 13 : </b> Một xí nghiệp dệt thảm được giao làm một số thảm xuất khẩu trong 20 ngày. Xí nghiệp đã
tăng năng suất lê 20% nên sau 18 ngày không những đã làm xong số thảm được giao mà còn làm
thêm được 24 chiếc nữa Tính số thảm mà xí nghiệp đã làm trong 18 ngày?


<b>Bài 14:</b> Trong tháng Giêng hai tổ công nhân may được 800 chiếc áo. Tháng Hai,tổ 1 vượt mức
15%, tổ hai vượt mức 20% do đó cả hai tổ sản xuất được 945 cái áo .Tính xem trong tháng đầu mỗi
tổ may được bao nhiêu chiếc áo?


<b>Bài 15:</b> Hai lớp 8A và 8B có tổng cộng 94 học sinh biết rằng 25% số học sinh 8A đạt loại giỏi ,20%
số học sinh 8B và tổng số học sinh giỏi của hai lớp là 21 .Tính số học sinh của mỗi lớp?


<b>B. Hình học:</b>


<b>Bài 1:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm, AC = 20cm. Kẻ đường cao AH của tam giác
ABC.


a) Chứng minh rằng: AB2<sub> = BH.BC. Từ đó tính độ dài các đoạn thẳng BH, CH.</sub>


b) Kẻ HM<sub>AB và HN</sub><sub>AC. CMR: AM.AB = AN.AC. Có kết luận gì về 2 tam giác AMN </sub>



vá ACB.


c) Tính diện tích tam giác AMN.


<b>Bài 2:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm, BC = 20cm. Kẻ tia phân giác AE của góc BAC.
a) Tính tỉ số của hai đoạn thẳng EB và EC?


b) Tính độ dài các đoạn thẳng AC, BE, EC.


c) Kẻ EI<sub>AC. Tính AI, IC. ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)</sub>


<b>Bài 3:</b> Cho tam giác vng ABC ( Â = 900<sub>) có AB = 9cm,AC = 12cm.Tia phân giác góc A cắt BC </sub>


tại D .Từ D kẻ DE vng góc với AC (E thuộc AC) .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD,CD và DE.
b) Tính diện tích các tam giác ABD và ACD.


<b>Bài 4:</b> Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 15cm, AH = 12cm.


a) Chứng minh: <sub>AHB </sub> <sub>CHA, </sub><sub>AHB </sub> <sub>CAB, </sub><sub>CAB </sub> <sub>CHA</sub>


b) Tính độ dài BH, HC, AC.


c) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm, trên cạnh BC lấy F sao cho CF = 4cm.
Chứng minh tam giác CEF vuông.


d) Chứng minh: CE.CA = CF.CB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD.



<b>Bài 6: </b>Cho hình thang ABCD(AB //CD) và AB < CD . Đường chéo BD vng góc với cạnh bên
BC.Vẽ đường cao BH.


a) Chứng minh hai tam giác BDC và HBC đồng dạng.


b) Cho BC = 15cm; DC = 25cm; Tính HC và HD?


c) Tính diện tích hình thang ABCD?


<b>Bài 7</b>:Cho tam giác vng ABC vng ở A ; có AB = 8cm; AC = 15cm; đường cao AH
a) Tính BC; BH; AH.


b) Gọi M,N lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC.Tứ giác AMNH là hình gì? Tính độ
dài đoạn MN.


c) Chứng minh AM.AB = AN.AC.


<b>Bài 8.</b>Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC).
Chứng minh rằng:


a) AH.BC=AB.AC


b) AB2<sub>=BH.BC</sub>


c) AC2<sub>=CH.BC</sub>


d) 2 2 2


1


1


1


<i>AC</i>
<i>AB</i>


<i>AH</i>  


<b>Bài 9:</b> Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH.


<b>a)</b> Tính BC và AH.


<b>b)</b> Kẻ HEAB tại E, HFAC tại F. Cm AEH đồng dạng AHB.


<b>c)</b> Cm AH2<sub> = AF.AC</sub>


<b>d)</b> Cm ABC đồng dạng AFE.


<b>e)</b> e. Tính diện tích tứ giác BCFE.


<b>Bài 10 :</b> Cho góc nhọn xAy. Trên cạnh Ax lấy 2 điểm B, C sao cho AB = 4cm, AC = 6cm. Trên
cạnh Ay, lấy 2 điểm D, E sao cho AD = 2cm, AE = 12cm. Tia phân giác của góc xAy cắt BD tại I
và cắt CE tại K.


a) So sánh AD<sub>AB</sub> và AE<sub>AC</sub> b) So sánh <i>A<sub>C E</sub></i>^ <sub>và </sub> <i><sub>A</sub></i>^<i><sub>D B</sub></i> <sub>c) Cm AI.KE = AK.IB</sub>


d) Cho EC = 10cm. Tính BD, BI. e) Cm KE.KC = 9IB.ID


1) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm, AC = 20cm. Kẻ đường cao AH của tam giác


ABC.


a) Chứng minh rằng: AB2<sub> = BH.BC. Từ đó tính độ dài các đoạn thẳng BH, CH.</sub>
b) Kẻ HMAB và HNAC. CMR: AM.AB = AN.AC. Có kết luận gì về 2 tam giác


AMN vá ACB.


c) Tính diện tích tam giác AMN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) Chứng minh: AHB CHA, AHB CAB, CAB CHA


b) Tính độ dài BH, HC, AC.


c) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm, trên cạnh BC lấy F sao cho CF = 4cm.
Chứng minh tam giác CEF vuông.


d) Chứng minh: CE.CA = CF.CB.


3) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm, BC = 20cm. Kẻ tia phân giác AE của góc
BAC.


a) Tính tỉ số của hai đoạn thẳng EB và EC?
b) Tính độ dài các đoạn thẳng AC, BE, EC.


c) Kẻ EIAC. Tính AI, IC. ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)


4) Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm M, trên AC lấy điểm N sao cho MN // BC. Tính độ
dài các đoạn thẳng AN, MN. Biết AM = 2,5cm, AC = 9cm, NB = 5cm, BC = 15cm.


5) Thể tích của một hình lập phương là 27000mm3<sub>. Tính độ dài cạnh của hình lập phương </sub>


nầy theo cm.


<b>Bài 1</b>: (1,5 điểm)


Giải phương trình
<i><sub>x −</sub></i>5<sub>3</sub><i>−</i>2<i>x −</i>3


<i>x</i>+3 =


2<i>x</i>(1<i>− x</i>)


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub>
<b>Bài 2 </b>:<b> </b> (1,5 điểm)


Một ca nơ ngược dịng từ bến A đến bến B mất 7 giờ và xi dịng từ bến B về bến A
mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và bến B, biết rằng vận tốc dịng nước là 2 km/h.
<b>Bài 3:</b>( 3 điểm)


Cho hình chữ nhật ABCD . H là chân đường vng góc kẻ từ A xuống BD.
a) Chứng minh <sub></sub>AHB <sub></sub>BCD;


b) AH.CD = BC.HB
c) DH.DB = BC2
<b>Bài 4:</b> (1điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×