Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.24 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 35
<b> Từ 9/5/2012 đến 13/5/2012</b>


<i><b> </b></i>


<b>Thứ </b> <b>Tiết</b> <b>Môn học</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>G. tải</b> <b>Đồ dùng</b>


<b>HAI</b>


<b>SÁNG</b> <b>1</b> Chào cơ <b>35</b> HS tập trung dưới cơ


<b>2</b> Đ. Đức <b>35</b> Dành cho địa phương Tranh


<b>3</b> T. Công <b>35</b> Trưng bày sản phẩm


<b>4</b> Toán <b>136</b> Luyện tập cung <b>B2 cột 3 </b>


<b>CHIỀU</b> <b>1</b> Tập đọc <b>90</b> Anh hùng biển cả Tranh


<b>2</b> Tập đọc Anh hùng biển cả
<b>3</b> Ôn tập đọc Rèn HS đọc chậm


<b>BA</b>


<b>SÁNG</b> <b>1</b> Tập viết <b>21</b> Các chữ số 1,2,3,4,....9 M. chữ


<b>2</b> Chính tả <b>21</b> Anh hùng biển cả Chép bài


<b>3</b> Thể dục <b>33</b> Tổng kết mơn học
<b>4</b> Tốn <b>137</b> Luyện tập chung
<b>CHIỀU</b> <b>1</b> Ơn tốn Ơn Luyện tập chung



<b>2</b> TN-XH <b>35</b> Ôn tập về tự nhiên
<b>3</b> Luyện đọc Rèn HS đọc chậm


<b>TƯ</b>


<b>SÁNG</b> <b>1</b> Tập đọc <b>91</b> Ị ... ó... o Tranh


<b>2</b> Tập đọc Ị ... ó... o


<b>3</b> Ơn tập đọc Rèn HS đọc chậm
<b>4</b> Mĩ thuật <b>35</b> Trung bày sản phẩm
<b>CHIỀU</b> <b>1</b> Ơn Tốn Ơn Luyện tập chung


<b>2</b> Ơn tập đọc Rèn HS đọc chậm
<b>3</b> Luyện viết Rèn chữ đẹp cho HS


<b>NĂM</b>


<b>SÁNG</b> <b>1</b> Tập viết <b>22</b> Viết khổ thơ đầu bài Ị ... ó... o Chữ mẫu
<b>2</b> Chính tả <b>22</b> Luyện viết: Quả sồi Chép bài
<b>3</b> Luyện đọc Rèn HS đọc chậm


<b>4</b> Tốn <b>138</b> Luyện tập chung
<b>CHIỀU</b> <b>1</b> Ơn Tốn Ơn tập các số đến 10


<b>2</b> Âm nhạc <b>35</b> Ôn các bài hát đã học
<b>3</b> Luyện đọc Rèn HS đọc chậm


<b>SÁU</b>



<b>SÁNG</b> <b>1</b> Tập đọc <b>92</b> Lăng Bác <b>KNS</b> Tranh


<b>2</b> Tập đọc Ôn tập - Kiểm tra
<b>3</b> Ôn tập đọc Rèn HS đọc chậm


<b>4</b> Toán <b>139</b> Ôn tập - Kiểm tra B. phụ


<b>CHIỀU</b> <b>1</b> Kể chuyện <b>35</b> Kiểm tra viết <b>KNS</b>


<b>2</b> Ơn Tốn Ơn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai, ngày 9 tháng 5 năm 2012</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiết 1</b> <b>Chào cờ</b>


HS tập trung dưới cơ


<b>Tiết 2</b> <b>Môn: Đạo đức</b>


<b>Tiết CT: 35</b>


<b>Bài: Dành cho địa phương</b>


<b>Tiết 3</b> <b>Môn: Thủ công</b>


<b>Tiết CT: 35</b>


<b>Bài: Trưng bày sản phẩm thực hành của HS</b>


GV bộ môn soạn bài


<b>Tiết 4</b> <b>Mơn: Tốn</b>


<b>Tiết CT: 129</b>


<b>Bài: Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


- Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100.
- Biết cộng, trừ các số có 2 chữ số;


- Biết đặc điểm của số 0 trong phép cộng , phép trừ.
- Giải được tốn có lơi văn.


<b>II.Đờ dùng dạy – học:</b>


- Bảng con, 1 hình vng, 2 hình tam giác
II.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- GV cho HS làm, chấm bài ở nhà của HS
<b>2.Bài mới:</b>


- Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
<b>Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.



Giáo viên yêu cầu học sinh căn cứ vào thứ tự
của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích
hợp vào từng ô trống.


<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực
hiện VBT.


<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Cho học sinh thực hành VBT và chữa bài trên
bảng lớp.


- HS làm bảng lớp.
Giải


Băng giấy còn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)


Đáp số: 50 cm
Nhắc lại.


<b>Bài 1:</b> 25, 26, 27
33, 34, 35, 36
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76


<b>Bài 2:</b> Các số cùng hàng đặt thẳng cột
với nhau, thực hiện từ phải sang trái.



+¿ +¿ +¿ 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 4:</b> Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và
giải.


Tóm tắt:



: 34 con gà


Bán đi : 22
con gà


Còn lại : ?
con gà


<b>Bài 5:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Giáo viên cho học sinh thực hiện rồi gợi ý để
học sinh nhận thấy số nào cộng hoặc trừ đi số 0
cũng bằng chính số đó.


<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau:
Luyện tập chung



63
65
45
33
65
52
30
00
<b>Bài 3:</b>


a)Các số được viết từ lớn đến bé :


28, 54, 74, 76
b)Các số được viết từ bé đến lớn:


76, 74, 54, 28
<b>Bài 4:</b> Giải:


Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
Đáp số : 22 con gà
<b>Bài 5:</b>


25 + = 25,


25 – = 25


Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.



<b>Buổi chiều</b>
<b>Tiết 1+2</b>


<b>Môn: Tập đọc</b>
<b>Tiết CT: </b>


<b>Bài: Anh hùng biển cả( 2 tiết)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn lùng, bơ
biển, nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy.


- Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con ngươi. Cá
heo đã nhiều lần giúp ngươi thoát nạn trên biển.


- Trả lơi câu hỏi 1, 2 sgk
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ.
<b>III.Hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ:</b>


- GV cho đọc bài và rả lơi câu hỏi:Vì sao cụ
già vẫn trồng na dù ngươi hàng xóm đã can
ngăn ?


<b>2.Bài mới:</b>



<b>HĐ1.</b> Giới thiệu bài:


<b>HĐ2.</b> Hướng dẫn HS luyện đọc:
- GV đọc mẫu


- Gọi HS tìm từ khó đọc.
- Luyện đọc câu, đoạn bài:


+Yêu cầu mỗi HS đọc câu theo dãy bàn .
- Luyện đọc trong nhóm:


Các nhóm đọc trước lớp .
- Gọi HS đọc cả bài trước lớp .
<b>HĐ3.</b> Ôn vần oang, oac:


1.Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần
oang


2.Cho HS nêu bài
3.Gọi HS nêu yêu cầu
-Gọi HS đọc câu mẫu:


- Cho HS xung phong nêu câu có tiếng chứa
vần oang, oac.


<b>Tiết 2:</b>


<b>HĐ4.</b> Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.



Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm
và trả lơi các câu hỏi:


1. Cá heo bơi giỏi như thế nào ?


2. Ngươi ta có thể dạy cá heo làm những
việc gì ?


<i><b>Luyện nói</b></i><b>:</b>


Đề tài: <i>Hỏi nhau về cá heo theo nội dung</i>
<i>bài.</i>


Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2, 3 học
sinh cùng trao đổi với nhau theo các câu hỏi
trong SGK. Gọi học sinh nói trước lớp cho cả
lớp cùng nghe.


Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.
5.Củng cố:


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.


6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới. Sưu tầm một số tranh ảnh
<b>3.Củng cố - dặn dò:</b>


- Trò chơi: Thi đọc diễn cảm.



- Nhận xét tiết học. Xem trước bài: Đi học


- 3 HS đọc và trả lơi bài: Ngươi trồng na


- HS phân tích và đọc trơn cá nhân: <i>Thật </i>
<i>nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. </i>


- HS đọc câu theo dãy bàn .
- HS giỏi đọc theo nhóm 2 .


.


3.Uân: Giáo viên thể dục huấn luyện các
cầu thủ tương lai. Tất cả học sinh đều tuân
theo nội quy của nhà trương.


Ân: Bà em mua 5 cân thịt. Sân nhà em
sạch sẽ


Học sinh đọc câu mẫu trong SGK.


Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các
câu có chứa tiếng mang vần uân, vần ân,
trong thơi gian 2 phút, nhóm nào tìm và
ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
.


2 em.



 <i>Bơi nhanh vun vút như tên bắn.</i>


 <i>Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra</i>


<i>vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 3</b>


<b>Mơn: Ơn Tập đọc</b>
<b> Bài: Rèn cho HS đọc chậm </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn lùng, bơ
biển, nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy.


<b>Thứ ba, ngày 10 tháng 5 năm 2012.</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Môn: Tập viết</b>
<b>Tiết CT: 30</b>


<b>Bài: Tập viết các chữ số từ 0 đến 9</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4.


- Viết đúng các vần ân, uân, các từ ngữ: thân thiết, huân chương – chữ thương, cỡ
vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa


các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng phụ viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
- Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.KTBC:</b> Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh,
chấm điểm 2 bàn học sinh.


Nhận xét bài cũ.
<b>2.Bài mới:</b>


- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết.
-- Nêu nhiệm vụ của giơ học: Tập viết các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng
đã học trong các bài tập đọc: ân, uân, thân thiết,
huân chương.


<b>Hướng dẫn viết chữ số:</b>


Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:


Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu
quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ
trong khung các chữ số.



Nhận xét học sinh viết bảng con.


<b>Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:</b>
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.


+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở
tập viết của học sinh.


+ Viết bảng con.


- Học sinh mang vở tập viết để trên
bàn cho giáo viên kiểm tra.


Nhắc lại.


- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết
học.


- Học sinh quan sát các chữ số trên
bảng phụ và trong vở tập viết.


- Học sinh quan sát giáo viên tô trên
khung chữ mẫu.


- Viết bảng con.


- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên


bảng phụ và trong vở tập viết.


- Viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thực hành viết bài vào vở:</b>
Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình
viết các chữ số, vần và từ ngữ ứng dụng.


- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.


- Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.


giáo viên và vở tập viết.


- Nêu nội dung và quy trình viết các
chữ số, viết các vần và từ ngữ.


- Hoan nghênh, tun dương các bạn
viết tốt.


<b>Tiết 2</b>


<b>Mơn: Chính tả</b>


<b>Tiết CT: 17</b>
<b> Bài: Anh hùng biển cả</b>
<b> I.Mục tiêu</b>:


-HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài: <i>Lồi cá thơng minh</i>


-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần uân hoặc ân, chữ g hoặc gh.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3.
-Học sinh cần có VBT.


<b> III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- Chấm vở những học sinh giáo viên cho
về nhà chép lại bài lần trước.


- Giáo viên đọc cho học sinh viết trên
bảng lớp: “Thấy mẹ vè chị em Phương reo
lên.”


- Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>HĐ1.</b> Hướng dẫn HS tập chép:



- Gọi học sinh đọc bài văn giáo viên đã
viết sẵn


trên bảng từ.


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và
tìm những tiếng thương hay viết sai viết
vào bảng con.


- Giáo viên nhận xét chung về viết bảng
con của học sinh.


- Chấm vở những học sinh yếu hay viết
sai đã cho về nhà viết lại bài.


- 2 học sinh viết trên bảng lớp:
Thấy mẹ vè chị em Phương reo lên.


Học sinh nhắc lại.


- 1 học sinh đọc lại, học sinh khác dò
theo bài bạn đọc trên bảng từ.


Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó
hay viết sai: tuỳ theo học sinh nêu nhưng
giáo viên cần chốt những từ học sinh sai
phổ biến trong lớp.


- Học sinh viết vào bảng con các tiếng
hay viết sai: <i>làm xiếc, chiến công, cứu</i>


<i>sống.</i>


- Học sinh nhìn bảng từ viết bài chính tả
vào vở chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HĐ2.</b> Hướng dẫn HS làm bài tập:


- Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt.


+Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của các bài tập.


+Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức
thi đua giữa các nhóm.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


- Về nhà chép lại bài chính tả.
- Về nhà xem bài: đi học


vở sữa lỗi cho nhau.


- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.


Điền vần ân hoặc uân:
Điền chữ g hoặc gh


Học sinh làm VBT.


Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 4 học sinh.


Giải


+Khuân vác, phấn trắng, ghép cây, gói
bánh.


- Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng
cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm
bài viết lần sau.


<b>Tiết 3</b>


<b>Môn: Thể dục</b>
<b>Tiết CT: 35</b>
<b>Bài: Tổng kết năm học</b>


GV bộ mơn soạn bài
<b>Tiết 4</b>


<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Tiết CT: </b>


<b>Bài: Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Biết đọc, viết, số liền trước hoặc số liền sau của một số.
- Thực hiện phép cộng phép trừ các số có hai chữ số
- Giải được tốn có văn.


<b>II. Đờ dùng dạy - học:</b>


- Bảng con, phiếu bài tập
II.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của Giáo Viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài tập số 4, 5 trên bảng
lớp.


<b>2.Bài mới:</b>


Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
<b>Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách viết
số liền trước, số liền sau của một số và thực
hiện VBT.


- HS làm bảng con


+1 học sinh giải bài 4 trên bảng lớp.
Giải:



Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)


Đáp số : 22 con gà
<b>Bài 1: </b>


+Muốn viết số liền trước của một số. Ta
lấy số đã cho trừ đi 1.


+Muốn viết số liền sau của một số. Ta
lấy số đã cho cộng với 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả nối tiếp
theo bàn.


<b>Bài 3:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và
thực hiện VBT.


<b>Bài 4:</b> Học sinh đọc bài tốn, nêu tóm tắt
bài và giải.


<b>Bài 5:</b> Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng lớp
“Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm”



<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau: Luyện
tập chung trang 181


+Số liền trước số 42 là 41 (42 – 1 = 41)
(tương tự các số khác)


Em 1 nêu : 14 + 4 = 18
Em 2 nêu : 18 + 1 = 19


(tương tự cho đến hết)
<b>Bài 2:</b> 4 dãy bàn nối tiếp nêu miệng
<b>Bài 3:</b> 1 HS nêu .


- Cả lớp làm bài vào vơ3.


Các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau,
thực hiện từ phải sang trái.


+¿ +¿ +¿ 43


60
41
23
38


7
66
98
48
87
72
56
55
50
5
32
22
51
<b>Bài 4:</b> tóm tắt



24 bi đỏ


20 bi xanh


Tất cả có : ? viên bi


<b>Giải</b>


Số viên bi của Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số : 44 viên bi.
<b>Bài 5:</b> 1 HS lên bảng vẽ



- Cả lớp vẽ trên bảng con


- 3 Học sinh thi vẽ trên bảng lớp đoạn
thẳng dài 9 cm, nêu cách vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 1</b>


<b>Ơn tốn</b>


<b>Bài: Ơn Luyện tập chung</b>
<b>I.Muc tiêu:</b>


- Biết đọc, viết, số liền trước hoặc số liền sau của một số.
- Thực hiện phép cộng phép trừ các số có hai chữ số
<b>Tiết 2</b>


<b>Mơn: TNXH</b>
<b>Tiết CT: 35</b>
<b>Bài: Ơ tập tự nhiên</b>
<b> I.Mục tiêu</b> : Sau giơ học học sinh biết :


- Hệ thống lại các kiến thức về tự nhiên


- Quan sát đặt câu hỏi và trả lơi câu hỏi về cảnh thiên nhiên ở khu vực xung
quanh trương học.


- Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Các tranh ảnh giáo viên và học sinh sưu tầm được về chủ đề thiên nhiên.


<b> III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


+Hãy kể các hiện tượng về thơi tiết mà em
biết ? Nêu cách ăn mặc thích hợp theo thơi
tiết?


<b>2.Bài mới:</b>


<b>- Giáo viên giới thiệu và ghi bảng đề bài.</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Làm việc với các tranh ảnh
hoạc vật thật về cây cối.


*Các bước tiến hành:


<b>Bước 1:</b> Giáo viên phổ biến cách chơi.
- Chọn tất cả tranh ảnh của các cây rau, cây
hoa dán vào tơ giấy do giáo viên phát cho
mỗi tổ, các cây thật để lên bàn theo 2 nhóm
cây (rau và hoa)


+Tổ chức cho các em làm việc theo nhóm 8,
dán, chỉ vào cây và nói cho nhau nghe.
<b>Bước 2:</b> Giáo viên u cầu học sinh mang
sản phẩm của nhóm mình lên bảng, đại diện
nhóm lên chỉ và nói tên cây cho cả lớp cùng
nghe.



- Giáo viên tuyên dương nhóm đã sưu tầm
được nhiều cây đặc biệt là các cây mới.
<b>Hoạt động 2:</b> Làm việc với các tranh ảnh
hoạc vật thật về động vật.


*Các bước tiến hành:


<b>Bước 1:</b> Giáo viên phổ biến cách chơi.
- Chọn tất cả các tranh ảnh về các con vật
dán vào tơ giấy do giáo viên phát cho mỗi tổ


+Các hiện tượng về thơi tiết đó là: nắng,
mưa, gió, rét, nóng, …


+Thơi tiết nóng mặc áo quần mỏng cho
mát. Thơi tiết lạnh thương mặc áo ấm để
bảo vệ sức khoẻ.


- Học sinh nhắc lại.


- Lắng nghe yêu cầu của giáo viên.


- Học sinh nhận giấy, làm việc theo
nhóm 8, chọn tranh ảnh, dán và nói cho
nhau nghe về các loại cây mà em biết.
Đại diện từng nhóm nêu kết quả thực
hiện trước lớp (chỉ vào tranh và nói cho
mọi ngươi cùng nghe.)



- Lắng nghe yêu cầu của giáo viên.


- Học sinh nhận giấy, làm việc theo
nhóm 8, chọn tranh ảnh, dán và nói cho
nhau nghe về các con vật nào có hại, con
vật nào có ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

theo 2 nhóm (nhóm con vật có hại và nhóm
con vật có ích). Tổ chức cho các em làm
việc theo nhóm 8, dán, chỉ vào tranh và nói
cho nhau nghe.


<b>Bước 2:</b> Giáo viên yêu cầu học sinh mang
sản phẩm của nhóm mình lên bảng, đại diện
nhóm lên chỉ và nói tên con vật cho cả lớp
cùng nghe, đặt các câu đố, bài thơ, bài hát
về các con vật để đố các nhóm khác.


Giáo viên tuyên dương nhóm đã sưu tầm
được nhiều con vật.


<b>Hoạt động 3:</b> Quan sát thơi tiết.
*Cách tiến hành:


<b>Bước 1:</b> Giáo viên định hướng cho học sinh
quan sát.


+Quan sát xem có mây khơng ?
+Có gió khơng ? gió nhẹ hay mạnh ?
+Thơi tiết hơm nay nóng hay rét ?


+Có mưa hay có mặt trơi khơng ?


<b>Bước 2:</b> Đưa học sinh ra sân hay hành lang
để quan sát.


- Tổ chức cho các em quan sát theo nhóm và
nói cho nhau nghe những điều quan sát
được. Gọi đại diện các nhóm nói trước lớp
cho cả lớp cùng nghe.


- Cho học sinh vào lớp, cho các em xếp
tranh theo các chủ đề


<b>3.Củng cố dăn dò: </b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh
học tốt.


- Học bài xem lại các bài, chuẩn bị kiểm tra
cuối năm.


hiện trước lớp (chỉ vào tranh và nói cho
mọi ngươi cùng nghe, nêu câu đố, giải
câu đố,… )


- Lắng nghe.


- Học sinh ra sân.


- Quan sát và nói cho nhau nghe về các


câu hỏi giáo viên đăït ra.


- Đại diện các nhóm nêu kết quả quan sát
được.


- Xếp tranh theo chủ đề đã học.


- Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
- Thực hành ở nhà.


<b>Tiết 3 </b>
<b>Luyện đọc</b>


<b>Bài: Rèn cho HS đọc chậm, yếu</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn lùng, bơ
biển, nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy.


- Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con ngươi. Cá
heo đã nhiều lần giúp ngươi thoát nạn trên biển.


- Trả lơi câu hỏi 1, 2 sgk


<b>Thứ tư, ngày 7 tháng 5 năm 2012</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiết 1+ 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài: Ị..ó..o.. </b>


<b>I.Mục tiêu</b>:


- Học sinh đọc trơn cả bài Ị ó o. Đọc đúng các từ ngữ : Quả na, trứng cuốc,
uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ


- Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến,
muôn vật (quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu … ) đang lớn lên, đơm bông, kết trái.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- Gọi 2 học sinh đọc bài: “Anh hùng biển cả”
và trả lơi câu hỏi 1 và 2 trong SGK.


- GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>HĐ1.</b> Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút đề
bài ghi bảng.


<b>HĐ2.</b> Hướng dẫn HS luyện đọc:


+Đọc mẫu bài thơ lần 1 (nhịp điệu thơ nhanh,


mạnh). Tóm tắt nội dung bài.


+Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần
1.


<i>- Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</i>:


Cho học sinh thảo ḷn nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu: Quả na, trứng cuốc, uốn
câu, con trâu.


Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:


<i>- Luyện đọc câu</i>:


Luyện đọc các dòng thơ tự do: nghỉ hơi khi
hết ý thơ (nghỉ hơi sau các dòng thứ 2, 7, 10,
13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30)


<i>- Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:</i>


+Đoạn 1: Từ đầu đến “thơm lừng trứng cuốc.”
+Đoạn 2: Phần còn lại.


Thi đọc cả bài thơ.


Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
<b>HĐ3.Ơn vần oăt, oăc:</b>



1. Tìm tiếng trong bài có vần oăt?


2. Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc?
- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.


<b>Tiết 2</b>


<b>HĐ4.</b> Tìm hiểu bài và luyện nói:


- 2 học sinh đọc bài và trả lơi câu hỏi:
Câu 1: Bơi nhanh vun vút như tên bắn.
Câu 2: Canh gác bơ biển, dẫn tàu thuyền
ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền
giặc.


- HS Nhắc lại.


+Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc,
đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.


- Vài em đọc các từ trên bảng: <i><b>Quả na,</b></i>
<i><b>trứng cuốc, uốn câu, con trâu.</b></i>


- Học sinh đọc tự do theo hướng dẫn của
giáo viên. Luyện nghỉ hơi sau các dòng
thơ thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25,


28, 30.


+2 học sinh đọc đoạn 1
_2 học sinh đọc đoạn 2


- 2 học sinh thi đọc cả bài thơ.
1. Hoắt.


2. Đọc mẫu câu trong bài.


- Các nhóm thi tìm câu có chứa tiếng
mang vần oăt, oăc và ghi vào bảng con,
thi đua giữa các nhóm.


<b>Oăt</b>: <i>Măng nhọn hoắt. </i>
<i>Bà đi thoăn thoắt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi học sinh đọc bài và trả lơi câu hỏi:
1. Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?


2. Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay thế
nào ?


- Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài thơ.
- Thực hành luyện nói:


<b>Đề tài:</b><i>Nói về các con vật em biết.</i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ, từng nhóm 3 học sinh kể lại, giới thiệu


cho nhau nghe về các con vật nuôi trong nhà
và các con vật theo tranh vẽ trong SGK.


Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
<b>3.Củng cố,dặn dò: </b>


- Luyện học thuộc lòng bài thơ.


- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.


1. Gà gáy vào buổi sáng sớm là chính.
<b>2. Tiếng gà gáy làm</b>:


<i>+quả na, buồng chuối chóng chín, hàng</i>
<i>tre mọc măng nhanh hơn.</i>


<i>+hạt đậu nảy mầm nhanh, bơng lúa</i>
<i>chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông mặt</i>
<i>trời nhô lên rữa mặt.</i>


- 2 em đọc lại bài thơ.


- Học sinh quan sát tranh và thực hiện
theo hướng dẫn của giáo viên.


+Nhà tơi có ni con chó, đàn gà.
+Nhà bạn nuôi những con vật nào ?
(nuôi lợn, vịt, …)


- Học sinh luyện HTL bài htơ.


- Thực hành ở nhà


<b>Tiết 3 </b>


<b>Ôn tập đọc</b>


<b>Bài: Rèn cho HS đọc chậm, yếu</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc, viết được bài tập đọc: Anh hựng biển cả
- Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng câu.
- HS thích đọc sách.


<b>Tiết 4 </b>


<b>Mĩ thuật</b>
<b>Tiết CT: 33</b>


<b>Bài: Trung bày sản phẩm</b>
GV bộ mơn soạn bài
<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Ơn Tốn</b>


<b>Bài: Ơn luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết đọc, viết, số liền trước hoặc số liền sau của một số.


- Thực hiện phép cộng phép trừ các số có hai chữ số
- Giải được tốn có văn.


<b>Tiết 2 </b>


<b>Ôn tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài Ị ó o. Đọc đúng các từ ngữ : Quả na, trứng cuốc,
uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ


<b>Tiết 3 </b>


<b>Luyện viết</b>


<b>Bài: Rèn cho HS viết đúng mẫu chữ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS tô đúng nét, đúng mẫu các chữ số 1, 2, 3, 4, … 9
<b>Thứ năm, ngày 26 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Mơn: Tập viết</b>
<b>Tiết CT: 31</b>
<b>Bài: Ơn tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Viết đúng 2 khổ thơ đầu bài: “ị...ó...o”.
- Viết đúng: giục, tròn xoe, thơm lừng.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết.
- Luyện đọc cho HS


<b>II.Đồ dùng dạy – học: </b>


-Bảng phụ ghi đoạn thơ cần viết.
<b>III.Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Viết từ: reo lên, quả na.
- GV nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>


<b>HĐ1.</b>Giới thiệu bài:
<b>HĐ2.</b> Hướng dẫn viết:
- GV đọc đoạn viết


- GV gọi 2-3HS đọc lại bài viết
- GV u cầu HS tìm tiếng khó viết
- GV u cầu HS luyện viết bảng con
- GV đọc bài cho HS luyện viết vào vở
+Bắt đầu viết từ ô bao nhiêu?


- GV nhắc HS tư thế ngồi viết
- GV đọc bài cho HS dò bài



- GV yêu cầu HS đổi vở dò bài bạn
- GV thu chấm, nhận xét


<b>* Luyện đọc </b>


- HDHS luyện đọc câu
- Luyện đọc cả bài
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà tập viết.


- HS viết bảng con.
-HS lắng nghe


- 2- 3 HS đọc lại đoạn viết


- HS tìm và nêu các tiếng khó viết.
- HS luyện viết bảng con và đọc
phân tích tiếng khó:


+ giục, trịn xoe, thơm lừng
- HS luyện viết vào vở
+Từ ô thứ 2


- HS dò bài sửa lỗi gach chân những
tiếng viết sai.


- HS sửa lỗi viết ra lề
- HS đọc nối tiếp câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Mơn: Chính tả</b>
<b>Tiết CT: 18</b>
<b>Bài: Ị..ó..o..</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nghe viết 13 dịng đầu bài thơ Ị ó o. Tập viết các câu thơ tự do.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần oăt, oăc, chữ ng, ngh.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ ghi bài tập
<b>II.Các hoạt động dạy -</b> học:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ:</b>


- HS viết bảng con: xuân sang, khoảng sân, lộc non.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>HĐ1.</b> Hướng dẫn HS viết chính tả
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- u cầu HS tìm những chữ khó viết: lên
nương, rất hay, cô giáo, hát .


- Gọi HS phân tích từ, tiếng khó.
Cho HS viết bảng con từ khó .
* Hướng dẫn HS viết bài vào vở .


GV đọc thong thả từng tiếng cho HS viết .


* GV đọc lại cho HS soát lỗi .


* GV chấm bài nhận xét .


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>
+ Điền ăn hay ăng


Gọi 1 HS lên bảng làm, dưới lớp tự làm vở
bài tập .


+ Tổ chức thi điền nhanh


Mỗi tổ cử 2 HS lên tham gia chơi .
Tổ nào điền nhanh và đúng tổ đó thắng .
<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>


- HS nêu qui tắc chính tả khi điền ng, ngh
- Về nhà viết lại bài.


Nhận xét tiêt học


3 HS giỏi đọc .
Cá nhân .
Cá nhân .
Cả lớp .


Cả lớp viết bài vào vở .


1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm VBT .



3 tổ tham gia chơi .
Bé ngắm tr……


Mẹ mang ch… ra phơi .
…..ỗng đi trong ngõ .
…..é nghe mẹ gọi .


<b>Môn: Ôn Tập đọc</b>
<b> Bài: Rèn cho HS đọc chậm</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc trơn cả bài Ị ó o. Đọc đúng các từ ngữ : Quả na, trứng cuốc,
uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ


- Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến,
muôn vật (quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu … ) đang lớn lên, đơm bơng, kết trái.


<b>Tiết 4</b>


<b>Mơn: Tốn </b>
<b>Tiết CT: 130</b>
<b>Bài:</b> <b>Luyện tập chung </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Thực hành tính cộng, trừ ( khơng nhớ) các số có 2 chữ số.
- Giải tốn có lơi văn.


- Đọc giơ đúng trên đồng hồ.
<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>



- Bảng con, phiếu bài tập.
<b>III.Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- GV cho HS làm bài bảng
- GV nhận xét cho điểm
<b>2.Bài mới:</b>


<b>HĐ1:</b> Giới thiệu bài:
Ghi đầu bài


<b>HĐ2:</b> Luyện tập:


<b>Bài 1:</b> Yêu cầu hs đọc yêu cầu và và làm
SGK. Viết số dưới mỗi vạch của tia số.
-1 HS lên bảng điền số vào tia số.
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 2:</b> Tiến hành tương tự các bài tập khoanh
số ở các tiết trước.


<b>Bài 3:</b> Đặt tính rồi tính:


- GV lưu ý HS 2 phép tính: 5 + 62 và 88 - 6.
<b>Bài 4:</b> HS đọc bài tốn.


- GV cho hs tóm tắt bài toán.



<b>Bài 5:</b> HS nêu yêu cầu.


- HS nối đồng hồ với câu thích hợp.
- Nhận xét.


- Lớp trình bày bài giải vào vở ô ly.
- Chữa bài, GV chấm điểm 1 số bài.
3<b>.Củng cố - dặn dị:</b>


- Hơm nay tốn học bài gì?
- Đếm các số từ 23 đến 47.
- Nhận xét tiết học.


- Nhận xét tiết học


- HS thực hiện theo dãy bàn
- 2 HS làm.


Tính: 45 + 3 = 69 - 9 =
57 - 0 = 10 -6 =
- HS nhắc lại.


<b>Bài 1:</b> -HS làm bài vào phiếu bài tập.
-1 HS làm.


-Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2:</b> -HS làm vở ô ly.
<b> a) 85 b) 48</b>
<b>Bài 3:</b> HS nêu yêu cầu


- HS làm, chữa.


<b>Bài 4:</b> Tóm tắt:
Có : 48 trang
Đã viết: 22 trang
Còn lại:... trang?
Bài giải


Số trang chưa viết của quyển vở là:
48 - 22 = 26 ( trang)


Đáp số: 26 trang.
<b>Bài 5:</b> 1 HS trả lơi.


1 HS đọc


<b>Buổi chiều</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Ơn Tốn</b>


<b>Bài: Ơn các số đến 10</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 2 </b> <b>Môn: Âm nhạc </b>
<b>Tiết CT: 33</b>


<b>Bài: Ôn bài hát: Đường và chân</b>
GV bộ môn



<b>Tiết 3 </b>


<b>Ôn tập đọc</b>


<b>Bài: Rèn cho HS đọc chậm, yếu</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>Thứ sáu, ngày 27 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tiết 1+2</b>


<b>Môn: Tập đọc </b>
<b>Tiết CT: 27</b>


<b>Bài: NÓI DỐI HẠI THÂN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Luyện đọc bài “ Lăng Bác” một cách lưu loát
- Hiểu nội dung bài và trả lơi 2 câu hỏi trong SGK
<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>


- Tranh SGK
<b>III Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


- Đọc thuộc lịng 1 khổ thơ bài: Ị… ó…o”


- Nhận xét, cho điểm


<b>2.Bài mới: </b>


<b>HĐ1: </b>Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
<b>HĐ2: </b>Luyện đọc


- GV đọc mẫu
-1 HS đọc bài.


* Luyện đọc từ ngữ: -GV hd đọc, đọc mẫu
*Luyện đọc câu: Đọc nối tiếp mỗi bạn 1
dòng thơ.


*Luyện đọc cả bài.
<b>HĐ3: </b>Tìm hiểu bài:


- Yêu cầu hs đọc bài và trả lơi câu hỏi:
+ Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu
trơi rrên Quảng trương Ba Đình vào mùa
thu?


+Đi trên Quảng trương Ba Đình, bạn nhỏ
có cảm tưởng như thế nào?


- GV nêu nội dung bài học
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- 2 HS đọc trả lơi bài.



Cả lớp lắng nghe .


- HS đọc cá nhân .


- HS đọc lại: trong vắt, Tuyên ngôn,
Quảng trương, nắng, lễ đài.


- Cá nhân đọc theo dãy bàn, nối tiếp
nhau.


- 3 HS giỏi đọc


- Đọc theo nhóm, 3 nhóm đọc trước
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS đọc bài


Về nhà đọc và viết lại bài.


- HS thi đọc cá nhân 3 em
<b>Tiết 3 </b>


<b>Ôn tập đọc</b>


<b>Bài: Rèn cho HS đọc chậm, yếu</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Luyện đọc bài “ Lăng Bác” một cách lưu loát


- Hiểu nội dung bài và trả lơi 2 câu hỏi trong SGK
<b>Tiết 4</b>


<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Tiết CT: 131</b>
<b>Bài: Kiểm tra</b>
<b>I.</b>

<b>Đề bài</b>



<b> Bài 1</b>: Điền số thích hợp vào ô trống:


23 28 35


89 84 78


<b>Bài 2</b>: Tính


34 56 62 70 7 41 86 90
+ + + + +
5 32 13 20 42 31 5 90


<b>Bài 3</b>: Tính:


a. 13+5 = 56 - 4 = 43 + 55 =
78 - 62 = 7 + 82 = 96 - 76 =
b. 32+4+2 = 57 - 5 - 1 =


45+ 3 - 6 = 87 - 6 + 6 =
<b>Bài 4</b>: >, <, =



26...21 99...77


43...54 + 2 80...70 - 10


76-34...21 + 20 54 + 23...44 + 33


<b>Bài 5: </b>Nhà em có 48 con gà, mẹ đem bán 25 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu
con gà?


<b>Bài 6:</b> Hình bên có :
... đoạn thẳng.


... hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Buổi chiều</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Môn: Kể chuyện</b>
<b>Tiết CT:</b>
<b>Bài: Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS tập chép bài “ Quả Sồi”.


- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền chữ: r, d hay gi.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài viết chính tả, và các bài tập 2 và 3.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1.KTBC: </b>


Chấm vở những học sinh giáo viên cho
về nhà chép lại bài lần trước.


<b>2.Bài mới:</b>


GV giới thiệu bài ghi đề bài “Quả Sồi”.
<b>HĐ1.Hướng dẫn học sinh viết:</b>


- Học sinh đọc bài đã được giáo viên
chép trên bảng phụ.


- Cho học sinh phát hiện những tiếng
viết sai, viết vào bảng con.


- Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, cách trình bày bài viết sao cho
đẹp.


- GV cho học sinh viết vở .


- Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để
sữa lỗi chính tả:


+Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa
lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những


chữ viết sai, viết vào bên lề vở.


+Giáo viên chữa trên bảng những lỗi
phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề
vở phía trên bài viết.


- Thu bài chấm 1 số em.


<b>HĐ2.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
- Học sinh nêu yêu cầu của các bài tập 2
trong SGK.


- HS làm miệng


- Đính trên bảng lớp bài tập 3.


+Gọi học sinh làm bảng từ theo hình
thức thi đua giữa các nhóm.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>


u cầu học sinh về nhà chép lại bài


- Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai
đã cho về nhà viết lại bài.


- Học sinh nhắc lại.



- Học sinh đọc trên bảng phụ.


- Học sinh phát hiện và viết tiếng khó vào
bảng con: trên cao, sông núi, rễ.


- Học sinh viết chính tả theo yêu cầu của
giáo viên.


- Học sinh dò lại bài viết của mình và đổi
vở và sữa lỗi cho nhau.


- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.


<b>Bài tập 2</b>: Tìm tiếng trong bài:
- Có vần ăm


- Có vần ăng.


<b>Bài tập 3:</b> Điền chữ ng hay ngh.


- Các em làm bài vào SGK và cử đại diện
của nhóm thi đua cùng nhóm khác, tiếp
sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi
nhóm đại diện 3 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. lần sau.
<b>Ơn Tốn</b>
<b>Bài: Ơn tập </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Thứ tự số, đọc , viết, so sánh các số có 2 chữ số trong phạm vi đã học.
- Giải tốn có lơi văn.


- Xem giơ đúng trên đồng hồ.


<b>Tiết 3 </b> <b>GIÁO DỤC TẬP THỂ</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng phấn đấu,
sửa chữa cho tuần tới.


- Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.


- Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.
<b>II. Chuẩn bị</b>: Nội dung


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b></i>
<b>Tổ 1: </b>Công tác vệ sinh trương lớp


<b>Tổ 2: </b>Nền nếp lớp trong tuần


<b>Tổ 3: </b>Vệ sinh cá nhân đầu tóc, móng tay,…
<b>Tổ 4: </b>Cơng tác chăm sóc cây xanh


Cả lớp có ý kiến nhận xét.



<i><b>2. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b></i>


Các tổ có ý kiến.


<i><b>3. Giáo viên có ý kiến.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×