Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

LY THUYET 10 HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 10 PHẦN LÝ THUYẾT</b>
<b>A. PHẦN ĐẠI SỐ:</b>


<b>1. Điều kiện để tam thức bậc hai </b>

(

)



2


( ) 0


<i>f x</i> =<i>ax</i> +<i>bx c a</i>+ ¹


<b> ln dương hoặc ln âm</b>




0
( ) 0,


0


<i>a</i>
<i>f x</i> > " ẻ<i>x</i> ớỡù >ù<sub>ù D <</sub>


ùợ
Ă




0
( ) 0,



0


<i>a</i>
<i>f x</i> ³ " Ỵ<i>x</i> Û íìï >ï<sub>ï D Ê</sub>


ùợ
Ă




0
( ) 0,


0


<i>a</i>
<i>f x</i> < " ẻ<i>x</i> ớỡù <ù<sub>ù D <</sub>


ùợ
Ă




0
( ) 0,


0


<i>a</i>
<i>f x</i> Ê " ẻ<i>x</i> ớỡù <ï<sub>ï D £</sub>



ïỵ
¡


<b> 2. Một số bất phương trình quy về bậc hai:</b>




( )


( ) ( )


( )


<i>f x</i> <i>A</i>


<i>f x</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>f x</i> <i>A</i>


<i>f x</i> <i>A</i>


ìï <
ï


< Û - < < Û í<sub>ï</sub> <sub>> </sub>


-ïỵ <b><sub> </sub></b><sub> (</sub><sub>A là số dương)</sub>




( )



( ) ( ) ( )


( )


<i>f x</i> <i>A</i>


<i>f x</i> <i>A</i> <i>f x</i> <i>A</i> <i>f x</i> <i>A</i>


<i>f x</i> <i>A</i>


é <sub>></sub>
ê
> Û > < - <sub>Û ê</sub>


<


ë
hoặc


<b> </b> (A là số dương)


( )

( )



2
( ) 0
( ) ( ) ( ) 0


<i>f x</i>



<i>f x</i> <i>g x</i> <i>g x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>


ìïï <sub>³</sub>
ïï
ïï


< Û <sub>íï</sub> >


ïï <sub><</sub>é ù


ï <sub>ê</sub> <sub>ú</sub>


ï <sub>ë</sub> <sub>û</sub>


ïỵ <sub></sub>

( )

( )



2
( ) 0
( ) ( ) ( ) 0


<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>g x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>


ìïï <sub>³</sub>


ïï
ïï
£ Û <sub>íï</sub> ³


ïï <sub>£</sub> é ù


ï <sub>ê</sub> <sub>ú</sub>


ï <sub>ë</sub> <sub>û</sub>


ïỵ




( ) 0
( ) ( )


( ) 0


<i>g x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>


<i>f x</i>


ìï <
ï


> Û í<sub>ï</sub> <sub>³</sub>



ïỵ <b><sub> </sub></b><sub>hoặc </sub>

( )

( )



2
( ) 0


<i>g x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>


ìï ³
ïï


í <sub>é</sub> <sub>ù</sub>


ï <sub>></sub>


ï <sub>ê</sub><sub>ë</sub> <sub>ú</sub><sub>û</sub>


ïỵ <sub></sub>


( ) 0
( ) ( )


( ) 0


<i>g x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>


<i>f x</i>



ìï <
ï


³ Û í<sub>ï</sub> <sub>³</sub>


ïỵ <sub>hoặc</sub>

( )

( )


2
( ) 0


<i>g x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>


ìï ³
ïï


í <sub>é</sub> <sub>ù</sub>


ï <sub>³</sub>


ï <sub>ê</sub><sub>ë</sub> <sub>ú</sub><sub>û</sub>
ïỵ


Chú ý: đối với bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối có thể dùng định nghĩa bỏ dấu giá trị tuyệt đối để


đưa về hệ. Chẳng hạn:


( ) 0
( ) ( )



( ) ( )


<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>


ìï ³
ï
£ Û í<sub>ï</sub> <sub>£</sub>


ïỵ <sub> hoặc </sub>


( ) 0
( ) ( )


<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>


ìï <
ïí


ï - £
ïỵ


<b>3. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác:</b>



 cos

(

<i>a</i>+<i>k</i>2<i>p</i>

)

=cos<i>a</i>  sin

(

<i>a</i>+<i>k</i>2<i>p</i>

)

=sin<i>a</i>


 tan

(

<i>a</i>+<i>kp</i>

)

=tan<i>a</i>  cot

(

<i>a</i>+<i>kp</i>

)

=cot<i>a</i>


<b>4. Công thức tính phương sai, độ lệch chuẩn: </b>


2 2 2


2


1 1


1 1


( )


<i>m</i> <i>m</i>


<i>i i</i> <i>i i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>S</i> <i>n x</i> <i>n x</i>


<i>N</i>  <i>N</i> 


<sub></sub>

<sub></sub>



 <sub> Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai: s = </sub> <i>S</i>2 <sub>.</sub>



<b>B. PHẦN HÌNH HỌC</b>
<b>1.Đường thẳng: </b>


a. Cho đường thẳng: ax + by + c = 0


( , )


( , )


<i>n a b</i>
<i>u b a</i>




 








b. Phương trình tổng quát của D khi qua điểm A (x0; y0) và có VTPT <i>n a b</i>( ; )


<b>: </b>
<b> </b><i>a x x</i>( - 0)+<i>b y y</i>( - 0)=0 <sub>(a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>  0)</sub>


c. Phương trình tham số của D khi qua điểm A (x0; y0) và có VTCP <i>u a b</i>( ; )



<b>: </b> :


0
0


<i>x</i> <i>x</i> <i>at</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>bt</i>


ìï = +
ïí


ï = +


ïỵ <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>A</i>


<i>x x</i> <i>y y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 





 


e. Góc giữa hai đường thẳng:


(

)



(

)



2 2


1 1 1 1 1 1


2 2


2 2 2 2 2 2


( ) : 0, a 0


( ) : 0, a 0


<i>a x by c</i> <i>b</i>


<i>a x by c</i> <i>b</i>


D + + = + ¹


D + + = + ¹


được xác định bởi:



(

)

1 2 1 2


1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 1 2 2


cos ,


.


<i>a a</i> <i>bb</i>


<i>a</i> <i>b a</i> <i>b</i>


+
D D =


+ +


f. Khoảng cách từ điểm M(x0 ; y0) đến đường thẳng

(

)



2 2


1 1


:<i>ax by c</i> 0, <i>a</i> <i>b</i> 0


D + + = + ¹



<b>:</b>




(

)

0 0


2 2


, <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>


<i>d M</i>


<i>a</i> <i>b</i>


+ +


D =


+


g. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng D D1, 2<sub>: </sub>


(

)



(

)



2 2


1 1 1 1 1 1



2 2


2 2 2 2 2 2


( ) : 0, a 0


( ) : 0, a 0


<i>a x by c</i> <i>b</i>


<i>a x by c</i> <i>b</i>


D + + = + ¹


D + + = + ¹




1 1 1 2 2 2


2 2 2 2


1 1 2 2


<i>a x by c</i> <i>a x by c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


+ + + +



= ±


+ +


h. Cho hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB) cho trước thì:


+ Độ dài AB = (<i>xB</i>  <i>xA</i>)2(<i>yB</i>  <i>yA</i>)2 <sub>;</sub>


+ Véctơ <i>AB</i>(<i>xB</i> <i>x yA</i>; <i>B</i>  <i>yA</i>)





<b>2. Đường trịn:</b>


 Phương trình chính tắc của đường trịn tâm <i>I x y</i>

(

0; 0

)

<sub>; bán kính R: </sub>(<i>x x</i>- 0)2+(<i>y y</i>- 0)2=<i>R</i>2.


 Phương trình tổng quát: <i>x</i>2+<i>y</i>2- 2<i>ax</i>- 2<i>by c</i>+ =0 với điều kiện <i>a</i>2+<i>b</i>2><i>c</i> là phương trình của đường
trịn tâm <i>I a b</i>

( )

; ; bán kính <i>R</i> = <i>a</i>2+<i>b</i>2- <i>c</i>


 Đường thẳng D:<i>ax by c</i>+ + =0tiếp xúc với đường tròn

(

<i>I R</i>;

)

khi và chỉ khi: <i>d I</i>

(

;D =

)

<i>R</i>.
<b>3. Elip:</b>


Phương trình chính tắc của elip:<b> </b>


2 2


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i>



<i>a</i> +<i>b</i> = <b><sub>. </sub></b><sub>Trong đó:</sub>


 <i>a</i>2=<i>b</i>2+<i>c</i>2


 Bán kính qua tiêu: 1


<i>c</i>


<i>MF</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>a</i>


= +


; 2


<i>c</i>


<i>MF</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>a</i>


=


- 2 tiêu điểm: <i>F</i>1

(

- <i>c</i>;0

)

<sub>; </sub><i>F c</i>2

( )

;0


 4 đỉnh: <i>A</i>1

(

- <i>a</i>;0

)

<sub>; </sub><i>A a</i>2

( )

;0 <sub>; </sub><i>B</i>1

(

0;- <i>b</i>

)

<sub>; </sub><i>B</i>2

( )

0;<i>b</i>


 Độ dài trục lớn: <i>A A</i>1 2=2<i>a</i>



 Độ dài trục bé: <i>B B</i>1 2=2<i>b</i>


 Tiêu cự: <i>F F</i>1 2=2<i>c</i>


 Tâm sai:

(

1

)



<i>c</i>


<i>e</i> <i>e</i>


<i>a</i>


= <


 Phương trình hai đường chuẩn:


2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i>


<i>e</i> <i>c</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×