Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT KONPLƠNG <b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>TRƯỜNG PTDT BT THCS ĐĂK RING</b> NĂM HỌC 2011 – 2012


Mơn: Hóa học
Lớp: 8


Thời gian: 45 phút


<i> (Không kể thời gian phát đề)</i>
ĐỀ:


<b>I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)</b>


<i>Hãy chọn một chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng.</i>


<b>Câu 1: Thành phần của H và O trong nước theo tỉ lệ về thể tích là:</b>


A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:8


<b>Câu 2: Người ta bơm khí nào vào bong bay để bong bay bay lên cao được là:</b>
A. Khí oxi B. Khí Hiđro C. Khơng khí D. Khí cacbonic
Câu 3: Tên gọi của H<b>2SO3 là:</b>


A. Axit clohiđric B. Axit sunfuhiđric C. Axxit sunfurơ D. Axit sunfuric
<b> Câu 4: Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 2 oxit: P2O5 và CaO</b>


A. Nước và quỳ tím B. Chỉ cần dùng nước


C. Chỉ cần dùng quý tím D. Dùng dung dịch NaOH


<b> Câu 5: Đốt cháy hoàn thành 112 lit khí hiđro (đktc). Khối lượng nước thu được là:</b>



A. 0,9g B. 0,091g C. 9g D. 0,95g


<b> Câu 6: Oxit tương ứng với NaOH là:</b>


A. NaO B. Na2O C. NaO2 D. Na2O3


<b>Câu 7: Cho 3,25g kẽm tác dụng với 100ml dung dịch axit clohiđric 2M. Chất nào còn dư</b>
<b>sau phản ứng?</b>


A. Zn B. ZnCl2 C. H2 D. HCl


<b>Câu 8: Trong các chất sau đây, dãy chất nào chỉ toàn là muối trung hòa?</b>


A.

CaCO3, Na2SO4, NaHCO3, NaHSO3


B.

CaCO3, NaCl, NaHCO3, NaHSO3


C.

CuSO4, CaCO3, Na2SO4, NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II.</b> <b>Tự luận (6,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


Thế nào là phản ứng thế? Lấy VD minh họa?
<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>


<b>Lập phương trình hóa học của các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng </b>
<b>thuộc loại phản ứng hóa học nào?</b>


A. Mg + O2 ⃗<i>t</i>0 MgO



B. CaCO3 ⃗<i>t</i>0 CaO + CO2


C. Fe + H2SO4 ⃗ FeSO4 + H2


D. Zn + HCl ⃗ <sub> ZnCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


<b>Câu 3 (2,5 điểm)</b>


Cho 32,5 g kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit clohđric (HCl) dư.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.


b. Tính thể tích khí H2 sinh ra sau phản ứng (đktc)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD&ĐT KONPLÔNG <b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>TRƯỜNG PTDT BT THCS ĐĂK RING</b> NĂM HỌC 2011 – 2012


Mơn: Hóa học
Lớp: 8


Thời gian: 45 phút
<b>I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)</b>


<b>Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>II. Tự luận (6,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


Phản ứng thế là phản ứng giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất
thay thế nguyên tử của một nguyên tố nguyên tố trong hợp chất. (1,0 điểm)


HS lấy VD đúng được 0,5 điểm.
<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>


<b>Mỗi phương trình thực hiện đúng được 0,5 điểm.</b>


A. 2Mg + O2 ⃗<i>t</i>0 2MgO Phản ứng hóa hợp


B. CaCO3 ⃗<i>t</i>0 CaO + CO2 Phản ứng phân hủy


C. Fe + H2SO4 ⃗ FeSO4 + H2 Phản ứng thế


D. Zn + 2HCl ⃗ <sub> ZnCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub> <sub>Phản ứng thế</sub>


<b>Câu 3: (2,5 điểm)</b>


Số mol của Zn: 32,5 : 65 = 0,5 (mol) (0,5 điểm)


a. PTHH: Zn + 2HCl ⃗ <sub> ZnCl</sub><sub>2</sub><sub> + </sub> <sub>H</sub><sub>2</sub> <sub>(0,5 điểm)</sub>


b. 1 mol 1 mol (0,5 điểm)


0,5 mol 0,5 mol (0,5 điểm)
Thể tích khí H2(đktc) là: V = 0,5 x 22,4 = 11,2 (lit) (0,5 điêm)


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×