Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

giao an tuan 34lop 4 ckt kns

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.29 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 34</b>


Thứ 2 ngày tháng năm 2012
TẬP ĐỌC


<b>TIẾNG CƯỜI LAØ LIỀU THUỐC BỔ</b>
I . MỤC TIÊU


- Biết đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ , dứt
khoát.


- Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người
hạnh phúc , sống lâu . ( TLCH )


<i><b> KNS: - KN kiểm soát cảm xúc</b></i>


<i><b> - KN Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn</b></i>
<i><b> - KN tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận</b></i>
<i><b> - Phương pháp:</b></i>


<i><b>+ Làm việc nhóm – chia sẻ thông tin</b></i>
<i><b>+ Trình bày ý kiến cá nhaân</b></i>


<i><b>* HSKT: Đọc diễn cảm được bài tập đọc.</b></i>
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


<b>-</b> Tranh minh họa bài đọc trong sách học sinh.


<b>-</b> SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1 . <b> Khởi động </b>


2 .Bài cũ<b> : Con chim chiền chiện</b>
- Gọi 2 HS đọc và TLCH của bài
- GV nhận xét - ghi điểm


3 . Bài mới<b> </b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc: </b>


- GV yêu cầu HS chia đoạn bài tập
đọc


- GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai,
ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng
đọc không phù hợp và giải nghĩa các
từ phần chú thích các từ mới ở cuối
bài đọc


Haùt


<b>-</b>2 HS đọc và TLCH của bài
<b>-</b> HS nhận xét


HS nhắc lại tựa



HS nối tiếp nhau đọc đoạn của
bài


+Đoạn 1: Từ đầu …mỗi ngày cười
400 lần.


+Đoạn 2: Tiếp theo …. làm hẹp
mạch máu.


+Đoạn 3: Còn lại


+Giải nghĩa từ: thống kê, thư
giãn, sảng khoái, điều trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Yêu cầu HS đọc lại toàn bài
+ GV đọc diễn cảm cả bài
* Hoạt động 3<i><b> : </b><b> Tìm hiểu bài:</b></i>


+ GV chia lớp thành 6 nhóm để các
em đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.


<b>N1+ 3: Phân tích cấu tạo của bài báo</b>
trên? Nêu ý chính của từng đọan
văn?


<b>N2+4:Vì sao tiếng cười là liều thuốc</b>
bổ?


<i> N3+6:Người ta tìm cách tạo ta</i>


tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
- u cầu HS đọc lại tồn bài tìm ra
ý đúng nhất.


<i> - Em rút ra điều gì qua bài này?</i>
Hãy chọn ý đúng nhất?


<i> Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm </i>
- GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng
đoạn trong bài


-GV đọc diễn cảm đoạn“Tiếngcười
<i><b>….mạch máu” . GV HD cách đọc</b></i>
diễn cảm


- GV sửa lỗi cho các em
4 . Củng cố :


- Tiếng cười có tác dụng gì?
5. <b> Dặn dò </b>


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn
cảm bài văn .


- Một, hai HS đọc bài.
- HS nghe


- Các nhóm đọc thầm và trả
lời câu hỏi.



- Lần lượt 1 HS nêu câu hỏi
và HS khác trả lời.


* Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm
quan trọng, phân biệt con người
với các loài động vật khác.


* Đoạn 2: Tiếng cười là liều
thuốc bổ.


* Đoạn 3: Người có tính hài hước
sẽ sống lâu hơn.


+ Vì khi cười tốc độ thở của con
người tăng lên đến 100 km/ giờ,
các cơ mặt thư giản, não tiết ra
một chất làm con người có cảm
giác sảng khoái, thoả mãn.


+ Để rút ngắn thời gian điều trị
bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho
Nhà nước.


- HS đọc lại toàn bài tìm ra ý
đúng nhất.


+ Ý b: Cần biết sống một cách
vui vẻ.


<b>- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn</b>


trong bài.


- HS nhận xét cách đọc của bạn
- Thảo luận thầy – trị để tìm ra
cách đọc phù hợp


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn
văn theo cặp


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
(đoạn, bài) trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chuẩn bị : Con chim chiền
chiện-GV nhận xét tiết học


nhận xét.


- Chú ý lắng nghe .
TỐN


<b> ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)</b>
I – MỤC TIÊU :


- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích .
- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
- Bt cần làm ( Bài 1 , 2 và 4 )


* HSKT: Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích .
<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



-Bảng phụ, phiếu học tập
- SGK.Bảng phụ .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.<b>Khởi động: </b>


2. Bài cũ: Ôn tập về đại lượng (tt)
<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa bài 5 làm ở
nhà


<b>-</b>Kể tên các đơn vị đo thời gian từ
lớn đến bé?


<b>-</b>1thế kỉ = …năm? 1ngày = …giờ?
<b>-</b>1giờ = …phút? 1phút = …
giây?


-GV chấm 5 vở, nhận xét – ghi
điểm


3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi </b>
<b>tựa :</b>


<b>Hoạt động 2: HD luyện tập</b>
<b>Bài tập1: </b>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


-Hướng dẫn HS đổi các đơn vị đo


Haùt


<b>-</b> 1 HS lên bảng sửa bài
5/


a/600giây = 10phút b/ <sub>10</sub>3 giờ =
18 phút


c/ 20phút d/ 1<sub>4</sub> giờ =
15 phút


Ta coù 10 < 15 < 18 < 20


-Vậy c là ý đúng vì 20 phút là
khoảng thời gian dài nhất trong
các thời gian đã cho


<b>-</b> HS nhận xét bài bạn
-HS nhắc tựa bài


-HS đọc yêu cầu bài


-4HS nối tiếp nhau đọc bài, cả
lớp theo dõi nhận xét .



1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> 1km</sub>2<sub> = </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

diện tích đã học.


-GV cùng HS nhận xét
<b>Bài tập 2: </b>


<b>-</b> Gọi HS đọc u cầu bài.
<b>-</b> Bài tập yêu cầu gì?


<b>-</b> Hai đơn vị đo diện tích liền nhau
đơn vị lớn gấp đơn vị bé bao nhiêu
lần?


-Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các
đơn vị lớn ra các đơn vị nhỏ &
ngược lại.


-Yêu cầu các HS làm bài vào
phiếu


-GV cùng HS nhận xét


<b>Bài tập 4: </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài
-Bài toán cho biết gì?


-Bài tốn hỏi gì?



-Nêu cách tính diện tích hình chữ
nhật?


- 1tạ = …..kg


- u cầu HS làm bài vào vở


GV chấm một số vở - nhận xét
<b>4.Củng cố :</b>


<b>-</b> Hai đơn vị đo diện tích liền nhau


1m2 <sub> = 1000cm</sub>2<sub> 1dm</sub>2<sub> =100cm</sub>2


- HS đọc yêu cầu bài.


- Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:


- HS laøm baøi vào phiếu +
2em làm bảng phuï


a) 15m2<sub> = 150 000cm</sub>2 1


10 m2 =
10dm2


103m2<sub> = 10 300dm</sub>2 1


10 dm2


=10 cm2


2110dm2<sub>=211000cm</sub>2 1


10
m2<sub>=1000cm</sub>2<sub> </sub>


b) 500cm2<sub> = 5dm</sub>2<sub> 1cm</sub>2<sub> =</sub>


1


100 dm2


1300dm2<sub> = 13m</sub>2<sub> 1dm</sub>2<sub> =</sub>


1
100 m2


60000cm2<sub> = 6m</sub>2<sub> 1cm</sub>2<sub> =</sub>


1


10000 m2


- HS đọc yêu cầu của bài ghi tóm
tắt và làm bài vào vở+ 1 HS giải
vảo bảng phụ.


<b>Bài giải</b>



Diện tích thửa ruộng là:
64 x 25 = 1600 ( m2 <sub>)</sub>


Số thóc thu hoạch được trên
thửaruộng là:


1600 x 1<sub>2</sub> = 800 (kg)
800kg = 8 tạ
<b>Đáp số : 8 tạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đơn vị lớn gấp đơn vị bé bao nhiêu
lần?


-Nêu cách tính diện tích hình chữ
nhật?


<b>5.Dặn dò: </b>


- Về học bài, Làm bài 2c trong
SGK


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình
<b>học.</b>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học
<b></b>


-- HS chú ý lắng nghe .


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG.</b>
<b>BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>


I - MỤC TIÊU:


1 - Kiến thức & Kĩ năng :


- HS hiểu con người phải sống thân thiện với mơi trường vì cuộc sống hơm nay và mai
sau. Con người có trách nhiệm giữ gìn mơi trường trong sạch.


- HS biết bảo vệ , giữ gìn mơi trường trong sạch .


2 - Giáo dục:


- Đồng tình , ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường.
II -CHUẨN BỊ:


III - LÊN LỚP :


1. Khởi động :
2. Bài cũ :


- Tại sao cần bảo vệ môi trường?


- Em cần thực hiện bảo vệ môi trường như thế nào ? + Kể những việc mà em đã làm
trong tuần qua để thực hiện bảo vệ môi trường ở nơi em ở


3. Bài mới :



a) Giới thiệu bài : Bảo vệ môi trường ở Quận 8 .
b) Các hoạt động :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cũ


- Cho HS ngồi thành vòng tròn.


- GV kết luận : <i>Môi trường rất cần thiết cho </i>
<i>cuộc sống con người .</i> Vậy chúng ta cần làm gì
để bảo vệ mơi trường ?


Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm ( Thơng tin về
tình trạng mơi trường ở phường 4 )


- Chia nhóm
- GV kết luận


- Mỗi HS trả lời 1 câu : Em đã nhận được gì từ mơi
trường ? ( Khơng được trùng ý kiến của nhau )
-Trình bày các tranh ảnh đã sưu tầm .


- Nhóm đọc và thảo luận về các sự kiện
- Đại diện từng nhóm lên trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân ( bài tập 1)
- Giao nhiệm vụ và yêu cầu bài tập 1 . Dùng
phiếu màu để bày tỏ ý kiến đánh giá.


- GV kết luận ý đúng.



không số , ẩm thấp .


<i>+ Đường sá</i> :Vỉa hè khơng bằng phẳng, có nhiều nơi
khơng có vỉa hè , nhiều đoạn đường dang thi cơng
và sữa chữa nên đầy bụi


<i>+ Sông và kênh rạch</i> : Đang được cải tạo nhưng vẫn
cịn tình trạng xả rác bừa bãi xác các sinh vật bị chết
hoặc bị nhiễm bệnh xuống lịng sơng gây ơ nhiễm .
- HS bày tỏ ý kiến đánh giá .


<i>+ Các việc làm bảo vệ môi trường</i>


<i>+ Mở các cửa hàng bn bán lấn chiếm lịng lề </i>
<i>đường</i>


<i>+ Giết , mổ gia súc gần nguồn nước sinh hoạt , vứt </i>
<i>xác xúc vật xuống sông , khu chuồng trại gia súc để </i>
<i>gần nguồn nước ăn làm ô nhiễm nguồn nước</i>


4. Củng cố : (3’)


-Em sẽ làm gì để bảo vệ mơi trường ở nơi em ở ?
5. Dặn dị : (1’)


- Tích cực tham gia các hoạt động về giữ vệ sinh môi trường .
- Chuẩn bị : Ơn tập và thực hành kĩ năng .


LỊCH SỬ



<b>ÔN TẬP KTĐK CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời Nguyễn .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Phiếu học tập.
- SGK


<b>-III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Khởi động:
<b>2. Bài cũ: Tổng kết</b>


-Giai đoạn đầu tiên chúng ta được học
trong LS nước nhà là giai đoạn nào?
-Hãy kể chuyện nhân vật LS


- GV nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới: Ôn tập HKII
GV giới thiệu bài – ghi tựa:
Hoạt động1: Hoạt động cả lớp
Bài 18:Trường học thời hậu Lê.VBT
câu 3//26.


Bài 19:Văn học và khoa học thời hậu
Lê.VBT câu 2/26,27



Haùt


- 3HS lên bảng trả lời


- HS cả lớp theo dõi nhận xét


-HS nhắc lại tựa


-HS trả lời câu hỏi theo sự HD
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 21:Trịnh Nguyễn phân tranh.VBT
câu 1,3,/29,30.


Bài 24:Nghóa quân Tây Sơn tiến ra
Thăng Long.VBT câu 2/33


Bài 26:Những chính sách kinh về kinh
tế và văn hóa của vua Quang Trung
VBT câu 1,2/36


Bài 27:Nhà Ngyễn thành lập.VBT
câu 1/37.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi</b>
- Nhà Hậu Lê đã làm gì để


khuyến khích việc học?



- Cuộc xung đột giữa các tập
đồn phong kiến đã gây ra hậu quả
gì?


- Nhà Nguyễn ra đời trong hồn
cảnh nào?


<b>4.Củng cố </b>


-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố
<i><b>bạn” để củng cố lại kiến thức.</b></i>


<b>5. Dặn dò: </b>


- GV u cầu HS trả lời lại các câu
hỏi theo đề cương.


- Chuaån bị : Kiểm tra định kì CKII


*Đại diện nhóm trả lời


- Nhà Hậu Lê đặt ra lễ
xướng danh, lễ vinh quy, và
khắc tên người đỗ cao vào bia
đá dựng ở Văn Miếu để đề cao
người có tài.


-Cuộc xung đột giữa các tập
đoàn phong kiến đã gây ra hậu
quả…. của đất nước.



- Sau khi vua Quang
Trung mất ……Phú Xuân (Huế).
- HS tham gia trò chơi.


- Chú ý đáp– lắng nghe .


**********************
Thứ 3 ngày tháng năm 2012


TỐN


<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình vng , hình chữ nhật .


- Bt cần làm ( Bài 1 , 2 và 4 )


* HSKT: Tính được diện tích hình vng , hình chữ nhật .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ : Ôn tập về đại lượng</b>


<b>(tt)</b>


GV yêu cầu HS sửa bài 2c làm ở
nhà


-GV 1 số chấm vở - nhận xét, ghi
điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài: </b>
<b>Hoạt động 2: HD luyện tập</b>
<b>Bài tập 1 :</b>


-u cầu HS đọc đề bài


-GV yêu cầu tất cả HS quan sát &
nhận dạng.


-Gọi HS nêu miệng kết quaû


-GV cùng HS sửa bài nhận xét
<b>Bài tập 2 :</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài


-Hướng dẫn HS tính chu vi & diện
tích các hình đã cho. So sánh các
kết quả tương ứng & trả lời cho
câu hỏi phần b



-GV cùng HS sửa bài nhận xét
<b>Bài tập 4: </b>


-Yêu cầu HS đọc đề tốn.
-Hướng dẫn HS:


Hát


2 HS sửa bài


c) 5m2<sub> 9dm</sub>2<sub>= 509 dm</sub>2<sub> 700dm</sub>2<sub> =</sub>


7m2


8m2<sub>50cm</sub>2<sub>= 80050cm</sub>2 <sub> 50000cm</sub>2<sub>=</sub>


5m2


HS nhận xét
HS nhắc lại tựa


-HS đọc yêu cầu bài và nêu miệng
kết quả.


A B





D C


+ AB song song với CD
+ DA vng góc với AB


AD vng góc với DC
-HS đọc u cầu bài.


Tính


Chu vi hình vuông:
3 x 4 = 12 ( cm )
Diện tích hình vuông:
3 x 3 = 9 (cm2<sub> )</sub>


Đáp số : P = 12cm
S= 9cm2


-HS đọc đề toán, suy nghĩ làm bài
vào vở + 1HS làm bài vào bảng
phụ.


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Tìm diện tích…
+Tìm số viên gạch…


-GV chấm bài - nhận xét.
<b>4.Củng cố :</b>



-Nêu cách tính chu vi & diện tích
của hình chữ nhật , hình vng?
<b>5.Dặn dị:</b>


-Xem lại các bài trong SGK.


-Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình
<b>học (tt)</b>


-GV nhận xét tiết học


5 x 8 = 40 ( m2)
40m2 <sub> = 400 000cm</sub>2


Diện tích của 1 viên gạch là:
20 x 20 =400 (cm2<sub>)</sub>


Số viên gạch men đủ để lát phòng
là:


400 000 : 400 = 1000 ( viên )
<b>Đáp số : 1000 viên gạch</b>


-HS tiếp nối nhau nêu – HS khác
nhận xét


- HS laéng nghe .


LUYỆN TỪ CÂU



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm
nghĩa (BT1) ; biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan , yêu đời ( BT2 ,
BT 3 )


* HSKT: Làm được bài tập luyện từ và câu.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu khổ rộng kẻ bảng phân loại các từ phức mở đầu bằng tiếng vui
(BT2).


- Bảng phụ viết tóm tắt cách thử để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động,
cảm giác hay tính tình (BT1).


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Thêm trạng ngữ chỉ </b>
mục đích cho câu


- GV kiểm tra 2 HS


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét & chấm điểm


<b>3. Bài mới: </b>


GV giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: MRVT thuộc chủ </b>
<b>điểm lạc quan – u đời</b>


<b>Bài tập 1:</b>


Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV phát phiếu cho HS trao
đổi theo cặp.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng


<b>Hoạt động 2: Sử dụng các từ đã</b>
<b>học để đặt câu </b>


<b>Bài tập 2:</b>


-Mời 1 HS đọc u cầu của bài
tập


-GV nhận xét, chỉnh sửa câu văn
cho HS


<b>Bài tập 3:</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV nhắc các em: chỉ tìm các
từ miêu tả tiếng cười – tả âm
thanh (khơng tìm các từ miêu tả


- Cả lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS làm việc theo cặp – đọc nội
dung bài tập, xếp đúng các từ đã
cho vào bảng phân loại.


- HS dán bài làm lên bảng lớp, trình
bày kết quả - Cả lớp nhận xét.


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
<i>a)</i>Từ chỉ hoạt động: vui chơi, góp
<i>vui, mua vui.</i>


<i>b)</i>Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui
<i>mừng, vui sướng, vui lịng, vui thú, </i>
<i>vui vui.</i>


<i>c)</i>Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn,
<i>vui tươi.</i>


<i>d)</i>Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm
giác: vui vẻ.



- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài cá nhân vào vở
- HS tiếp nối nhau phát biểu.


+ HS vui chơi thoả thích trong sân
trường.


+ Anh Hai đi bộ đội về cả nhà rất vui
<b>mừng.</b>


+ Chú Tư là người vui tính lúc nào
cũng kể những câu chuyện vui.


+ Cả lớp em ai cũng vui vẻ.
- HS đọc yêu cầu đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>nụ cười, như: cười ruồi, cười nụ, </b></i>
cười tươi……)


- GV phát giấy trắng cho các
nhóm HS.


- GV nhận xét, bổ sung những
từ ngữ mới.


<b>4 .Củng cố : </b>


- Thế nào là lạc quan, yêu đời?
<b>2.</b> <b>Dặn dò: </b>



<b>- Yêu cầu HS ghi nhớ những từ </b>
tìm được ở BT3, đặt câu với 5 từ
tìm được.


- Chuẩn bị bài: Trạng ngữ chỉ
phương tiện cho câu.


- GV nhận xét tinh thần, thái độ
học tập của HS.


- Đại diện các nhóm báo cáo.
- HS nhận xét.


+ cười ha hả -> Anh ấy cười ha hả,
đầy vẻ khối chí lắm.


+ cười hì hì -> Cậu bé cười hì hì để
xoa dịu mọi người.


+ cười hơ hơ ->Anh ta cười hơ hơ
nom thật vô duyên.


+ cười sằng sặc -> Cậu bé ngửa cổ
cười sằng sặc ngoài đường.


………..


- HS tiếp nối nhau trả lời – HS khác
nhận xét.



- Chú ý lắng nghe


CHÍNH TẢ


<i><b>(Nghe – Viết) NĨI NGƯỢC</b></i>


<b>PHÂN BIỆT r / d / gi; dấu hỏi / dấu ngã </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả ; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể
lục bát


- làm đúng BT 2 ( phân biêt âm đầu , thanh dễ lẫn )


* HSKT: Biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b> Một số phiếu khổ rộng viết nội dung BT2.
<b>-</b> SGK , VBT


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> GV kiểm tra 2 HS, viết lên bảng
lớp 5 từ láy ở BT3.


<b>-</b> GV nhận xét - ghi điểm
<b>3. Bài mới: </b>



Giới thiệu bài


<b>Hoạt động1: HD nghe - viết chính</b>
<b>tả </b>


<b>-</b> GV đọc bài cần viết chính tả 1
lượt


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn
văn cần viết & cho biết những từ ngữ
cần phải chú ý khi viết bài


<b>-</b> Nội dung bài vè nói về điều gì?
<b>-</b> GV viết bảng những từ HS dễ viết
sai & hướng dẫn HS nhận xét


<b>-</b> GV yêu cầu HS viết những từ ngữ
dễ viết sai vào bảng con


<b>-</b> GV đọc từng câu, từng cụm từ 2
lượt cho HS viết


<b>-</b> GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt
<b>-</b> GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu
từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau
<b>-</b> GV nhận xét chung


<b>Hoạt động 2: HD làm bài tập chính</b>
<b>tả </b>



<b>Bài tập 2:</b>


<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài
tập 2


<b>-</b> GV dán 3 phiếu lên bảng lớp, mời
3 nhóm thi tiếp sức.


<b>-</b> GV nhận xét kết quả bài làm của
HS, chốt lại lời giải đúng.


Haùt


<b>-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết</b>
bảng con


<b>-</b> HS nhận xét


HS nhắc lại tựa


<b>-</b> HS theo doõi trong SGK


<b>-</b> HS đọc thầm lại đoạn văn cần
viết


+ Nói về những chun phi lí,
khơng thể nào xảy ra nên gây
cười.



<b>-</b> HS nêu những hiện tượng mình
dễ viết sai: liếm lơng, nậm rượu,
<i><b>lao đao, trúm, diều hâu,…</b></i>


<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> HS luyện viết bảng con
<b>-</b> HS nghe – viết bài vào vở
<b>-</b> HS soát lại bài


<b>-</b> HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi
chính tả


<b>-</b> HS đọc u cầu của bài tập
<b>-</b> Các nhóm thi đua làm bài
<b>-</b> Đại diện nhóm xong trước đọc
kết quả


<b>-</b> Cả lớp nhận xét kết quả làm
bài


<b>-</b> Cả lớp sửa bài theo lời giải
đúng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4. Củng cố :


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học
tập của HS.


<b>-</b> Nhắc những HS viết sai chính tả


ghi nhớ để khơng viết sai những từ
đã học


5. Dặn dò:


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Ôn tập CKII


<i>– bộ não – kết quả – bộ não - bộ</i>
<i><b>não – không thể.</b></i>


- HS đáp


- HS lắng nghe .


ĐỊA LÍ
ÔN TẬP
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam :


+ Dãy Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng
Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây
Nguyên .


+ Một số thành phố lớn .


+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính …
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam.


<b>-</b> Bản đồ khung Việt Nam treo tường.


<b>-</b> Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung.
<b>-</b> Các bảng hệ thống cho HS điền.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Khởi động:


<b>2. Bài cũ: Khai thác dầu khí &</b>
hải sản ở biển Đông.


<b>-</b> Nêu những dẫn chứng thể
hiện biển nước ta rất nhiều hải
sản?


- Chỉ trên bản đồ nơi khai thác
dầu khí, vùng đánh bắt nhiều
hải sản của nước ta?


- GV nhận xét - ghi điểm .
<b>3. Bài mới: </b>


Haùt


- 2HS lên bảng trả lời
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV giới thiệu bài - ghi tựa:


<b>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>
<b>-</b> GV treo bản đồ khung treo
tường, phát cho HS phiếu học
tập


-Gv nhận xét ,kết luận


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>
<b>đơi</b>


<b>-</b> GV sửa chữa giúp HS hoàn
thiện phần trình bày.


<b>-</b> GV nhận xét tuyên dương HS
làm đúng


HS dựa vào tranh ảnh, SGK để trả lời.
-HS điền các địa danh của câu 2 vào
lược đồ khung của mình.


<b>-</b> HS lên điền các địa danh ở câu 2
vào bản đồ khung treo tường & chỉ vị
trí các địa danh trên bản đồ tự nhiên
Việt Nam.


-HS làm câu hỏi 2 (hoàn thành bảng
hệ thống về các thành phố)


<b>-</b> HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác
đáp án.



Tên
thành


phố


Đặc điểm tiêu biểu


Hà Nội Thủ đơ Hà Nội là trung
tâm chính trị, kinh tế,
văn hóa, khoa học hàng
đầu của nước ta.


Hải


Phịng TP cảng, trung tâm cơngnghiệp đóng tàu và
trung tâm du lịch lớn của
nước ta


Huế Huế có nhiều cảnh thiên
nhiên đẹp, nhiều cơng
trình kiến trúc cổ -TP du
lịch.


Đà Nẵng TP cảng lớn - trung tâm
công nghiệp của miền
Trung.


Đà Lạt TP du lịch, nghỉ mát nổi
tiếng của nước ta.



TP Hồ
Chí Minh


TP lớn nhất cả nước.
Trung tâm kinh tế, văn
hóa, khoa học lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4 Củng cố:


- ND chính của bài
<b>5.Dặn doø: </b>


Long


Thứ 4 ngày tháng năm 2012
TẬP ĐỌC


<b> ĂN“MẦM ĐÁ”</b>
I - MỤC TIÊU


- Bước đầu biết đọc với giọng kể vui , hóm hỉnh ; đọc phân biệt được lời nhân
vật và người dẫn câu chuyện .


- Hiểu ND : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh , vừa biết cách làm cho chúa ăn
ngon miệng , vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống . ( TLCH )
* HSKT: Đọc khá trôi chảy bài tập đọc.


II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC



-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
-SGK .


III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


1 . <b> Khởi động </b>


2 .Bài cũ<b> : Tiếng cười là liều thuốc</b>
bổ


- Gọi 3 HS đọc và TLCH của bài
- GV nhận xét - ghi điểm


3 . Bài mới<b> </b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc: </b>


- GV yêu cầu HS chia đoạn bài tập
đọc


- GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai,
ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng
đọc không phù hợp


-GV kết hợp giải nghĩa các từ phần
chú thích các từ mới ở cuối bài đọc



+ Yêu cầu HS đọc lại tồn bài


Hát


- 3 HS lên bảng đọc bài và
TLCH


- HS nhận xét


HS nối tiếp nhau đọc đoạn của
bài


+Đoạn 1: 3 dòng đầu.


+Đoạn 2: tiếp theo đến… ngoài để
hai chữ ngoại phong.


+Đoạn 3: tiếp theo đến …. khó
tiêu.


+Đoạn 4: phần còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV đọc diễn cảm bài văn
<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu bài:</b>


+ GV chia lớp thành 4 nhóm để các
em tự đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món
mầm đá?



- Đoạn 1,2 kể về điều gì?


- Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn
cho chúa Trịnh như thế nào?


Đoạn 3 ý nói gì?


- <i> Cuối cùng chúa được ăn mầm đá</i>
khơng? Vì sao?


- Em có nhận xét gì về nhân
vật Trạng Quỳnh?


Đoạn 4 cho biết về điều gì?


- Câu chuyện ca ngợi về điều
gì?


<b>Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm </b>


- GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng
đoạn trong bài


- GV đọc diễn cảm đoạn “Thấy
<i><b>chiếc lọ ….vừa miệng đâu ạ.” .</b></i>
Giọng đọc thay đổi linh hoạt phù
hợp với diễn biến câu chuyện.


-GV HD cách đọc diễn cảm



- HD HS luyện đọc theo lối phân
vai


- GV sửa lỗi cho các em


+ Đại diện nhóm đọc trước lớp.
+ 1HS đọc lại tồn bài


+ HS nghe


Các nhóm đọc thầm và trả lời câu
hỏi - Đại diện nhóm trình bày ý
kiến.


- Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon
miệng, thấy món mầm đá là món
lạ nên muốn ăn.


<b>Ý đoạn 1,2: Câu chuyện giữa</b>
chúa Trịnh và Trạng Quỳnh.
- Trạng cho người đi lấy đá về
ninh, cịn mình thì chuẩn bị một lọ
tương đề bên ngồi hai chữ đại
phong. Trạng bắt chúa phải chờ
đến lúc đói mèm.


<b>Ý đoạn 3: Chúa đói.</b>


- Chúa khơng được ăn món mầm
đá, vì thực ra khơng hề có món


đó.


- Là người thông minh …..


<b>Ý đoạn 4: Bài học dành cho</b>
Chúa.


- <b>Nội dung chính: Ca ngợi Trạng</b>
Quỳnh thơng minh, vừa biết cách
làm chúa ăn ngon miệng, vừa
khéo răn chúa : “No thì chẳng có
<i>gì vừa miệng đâu ạ!”</i>


<b>- HS tiếp nối nhau đọc 1 đoạn</b>
trong bài.


- HS nhận xét cách đọc của bạn
- Thảo luận thầy – trị để tìm ra
cách đọc phù hợp


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn
văn theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4 . Cuûng cố :


 Câu chuyện này muốn nói với


em điều gì ?
5. <b> Dặn dò </b>



- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn
cảm bài văn .


- Chuẩn bị : Ôn tập CKII
- GV nhận xét tiết học


(đoạn, bài) trước lớp


- HS thi luyện đọc theo lối phân
vai, thi đọc diễn cảm bài văn.
- HS tiếp nối nhau nêu – HS khác
nhận xét.


- HS lắng nghe .


TỐN


<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tt)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết đượchai đường thẳng song song , hai đường thẳng vng góc .
- Tính được diện tích hình bình hành .


- Bt cần làm ( Bài 1 , 2 và 4 ) ( chỉ yêu cầu tính diện tích hình bình hành ABCD )
* HSKT: Tính được diện tích hình bình hành .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>-</b> Bảng phụ , phiếu BT .
<b>-</b> SGK , VBT



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. <b>Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Ơn tập về hình học</b>
-GV yêu cầu HS sửa lại bài 4
<b>-</b>GV nhận xét – ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động1: </b>Giới thiệu bài, ghi
bảng


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>Bài tập 1: </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài.


-GV yêu cầu tất cả HS quan sát
hình vẽ để nhận biết:


Haùt


-HS sửa bài
-HS nhận xét
-HS nhắc tựa


- HS đọc yêu cầu bài.



- Từng cặp HS sửa & thống nhất kết
quả.


A B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Đoạn thẳng song song với AB
+Đoạn thẳng vng góc với AB
-GV kết luận.


-GV nhận xét kết quả
<b>Bài tập 2: </b>


-Gọi HS đọc u cầu bài


-Hướng dẫn HS tính cạnh của hình
vng, từ đó suy ra diện tích hình
vng. So sánh & chọn câu trả lời
đúng.


-GV-HS nhận xét kết quả.
<b>Bài tập 4: </b>


-Gọi HS đọc u cầu bài


-GV yêu cầu HS nhận xét hình H
tạo nên bởi các hình nào?



+Đặc điểm của các hình?


- Tính diện tích hình bình hành
ABCD,sau đó tính diện tích HCN.
-Tính diện tích hình H .


-GV chấm 1 số vở sửa bài– nhận
xét.


4.Củng cố


<b>-</b> Nêu cách tính chu vi & diện
tích của hình chữ nhật , hình
vng, hình bình hành?


<b>5.Dặn dò: </b>


-Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm số
<b>trung bình cộng.</b>


a) AB song song DE
b) BC vng góc với CD
-HS nhận xét


-HS đọc yêu cầu bài


-2 đội thi đua- giải thích chọn câu
trả lời đúng.


A 8cm B



M N
4
cm
Q P


D C


-Caâu c: 16 cm


-HS đọc yêu cầu bài
-HS nêu


- HS làm bài vào vở + 1HS làm bài
vào bảng phụ.


Bài giải:


Diện tích hình bình hành ABCD là:
3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình chữ nhật BEGC là:
3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số:24 cm2


-HS nhận xét



<b>-</b> HS tiếp nối nhau trả lời – HS
nhận xét – bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-GV nhận xét tiết học</b>


TẬP LÀM VĂN


<b>TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật ( đúng ý bố cục rõ , dùng từ , đặt
câu và viết đúng chính tả ,.. ) tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự
hướng dẫn của GV .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b>Một số tờ giấy ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý ……
cần chữa chung trước lớp.


<b>-</b>Phiếu học tập để HS thống kê các lỗi (chính tả, dùng từ, câu ……) trong bài
làm của mình theo từng loại & sửa lỗi (phiếu phát cho từng HS).


<b>Lỗi chính tả</b> <b>Lỗi dùng từ</b>


Lỗi Sửa lỗi Lỗi Sửa lỗi


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


Gọi 2HS đọc lại nội dung 2 mặt
của tờ giấy “ Thư chuyển tiền”
Gv nhận xét – tuyên dương
<b>3. Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động1: Nhận xét chung về</b>
<b>kết quả làm bài </b>


- GV viết lên bảng đề bài của
tiết TLV (kiểm tra viết)


-Nêu nhận xét:


 Ưu điểm:


+ Xác định đúng đề bài
+ Biết miêu tả.


Haùt


- 2HS đọc lại nội dung 2 mặt của tờ
giấy “ Thư chuyển tiền”


- HS nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Bố cục rõ ràng 3 phần bài làm
tốt.


Những thiếu sót hạn chế:


+ Mở bài ngắn


+ Tả sơ sài hoặc thiên về liệt kê
+ Cảm xúc chưa hay


+ Diễn đạt chưa tốt, câu văn cịn
lủng củng


- Thơng báo điểm số cụ thể.
- GV trả bài cho từng HS


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS</b>
<b>chữa bài</b>


<i><b>a)Hướng dẫn HS sửa lỗi</b></i>


GV phát phiếu cho từng HS làm
việc. Nhiệm vụ:


<b>-</b> Đọc lời nhận xét của GV.


<b>-</b> Đọc những chỗ GV chỉ lỗi trong
bài.



<b>-</b> Viết vào phiếu học tập các lỗi
trong bài làm theo từng loại & sửa
lỗi.


<b>-</b> Yêu cầu HS đổi bài làm, đổi
phiếu cho bạn bên cạnh để sốt
lỗi cịn sót, soát lại việc sửa lỗi
<b>-</b> GV theo dõi, kiểm tra HS làm
việc.


<i><b>b)Hướng dẫn HS chữa lỗi chung</b></i>
<b>-</b> GV dán lên bảng một số tờ giấy
viết một số lỗi điển hình về chính
tả, dùng từ, đặt câu, ý ……


<b>-</b> GV chữa lại cho đúng bằng
phấn màu (nếu sai).


<b>Hoạt động 3: HD học tập những</b>
<b>đoạn văn, bài văn hay</b>


<b>-</b> GV đọc những đoạn văn, bài
văn hay của một số HS trong lớp
(hoặc ngồi lớp sưu tầm được)


- Chú ý laéng nghe .


<b>-</b> HS đọc thầm lại bài viết của
mình, đọc kĩ lời phê của cơ giáo, tự
sửa lỗi.



<b>-</b> HS viết vào phiếu học tập các lỗi
trong bài làm theo từng loại & sửa
lỗi.


<b>-</b> HS đổi bài trong nhóm, kiểm tra
bạn sửa lỗi.


<b>-</b> Một số HS lên bảng chữa lần lượt
từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.
<b>-</b> HS trao đổi về bài chữa trên
bảng.


<b>-</b> HS chép lại bài chữa vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Củng cố :</b>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học, biểu
dương những HS viết bài tốt đạt
điểm cao & những HS biết chữa
bài trong giờ học.


5. Daën doø:


<b>-</b> Yêu cầu những HS viết bài
chưa đạt về nhà viết lại bài văn
cho đạt để được điểm tốt hơn.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Điền vào giấy tờ
<b>in sẵn. </b>



hôn.


<b>-</b>Chú ý đáp


- Lắng nghe


KHOA HỌC


<b> ƠN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Ôn tập về :


- Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh
vật .


- Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắc xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên


<i><b>* TH BVMT: Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước ( mức độ: Bộ phận)</b></i>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Hình trang 134, 135 SGK
-Giấy A4 , bút vẽ cho các nhóm


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Khởi động:</b>



<b>2. Bài cũ: Chuỗi thức ăn trong tự</b>
nhiên


Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn?
-GV nhận xét, chấm điểm


<b> 3. Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ</b>
<b>chuỗi thức ăn </b>


Haùt


- 2HS trả lời
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Mục tiêu: HS vẽ và trình bày sơ đồ</b></i>
<i>(bằng chữ)mối quan hệ về thức ăn</i>
<i>của một nhóm vật ni, cây trồng</i>
<i>và động vật sống hoang dã </i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV hướng dẫn HS tìm hiểu các
hình trang 134, 135 thông qua câu
hỏi: Mối quan hệ thức ăn giữa các
sinh vật được bắt đầu từ sinh vật
nào?



- GV chia nhóm, phát giấy và bút
vẽ cho các nhóm


<b>- GV đặt câu hỏi:</b>


- So sánh sơ đồ mối quan hệ về
thức ăn của một nhóm vật ni,
cây trồng và động vật sống hoang
dã với sơ đồ về chuỗi thức ăn đã
học ở các bài trước, em có nhận
xét gì?


- GV giảng: trong sơ đồ mối quan
hệ về thức ăn của một nhóm vật
ni, cây trồng và động vật sống
hoang dã ta thấy có nhiều mắt xích
hơn. Cụ thể là:


 <i>Cây là thức ăn của nhiều loài</i>


<i>vật. Nhiều loài vật khác nhau cùng</i>
<i>là thức ăn của một số loài vật khác</i>


 <i>Trên thực tế, trong tự nhiên</i>


<i>mối quan hệ về thức ăn giữa các</i>
<i>sinh vật còn phức tạp hơn nhiều,</i>
<i>tạo thành lưới thức ăn </i>



<i><b>Kết luận của GV về sơ đồ mối</b></i>


-HS nối tiếp nhau trả lời 1 tranh.
-Mối quan hệ thức ăn từ cây lúa.
- HS làm việc theo nhóm, các em
cùng tham gia vẽ sơ đồ mối quan
hệ về thức ăn của một nhóm vật
ni, cây trồng và động vật sống
hoang dã bằng chữ


- Nhóm trưởng điều khiển các
bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong
nhóm


- Các nhóm treo sản phẩm và cử
đại diện trình bày trước lớp


- HS lắng nghe câu hỏi và trả lời
- Lớp nhận xét, bổ sung


Lắng nghe
-HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

quan hệ thức ăn của một nhóm vật
ni, cây trồng và động vật hoang
dã .


<b>4 .Củng cố </b>


-HS nhắc lại những kiến thức đã


học?


<b>+ GDHS ý thức bảo vệ một số loài</b>
động vật quý hiếm…


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài


- Chuẩn bị bài: OÂn taäp .


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ
học tập của HS.


- HS đáp .


- Chú ý theo dõi baøi .


*************************
Thứ 5 ngày tháng năm 2012


TỐN


<b> ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng .
BT cần làm : 1 , 2 , 3


* HSKT: Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Bảng phụ
- SGK .


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.</b> <b>Bài cũ: Ôn tập về hình học</b>
(tt)


-Cho HS lên bảng làm lại bài 3.
<b>-</b> Nêu cách tính chu vi & diện


tích của hình chữ nhật , hình
vng, hình bình hành?


-GV nhận xét – ghi điểm


Hát


<b>-</b> HS lên bảng sửa bài và trả lời
câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3.</b> <b>Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>
<b>Bài tập 1: </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài


-Nêu cách tìm số trung bình cộng.
-u cầu HS tính theo cơng thức.
-GV cùng HS sửa bài nhận xét
<b>Bài tập 2: </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài


-Yêu cầu HS các nhóm làm bài.
-Các bước giải:


+Tính tổng số người tăng trong
năm.


+Tính số người tăng trung bình
mỗi năm.


-GV cùng HS nhận xét
<b>Bài tập 3:</b>


-Gọi HS đọc u cầu bài
<b>-</b> Bài tốn cho biết gì?
<b>-</b> Bài tốn hỏi gì?
-Các bước tính:


+Tính số vở tổ Hai góp


+Tính số vở tổ Ba góp
+Tính số vở cả ba tổ góp


+Tính số vở trung bình mỗi tổ
góp.


-GV nhận xét , ghi điểm cho học
sinh.


<b>4. Củng cố:</b>


- Muốn tìm số TBC của nhiều số,
ta làm như thế nào ?


<b>5. Dặn dò: </b>


- Xem lại các BT trong SGK
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về


<b>tìm hai số khi biết tổng & hiệu</b>
<b>của hai số đó.</b>


-Nhận xét tiết học


-HS nhắc tựa bài.


-HS đọc yêu cầu bài + 2HS làm
bảng phụ, lớp làm nháp.


a) ( 137 + 248 + 395) : 3 = 260


b) (348 + 219 + 560 + 725 ): 4 = 463
-HS đọc yêu cầu bài.Các nhóm làm
bài và đại diện trình bày.


Giải


Trung bình hằng năm dân số tăng
là:


( 158 +147 +132 +103+95) : 5 = 127
Đáp số : 127 người


-HS đọc yêu cầu bài.1HS làm bảng
phụ,lớp làm vở.


<b>Baøi giải</b>


Số vở tổ hai góp được là:
36 + 2 = 38 ( quyển)
Số vở tổ ba góp được là :


38 + 2 = 40 ( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp đượclà:
(36 + 38 + 40 ) : 3 = 38 ( quyển)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

LUYỆN TỪ CÂU


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>



- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ( TL câu
hỏi Bằng gì ? với cái gì ? – ND ghi nhớ ).


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ( BT1 , mục III ) ; bước
đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích , trong đó có ít nhất 1 câu
dùng trạng ngữ chỉ phương tiện ( BT 2 ).


* HSKT: Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết 2 câu văn ở BT1 (phần Nhận xét); 2 câu văn ở BT1 (phần
Luyện tập).


- 2 băng giấy.


- Tranh ảnh vài con vật.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: MRVT: Lạc quan –</b>
u đời.


- GV kiểm tra 2 HS:
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


* Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện</b>
<b>tập </b>


<b>Bài tập 1:</b>


- GV mời HS đọc yêu cầu của
bài tập


- GV mời 3 HS lên bảng làm bài
– gạch dưới bộ phận TN trong
các câu văn


- GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


Hát


- Mỗi HS làm lại BT3.
- HS nhận xét


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm việc cá nhân vào vở


- 2 HS lên bảng làm bài – gạch
dưới bộ phận TN chỉ phương tiện
trong câu.


- Cả lớp cùng nhận xét, sửa bài


theo lời giải đúng.


+ Bằng một giọng thân tình, thầy
khuyên chúng em gắng học bài, làm
bài đầy đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài tập 2:</b>


- GV mời HS đọc yêu cầu của
bài tập


- GV yeâu cầu HS quan sát tranh
minh họa


GV nhận xét.


<b>Củng cố :</b>


- Trạng ngữ chỉ phương tiện trả
lời câu hỏi nào?


5. Dặn dò:


- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ
trong bài và chuẩn bị bài: Ôn tập
<b>CKII</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ
học tập của HS



- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS quan sát tranh minh họa các
con vật trong SGK, viết 1 đoạn văn
tả con vật, trong đó có ít nhất 1 câu
có TN chỉ phương tiện.


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn
miêu tả con vật, nói rõ câu văn nào
trong đoạn văn có TN chỉ phương
tiện.


- Cả lớp nhận xét.


VD: + Bằng đôi cánh to rộng, gà
mẹ che chở cho đàn con.


+ Với cái mõm to, con lợn tợp một
loáng là hết máng cám.


+ Bằng đôi cánh mềm mại, đôi
chim bồ câu bay lượn trên mái nhà.
1HS trả lời – HS khác nhận xét


- Chú ý đáp .


KỂ CHUYỆN


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>



- Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính ; biết kề lại rõ ràng về những
sự việc minh họa cho tính cách của nhân vật ( kể không thành chuyện ) , hoặc
kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật ( kể thành chuyện ) .


- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng lớp viết đề bài.
- Bảng phụ viết gợi ý 3.


- Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện:
+ Nội dung (Kể có phù hợp với đề bài khơng?)
+ Cách kể (Có mạch lạc, rõ ràng khơng?)
+ Cách dùng từ, đặt câu, giọng kể.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ: Kể chuyện đã nghe, đã</b>
đọc


- Yêu cầu 1 HS kể lại câu chuyện
các em đã được đọc hay được nghe
về một người có tinh thần lạc quan,
yêu đời. Nêu ý nghĩa của chuyện.



- GV nhận xét & chấm điểm
<b>3.Bài mới: </b>


Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: HD HS hiểu yêu cầu</b>
<b>đề bài</b>


<i><b>-</b></i>Gọi HS đọc đề bài
<i><b>-</b></i>GV nhắc HS:


+ Nhân vật trong câu chuyện của mỗi
em là một người vui tính mà em biết
trong cuộc sống thường ngày.


+ Có thể kể chuyện theo 2 hướng:


 Giới thiệu 1 người vui tính, nêu


những sự việc minh họa cho đặc điểm
tính cách đó (kể không thành
chuyện). Nên kể hướng này khi nhân
vật là người thật, quen thân.


 Kể sự việc để lại ấn tượng sâu


sắc về một người vui tính (kể thành
chuyện). Nên kể hướng này khi nhân
vật là người em không biết nhiều.
<b>Hoạt động 3: HS thực hành kể</b>


<b>chuyện</b>


<i>a)Yêu cầu HS kể chyện theo nhóm</i>


Hát


- HS kể lại câu chuyện các em
đã được đọc hay được nghe về
một người có tinh thần lạc quan,
yêu đời và nêu ý nghĩa


- HS nhaän xeùt


- HS đọc đề bài


- HS tiếp nối nhau đọc các gợi
ý 1, 2.


- Chú ý lắng nghe .


- HS tiếp nối nhau nói nhân
vật mình chọn kể.


- Từng cặp HS kể chuyện cho
nhau nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV đến từng nhóm, nghe HS kể,
hướng dẫn, góp ý.


<i>b) Yêu cầu HS thi kể chuyện trước</i>


<i>lớp</i>


- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh
giá bài kể chuyện


- GV viết lần lượt lên bảng tên
những HS tham gia thi kể & tên
truyện của các em (không viết sẵn,
không chọn trước) để cả lớp nhớ khi
nhận xét, bình chọn


- GV cùng cả lớp bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất.


<b>4. Củng cố </b>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi
những HS kể hay, nghe bạn chăm
chú, nêu nhận xét chính xác


5. Dặn dò:


- u cầu HS về nhà tập kể lại câu
chuyện cho người thân.


- Chuẩn bị bài: Ôn tập CKII


- Vài HS tiếp nối nhau thi kể
chuyện trước lớp



- Mỗi HS kể chuyện xong đều
nói ý nghĩa câu chuyện của
mình trước lớp hoặc trao đổi
cùng bạn, đặt câu hỏi cho các
bạn hoặc trả lời câu hỏi của cô
giáo, của các bạn về nhân vật,
chi tiết, ý nghĩa câu chuyện.


- HS cùng GV bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất.


- Hs đáp


- Chú ý lắng nghe .


KHOA HỌC


<b>ƠN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (tt)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Ôn tập về :


- Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh
vật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>* TH BVMT: Bảo vệ, cách thức làm nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu</b></i>
khơng khí.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hình trang 136,137



- Giấy A0, bút vẽ cho các nhóm
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b> 1. Khởi động</b>


<b> 2. Bài cũ: Ôn tập về thực vật và động</b>
vật


-GV nhận xét ghi điểm, nhận xeùt
chung


<b>3. Bài mới:</b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động 2: Xác định vai trò của</b>
<b>con người trong chuỗi thức ăn tự</b>
<b>nhiên </b>


<i><b>Mục tiêu: HS phân tích được vai trị</b></i>
<i>của con người với tư cách là một mắt</i>
<i>xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên </i>
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát các hình
trang 136, 137



 Kể tên những gì được vẽ trong sơ


đồ


 Dựa vào các hình trên, bạn hãy


nói về chuỗi thức ăn, trong đó có con
người


- GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm
<b>Bước 2: Hoạt động cả lớp </b>


- GV gọi một số HS trả lời câu hỏi
gợi ý trên


Trên thực tế thức ăn của con người rất
phong phú. Để đảm bảo đủ thức ăn
cung cấp cho mình, con người đã tăng
gia, sản xuất, trồng trọt và chăn ni.
Tuy nhiên một số người đã ăn thịt thú


Hát


-HS trả lời
-HS nhận xét
-HS nhắc tựa bài.


- HS quan saùt các hình trang
136, 137



-H7: Người đang ăn cơm và
thức ăn.


H8: Bò ăn cỏ.


H9:các lồi tảo- Cá - Cá hộp
(thức ăn của người)


- HS thực hiện nhiệm vụ theo
gợi ý cùng với bạn


- Một số HS trả lời


- Dưới dây là về sơ đồ chuỗi
thức ăn trong tự nhiên có con
người dựa trên các hình ở trang
136, 137


Các loài tảo Cá Người
(ăn cá hộp)


Cỏ Bò Người


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

rừng hoặc sử dụng chúng vào việc
khác


- GV hỏi cả lớp:


 Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá



rừng sẽ dẫn đến tình trạng gì?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích
trong chuỗi thức ăn bị đứt


- Chuỗi thức ăn là gì?


- Nêu vai trò của thực vật đối với sự
sống trên Trái Đất


<i><b>Kết luận của GV:</b></i>


- Con người cũng là một thành phần
của tự nhiên. Vì vậy chúng ta phải có
nghĩa vụ bảo vệ sự cân bằng trong tự
nhiên


- Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa
các yếu tố vô sinh và hữa sinh trong tự
nhiên. Sự sống trên Trái Đất được bắt
đầu từ thực vật. Bởi vậy chúng ta cần
phải bảo vệ mơi trường nước, khơng
khí, bảo vệ thực vật đặc biệt là bảo vệ
rừng


<b>4.Củng cố </b>


-HS nhắc lại nội dung ôn tập?
<b> 5. Dặn dò </b>



Chuẩn bị bài: Ôn tập HKII


-GV nhận xét tinh thần, thái độ học
tập của HS.


sẽ dẫn đến tình trạng cạn kiệt
các loài động vật,môi trường
sống của ĐV,TV bị tàn phá
+ ….ảnh hưởng đến sự sống toàn
bộ sinh vật trong chuỗi thức ăn
+ Là mối quan hệ về thức ăn
giữa các sinh vật trong tự nhiên.
+ Vai trò của thực vật rất quan
trọng đối với sự sống trên Trái
Đất.Thực vật là sinh vật hấp
thụ các yếu tố vô sinh để tạo ra
các yếu tố hữu sinh.hầu hết các
chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ
thực vật.


- 3 HS đọc tóm tắt bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thứ 6 ngày tháng năm 2012
TAÄP LÀM VĂN


<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


Hiểu các u cầu trong Điện chuyển tiền đi , Giấy đặt mua báo chí trong nước ;
biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua


báo chí .


* HSKT: Biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy
đặt mua báo chí .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước.
- <i>SGK , Phiều BT</i>


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Khởi động:
<b>4. Bài cũ: </b>


- GV kiểm tra 2 HS
- GV nhận xét - ghi điểm
<b>5. Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài </b>


Tiết học hôm nay giúp các em
tiếp


tục thực hành điền vào một số giấy
tờ in sẵn rất cần thiết trong đời
sống: Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt
<i>mua báo chí trong nước.</i>



<b>Hoạt động1: HD HS điền những</b>
<b>nội dung cần thiết vào Điện</b>
<b>chuyển tiền đi</b>


<b>Bài tập 1:</b>


- GV u cầu HS đọc nội dung bài
tập


- GV giải nghĩa những chữ viết tắt
trong Điện chuyển tiền đi:


+ N3 VNPT: Là những kí hiệu
riêng của ngành bưu điện, HS


Haùt


- 2 HS đọc lại thư chuyển tiền đã
điền nội dung trong tiết TLV trước.


- HS nhận xét


- HS theo dõi SGK .


- HS đọc yêu cầu của bài tập 1 &
mẫu Điện chuyển tiền đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

không cần biết.



+ ĐCT: viết tắt của Điện chuyển
<i>tiền</i>


- GV nhận xeùt


<b>Hoạt động 2: HD HS điền những</b>
<b>nội dung cần thiết vào Giấy đặt</b>
<i><b>mua báo chí trong nước</b></i>


<b>Bài tập 2:</b>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài
tập


- GV giúp HS giải thích các chữ
viết tắt, các từ ngữ khó (nêu trong
chú thích: BCVT, báo chí, độc giả,
kế tốn trưởng, thủ trưởng)


- <b>GV lưu ý HS về những thông tin</b>
mà đề bài cung cấp để các em ghi
cho đúng:


+ Tên các báo chọn đặt cho mình,
cho ơng bà, cho bố mẹ, anh chị.
+ Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6
tháng, 12 tháng)


- GV nhận xét
<b>6.</b> <b>4. Củng cố </b>



- Yêu cầu HS ghi nhớ để điền
chính xác nội dung vào những
giấy tờ in sẵn.


5. Dặn dò:


- Chuẩn bị bài: Ôn tập CKII


viết giúp mẹ điện chuyển tiền –
nói trước lớp cách em sẽ điền nội
dung vào mẫu Điện chuyển tiền đi
như thế nào.


- Cả lớp làm việc cá nhân.


- 1 số HS đọc trước lớp mẫu Điện
<i>chuyển tiền đi đã điền đầy đủ nội</i>
dung.


- HS nhận xét.


- HS đọc u cầu của bài tập 2 &
nội dung Giấy đặt mua báo chí
<i>trong nước.</i>


- Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách
điền vào mẫu Giấy đặt mua báo
<i>chí trong nước.</i>



- 1 HS khá giỏi nói trước lớp cách
em sẽ điền nội dung vào mẫu
<i>Giấy đặt mua báo chí trong nước</i>
như thế nào.


- Cả lớp làm việc cá nhân.


- 1 số HS đọc trước lớp mẫu Giấy
<i>đặt mua báo chí trong nước đã</i>
điền đầy đủ nội dung.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV nhận xét tinh thần, thái độ
học tập của HS.


TỐN


<b>ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT</b>
<b>TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐĨ</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng .
- BT cần làm : Bài 1 , 2 , 3


* HSKT: Làm được bài tập .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b> Bảng phụ , Phieáu BT
<b>-</b> SGK , VBT



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ: Ôn tập về tìm số trung</b>
bình coäng.


-GV yêu cầu HS sửa lại bài 4
<b>-</b> Muốn tìm số TBC của


nhiều số, ta làm như thế nào ?
-GV ghi điểm, nhận xét chung
<b>3.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: : HD HS ôn tập</b>
<b>Bài tập 1: </b>


-Gọi HS đọc yêu cầu bài
Các bước tính:


<b> SL= ( T+H) : 2</b>
<b> SB = ( T-H) : 2</b>


GV cùng HS nhận xét kết
quả



<b>Bài tập 2: </b>


-Gọi HS đọc u cầu bài


-Phân tích bài tốn để thấy được
Hát


-HS lên bảng sửa bài và trả lời câu
hỏi


-HS nhận xét


-HS nhắc lại tựa


-HS đọc u cầu bài.Viết số thích hợp
vào ơ trống.


<b>Tổng hai </b>
<b>số</b>


318 1945 3271
<b>Hiệu hai</b>


<b>số</b>


42 87 493


<b>Số lớn</b> <b>180</b> <b>1016</b> <b>1882</b>


<b>Số bé</b> <b>138</b> <b>929</b> <b>1389</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

tổng & hiệu của hai số phải tìm
-Vẽ sơ đồ minh hoạ


-Thực hiện các bước giải.


-GV chấm một số vở - nhận xét
kết qủa


<b>Bài tập 3: </b>


-Y/C HS đọc yêu cầu của bài
- Các hoạt động giải tốn:
+Tìm nửa chu vi.


+Vẽ sơ đồ.


+Tìm chiều rộng,chiều dài.
+Tính diện tích.


Thu và chấm bài - nhận xét


-GV cùng HS nhận xét - tuyên
dương


<b>4.Củng cố:</b>


-HS nhắc lại những kiến thức ơn
tập?



<b>5.Dặn dò: </b>


- Học bài và chuẩn bị bài: Ôn


+ 1HS làm bảng phụ.
<b>Tóm tắt:</b>


?cây
Đội 1:


?caây 285 caây 1375
caây


Đội 2:


<b>Bài giải:</b>


Số cây đội thứ nhất trồng được là
(1375 + 285) : 2 = 830 ( cây )
Số cây mỗi đội trồng được là :


(1375 - 285) : 2= 545 (cây)
Đáp số : Đội 1 : 830 cây
Đội 2 : 545 cây
-HS đọc yêu cầu bài+ 1HS làm bảng
phụ.


-Lớp làm bài vào vở:
Bài giải



Nửa chu vi thửa ruộng là :
530 : 2 = 265 (m)
Ta có sơ đồ: ?m


Chiều rộng: 47m
265m


Chiều dài:


?m
Chiều dài thửa ruộng:
( 265 + 47 ) : 2 = 156 (m)


Chiều rộng thửa ruộng :
156 – 47 = 109 (m)
Diện tích thửa ruộng là :


156 x 109 =17 004 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>tập về tìm hai số khi biết tổng</b>
<b>hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.</b>
- GV nhận xét giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>BUỔI CHIỀU - TUẦN 34</b>
Thứ 2 ngày tháng năm 2012


KĨ THUẬT


<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN ( tiết 2 )</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Chọn được cac chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn .


- Lắp ghép được mơ hình tự chọn . Mơ hình lắp tương đối chắc chắn , sử dụng
được .


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


-Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
-SGK .


III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>1.</b><i>.<b> Khởi động:</b></i>
<b>2. Bài cũ:</b>


Kiểm tra dụng cụ học tập.
<b>3.Bài mới </b>


<i><b>a)Giới thiệu bài: Lắp ghép mơ hình tự</b></i>
chọn.


<i><b> b)Hướng dẫn cách làm:</b></i>


* Hoạt đông 1:HS chọn mơ hình
<b>lắp ghép</b>



-GV cho HS tự chọn một mơ hình
lắp ghép.


* Hoạt động 2:Chọn và kiểm tra
<b>các chi tiết </b>


-GV kiểm tra các chi tiết chọn đúng
và đủ của HS.


-Các chi tiết phải xếp theo từng loại
vào nắp hộp.


<b> * Hoạt động 3:HS thực hành lắp</b>
<b>ráp mơ hình đã chọn</b>


-GV cho HS thực hành lắp ghép mơ
hình đã chọn.


+Lắp từng bộ phận.


+Lắp ráp mô hình hồn chỉnh.


<b>* Hoạt động 4:Đánh giá kết quả</b>


Hát


-Chuẩn bị dụng cụ học tập.


- HS lắng nghe .



-HS quan sát và nghiên cứu
hình vẽ trong SGK hoặc tự sưu
tầm.


-HS chọn các chi tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>học tập</b>


-GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm
thực hành.


-GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá
sản phẩm thực hành:


+ Lắp được mơ hình tự chọn.


+ Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
+ Lắp mơ hình chắc chắn, khơng bị
xộc xệch.


-GV nhận xét đánh giá kết quả học
tập của HS.


-GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết
và xếp gọn vào hộp.


<b> 4. Cuûng coá:</b>


-Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần,


thái độ học tập và kĩ năng , sự khéo
léo khi lắp ghép các mơ hình tự chọn
của HS.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài tiếp theo


-HS trưng bày sản phẩm.


-HS dựa vào tiêu chuẩn trên để
đánh giá sản phẩm.


-HS lắng nghe.


ÂM NHẠC


<b>Ơn tập 2 bài TĐN số 5, số 6</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của một số bài hát đã học ở kỳ II.


- Biết đọc nhạc, ghép lời ca và kết hợp gõ đêm theo 2 bài TĐN số 5, số 6.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Ổ n định tổ chức</b>:



<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Đệm đàn cho học</b>
sinh trình bày lại bài hát <i>Thiếu nhi thế giới</i>
<i>liên hoan.</i>


<b> 3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập bài TĐN số 5</b>


- Hát kết hợp vận động phụ hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Treo bảng phụ bài cao độ đàn hướng dẫn
HS luyện đọc thang âm Đồ Rê Mi Son La.
- Treo bảng phụ bài TĐN số 5 hướng dẫn HS
đọc ôn nhạc kết hợp gõ đệm theo tiết tấu.
- Cho HS gõ lại tiết tấu bài TĐN số 5.


- Tổ chức cho HS đọc ôn nhạc, hát lời ca kết
hợp gõ đệm theo phách, nhịp.


- Cho HS thực hiện theo dãy, nhóm, cá nhân.
- Nhận xét đánh giá


<b>Hoạt động 2: Ôn tập TĐN số 6</b>


- Treo bảng phụ bài cao độ, đàn cao độ
hướng dẫn học sinh luyện đọc các nốt Đồ Rê
Mi Son


- Cho học sinh luyện tập âm hình tiết tấu


chính của bài TĐN số 6


- Treo bảng phụ bài TĐN số 6 hướng dẫn HS
đọc ôn nhạc kết hợp gõ đệm theo tiết tấu.
- Tổ chức cho HS đọc ôn nhạc, hát lời ca kết
hợp gõ đệm theo phách, nhịp.


- Cho HS thực hiện theo dãy nhóm, cá nhân.
- Nhận xét đánh giá


đàn và hướng dẫn


- Đọc lời ca kết hợp gõ đệm theo
tiết tấu


- Thực hiện


- Đọc nhạc hát lời ca kết hợp gõ
đệm


- Thực hiện


- Nhận xét lẫn nhau


- Các nhóm tự chon bài hát biểu diễn
kết hợp vận động phụ hoạ


- Luyện đọc cao độ theo đàn
- Luyện tập tiết tấu



- Đọc lời ca kết hợp gõ đệm theo tiết
tấu.


- Đọc nhạc hát lời ca kết hợp gõ
đệm


- Thực hiện


- Nhận xét lẫn nhau
<b>4. Củng cố:</b>


- Cho HS đọc nhạc hát lời ca bài TĐN số 5 kết hợp gõ đệm theo phách, đọc và hát
lời bài TĐN số 6 kết hợp gõ đệm theo nhịp.


- Cho học sinh nhắc lại cao độ các nốt trong 2 bài TĐN số 5, số 6.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Nhắc HS về nhà ơn tập 2 bài TĐN số 5, số 6 kết hợp gõ đệm, ôn tập các bài hát đã
học trong chương trình lớp 4. Phân các bài hát cho các tổ chuẩn bị tiết sau biểu diễn.


<b>LUN TO¸N</b>


Ơn tập về đại lợng(TT)


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục củng cố kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải một số
bài tốn có liên quan



<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b>


<i><b>* HĐ1:</b></i>


- Hồn thành bài tập cịn lại của buổi sang
(nếu chưa xong)


<i><b>* HĐ2:</b></i>


Bài 1: điền số thích hợp vào chỗ chấm


- VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

65kg = ……yến
5tạ 7kg = ……kg
1700kg = ……yến
8tạ 5yến = ……kg
6hg8dag = ……g
6kg 4g = ……g


Bài 2: Điền dấu > < =
6


10 tấn

6 tạ
3


5 kg

630g

1


2 kg

500g
Bài 4: Tính nhanh


¿


<i>a</i>38 ¿
11+


4
17<i>−</i>


5
11 <i>−</i>


3
17 ¿<i>b</i>¿6


5
9<i>−</i>


8
17<i>−</i>


3
17<i>−</i>


6
17 ¿



<b>HĐ3: Nhận xét tuyên dương</b> 5017
55


9


***********************
Thứ 3 ngày tháng năm 2012


LUYỆN LUYỆN TỪ CÂU


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm
nghĩa ; biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan , yêu đời


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Hoạt động 1: MRVT thuộc chủ </b>
<b>điểm lạc quan – u đời</b>


<b>Bài tập 1:</b>


Gọi HS đọc u cầu bài


- GV phát phiếu cho HS trao
đổi theo cặp.



- GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS làm việc theo cặp – đọc nội
dung bài tập, xếp đúng các từ đã
cho vào bảng phân loại.


- HS dán bài làm lên bảng lớp, trình
bày kết quả - Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hoạt động 2: Sử dụng các từ đã</b>
<b>học để đặt câu </b>


<b>Bài tập 2:</b>


-Mời 1 HS đọc u cầu của bài
tập


-GV nhận xét, chỉnh sửa câu văn
cho HS


<b>Bài tập 3:</b>


- Gọi HS đọc u cầu bài.
- GV nhắc các em: chỉ tìm các
từ miêu tả tiếng cười – tả âm
thanh (khơng tìm các từ miêu tả


<i><b>nụ cười, như: cười ruồi, cười nụ, </b></i>
cười tươi……)


- GV phát giấy trắng cho các
nhóm HS.


- GV nhận xét, bổ sung những
từ ngữ mới.


<b>4 .Củng cố : </b>


- Thế nào là lạc quan, yêu đời?
<b>7.</b> <b>Dặn dị: </b>


<i>f)</i> Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui
<i>mừng, vui sướng, vui lịng, vui thú, </i>
<i>vui vui.</i>


<i>g)</i>Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn,
<i>vui tươi.</i>


<i>h)</i>Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm
giác: vui vẻ.


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài cá nhân vào vở
- HS tiếp nối nhau phát biểu.


+ HS vui chơi thoả thích trong sân
trường.



+ Anh Hai đi bộ đội về cả nhà rất vui
<b>mừng.</b>


+ Chú Tư là người vui tính lúc nào
cũng kể những câu chuyện vui.


+ Cả lớp em ai cũng vui vẻ.
- HS đọc yêu cầu đề bài


- HS trao đổi với các bạn theo
nhóm tư để tìm được nhiều từ miêu
tả tiếng cười.


- Đại diện các nhóm báo cáo.
- HS nhận xét.


+ cười ha hả -> Anh ấy cười ha hả,
đầy vẻ khối chí lắm.


+ cười hì hì -> Cậu bé cười hì hì để
xoa dịu mọi người.


+ cười hơ hơ ->Anh ta cười hơ hơ
nom thật vô duyên.


+ cười sằng sặc -> Cậu bé ngửa cổ
cười sằng sặc ngoài đường.


………..



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>- Yêu cầu HS ghi nhớ những từ </b>
tìm được ở BT3, đặt câu với 5 từ
tìm được.


- Chuẩn bị bài: Trạng ngữ chỉ
phương tiện cho câu.


- GV nhận xét tinh thần, thái độ
học tập của HS.


- Chú ý lắng nghe


<b>SHNK</b>


<b>VĂN NGHỆ KỈ NIỆM NGÀY SINH CỦA BÁC</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Tổ chức cho học sinh hát, múa về chủ đề Bác Hồ.
- Có ý thức tự giác, hăng say tham gia sinh hoạt.
- Nhớ ơn, kính u Bác Hồ.


<b>II. Tiến trình sinh hoạt</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu tiết sinh hoạt


- Nêu mục tiêu tiết sinh hoạt


- Hướng dẫn học sinh tham gia sinh hoạt


- Tìm, nêu các bài hát về Bác Hồ, đặc
biệt là các bài hát nói lên tình cảm của
Bác Hồ đối với thiếu nhi, thiếu nhi đối
với Bác Hồ.


- Tổ chức cho học sinh , hát, múa theo
chủ đề.


- Nhận xét, tuyên dương những nhóm
thực hiện tốt.


- Nhận xét tinh thần và thái độ của học
sinh trong tiết sinh hoạt, dặn dị:


- Lắng nghe.
.- Lắng nghe.
- Hoạt động nhóm
- Giới thiệu trước lớp.
- Các nhóm thực hiện.
- Theo dõi nhận xét.


<i>Thứ 4 ngày tháng năm 2012</i>


<i><b>n TiÕng Việt</b></i>
Ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>(BDHSG)</b>
I. Yeõu cau:


- Luyn lm bi vn tả con vật.


- Thực hành làm bài.


<b>II. Lên lớp</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A. Giới thiệu bài ghi đề
B. Hướng dẫn làm bài:


Đề bài: Tả con vật nuôi trong nhà mà
em u thích.


- GV kết luận , nhắc lại dàn ý bài văn
miêu tả con vật:


1. Mở bài: Giới thiệu con vật sẽ tả.
+) Con vật từ đâu có ( ai cho, mua.. )
+) Con vật ( nhà em, nhà bạn em)
ni được bao lâu.


2. Thân bài: Miêu tả con vật
a) Hình dáng:


- Đầu ( mặt, mũi, miệng, tai…)
- Thân hình ( lơng ) màu sắc.
- Chân, đi.


b) Thói quen sinh hoạt và hoạt động
chính của con vật.



c) Lợi ích của con vật.
3. Kết bài:


- Nêu cảm nghó về con vật.
- Chăm sóc con vật.


- Gọi học sinh đọc bài viết của mình.
- Chữa bài: Chữa câu, ý, cách dùng từ
cho học sinh.


- Đọc bài mẫu cho học sinh nghe.


- Học sinh đọc đề bài.


- 1 -2 học sinh nêu dàn ý miêu tả con
vật


- Theo dõi.


- Làm bài vào vở.


- Đọc bài viết của mình, lớp nhận xét.


<b>«n lun TiÕng ViƯt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

I.Mơc tiªu :


- Hệ thống , củng cố mở rộng vốn từ thuộc chủ đề : Lạc quan-yêu đời
- HS tìm đợc từ đồng nghĩa và gần nghĩa với từ “Lạc quan ”



- Biết đặt câu với một số từ ngữ và nêu ý nghĩa của một số câu ca dao
II. Đồ dùng :


Bảng phụ và vở luỵên TV
III. Các hoạt ng dy hc :


1. Ôn tập :


2. H ớng dẫn HS làm các bài tập trong vở luyện TV
- HS nªu yªu cầu của bài tập.


- Yờu cu HS trao i ụi bn lm bi tp.


- Đại diện mmột số nhóm nêu kết quả, nhóm khác nhận xét và bố sung.
- GV nhËn xÐt .


Bµi 3,4:


- GV chia líp lµm 4 nhãm.


- u cầu các nhóm trao đổi nêu ý nghĩa của các câu ca dao.
- GV nhận xét và sửa câu HS đặt sai.


Bµi 5:


- GV chia líp lµm 4 nhãm.


- Yêu cầu các nhóm trao đổi nêu ý nghĩa ca cỏc cõu ca dao.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác nhận xét bổ sung.


3.Củng cố - dặn dò :


- GV nhËn xÐt giê häc.


<i>***************************</i>


<i>Thứ 6 ngày tháng nm 2012</i>


<i><b>ÔN </b><b>toán</b></i>


<b>LUYEN tập chung</b>
<b>(BDHSG)</b>


<b>I. Yeõu cau</b>


- Ơn tốn về thời gian ( học sinh trung bình, yếu). Giải bài tốn tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của hai số đó. ( học sinh khá giỏi)


- Luyện làm bài tập.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Giới thiệu bài ghi đề


2. Hướng dẫn ôn luyện ( trang 106, 27) )
<i>Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</i>
a) 2 phút 32 giây = ……… giây



b) 5 thế kỉ 5 năm = ……… năm
c)10 giờ 36 phút = ……… phút
- Chữa bài


<i>Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</i>


- Học sinh TB, Yếu làm bài 1,2
vào vở. Học sinh khá giỏi làm
bài 3,4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

a) 1<sub>2</sub> ngày = …… giờ.
b) 1<sub>5</sub> giờ = …… phút.
c) <sub>6</sub>1 phút = ……… giây.
d) 1<sub>4</sub> thế kỉ = …… năm.
- Chữa bài


Bài 3: Một nhà máy lúc đầu có số cơng
nhân nữ bằng <sub>3</sub>2 số công nhân nam,
sau đó có 8 cơng nhân nam nghỉ việc và
nhà máy nhận thêm 15 công nhân nữ
nên tổng số công nhân của nhà máy là
167 người. Hỏi lúc đầu nhà máy có bao
nhiêu cơng nhân nam? Bao nhiêu công
nhân nữ?


Bài 4: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố
con là 36 tuổi, biết 3 năm nữa tuổi bố
sẽ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi hiện nay bố
bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?



- Học sinh làm bài, sau đó giáo viên
chữa bài


3. Củng cố dặn dò:


b) 12 phút
c) 10 giây
d) 25 năm


Bài 3:


Lúc đầu nhà máy có số cơng
nhân là:


167 + 8 – 15 = 160 ( công nhân )
Số phần bằng nhau của 160 công
nhân là:


2 + 3 = 5 ( phần )


Lúc đầu số công nhân nữ của
nhà máy là:


160 : 5 x 2 = 64 ( công nhân )
Lúc đầu số công nhân nam là:
160 – 64 = 96 ( công nhân )
Bài 4:


Ba năm nữa tổng số tuổi của hai
bố con là:



36 + 3 x 2 = 42 ( tuổi )


Khi đó tổng số phần bằng nhau
là:


1 + 5 = 6 ( phần )
Khi đó tuổi của con là:
42 : 6 = 7 ( tuổi )


Tuổi con hiện nay là:
7 – 3 = 4 ( tuổi )
Tuổi bố hiện nay là:
36 – 4 = 32 ( tuổi )
- Lắng nghe.


<b>Ôn Toán</b>


<i><b>LUYN V CC PHẫP TNH VI PHN S</b></i>
(BDHSG)


<b>I.Muùc tieõu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>II.Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


1. GV giới thiệu bài.


2. Hướng dẫn HS luyện tập.



<i>Bài 1: Tính ( gọi học sinh nêu yêu cầu)</i>


¿
2
5+
1
5=¿
1
3+
5
12=¿
9
12<i>−</i>
5
12=¿
9
12<i>−</i>
1
3=¿
3
5<i>−</i>
2
5=¿
5
12+
1
3
- Chữa bài



<i>Bài 2: Tính</i>


¿
3
5<i>x</i>
4
7=¿
13
11 <i>x</i>2=¿


26
11 :
13
11=¿
¿
12
35:
4
7=¿
12
35 :
3
5=¿
26
11 :2=¿
- Chữa bài


Bài 3: Tìm x:
x + 1<sub>3</sub>=4



5 x -
1
2=


2
7
Bài 4: Tính theo 2 caùch


( <sub>11</sub>6 + 5


11 ¿<i>x</i>
3
7


- Gọi 1 em lên bảng làm bài, chữa bài.
Bài 5: (Bài 4 luyện tập trang 103)


Diện tích khu đất là:
3 x 3 = 9 ( km2<sub> )</sub>


Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 1 = 3 ( phần )
Diện tích trồng cà phê là:


9 : 3 x 2 = 6 ( km2<sub> )</sub>


Diện tích trồng chè là:
9 – 6 = 3 ( km2<sub> )</sub>


- Chữa bài:



3. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét tiết học, dặn dò


( Luyện tập học sinh trung bình,
yếu làm bài làm bài1,2, 3. Học
sinh giỏi, khá làm tất cả các
bài)


- 1 -3 học sinh neâu


- 4 học sinh yếu lên bảng làm
bài, lớp làm vào vở , nhận xét.


- 5 học sinh yếu lên bảng làm
bài, lớp làm vào vở.


- Theo doõi


- ( Cả lớp thực hiện )


- 2 học sinh lên bảng thực hiện,
lớp làm vào vở, nhận xét.


- ( Học sinh giỏi thực hiện )
- Làm bài vào vở, 1 học sinh
giỏi lên bảng làm bài.


- Theo doõi.



- Học sinh giỏi thực hiện, 1 em
lên bảng giải, lớp giải vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

*****************

<b>SHTT</b>



<b>NHẬN XÉT CUỐI TUẦN</b>


I- Mục tiêu:


- Học sinh nắm được những mặt mạnh, yếu của mình trong tuần
- Học sinh nắm được kế hoạch tuần tới


II- Tiến trình


1. Nội dung sinh hoạt:


- Tổ trưởng đánh giá hoạt động của tổ


- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá hoạt động của lớp
- Ý kiến phát biểu của lớp


- Giáo viên nhận xét phê bình, khuyến khích học sinh
2. Kế hoạch tuần tới:


- Phát huy những mặt mạnh đã có
3. Củng cố - dặn dò:


Nhận xét, đánh giá chung tiết học



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×