Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT HK I TOAN 8 DA MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>kiÓm tra häc kú i</b>
<b>A. Ma trận đề :</b>


Nội dung chớnh Nhận biết<sub>TN</sub> <sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Thụng hiểu<sub>TL</sub> <sub>TN</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> Tổng
1/Nhõn,chia đa thức Câu 1;5<sub> 0,5</sub> Câu 3<sub> 0,25</sub> Bài 1<sub>0,75</sub> Câu 2<sub> 0,25</sub> Bài 1<sub>0,75</sub> 6 <sub>2,5</sub>
2/Phân thức đại số. Câu 4<sub> 0,25</sub> Câu 6<sub> 0,25</sub> Bài 2<sub> 1,0</sub> Câu 7<sub> 0,25</sub> Bài 2<sub> 1,0</sub> 5 <sub>2,75</sub>
3/Tứ giác. Câu 8;9<sub> 0,5</sub> Câu 12<sub> 0,25</sub> Bài 3<sub> 1,0</sub> Câu 11<sub> 0,25</sub> Bài 3<sub> 2,0 </sub> 6 <sub>4,0</sub>
4/Diện tích đa giác . <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> Câu 10<sub> 0,25</sub> Bài 3<sub>0,5</sub> 2 <sub>0,75</sub>
Tổng 5<sub> 1,25</sub> 3 <sub> 0,75</sub> 3 <sub> 2,75</sub> 4<sub> 1,0</sub> 4 <sub>4,25</sub> 19 <sub>10</sub>
<b>B. Nội dung đề :</b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>
<i><b>Chọn phơng án trả lời đúng trong các câu sau:</b></i>


1. Đa thức 2x - 1- x2<sub> đợc phân tích thành:</sub>


A. (x - 1)2 <sub>B. - (x - 1)</sub>2 <sub>C. - (x + 1)</sub>2 <sub>D. (- x - 1)</sub>2
2. T×m x khi biÕt x2<sub> = x ?</sub>


A. x = {0<i>;</i>1} B. x = {0} C. {1} D. {<i>−1;</i>1}


3. Rót gän (x + y)2<sub> - (x- y)</sub>2<sub> thµnh</sub>


A. 2y2 <sub>B. 4 xy</sub> <sub>C. 0</sub> <sub>D. 2 x</sub>2


4. MÉu thøc chung cña 2 phân thức 1


<i>x </i>2 và
1


<i>x</i>2+2<i>x</i> là:



A. x2<sub>+2x B. (x+2)(x-2) C. x(x</sub>2<sub>-4) D. x</sub>2<sub>+3x-2</sub>
5.Kết quả của phép tính 15x2<sub>y</sub>2<sub>z : (3xyz) là</sub>


A.5xyz B.5x2<sub>y</sub>2<sub>z C. 15xy D.5xy</sub>
6. Điều kiện xác định của phân thức 2


3 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub> lµ:</sub>
A. x 1


3 B. x1 C. x 1 vµ x 1 D. x 1


7. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 3<i>x</i>+4
7 +


4<i>x+</i>3
7 lµ :
A. <i>x</i>+1


2 B. x+1 C.


7<i>x</i>+7


49 D.



7<i>x</i>
14
8. Trong các hình sau hình no khụng cú trc i xng ?


A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật


C. Hình thoi D. Hình bình hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Tứ giác có 3 góc vuông B. Hình bình hành có một góc vuông
C. Hình thang có hai góc vuông D. H×nh thoi cã mét gãc vuông


10. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC=3cm, BC=5cm. DiƯn tÝch cđa tam gi¸c ABC
b»ng:


A. 6 cm2 <sub> B. 10cm</sub>2 <sub> C. 12cm</sub>2 <sub> D. 15cm</sub>2
11. Trong c¸c dÊu hiệu nhận biết hình chữ nhật sau, dấu hiệu nào sai?.


A. Tứ giác có 3 góc vuông B. Hình thang có 1 góc vuông


C. Hỡnh bỡnh hành có 1 góc vng D. Hình bình hành có 2 đờng chéo bằng nhau
12. Hình thoi có hai đờng chéo bằng 6cm và 8cm thì độ dài cạnh bằng:


A. 10cm B. 5cm C. 12,5cm D. 7cm


<b>PhÇn 2: Tù luËn (7 ®iĨm)</b>
<b>Bài 1 ( 1,5đ ) : </b>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


<b> a) </b>x2<sub> – y</sub>2<sub> + 5x + 5y </sub> <sub>b) 7x</sub>2<sub> + 14xy + 7y</sub>2
<b>Bài 2 ( 2đ ) : Thực hiện phép tính </b>



a. 2 2 2


5 3


2 5


<i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i>  <i>y</i> <sub> c. </sub>


5 10 4 2


4 8 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


b.


1 1


1



<i>x</i>  <i>x</i>  d.


1 1


(1 ) : (1 )


<i>x</i> <i>x</i>


 


<b>Bài 3 (3,5đ) : </b>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, E đối xứng với M
qua AB.


<b> a.</b> Chứng minh AEBM là hình thoi


<b>b.</b> Tìm điều kiện của tam giác ABC để AEBM là hình vng
<b>c.</b> Cho AM = 2,5cm, AC = 3cm. Tính BC và diện tích tam giác ABC


<b>C. Híng dÉn chÊm vµ biĨu điểm :</b>
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)


Mi cõu ỳng đợc 0,25 điểm.


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án B A B C D C B D D A B B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>
<b>1</b> <sub>= (x</sub>a)x22 - y<sub> - y</sub>22 + 5x + 5y <sub> )+ (5x + 5y )</sub>



=(x-y)(x+y)+5(x+y)
= ( x +y )(x - y + 5)
b)7x2<sub> + 14xy + 7y</sub>2


=7x2<sub> + 7.2xy + 7y</sub>2


=7(x2<sub> + 2xy +y</sub>2<sub>)</sub>


=7(x+y)2


0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
<b>2</b>


a.


3


2 2 2 2 2


5 3 25 6 10


2 5 10


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x y</i>


 
  


b .


1 1 1


1 ( 1)


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i>  <sub> </sub>


c.


5 10 4 2 5


4 8 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 



d.


1 1 1


(1 ) : (1 )


1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


 <sub> </sub>


0.5ñ
0.5ñ
0.5ñ
0.5ñ
<b>3</b>


<b> </b>


<b>a) </b><i><b>AEBM là hình thoi:</b></i>


Gọi F là giao điểm của AB và EM



0.25đ


0.25đ
<b>GT</b>


Tam giác ABC vng tại A, đường trung
tuyến AM, E đối xứng với M qua AB.
c)AM = 2,5cm, AC = 3cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có : MB = MC ( Do AM là trung tuyến )
FM // AC ( Cùng vng góc với AB )


 FA = FB ( 1)


Mặt khác : FE = FM ( vì E đối xứng với M qua AB ) ( 2)
( 1), (2) => AEMB là hình bình hành


Mà ABEM


 Hình bình hành AEMB là hình thoi


<b>b</b><i>. <b>Tìm điều kiện của tam giác ABC để AEBM là hình vng</b></i>
Hình thoi AEBM là hình vng <sub></sub> góc AMB = 900


 AM là đường cao của tam giác ABC


Mà AM là đường trung tuyến của tam giác ABC


 tam giác ABC cân tại A



Mặt khác tam giác ABC vuông tại A


 Tam giác ABC vuông cân tại A


Vậy để AEBM là hình vng thì tam giác ABC vng cân tại A
<b>c</b>.<i><b>Tính BC và diện tích tam giác ABC:</b></i>


Ta có : BC = 2AM ( vì tam giác ABC vng tại A có AM là đường
trung tuyến ứng với cạnh huyền BC)


 BC = 2. 2,5 = 5 ( cm)


 AB = <i>BC</i>2 <i>AC</i>2  52  32 4


Diện tích tam giác ABC là :
4.3


6


2  <sub>( cm</sub>2<sub>)</sub>


0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25ñ


0.25ñ
0.25ñ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×