Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TIET 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.92 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 5 _ §2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (tt)</b>



<b>Ngày soạn:</b> 30 / 08 / 2010.


<b>Ngày lên lớp:</b> 1, Lớp 12B1: Tiết Thứ : / / 2010
2, Lớp 12B2: Tiết Thứ : / / 2010


3, Lớp 12B3: Tiết Thứ : / / 2010


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>Qua bài học HS cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Nắm vững các quy tắc tìm cực trị của hàm số.


<b>2. Kĩ năng:</b> Thành thạo các bước tìm cực trị của hàm số và vận dụng.


<b>3. Tư duy – Thái độ: </b>Quy lạ về quen.Suy luận logic.Tích cực, tập trung.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Học sinh: </b> Ôn bài cũ, làm BTVN. Đọc bài mới.


<b>2. Giáo viên:</b> Giáo án, câu hỏi và ví dụ, bài tập ...


<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


Vấn đáp; Giải quyết vấn đề; Dạy học hợp tác…


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: </b>



<b>1. Ổn định lớp </b>(1’) 12B1: V… … … 12B2: V… … …12B3: … … …


<b>2. Bài cũ </b>(5’)


<b>HS1:</b> Phát biểu định nghĩa, định lí 1 và quy tắc 1.


<b>HS2:</b> BT2a sgk.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: (12’) Quy tắc tìm cực trị</b>


+ GV nêu định lí 2 sgk.
+ HS đọc và ghi nhận định lí.


<b>?.</b> Từ định lí 2 hãy nêu quy tắc tìm cực
trị của hàm số?


+ HS nêu quy tắc 2.
+ HS đọc ví dụ 4, 5 sgk.


+ HS hoạt động từng đôi trao đổi và
nêu cách giải các bài toán trên.


+ HS lên bảng trình bày ví dụ 4.
+ Tóm tắt 2 quy tắc.


<b>III. Quy tắc tìm cực trị</b>


<b>Định lí 2:</b> Ssk


<b>Quy tắc 2:</b>


1) Tìm tập xác định.


2) Tính f’(x). Tìm các nghiệm xi (i =


1, 2, …) của ptr f’(x) = 0.
3) Tính f’’(x) và f’’(xi).


4) Dựa vào dấu của f’’(xi) suy ra


tính chất cực trị của điểm xi.


<b>Ví dụ 4:</b> Sgk


<b>Hoạt động 2:(22’) Bài tập - Luyện tập</b>


+ Phân lớp thành các nhóm lớn, mỗi
nhóm từ 6 – 9 HS, phân cơng nhiệm
vụ cho các nhóm.


+ Các nhóm tự phân cơng nhiệm vụ
cần thực hiện cho các thành viên. HS
cùng trao đổi, giải quyết BT2a, BT4
sgk. Sau 10’ đại diện các nhóm trình
bày kết quả.


<b>BT2a sgk </b>+ TXĐ: 



+ <i>y</i>'<i>f x</i>'

 

4<i>x</i>3 4<i>x</i>4<i>x x</i>

2 1

.
<b> </b>


 

0


' 0


1
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 





+ <i>y</i>''<i>f x</i>''

 

12<i>x</i>2 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Các nhóm nhận xét, bổ sung.


<b>?. </b>Khi nào thì hàm số ln có một
điểm cực đại và một điểm cực tiểu?


<b>?.</b> Nêu pp cm BT4?



<b>BT5:</b>


<b>?.</b> Khi nào thì


5
9




là điểm cực đại của
hàm số?


+ HS nêu ý kiến.


<b>?.</b> Xét các trường hợp có thể xảy ra?


<b>?. </b>Thử tính đạo hàm y’ và nêu nhận
xét về y’?


GV hướng dẫn:
Theo gt


5
9




là điểm cực đại nên ta
phải có



1 5 9


9 <i>a</i> 5


<i>a</i>    <sub>… Mặt khác</sub>


giá trị cực tiểu là số dương cho nên


 



9 <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>...</sub> 36


5 5


<i>CT</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>b</i>


<i>a</i>


 


 


 


      


<b>?. </b>Nếu a > 0?



+ HS nêu kết luận trong trường hợp
a > 0.


+ Tóm tắt pp. Kết luận.


đại.


<i>f</i> '' 1

   

8 0 <i>x</i>1 và <i>x</i>1 <sub>hai</sub>


điểm cực tiểu.


Vậy, f(x) đạt cực đại tại x = 0 và fCĐ =


f(0) = -4. f(x) đạt cực tiểu tại x = -1 và
x = 1; <i>fCT</i> <i>f</i>

 1

8.


<b>BT4 sgk </b>+ TXĐ: 
+ <i>y</i>' 3 <i>x</i>2 2<i>mx</i> 2.


2


1,2 ,


6
' 0


3 <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>



<i>y</i>   <i>x</i>    


<b>.</b>


<i>x</i>   <i>x</i>1 <i>x</i>2 


<i>y</i> <sub>+</sub> <sub>0</sub> <sub>– </sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub>


'


<i>y</i> fCĐ



fCT


 


Vậy, hàm số đã cho ln có một điểm
cực đại và một điểm cực tiểu.


<b>BT5 sgk - </b>Hướng dẫn:


* Nếu a = 0 thì y = - 9x + b. Hàm số
này khơng có cực trị.


* Với a ≠ 0 ta có:





2 2


9
5


' 5 4 9 0


1
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>a x</i> <i>ax</i>


<i>x</i>
<i>a</i>










    




<b>.</b>
Ta xét 2 trường hợp:



a) a < 0, ta có bảng biến thiên:


<i>x</i>   1


<i>a</i>


9
5<i>a</i>


 


<i>y</i> <sub>+</sub> <sub>0</sub> <sub>– </sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub>


'


<i>y</i> fCĐ



fCT


 


<b>4. Củng cố - Khắc sâu (4’): </b>


+ HS nghiên cứu các ví dụ sgk. Nắm các quy tắc tìm cực trị của hàm số.
+ GV hướng dẫn BT 3, 6 sgk. HS nêu pp giải các câu còn lại BT 1, 2.


<b>5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà (1’):</b>



+ Yêu cầu HS về nhà ôn bài, làm BT 1, 2, 3, 5, 6 sgk. Đọc bài mới, tìm mối liên
hệ giữa các bài học. Thực hiện các HĐ sgk.


+ Chuẩn bị tiết sau: §3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.




.<b> Bổ sung _ Điều chỉnh_ Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×