Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.62 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO</b>
<b>TẠO</b>
<b>KỲ THI CẤP TỈNH GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH </b>
<b>CẦM TAY</b>
<b>PHÚ N</b>
<b>***</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<b>LỚP 9 THCS</b>
<b>Thời gian: 150 phút , khơng kể thời gian giao đề</b>
<i>(Đề thi có 04 trang)</i>
<b>ĐIỂM TỒN BÀI THI</b> <b> CÁC GIÁM KHẢO KÍ </b>
<b>TÊN</b>
<b>SỐ PHÁCH</b>
(Do chủ tịch HĐ chấm ghi)
<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>
<b>Quy định:</b>
<b>-</b> <i>Thí sinh làm bài trên đề thi, thực hiện đúng các yêu cầu của đề thi;</i>
<b>-</b> <i>Điểm tối đa toàn bài là 50 điểm, mỗi bài đúng được 5 điểm;</i>
<i><b>-</b></i> <i>Khi tính, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài toán<b>. Trong trường hợp</b></i>
<i>kết quả là số gần đúng chỉ ghi kết quả đã làm tròn đến 4 chữ số thập phân. Nếu</i>
<b>Bài 1: </b>
<b>1. Tính giá trị biểu thức P = </b>
3 0 3 0 2 0 0
0 0 0
sin 90 cot 30 cos 45 tan 20
2 7 sin108 cos32 tan 64
<sub>. </sub>
<b> Kết quả:</b>
<b>2. Cho biểu thức: A = </b>
1 1 3 2 5 7 1 13 5
3 4 8 9 12 18 24 36 27 <sub>.</sub>
Bỏ số nào trong tổng trên để A = 2? Kết quả:
<b>Bài 2: Cho </b>
2 3,1 2 5
( ) 1,32 7,8 3 2
6, 4 7, 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>1. Tính </b> <i>f</i>(5 3 2) . Kết quả:
<b>2. Với giá trị nào của x thì f(x) đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x). </b>
<b>Kết quả: </b>
<b>Bài 3:Tính chu vi hình trịn nội tiếp tam giác vng ABC, biết cạnh AB =1,7321 cm và </b>
cạnh huyền BC = 2,4495 cm.
<b> Kết quả: </b>
<b>Bài 4: Hai động tử A và B cùng chuyển động trên một đường trịn có đường kính 20m</b>
xuất phát cùng một điểm. Nếu chúng chuyển động cùng chiều thì cứ 20 giây lại gặp lại
<b>P</b>
<b> </b>
<i><b>f(</b></i>5 3 2 <i><b><sub>)</sub></b></i><sub></sub>
<b>Min f(x) </b> , <b>x </b>
nhau, nếu chúng chuyển động ngược chiều thì sau 4 giây lại gặp nhau. Tìm vận tốc của mỗi
động tử .
<b> Kết quả:</b>
<b>Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi</b>
D, E là hai điểm trên cạnh huyền BC sao cho
BD =DE = EC. Biết độ dài đoạn AD = sinx ,
AE = cosx, với
0
2
<i>x</i>
<sub>. Tính độ dài cạnh huyền BC.</sub>
<b> Kết quả: </b>
<b>Bài 6: Trong một hành lang hẹp có bề rộng </b>
MN = r (xem hình bên) một thang có độ dài
d dựng dựa tường, chân thang đặt tại điểm
P giữa hai vách. Đầu thang dựa vào điểm
Q cách mặt đất một khoảng k, thang hợp với
mặt đất một góc 450<sub>. Quay thang, thang lại</sub>
dựa vào vách đối diện tại điểm S cách mặt
đất một khoảng h và thang nghiêng một góc
750 <sub>so với mặt đất. Tính tỷ số </sub>
<i>k</i>
<i>r</i> <sub>.</sub>
<b> Kết quả: </b>
<b>Bài 7: Trong hệ thập phân, số A được viết bằng 100 chữ số 3, số B được viết bằng 100 chữ</b>
số 6.
<b>1. Tích AB có bao nhiêu chữ số ?</b>
<b>2. Tìm 8 chữ số tận cùng của hiệu C = AB -20092010. </b>
<b>Nêu cách giải:</b>
<b> </b>
<b>Kết quả:</b> <b>Số chữ số tích AB là:</b> <b>8 chữ số tận cùng của C là:</b>
<b> vA </b><b> m/s; vB</b>
<b>m/s</b>
BC
<b>Q</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>P</b>
<i>k</i>
<b>Bài 8. Tính gần đúng nghiệm hệ phương trình:</b>
2
2
2
+ = 6
y
2
y + = 6
x
<i>x</i>
<sub>. </sub>
<b>Kết quả : </b>
<b>Bài 9: Trong hình dưới đây, đường trịn cắt các cạnh tam giác đều ABC tại 6 điểm. Biết</b>
AG = 2, GF = 13, FC = 1 và HI = 7. Hãy tính DE.
<b>Bài 10: Cho dãy số u</b>n được xác định như sau:
1 2
2 1
3, 2
3 2 , 3
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i><sub></sub> <i>n</i>
<sub>.</sub>
<b>1. Viết 7 số hạng đầu.</b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> ; </sub>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> ;</sub>
3
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> ;</sub>
<b>Nêu cách giải:</b>
<b>I</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>2. Viết quy trình bấm phím liên tục để tính tích 7 số hạng đầu tiên.</b>
<b>Kết quả: </b>
<b>u1</b> <b>u2</b> <b>u3</b> <b>u4</b> <b>u5</b> <b>u6</b> <b>u7</b>
<b>Nêu quy trình bấm phím:</b> <b>Khai báo loại máy:</b>
<b>Kết quả :</b>
<b>P </b>7 =
<b>-HẾT-SỞ GIÁO DỤC VÀĐÀOTẠO</b> <b> KỲ THI CẤP TỈNH GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM</b>
<b>TAY</b>
<b>PHÚ N</b>
<b>***</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<b>LỚP 9 THCS</b>
<b>Thời gian: 150 phút , khơng kể thời gian giao đề</b>
<i>(Đề thi có 04 trang)</i>
<b>ĐIỂM TỒN BÀI THI</b> <b> CÁC GIÁM KHẢO KÍ </b>
<b>TÊN</b>
<b>SỐ PHÁCH</b>
(Do chủ tịch HĐ chấm ghi)
<b>Quy định:</b>
<i><b>-</b></i> <i>Thí sinh làm bài trên đề thi, thực hiện đúng các yêu cầu của đề thi;</i>
<i><b>-</b></i> <i>Điểm tối đa toàn bài là 50 điểm, mỗi bài đúng được 5 điểm;</i>
<i><b>-</b></i> <i>Khi tính, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài toán<b>. Trong trường hợp</b></i>
<i>kết quả là số gần đúng chỉ ghi kết quả đã làm tròn đến 4 chữ số thập phân. Nếu</i>
<i>là số đo gần đúng theo độ, phút , giây chỉ lấy đến số nguyên giây.</i>
<b>Bài 1: </b>
<b>1. Tính giá trị biểu thức P = </b>
3 0 3 0 2 0 0
0 0 0
sin 90 cot 30 cos 45 tan 20
2 7 sin108 cos32 tan 64
<sub>. </sub>
<b> Kết quả:</b>
<b>2. Cho biểu thức: A = </b>
1 1 3 2 5 7 1 13
3 4 8 9 12 18 24 36 <sub>.</sub>
Bỏ số nào trong tổng trên để A = 2? Kết quả:
<b>Bài 2: Cho </b>
2 3,1 2 5
( ) 1,32 7,8 3 2
6, 4 7, 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>1. Tính </b> <i>f</i>(5 3 2) . Kết quả:
<b>2. Với giá trị nào của x thì f(x) đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x). </b>
<b>Kết quả: </b>
<b>Bài 3: Tính chu vi hình trịn nội tiếp tam giác vuông ABC, biết cạnh AB=1,7321 cm và </b>
cạnh huyền BC = 2,4495 cm.
<b> Kết quả:</b>
<b>Bài 4: Hai động tử A và B cùng chuyển động trên một đường tròn có đường kính 20m</b>
xuất phát cùng một điểm. Nếu chúng chuyển động cùng chiều thì cứ 20 giây lại gặp lại
<b>P</b><b> -0,6238</b>
7
18<sub>& </sub>
5
27
<i><b>f(</b></i>5 3 2 <i><b><sub>)</sub></b></i><sub></sub><b><sub> 4,5370</sub></b>
<b>Min f(x) </b> <b>3,5410</b> , <b>x </b><b>-0,1113</b>
nhau, nếu chúng chuyển động ngược chiều thì sau 4 giây lại gặp nhau. Tìm vận tốc của mỗi
động tử .
<b> Kết quả:</b>
<b>Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi</b>
D, E là hai điểm trên cạnh huyền BC sao cho
BD =DE = EC. Biết độ dài đoạn AD = sin x , AE = cos x, với
0
2
<i>x</i>
<sub>. Tính độ dài</sub>
cạnh huyền BC.
<b> Kết quả: </b>
<b>Bài 6: Trong một hành lang hẹp có bề rộng </b>
MN = r (xem hình bên) một thang có độ dài
d dựng dựa tường, chân thang đặt tại điểm
P giữa hai vách. Đầu thang dựa vào điểm
Q cách mặt đất một khoảng k, thang hợp với
mặt đất một góc 450<sub>. Quay thang, thang lại</sub>
dựa vào vách đối diện tại điểm S cách mặt
đất một khoảng h và thang nghiêng một góc
450 <sub>với mặt đất. Tính tỷ số </sub>
<i>k</i>
<i>r</i> <sub>.</sub>
<b> Kết quả: </b>
<b>Bài 7: Trong hệ thập phân, số A được viết bằng 100 chữ số 3, số B được viết bằng 100 chữ</b>
số 6.
<b>1. Tích AB có bao nhiêu chữ số ?</b>
<b>2. Tìm 8 chữ số tận cùng của hiệu C = AB -20092010. </b>
<b>Nêu cách giải:</b>
100
100 100
100
100 100 100 100 100
A = 33...3;
B = 66...6 3 22...2;
AB = 33...3 3 22...2 99...9 22...2 10 1 22...2
100 100 100 99 99
22...200..0 22...2 22...2177...78.
Suy ra tích AB có 200 chữ số.
Do đó C = 99 99 99 92
22...2177...78 20092010 22...2177...7 57685768
.
<b>vA </b><b> 9,4248 m/s ; vB</b> <b>6,2832 m/s</b>
<b>BC </b><b> 1,3416</b>
<b>Q</b>
<b>N</b>
<b>S</b>
<b>M</b>
<b>P</b>
<i>k</i>
<b>Kết quả:</b> <b>Số chữ số tích AB là: 200</b> <b>8 chữ số tận cùng của C là: 57685768</b>
<b>Bài 8. Tính gần đúng nghiệm hệ phương trình: </b>
2
2
2
+ = 6
y
2
y + = 6
x
<i>x</i>
<sub>. </sub>
<b>Kết quả : </b>
<b>Bài 9: Trong hình dưới đây, đường trịn cắt các cạnh tam giác đều ABC tại 6 điểm. Biết</b>
AG = 2, GF = 13, FC = 1 và HI = 7. Hãy tính DE.
<b>Nêu cách giải: </b>
Đặt AH = y, BD = a, DE = x và EC = b.
Theo đề ra:
AG =2, GF =13, HI = 7 và FC = 1.
Ta có: AHG AFI <sub> ( cùng bù với </sub>IHG <sub>)</sub>
ΔAHG ΔAFI
AH.AI = AG.AF
( 7) 2(2 13)
<i>y y</i>
2 <sub>7</sub> <sub>30 0</sub> <sub>3</sub>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub> (vì y >0)</sub>
Do đó BI = 6.
Tương tự, ta có : BD.BE = BI.BH
Hay : a(a+x) = 6(6+7)
Và : CE.CD =CF.CG
Hay: b(b+x) = 1(1+13) = 14.
Từ đó ta có hệ:
2
2
ax = 78
b 14
16
<i>a</i>
<i>bx</i>
<i>a b x</i>
<sub>. </sub>
Giải hệ này ta được : x = 2. 22.
1
1
2, 2618
2, 2618
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>;</sub>
2
2
<b>Bài 10: Cho dãy số u</b>n được xác định như sau:
1 2
2 1
3, 2
3 2 , 3
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i><sub></sub> <i>n</i>
<sub>.</sub>
<b>1. Viết 7 số hạng đầu.</b>
<b>2. Viết quy trình bấm phím liên tục để tính tích 7 số hạng đầu tiên.</b>
<b>Kết quả: </b>
<b>u1</b> <b>u2</b> <b>u3</b> <b>u4</b> <b>u5</b> <b>u6</b> <b>u7</b>
3 2 5 -4 23 -58 185
<b>Nêu quy trình bấm phím:</b>
Gán A = 2, B = 3, C = 2, và D = 6 như sau:
2 SHIFT STO A <b><sub> - biến đếm</sub></b>
3 SHIFT STO B <b><sub> - giá trị u</sub></b>
<b>1</b>
2 SHIFT STO C <b><sub> - giá trị u</sub></b>
<b>2</b>
6 SHIFT STO D <b><sub>- giá trị tích P</sub></b>
<b>2</b>
Ghi vào máy dòng lệnh:
A A+1 : B 3 B-2 C : D D B <sub> </sub>
A A+1 : C 3×C-2×B : D D C
Liên tục thực hiện phím ta được:
A = 3, B = 5 (u3 =5) , D = 30 (P3 =30)
A = 4, C = -4 (u4 =-4) , D = -120 (P4 =-120)
A = 5, B = 23 (u5 = 23) , D = -2760 (P5 =-2760)
A = 6, C = -58 (u6 =-58) , D = 160080 (P6 =160080)
A = 7, B = 185 (u7 = 185) , D = 160080 (P7 =29614800) .
<b>Khai báo loại máy:</b>
<b>Kết quả :</b>
P = 29614800