Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.29 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ
ngày Tiết
Tiết
PPCT Môn Tên bài dạy
Thời
gian
dự
kiến
ĐDDH
1 19 Tập đọc Ơn tập giữa kì I (tiết 1) 42 Phiếu ghi tên bài
tập đọc
2 Âm nhạc
3 46 Toán Luyện tập 42 Thước kẻ,ê ke
4 19 Khoa học Ôn tập: Con người và sức khỏe
(tiết 2) 35
5 10 Đạo đức Tiết kiệm thời giờ (tiết 2) 35
1 Mĩ thuật
2 10 Lịch sử Cuộc k/c chống quân Tống
xâm lược lần nhất 35
3 10 Chính tả Ơn tập giữa kì I (tiết 3) 42
4 47 Toán Luyện tập chung 42 Thước kẻ,ê ke
5 20 Khoa học Nước có tính chất gì? 35 ĐDTN
1 19 Luyện
T&C Ơn tập giữa kì I (tiết 2) 42
2 10 Địa Lý Thành phố Đà Lạt 35 Bản đồ địa lí Việt
Nam
3 48 Tốn Kiểm tra giữa học kì I 42
4 19 TLV Ơn tập giữa kì I (tiết 6) 38
5 GDNGLL
1 20 Tập đọc Ôn tập giữa kì I (tiết 4) 38
2 10 Kể chuyện Ơn tập giữa kì I (tiết 5) 40
3 49 Tốn Nhân với số có một chữ số 40
4 Thể dục
5 10 Kĩ thuật Khâu viềm đường gấp mép vải
bằng mũi khâu đột. 38
Hộp cắt, khâu,
thêu
1 20 TLV Kiểm tra đọc – học thuộc lòng 40
2 50 Tốn Tính chất giao hốn của phép
nhân 40
Bảng so sánh để
trống
3 20 Luyện
T&C Kiểm tra TLV – Chính tả 40
4 Thể dục
5 SH Sinh hoạt lớp
<b>Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Tập đọc</b>
<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung cả bài, nhận biết được một số
hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; Bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn
bản tự sự:
- HS khá, giỏi biết đọc tương đối lưu loát, diễn cảm một đoạn văn, đoạn thơ( tốc
độ đọc trên 75 tiếng / phút)
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9. </b>
- Bảng nhóm.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu mục đích bài học và cách bắt thăm bài đọc
- Ghi tựa bài.
<b>2. Kiểm tra tập đọc và HTL.</b>
<b>Bài 1:</b>
- Kiểm tra 1/3 số HS
- Cho điểm , HS không đạt về luyện đọc tiết sau kiểm
tra lại
<b> 3. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu</b>
- Yêu cầu HS trao đổi và trả lời câu hỏi:
+ Những bài tập dọc NTN là truyện kể?
- Cho HS làm việc theo YC(bài 2)
Quan sát, giúp các nhóm
* Nhận xét lời giải đúng
<b>Bài 3: Gọi HS đọc YC</b>
- YC HS tìm các đoạn văn có giọng đọc như YC
- Gọi HS nêu đoạn văn tìm được
- Tổ chức HS đọc diễn cảm các đoạn văn đó
<b>* Nhận xét, khen những em đọc tốt</b>
<b> 3. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học. YC những em chưa có điểm kiểm
tra đọc, đọc chưa đạt về nhà luyện đọc.
- Về nhà ôn lại quy tắc viết hoa
- Lắng nghe
- Nhắc nối tiếp
- Từng HS lên bốc thăm bài,
đọc
- 1em đọc to
- 1 em nêu, em khác nhận xét
- HS làm việc theo nhóm, viết
vào bảng nhóm, trình bày trên
bảng
- 1 em đọc to
- dùng bút chi đánh dấu đoạn
văn tìm được
- 1 số em nêu, em khác nhận
xét
- Mỗi đoạn 3 em thi đọc
<b> IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . .
. . . .
<b>Tiết 3: Toán</b>
<b> I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>- Nhận biết được góc nhọn, góc tù, góc bẹt, vng góc đường cao của hình tam</b>
giác.
-Vẽ được hình chữ nhật , hình vng
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>- Thước kẻ, ê ke</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Bài cũ:</b>
- Cho HS nhắc lại cách vẽ hình chữ nhật, hìmh vng
- Cho H S vẽ hình vng, hình chữ nhật
* Nhận xét, cho điểm
<b>B. Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài học</b>
Ghi tựa bài
<b>2. Luyện tập:</b>
- Cho HS mở SGK trang 55, nêu yêu cầu
- Vẽ hình như SGK lên bảng
- Cho HS nêu
- Nhận xét, kết luận:
<b>Bài 2 : Cho HS đọc </b>
- Cho HS quan sát hình rồi nêu kết quả
- Nhận xét kết luận:
<b>Bài 3: Cho HS đọc bài tốn.</b>
Cho HS vẽ hình vào vở
- Quan sát giúp đỡ.
- Nhận xét kết luận:
<b>Bài 4a: Gọi HS nêu YC</b>
Cho HS tự vẽ hình vào vở
- Quan sát, giúp đỡ HS
Nhận xét:
<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>
- Gọi 1 em lên bảng vẽ hình chữ nhật có chiều dài 24
cm, chiều rộng 14 cm
- Nhận xét tiết học: HS về nhà hoàn thành bài tập vào
vở .Chuẩn bị bài sau.
- Một số em nêu
- 2 em vẽ trên bảng lớp, lớp
quan xát, nhận xét
- Lắng nghe
- Một số em nhắc nối tiếp
- 1 em đọc to YC
- 1 số em nêu, em khác nhận xét
- 1 em đọc to
- 1 số em nêu, em khác nhận xét
- 1 em đọc to, lớp theo dõi SGK
- Cả lớp vẽ vào vở
- 1 em nêu
- Lớp thực hiện theo YC
- Một số em khá, giỏi làm tiếp
phần b
- 1 em em lên bảng thực hiện
YC, em khác nhận xét
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . . .
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Ôn tập các kiến thức về:
+ Dinh dưỡng hợp lí.
+ Phịng tránh tai nạn đuối nước.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Hình SGK
<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Bài cũ: </b>
<i>- Cho HS kể tên các nhóm chất dinh dưỡng mà cơ</i>
<i>thể cần được cung cấp đầy đủ và thường xuyên.</i>
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới:</b>
1.Giới thiệu: Nêu mục tiêu của bài học
- Ghi tựa bài
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Thảo luận về cách phịng tránh tai</b>
<b>nạn đuối nước</b>
<b>- Cho HS liên hệ để thảo luận về việc nên và</b>
khơng nên làm gì để phịng tránh tai nạn đuối nước
trong cuộc sống hàng ngày?
Nhận xét kết luận:
<b>Hoạt động 2: Tự đánh giá</b>
Yêu cầu HS ghi lại tên thức ăn, đồ uống hàng
ngày của em vào vở theo mẫu tr39
- Quan sát, giúp đỡ HS
- Nhận xét kết luận:
Hoạt động 3: Trò chơi ai chọn thức ăn hợp lý?
- Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận ghi nhanh
những thức ăn trong một bữa ăn ngon và bổ
Theo dõi, giúp các nhóm
Nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 4: Thực hành Ghi lại và trình bày 10 lời
khuyên dinh dưỡng hợp lí
- Cho HS làm việc cá nhân theo yêu cầu trang 40
vào giấy A4
<b> 2.Củng cố dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà nói với bố mẹ những điều đã học
và treo bảng này vào chỗ thuận tiện, dễ đọc
- Chuẩn bị bài: nước có những tính chất gì?
- 2 em nêu, em khác nhận xét.
- Nghe
- Vài em nhắc nối tiếp
- Làm việc theo nhóm 4,đại diện
một
số nhóm trình bày , nhóm khác
nhận xét
- Làm việc cá nhân, một số em đọc
- Các nhóm thảo luận , ghi nhanh
vào bảng nhóm, trình bày trên bảng
lớp
- Làm việc theo yêu cầu, một số
em trình bày sản phẩm của mình
trên bảng lớp
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Tiết 5: Đạo đức </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ.</b>
- Biết được lợi ích của tiết kiệm giờ.
- Bước đầu biết sử dụng thời gian htập, sinh hoạt…hàng ngày một cách hợp lí.
- Biết được vì sao cần phải tiết kiệm thời giờ
<b>II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:</b>
<b>- Thẻ xanh ,đỏ, trắng</b>
- Các truyện về tiết kiệm thời giờ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra</b>
- Cho HS dọc thuộc ghi nhớ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu: Tiết trước các em đã tìm hiểu về cách tiết</b>
kiệm thời giờ.Bài học hôm nay các em sẽ tiếp tục luyện
tập thực hành.
<b>2. Thực hành:</b>
<b>Hoạt động 1: Bài tập 3.</b>
- Cho hs thảo luận theo cặp, bày tỏ thái độ về các ý kiến
bằng các tấm thẻ
* GV nhận xét, kết luận.
<i><b>- Các việc làm c, d là việc làm tíêt kiệm thời giờ, </b></i>
<b>Hoạt động 2: Bài tập 4.</b>
Bước 1: Cho HS suy nghĩ, Liên hệ bản thân nêu những
việc đã làm để tiết kiệm thời giờ
Bước 2: Trao đổi cụ thể việc đã làm để tiết kiệm thời
giờ
* GV nhận xét, biểu dương.
<b>Hoạt động 3: Bài tập 6</b>
- Cho HS lập thời gian biểu
Quan sát, giúp đỡ HS
* Gv nhận xét, kết luận.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
+ Cái gì quý nhất?
+ Tiết kiệm thời giờ là gì?
- Nhắc HS cần phải tiết kiệm thời giờ trong sinh hoạt
hàng ngày.thực hiện đúng thời gian biểu đã xây dựng
- Chuẩn bị tốt bài đạo đức cho tuần sau.
- 2 học sinh đọc.
- Thực hiện lần lượt các ý
kiến theo YC
- suy nghĩ, nêu
- trao đổi với bạn bên cạnh
- Làm việc cá nhân, trao đổi
với cá bạn bên cạnh
Một số em phát biểu
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Thứ Ba ngày 02 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tiết 2: Lịch sử </b>
<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC</b>
<b>LẦN THỨ NHẤT (Năm 981)</b>
- Nắm được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất
( năm 981) do Lê Hồn chỉ huy:
- Đơi nét về Lê Hoàn :Lê Hoàn là người chỉ huy quuân đội nhà Đinh với chức
thập đạo tướng quân. Khi đinh Tiên Hoàng bị ám hại, quân Tống sang xâm lược, Thái
hậu học dương và quân sĩ đã suy tôn ông lên ngơi hồng đế( nhà Tièn Lê). Ơng đã chỉ
huycuộc khấng chiến chống Tống thắng lợi.
II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
<b>- Hình ở SGK ( nếu phóng to được).</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>A. Bài cũ:</b>
- Vì sao có loạn 12 sứ qn?
-Đinh Bộ Lĩnh có cơng gì trong buổi đầu độc lập?
* Nhận xét cho điểm:
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu: Lợi dụng triều đình nhà Đinh không ổn</b>
định. Năm 981 quân Tống sang xâm lược nước ta…
Cuộc kháng chiến chống quân Tống được diễn ra như
<i>- Ghi tựa bài.</i>
<b>Hoạt động 1: Làm việc nhóm đơi</b>
MT: Biết hồn cảnh lên ngơi vua của Lê Hoàn
YC HS đọc thầm đoạn năm 979…gọi là nhà Tiền Lê,
thảo luận câu hỏi:
+ Lê Hoàn lên ngơi vua trong hồn cảnh nào? Việc Lê
Hồn lên ngơi vua có được nhân dân ủng hộ khơng ?
* GV nhận xét, kết luận.
<b>Hoạt động 2: Làm việc nhóm:</b>
MT: Nắm được sơ lược diễn biến cuộc kháng chiến
chống quân Tống xâm lược của nhân dân ta
Bước 1: Cho HS thảo luận 1 số câu hỏi sau:
+ Quân Tống sang xâm lược nước ta vào năm nào?
+ Quân Tống tiến vào nước ta theo đường nào?
+ Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra như thế
nào?
+ Quân Tống có thực hiện được ý đồ khơng?
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp:
+ Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống dã
đem lại gì cho nhân dân ta?
* Nhận xét, két luận.
<b>IV CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
- Đọc phần khung xanh SGK trang 29.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 em trả lời(mỗi em 1 câu),
em khác nhận xét.
- Nghe
-Một vài em nhắc nối tiếp
- Thảo luận theo cặp
- một số em trả lời, em khác
nhận xét
- Các nhóm thảo luận ghi,
tóm tắt vào bảng nhóm,trình
- Một số em lên trình bày, kết
hợp chỉ bản đồ
- Một số em nêu, em khác
nhận xét
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Tiết 3: Chính Tả </b>
<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Nghe - viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 75 chữ/15 phút), khơng mắc
q 5 lỗi trong bài ; trình báy đúng bài văn có lời đối thoại. Nắm dược tác dụng của dấu
ngoặc kép trong bài chính tả.
- Nắm được quy tắc viết hoa tên tiêng (Việt Nam và nước ngồi) ; Bước đầu biết
sữa lỗi chính tả trong bài viết.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>- Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết bảng lớp, lớp</b>
<b>viết bảng con 2 từ chứa tiếng có vần iên, iêng</b>
- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới: </b>
1.Giới thiệu: nêu mục tiêu của bài học
+ Ghi tựa bài lên bảng
<b>2. Hướng dẫn HS nghe - viết.</b>
<b>a. Cho HS đọc bài viết.</b>
<b>- Cho HS đọc .</b>
<b>b. Tìm hiểu ND đoạn viết</b>
<b>- Cho HS giải nghĩa từ trung sĩ</b>
- Cho HS đọc thầm , nêu nội dung đoạn viết
* Nhận xét kết luận:
<b>c. Hướng dẫn viết từ khó</b>
- Cho HS tìm từ khó trong đoạn viết
- Nhận xét, viết một số từ khó HS viết dễ lẫn lên bảng
cho HS đọc( ngẩng đầu, trận giả, trung sĩ)
<b>d. Hướng dẫn cách trình bày</b>
- Cho HS viết
-Đọc cho HS soát bài
<b>g. Thu chấm, nhận xét</b>
- Thu 7 – 10 bài chấm điểm.
- Nhận xét bài chấm.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài tập 2: Gọi HS đọc nội dung bài tập. Cho HS trao</b>
đổi và trả lời
* Nhận xét, kết luận:
<b>Bài 3: Cho HS đọc YC</b>
-Tổ chức HS thi đua làm nhanh , đúng
Nhận xét:
3. Củng cố dặn dò:
- Dấu ngoặc kép thường được dùng để làm gì?
- 2 em viết bảng lớp, lớp viết
vào bảng con
- Nghe
- Một dãy bàn nhắc nối tiếp
tựa bài
- Hai em đọc to, lớp nhẩm
theo.
- Một số em nêu, em khác
nhận xét.
- Tìm, viết ra bảng con
- Một số em đọc. Lớp đọc
đồng thanh
- 1 em nêu
- Nghe
- lớp viết vào vở
- Từng cặp đổi chéo vở kiểm
lỗi
- Nộp bài theo yêu cầu của
GV
- 1 em đọc to
- Mốt số em trả lời, em khác
nhận xét
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Dặn HS về đọc các bài tập đọc và HTL để chuẩn bị
cho bài sau
- Các nhóm làm vào bảng
nhóm, trình bày trên bảng
lớp
- Một số em nêu
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Tiết 4: Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Thực hiện được cộng, trừ các số có đến 6 chữ số.
- Nhận biết được hai đường thẳng vng góc
- Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến
hình chữ nhật
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Bài cũ: </b>
- Cho HS làm bài 4 tiết trước.
- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
1.Giới thiệu: Nêu mục tiêu của bài
- Ghi tựa bài lên bảng
<b> 2. Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1a : Cho HS nêu YC </b>
<b> - quan sát giúp hs yếu</b>
* Nhận xét kết luận: 467 906; 273 549
<b>Bài 2a : Cho HS nêu yêu cầu .</b>
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét
Bài 3b:Vẽ hình lên bảng, cho HS đọc bài toán rồi tự
làm.
Quan sát giúp HS yếu.
Nhận xét, hướng dẫn HS yếu: Trong hình vng
ABCD, cạnh DC vng góc với cạnh AB và BC.
Trong hình vng BIHC, cạnh CH vng góc với cạnh
<b> Bài 4: Cho HS đọc bài toán rồi giải.</b>
Quan sát giúp hs yếu
<b> Nhận xét:</b>
<b>3. Củng cố dặn dị:</b>
- Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta
làm như thế nào?
- Một em yếu làm bài 4a, em
khá làm bài 4b.
- Lắng nghe
- Nhắc nối tiếp tựa bài.
- Một em đọc to, lớp theo
dõi.
+ Lớp làm vào vở, 2 em
làm trên bảng lớp
- Một em đọc to, lớp theo
dõi.
+ Lớp làm vào vở,1em làm
- Một em làm trên bảng
lớp, lớp làm vào nháp
- Lắng nghe.
- Dặn HS yếu hoàn thành bài làm ở lớp vào vở, HS giỏi
làm bài cịn lại.
- Ơn lại các bài đã học đẻ tiết sau kiểm tra.
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Tiết 5: Khoa học</b>
<b>NƯỚC CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>
- Nêu được một số tính chất của nước: Nước là chất lỏng , trong suốt , không
màu, không mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định; Nước chảy từ cao xuống
thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hoà tan một số chất.
- quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của nước
- Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống: Làm
mái nhà dốc cho nước chảy xuống,làm áo mưa để mặc khỏi ướt
<b>II/ ĐỒ DÙNG- DẠY HỌC:</b>
<b>- Hình vẽ trang 42, 43 SGK</b>
- Chuẩn bị theo nhóm.
+ Các dụng cụ thí nghiệm như SGK
<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Bài cũ: </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
* Nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>
1.Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học.
- Ghi tựa bài lên bảng
<b>2. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>Hoạt động 1: phát hiện màu , mùi , vị của nước</b>
Cho các nhóm làm thí nghiệm rồi ghi kết quả vào
bảng nhóm
- Nhận xét kết luận nhóm nhanh và đúng (tuyên
dương).Nhắc hs trong cuộc sống cần thận trọng,
nếu không biết chắc chắn…không được nếm
<b> Hoạt động 2: Phát hiện hình dạng của nước</b>
GV làm thí nghiệm rồi đặt vị trí chai , lọ ở vị trí
khác nhau, cho HS quan sát rồi nêu nhận xét
Nhận xét, kết luận:
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu xem nước chảy NTN?</b>
Cho Hs làm thí nghiệmđể rút ra tính chất: nước
chảy từ cao xuống thấp, …, nêu ứng dụng tính chất
này.
Nhận xét, kết luận:
<b>Hoạt động 4:phát hiện tính thấm hoặc khơng thấm</b>
của nước đối với một số vật
- Hướng dẫn HS làm thí nghiệm để rút ra kết luận
Nhận xét, kết luận:
<b>Hoạt động 5: Phát hiện nước có thể hồ tan hoặc</b>
- Tổ trưởng báo cáo
- Nghe
- Nhắc nối tiếp tựa bài
- Thảo luận theo nhóm, thư kí ghi
nhanh kết quả vào bảng nhóm,
trình bày trên bảng lớp.Từng
nhóm nhận xét.
Lớp quan sát
- Một số em nêu
- Làm việc theo nhóm, ghi ra
nháp, đại diện nhóm đọc kết quả,
nhóm khác nhận xét.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
khơng hồ tan một số chất
Cho HS lên làm thí nghiệm rồi trình bày trước lớp
Giúp đỡ HS làm thí nghiệm
Nhận xét:
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
<b> - Cho HS đọc mục bạn cần biết</b>
Nhận xét tiết học
- Dăn HS về họcbài, chuẩn bị bài 21
- Một vài em lên làm thí nghiệm ,
trình bày, lớp quan sát, lắng nghe
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Thứ Tư ngày 03 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Luyện T&C </b>
<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Mức dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nắm được nội dung chính, nhân vật và giọng đọc các bài tạp đọc là truỵên kể
thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng
- Em yếu nêu được tên các nhân vật có trong truyện
<b>II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:</b>
- Phiếu ghi sẵn cábài tđ, htl từ tuần 1 đến tuần 9.
- Bảng nhóm.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> A. Bài cũ: Cho HS nhắc lại cách viết tên người, tên địa lí</b>
nước ngồi; Tên người , tên địa lí Việt Nam
- Nhận xét, cho điểm
<b>.B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài học</b>
<b> Tiến hành tương tự như tiết 1</b>
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu của bài.</b>
-Phát bảng nhóm cho các nhóm làm việc
Quan sát giúp hs yếu
<b>* GV nhận xét ,Khen ngợi nhóm làm nhanh, đúng</b>
5. Củng cố- Dặn dò
- Hỏi: Những truyện kể các em vừa học khuyên chúng ta
điều gì?
<b>* Nhận xét tiết học</b>
- Về hồn thành bài tập vào vở, em chưa có điểm đọc về
chuẩn bị tốt để tiết sau kiểm tra và xem trước tiết 5
- 2 em ở dưới lớp trả lời
- Nghe.
- 1 em đọc to, lớp đọc thầm
- Làm việc theo nhóm,trình
bày trên bảng lớp
- Một số em nêu
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Tiết 2: Địa Lý</b>
<b>THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>
- Nêu được 1 số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt:
+ Vị trí: Nằm trên cao nguyên Lâm Viên
+ Thành phố có khí hậu trong lành mát mẻ, có nhiều phong cảnh đẹp: Nhiều
rừng thơng , thác nước,…
+ Thành phố có nhiều cơng trình phục vụ nghỉ ngơi và du lịch
+ Đà Lạt là nơi trồng nhiều loại rau, quả xứ lạnh và nhiều loại hoa
- Chỉ được vị trí Đà Lạt trên lược đồ(bản đồ)
HS khá giỏi:
+ Giải thích đượcvì sao Đà Lạt trồng được nhiều rau, quả, hoa sứ lạnh
+ Xác lập mối quan hệ giữa địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với hoạt động
sản xuất: Nằm trên cao nguyên cao- khí hậu mát mẻ trong lành- trồng nhiều hoa , quả,
rau sứ lạnh, phát triển du lịch.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. Bài cũ: </b>
- Em hãy mơ tả rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp ở Tây
Nguyên ?
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1.Giới thiệu: Treo BĐ. Cho HS chỉ vị trí thành phố Đà
Lạt và cho biết thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên
nào . Nhận xét, giới thiệu
+ Ghi tựa bài
<b>2.Tìm hiểu bài:</b>
<b>2.1Thành phố nổi tiếng về rừng thông và thác nước</b>
<b>Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm</b>
- Cho HS quan sát H1,2,5 kết hợp kênh chữ để trả lời
các câu hỏi trang 93 và mô tả cảnh đẹp ở Đà Lạt:
* Nhận xét , giúp HSb hoàn thiện câu trả lời:
<b>2.2 Đà Lạt-thành phố du lịch và nghỉ mát</b>
<b>Hoạt động 2: Làm việc theo cặp</b>
- Cho HS quan sát hình 3 và đọc mục 2, trả lời các câu
+ Tại sao Đà Lạtđược chọn làm nơi du lịch nghỉ mát
+ Đà Lạt có những cơng trình nào phục vụ cho việc nghỉ
mát, du lịch?
+ Kể tên một số khách sạn ở Đà Lạt
* Nhận xét kết luận
2.3 Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt
<b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>
- Cho HS quan sát hình 4 và vốn hiểu biết của bản thân
- Hai em nêu. em khác nhận
xét.
- 1 em chỉ và nói, lớp Quan sát,
- Lắng nghe
- Nhắc nối tiếp
- Lớp quan sát, thảo luận nhóm
4,
- 1 số em trả lời, em khác nhận
xét
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
+ Tại sao Đà Lạt được gọi là thành phố của hoa quả và
rau xanh?
+ Kể tên một số loại hoa, quả và rau xanh ở Đà Lạt?
+ Tại sao Đà Lạt lại trồng được nhiều loại hoa, quả, rau
sứ lạnh?
+ Hoa và rau ở Đà Lạt có giá trị NTN?
* Nhận xét kết luận
- Cho HS đọc phần khung xanh SGK
<b>3. Củng cố :</b>
<b>- Nêu một số đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt</b>
<b>4. Nhận xét tiết học</b>
<b>5. Dặn dò: Về xem lại bài chuẩn bị bài để tiết sau ơn</b>
tâp
- Một em khá ,giỏi trình bày, em
khác nhận xét.
Hai HS đọc
- Một vài em nêu
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . . .
<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
+ Đọc, viết, so sánh số tự nhiên ; hàng và lớp.
+ Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có sáu chữ số khơng nhớ hoặc
có nhớ không không quá 3 lượt và không lien tiếp.
+ Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển
- Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho
trước.
- Vẽ được đường cao của một hình tam giác
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>Đề kiểm tra</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Bài cũ: </b>
B. Bài mới:
1.Giới thiệu: Nêu mục tiêu của tiết kiểm tra
<b>2 phát đề kiểm tra.</b>
- Quan sát HS làm bài
<b>3 Gom bài kiểm tra.</b>
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài nhân với số có một chữ số.
- Lắng nghe
- HS làm bài
- Nộp bài KT
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Xác định được tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng chỉ có âm đầu vần và thanh
trong đoạn văn; Nhậnn biết được từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ chỉ người, vật, khái
niệm, động từ trong đoạn văn ngắn.
HS K, G phân biệt được sự khác nhau về cấu tạo của từ đơn và từ phức, từ ghép
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>Bảng nhóm dùng cho hs làm bài tập 2</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Từ gồm một tiếng gọi là từ gì? Từ gồm 2 tiếng gọi là
từ gì? Cho ví dụ
- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài:Liên hệ kiểm tra, giới thiệu</b>
Ghi tựa bài
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài1,2: Cho HS đọc đoạn văn và YC của bài tập 2</b>
- Tổ chức HS thi làm nhanh vào bảng nhóm rồi trình
bày kết quả
Nhận xét, Khen nhóm làm nhanh, đúng
Bài 3: Cho HS nêu Yc
- Cho HS làm bài. Nhắc HS xem lại các bài Tr27, 38
* Nhận xét, chốt lại:
<b>Bài 4: Cho HS đọc Yc, xem lại các bài trang 52, 93</b>
Cho HS làm bài, trình bày kết quả
Nhận xét:
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
-Cho HS nhắc lai sự khác nhau về cấu tạo của từ đơn,từ
phức, từ ghép và từ láy
* Nhận xét
Dặn Hs về ôn lại bài để tiết sau kiểm tra
- Hai em nêu
- Lắng nghe
- Nhắc nối tiếp
- Thực hiện YC
- 1em nêu
- Làm bài cá nhân vào vở, 3
em làm trên bảng lớp( Mỗi
em 1 ý)
- em khá giỏi nêu
- Một số em nêu, em khác
nhận xét
- HS khá, giỏi nêu
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Thứ năm ngày 04 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Tập đọc</b>
-Kĩ năng đọc như tiết 1; Nhận biết được các thể loại văn xuôi, kịch, thơ; Bước đầu
nắm được nhân vậtvà tính cách trong bài tập đọc là truyện kể đã học
- Hs khá , giỏi đọc diễn cảm được đoạn văn, thơ, kịch; biết nhận xét về nhân vật
trong văn bản tự sự đã học
HS yếu nhận biết được các thể loại văn xuôi, thơ, kịch
<b>II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:</b>
- Phiếu ghi sẵn các bài TĐ từ tuần 1 đến tuần 9.
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn hs đọc (Từ Mi-đát bụng đói
cồn cào… đến tham lam)
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra</b>
- Nêu tác dụng của dấu hai chấm, dấu ngoặc kép
* Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu của tiết học</b>
- Ghi tựa bài
2.Kiểm tra đọc
-Tiến hành tương tự như tiết1
<b>2. Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 2: Gọi HS đọc Yc</b>
- Gọi HS đọc tên các bài TĐ theo YC, GV ghi nhanh
lên bảng.
- Cho HS nêu lần lượt các nội dung theo mẫu
- Nhận xét kết luận, ghi lên bảng
<b>Bài3: Tiến hành tương tự bài2</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về hoàn thành các bài tập vào vở
- Hai HS nêu
- Nhắc nối tiếp tựa bài.
- Một số em yếu nêu, em khá,
giỏi nhận xét
- Lắng nghe
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Tiết 2: Kể chuyện </b>
<b>ÔN TẬP GIỮA KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Nắm được một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt
thông dụng) thuộc các chủ điểm đã học ( thương người như thể thương thân, Măng mọc
thẳng, trên đôi cánh ước mơ) .
- Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
- HS khá, giỏi tìm thêm được một số thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm. HS yếu
đặt được câu với mỗi thành ngữ hoặc tục ngữ đó
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết vắn tắt gợi ý.
<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Kiểm tra</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
của em hoặc bạn bè người thân
- GV nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới:</b>
1.Giới thiệu: Nêu mục tiêu của bài
- Ghi tựa bài lên bảng
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1:</b>
- Cho hs đọc yêu cầu
- Ghi lên bảng như bài tập 1, cho 3tổ thi tìm nhanh
các từ ngữ thuộc chủ điểm ghi lên bảng
* Nhận xét, kết luận, tổ tìm được nhiều, đúng
Bài2: Cho HS đọc YC
- cho HS làm việc theo ý 3 phần mục tiêu
Bài 3: Cho HS đọc YC
- Cho HS tảo luận theo cặp rồi nêu
<b> - Nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc các thành ngữ, tục ngữ vừa học.
- Lắng nghe
- Nhắc nối tiếp
- Hai em lần lượt đọc to, lớp dọc
thầm
- HS thi tiếp sức, mỗi tổ 1 chủ điểm
- Một em đọc to
- Thực hiện yêu cầu
-1 vài em nêu, em khác nhận xét
- Láng nghe.
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Tiết 3: Toán</b>
<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
Biết cách thực hiện nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích khơng
q sáu chữ số)
- HS yếu biết làm bài 1, HS K,G biết làm bài 4
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Bài cũ: </b>
- Ghinbảng: 142x 3=? 216 x 4=?,m cho HS làm
* Nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
1.Giới thiệu: Liên hệ phần kiểm tra, giới thiệu
- Ghi tựa bài lên bảng
<b>2. Hướng dẫn hs cách nhân</b>
- Ghi bảng: a) 241 324 x 2 = ?
- Cho hS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
- Cho HS tính và nói cáh thực hiện
Phần b hướng dẫn tương tự,( nhắc HS lưu ý phép tính
có nhớ). Giúp HS yếu về phép tính có nhớ
3. Luyện tập thực hành
<b>Bài 1,3a,4 : Cho HS đọc yêu cầu.</b>
- 2 em làm bảng lớp, lớp làm
vào bảng con
- Nghe
- Nhắc nối tiếp tựa bài
- Một em nêu, em khác nhận
xét.
- Lớp làm vào bảngcon, 1 em
làm trên bảng lớp. Một vài em
nói cách thực hiện
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Cho một số em yếu lần lượt làm trên bảng lớp
Bài4: Cho HS K,G làm, HS còn lại làm bài 3
- GV theo dõi giúp HS
* Nhận xét: BT1: 682 462; 857 300; 512 130; 123169;
<b>BT3:1168489;617840; </b>
<i><b>BT4:</b></i> 156 20quyển
<b> 4.Củng cố:</b>
- Nêu cách thực hiện phép nhân
Nhận xét chung
5. Dặn dị:
Về hồn thành các bài đã làm ở lớp vào vở, chuẩn bị bài
sau. Em khá, giỏi về nhà hoàn thành bài còn lại.
- Thực hiện YC
- Một em nêu
- Lắng nghe.
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>
<b>KHÂU VIỀM ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI </b>
<b>BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT THƯA</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>
- Biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.
- Khâu được các mũi khâu đột thưa. Các mũi khâu có thể chưa đều, đường khâu
có thể bị dúm
- HS khéo tay khâu ghép được các mũi khâu đột thưa, các mũi khâu tương đối
đều nhau, đường khâu ít bị dúm
- Giáo dục ý thức an toàn lao động.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh quy trình khâu mũi khâu đột thưa. Mẫu khâu đột thưa
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Bài cũ: </b>
<b> - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
1.Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học.
<b>2. Hướng dẫn thao tác kĩ thuật</b>
<b> - Cho HS quan sát hình 1,2,3,4</b>
-+ Nêu cách gấp mép vải lần 2
+ Nêu cách khâu lược đường gấp mép vải
- Cho HS quan sát mẫu rồi thực hành khâu
<b>3. Đánh giá kết quả học tập của HS.</b>
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- Cho HS đánh giá sản phẩm.
* Nhận xét đánh giá chung
- Nhắc hs cất, dọn dẹp vật liệu dư thừa
<b> 4. Nhận xét - Dặn dò:</b>
- Lớp để dụng cụ lên bàn.
-Lắng nghe
- HS quan sát mẫu
- Một số em nêu
- Thực hành khâu
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>-Cho HS nêu cách khâu lược</b>
- Nhận xét sự chuẩn bị, kết quả và tinh thần học tập của
HS.
- Em nào chưa biết làmvề tiếp tục thực hành. Chuẩn bị
tốt để tiết sau tiếp tục thực hành
- Một số em nêu
- Lắng nghe
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Thứ sáu ngày 05 tháng 11năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Tập làm văn</b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>(Đề thống nhất chung - Ban giám hiệu duyệt)</b>
<b>Tiết 2: Tốn</b>
<b>TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b> I/ MỤC TIÊU:</b>
- Nhận biết được tính chất giao hốn của phép nhân
- Bước đầu biết vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn
- HS khá giỏi làm thêm được bài tập 1b,2b trang 54, bài 1b,2b,3 trang 55
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ ghi sẵn phần b nhưng chưa ghi kết quả
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Bài cũ: </b>
-Cho Hs làm bài tập 2( T. 57)
- Kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
* Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1.Giới thiệu: Liên hệ phần kiểm tra, giới thiệu
- Ghi tựa bài.
<b>2. Hướng dẫn HS nhận biết tính chất giao hốn của</b>
<b>phép nhân</b>
- Ghi bảng phần a cho hs tính và so sánh giá trị của hai
biểu thức
* Nhận xét, kết luận:
- Phần b: Treo bảng phụ - cho HS lần lượt tính và so
sánh giá trị của hai biểu thức rồi rút ra tính chất
* Nhận xét kết luận
<b>3/ Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu, cho HS làm bài</b>
- Quan sát giúp HS .
* Nhận xét .
- 4 em làm trên bảng lớp
- Lắng nghe
- Nhắc nối tiếp tựa bài
- Một em làm trên bảng lớp,
lớp làm vào bảng con, nêu nhận
xét
- Một số HS thực hiện trên bảng
lớp, lớp làm nháp, một số em
nêu.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Bài 2 : Cho HS tự làm bài.</b>
+ Cho HS yếu làm phần a,b dòng 1. HS TB làm dòng 2.
HS khá, giỏi làm phần c.
- Quan sát giúp HS yếu.
- Nhận xét
<b>4.Củng cố:</b>
- Cho HS nêu tính chất giao hốn của phép nhân.
- Nhận xét
<b>5. Dặn dị</b>
Về hồn thành các bài đã làm vào vở, học sinh giỏi làm
- Hai HS yếu làm phần a,b
(dòng1) – Hai em TB làm
dòng2. Hai em khá, giỏi làm
phần c (trên bảng lớp); Em còn
lại làm vào vở
- Một em nêu.
- Lắng nghe
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
. . . .
. . . .
. . . .
<b>Tiết 3: Luyện T&C</b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>(Đề thống nhất chung - Ban giám hiệu duyệt)</b>
<b>Tiết 4: Thể dục</b>
<b>ÔN TẬP 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC</b>
<b>TRỊ CHƠI: NHẢY Ơ TIẾP SỨC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ơn 5 động tác: vươn thở, tay, chân, lưng – bụng và phối hợp. Yêu cầu thực
hiện đúng động tác và biết phối hợp giữa các động tác.
- Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu hs tham gia chơi nhiệt tình chủ động.
- Sân trường sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị 1-2 còi, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III. Nội dung, phương pháp:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp, tổ chức</b>
1, Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu tập luyện.
- Tổ chức cho hs khởi động.
- Trò chơi: tự chọn.
2, Phần cơ bản:
2.1, Bài thể dục phát triển chung:
- Ôn 5 động tác bài thể dục phát triển
chung.
2.2, Trị chơi vận động:
- Trị chơi Nhảy ơ tiếp sức.
3, Phần kết thúc.
6-10 phút
1-2 phút
2-3 phút
4-6phút
4-6 phút
- Hs tập hợp hàng, điểm số báo
cáo.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
- Hs ôn tập 5 động tác.
+ Gv điều khiển.
+ Cán sự lớp điều khiển.
+ Hs ôn theo tổ.
+ Cán sự lớp điều khiển,gv theo
dõi sửa sai cho hs.
<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp, tổ chức</b>
- Thực hiện một số động tác thả lỏng.
-Trò chơi tại chỗ.
- Hệ thống nội dung tập luyện.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
<b>Tiết 5: Sinh hoạt</b>
<b>SƠ KẾT ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I/ CHUẨN BỊ:</b>
- Ban cán sự lớp tổng hợp các ND thi đua trong tuần.
- Kế hoạch tuần tới.
- Một số tiết mục văn nghệ
<b>II/ BƯỚC TIẾN HÀNH SINH HOẠT.</b>
- Nêu nôi dung sinh hoạt
+ Ban cán sự lớp báo cáo công tác thi đua trong tuần.
+ GV triển khai công tác tuần tới.
+ Vui văn nghệ
<b>III/ NHẬN XÉT TIẾT SINH HOẠT</b>
. . . .
. . . .
. . . .