Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Cac dang bai tap song co LTDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.24 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu 36. Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong
khoảng thời gian 36s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc
truyền sóng trên mặt hồ.


A. 3m /s B. 3,2m/s C.4m/s D.5m/s


Câu 37. Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một
dao động theo phương vng góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm và chu
kỳ 1,8s. sau 3 giây chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng
tạo thành truyền trên dây.


A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m


Câu 38 Một người áp tai vào đuờng sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1000m. Sau 2,83s
người ấy nghe tiếng búa truyền qua khơng khí. So sánh bước sóng của âm trong thép của
đường sắt và trong khơng khí. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s.
A. λThep/λkk = 5,68 B. λThep/λkk = 7,58 C. λThep/λkk = 10,1 D. λThep/λkk = 15,15


Câu 39 Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai
nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại
thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến A và
B bằng 2cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.


A. 45cm/s B. 30cm/s C. 26cm/s D. 15cm/s


Câu 40. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao
động với tần số f = 15 Hz. Vận tốc truyền sóg trên mặt nước là 30 cm/s. Tại điểm nào sau
đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến
S1 và S2):


A. M(d1 = 25cm và d2 =20cm) B. N(d1 = 24cm và d2 =21cm)


C. O(d1 = 25cm và d2 =21cm) D. P(d1 = 26cm và d2 =27cm)
Câu 41 Một dây AB dài 1,80m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào
một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng
gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây
AB.


A. λ = 0,30m; v = 30m/s B. λ = 0,30m; v = 60m/s
C. λ = 0,60m; v = 60m/s D. λ = 0,60m; v = 120m/s
Câu 42. Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng âm trong một cái ống dài 0,825m chứa
đầy khơng khí ở áp suất thường. Trong 3 trường hợp: (1) ống bịt kín một đầu; (2) Ống bịt
kín hai đầu; và ống để hở hai đầu; Trường hợp nào sóng dừng âm có tần số thấp nhất; tần
số ấy bằng bao nhiêu? Cho biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 330m/s.


A. Trường hợp (1), f = 75Hz. B. Trường hợp (2), f = 100Hz.
C. Trường hợp (3), f = 125Hz. D. Trường hợp (1), f = 100Hz.
Câu 43. Phương trình của một sóng truyền trên một sợi dây là: u = u0cos(kx - ωt)
Vào mỗi lúc t, gia tốc theo thời gian tại một điểm của dây sẽ là:


A. a = - ω2<sub>u</sub>


0cos(kx - ωt) B. a = ω2u0cos(kx - ωt)
C. a = - ω2<sub>u</sub>


0sin(kx - ωt) D. a = ω2u0sin(kx - ωt)


Câu 44. Khi biên độ của sóng tăng gấp đơi, năng lượng do sóng truyền tăng bao nhiêu
lần.


A. Giảm 1/4 B. Giảm 1/2 C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần
Câu 45. Dùng nguyên lý chồng chất để tìm biên đồ tổng hợp của hai sóng:



u1 = u0sin(kx - ωt) và u2 = u0sin(kx - ωt + φ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 46 Sóng dừng trên một sợi dây do sự chồng chất của hai sóng truyền theo chiều
ngược nhau: u1 = u0sin(kx - ωt) và u2 = u0sin(kx + ωt) . Biểu thức nào sau đây biểu thị
sóng dừng trên dây ấy:


A. u = u0sin(kx).cos(ωt) B. u = 2u0cos(kx).sin(ωt)
C. u = 2u0sin(kx).cos(ωt) D. u = 2u0sin(kx - ωt)


Câu 47 Hiệu pha của 2 sóng giống nhau phải bằng bao nhiêu để khi giao thoa sóng hồn
tồn triệt tiêu.


A. 0 B. π/4 C. π/2 D. π


Câu 48 Hai người đứng cách nhau 4m và quay một sợi dây nằm giữa họ. Hỏi bước sóng
lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là bao nhiêu?


A. 16m B. 8m C. 4m D. 2m


Câu 49. Người ta ném một hòn đá xuống một cái ao, tạo thành sóng hai chiều trên mặt
nước dạng hình trịn. Nếu tổng năng lượng mỗi giây của sóng này là 1W, tính cường độ
của sóng tại một nơi cách chỗ hòn đá rơi 2m.


A. 0,08 W/m B. 1 W/m C. 10 W/m D. 0,02W/m2<sub> </sub>
Câu 50 Tìm vận tốc sóng âm biểu thị bởi phương trình: u = 28cos(20x - 2000t)
A. 334m/s B. 331m/s C. 314m/s D. 100m/s


Câu 51: Một sợi dây có chiều dài <i>l</i>68<i>cm</i><sub>, trên dây có sóng dừng. Biết bước sóng là</sub>
16<i>cm</i>, một đầu dây cố định, đầu còn lại được tự do. Số bụng sóng và nút sóng có trên dây


lần lượt là:


A. 9và 8 B. 9 và 9 C. 9và 10 D. 8 và 9


Câu 52: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần
số 50Hz, trên dây đếm được ba nút sóng, khơng kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên
dây là:


A. 40m/s. B. 25m/s. C. 30m/s. D. 20m/s.


Câu 53 Một dây đàn có chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây phát ra có
bước sóng dài nhat bằng bao nhiêu?


A. L/4 B. L/2 C. L D. 2L


Câu 54 Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L, một đầu hở, và
đầu kia kín là bao nhiêu?


A. 4L, 4L/3 B. 2L, L C. L, L/2 D. 4L,


2L


Câu 55 Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, hai đầu hở là bao
nhiêu?


A. 4L, 4L/3 B. 2L, L C. L, L/2 D. 4L,


2L


Câu 56 Cho 2 nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng chu kỳ, f = 440Hz,


đặt cách nhau 1m. Hỏi một người phải đứng ở đâu để không nghe thấy âm (biên độ sóng
giao thoa hồn tồn triệt tiêu). Cho vận tốc của âm trong khơng khí bằng 352 m/s.


A. 0,3m kể từ nguồn bên trái. B. 0,3m kể từ nguồn bên phải.
C. 0,3m kể từ 1 trong hai nguồn D. Ngay chính giữa, cách mỗi nguồn
0,5m


Câu 57: Bạn đang dừng xe trên đường . Một ôtô đang chuyển động tiến lại gần với tốc độ
36km /h đồng thời cịi xe phát ra âm có tần số 10 3<sub> Hz .Lấy tốc độ truyền âm trong khơng</sub>
khí là 320m /s . Tần số âm mà bạn nghe trực tiếp từ còi ( gần đúng nhất ) là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 58: Một người đứng cách nguồn âm 1 khoảng 5m , thì âm nghe được có cường độ là
l. Để cường độ âm nghe được giảm đi 9 lần thì người đó phải di chuyển :


A. ra xa nguồn âm thêm 10m. B. ra xa nguồn âm thêm 15m.
C. ra xa nguồn âm thêm 20m. D. tất cả đều SAI.


Câu 59: Vận tốc truyền sóng cơ học trong một mơi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất của mơi trường và cường độ sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C. Phụ thuộc vào bản chất của mơi trường và chu kì sóng.


D. Phụ thuộc vào bản chất của mơi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ
của môi trường.


Câu 60: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên
tiếp là 1m và có 10 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 9s. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là:


A. <i>s</i>



<i>m</i>


9
10


B. <i>s</i>


<i>m</i>


9
,
0


C. <i>s</i>


<i>m</i>


1


D. <i>s</i>


<i>m</i>


25
,
1
Câu 61: Các điểm đứng yên trong vùng giao thoa thỏa điều kiện :


A. <i>d</i>2  <i>d</i>1 <i>k</i> B. 2 1 2




<i>k</i>
<i>d</i>


<i>d</i>  


C. 2)2


1
2
(
1
2



 <i>d</i> <i>k</i>


<i>d</i>
D.

)
2
1
(
1
2  <i>d</i>  <i>k</i>


<i>d</i>



Câu 62: Trên phương truyền sóng , những vị trí dao động ngược pha nhau cách nhau :
A. (2 1)2





<i>k</i>


B. (2<i>k</i>1) C. 2


<i>k</i>


D. <i>k</i>


Câu 63: Một cảnh sát giao thông đứng ở vọng gác , dùng máy phát ra 1 sóng âm có tần số
1KHz, hướng về 1 chiếc xe ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km /h về phía mình.
Sóng âm trong khơng khí với tốc độ 330m/s .Tần số âm phản xạ từ ôtô mà cảnh sát đó
nghe được :


A. 1061Hz B. 886Hz C. 1129Hz D. 1065Hz


Câu 64: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 8cm, sóng truyền
trên mặt nước có bước sóng là 1,2cm thì số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai
nguồn là:


A. 12 B. 14 C. 13 D. 11


Câu 65: Một sóng truyền trên mặt biển có  2<i>m</i><sub>. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau</sub>


nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 4



là:


A. 0,75m. B. 0,25m. C. 0,5m. D. 2m.


Câu 66: Điều nào sau đây là Sai khi nói về sóng dừng:


A. Khoảng cách giữa hai bụng sóng hoặc hai nút sóng liên tiếp là 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Là kết quả của sóng tới và sóng phản xạ truyền ngược nhau theo cùng một phương
giao thoa với nhau


D. Có các nút và các bụng cố định trong không gian.


Câu 67: Khi cường độ âm tăng lên 10 n<sub> lần , thì mức cường độ âm sẽ :</sub>


A. tăng lên 10 n<sub> lần</sub> <sub>B. tăng thêm 10 </sub>n<sub> dB</sub> <sub>C. tăng lên 10 n lần</sub> <sub>D. tăng thêm </sub>
10n dB


Câu 68: Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là: <i>u</i><i>a</i>cos<i>t</i><sub>. Coi biên độ sóng</sub>
khơng đổi khi lan truyền. Phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM =
d là:


A. )


2
cos(





<i>t</i> <i>d</i>


<i>a</i>


<i>u</i>  


. B. )


2
cos(




<i>t</i> <i>d</i>


<i>a</i>


<i>u</i> 


.


C. )


2
cos(


<i>v</i>


<i>d</i>
<i>t</i>
<i>a</i>


<i>u</i>   


D. )


2
(
cos




 <i>t</i> <i>d</i>


<i>a</i>


<i>u</i>  


.
<b>PHAÀN III: CÁC DẠNG BÀI TẬP</b>


ĐẠI CƯƠNG VỀ SĨNG CƠ


Câu 1. Tại một điểm O trên mặt nớc có nguồn dao động điêug hồ với f = 2 Hz, có các
vịng sóng tròn đồng tâm lan rộng ra, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 20 cm. Tìm vận
tốc truyền sóng.


A.20 cm/s B. 40 cm/s C. 80 cm/s D. 120


cm/s


Câu 2. Xét một dao động điều hồ truyền đi trong mơi trờng với tần số 50Hz, ta thấy hai
điểm dao động lệch pha nhau /2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của
hai điểm cách nhau 360cm tại cùng một thời điểm t


A. 2 B. 3 C. 4 D.


2,5


Câu 3. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trờng với tần số 50Hz, ta thấy hai
điểm dao động lệch pha nhau /2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của
một điểm nhng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 s


A. 11 B. 11,5 C.10 D. không xác định đợc
Cõu 4. Một người quan sỏt thấy một cỏnh hoa trờn hồ nước nhụ lờn 10 lần trong khoảng
thời gian 36s. Khoảng cỏch giữa hai đỉnh súng kế tiếp là 12m. Tớnh vận tốc truyền súng
trờn mặt hồ.


A. 3m /s B. 3,2m/s C.4m/s D.5m/s


Câu 5 Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một
dao động theo phương vng góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm và chu
kỳ 1,8s. sau 3 giây chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng
tạo thành truyền trên dây.


A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m


Câu 6. Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng một ph ơng
truyền sóng với vận tốc v = 20 (m/s). Cho biết tại O dao động có ph ơng trỡnh



<i>u</i><sub>0</sub>=4 sin

(

2<i></i>ft<i></i>


6

)

(cm) và tại hai điểm gần nhau nhÊt c¸ch nhau 6 (m) trªn


cùng phơng truyền sóng thì dao động lệch pha 2<i>π</i>


3 (rad). Gi¶ sư khi lan trun


biên ln khơng đổi. Hãy xác định tần số f của sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 7. Một sóng cơ học truyền trong một tr ờng đàn hồi.Phơng trình dao động
của nguồn có dạng: <i>x=</i>4 sin

(

<i>π</i>


3<i>t</i>

)

(cm) .TÝnh bíc sãng . Cho biÕt vËn tèc


truyÒn sãng v = 40 (cm/s).


A. 120 cm B. 160cm C. 180 cm D. 240 cm


Câu 8. Một sóng cơ học truyền trong một tr ờng đàn hồi.Phơng trình dao động
của nguồn có dạng: <i>x=</i>4 sin

(

<i>π</i>


3<i>t</i>

)

(cm) . Tính độ lệch pha của dao động ti


cùng một điểm bất kỳ sau khoảng thời gian 0,5 (s). A. /6 B.


/12 C. /3 D. /8


Câu 9. Một sóng cơ học truyền trong một tr ờng đàn hồi.Phơng trình dao động


của nguồn có dạng: <i>x=</i>4 sin

(

<i>π</i>


3<i>t</i>

)

(cm) .TÝnh bíc sãng . Cho biÕt vËn tèc


truyền sóng v = 40 (cm/s) Tính độ lệch pha của hai điểm cách nhau một khoảng
40 (cm) trên cùng phơng truyền sóng và tại cùng thời điểm.


A. /12 B. /2 C. /3 D. /6


Câu 10. Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt n ớc và dao động điều hoà với
tần số f = 20 (Hz). Ng ời ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt n
-ớc cùng nằm trên phơng truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 (cm) ln
dao động ngợc pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc đó chỉ
vào khoảng từ 0,8 (m/s) đến 1 (m/s).


A. 100 m/s B. 90m/s C. 80m/s D. 85m/s


Câu 11. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo ph
-ơng vng góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4 (cm), vận tốc truyền sóng trên
đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 (cm), ng ời ta
thấy M luôn ln dao động lệch pha với A một góc  = (2k + 1) với k = 0, 1,


2,…Tính bớc sóng . Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến 26
(Hz).


A. 8 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 16 cm.


PHƯƠNG TRÌNH SÓNG


Câu 12. Một dải lụa AB rất dài đ ợc căng ngang. Cho đầu A của dải lụa dao động


điều hoà theo phơng thẳng đứng với biên độ 4 (cm) và tần số 1 (Hz). Sóng
truyền trên dải lụa với vận tốc 1 (m/s).Viết ph ơng trình dao động của đầu A và
của một điểm M trên dải lụa cách A một khoảng 2 (m) khi coi rằng A bắt đầu
dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dơng và biên độ sóng khơng đổi.


A. u = 4 sin( 2t)cm B. u = 4 sin( 2t - /2)cm
C. u = 4 sin( 2t + 2 )cm D. u = 4 sin( 2t + )cm.


Câu 13. Một sóng cơ học truyền từ O theo ph ơng y với vận tốc v = 40 (cm/s).
Năng lợng của sóng đợc bảo tồn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x
= 4sin

(

<i>π</i>


2<i>t</i>

)

(cm)


Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 (cm). Hãy xác định li độ của
điểm M sau thời điểm đó 6 (s).


A. 3 cm B. - 3cm C. 6 cm D. - 6 cm


Câu 14. Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo ph ơng trình
<i>x=A</i>cos

(

10<i>πt</i>+<i>π</i>


2

)

. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên ph ơng


truyn sóng mà tại đó dao động của các phần tử mơi tr ờng lệch pha nhau <i>π</i>


2


lµ 5 (m). H·y tÝnh vËn tèc truyÒn sãng.



A. 150m/s B. 120m/s C. 100m/s D. 200m/s


Câu 15 Tìm vận tốc sóng âm biểu thị bởi phương trình: u = 28cos(20x - 2000t)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 16. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm,
biết lúc


t = 2 s tại A có li độ u = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều d ơng với f = 20 Hz. Viết
phơng trình dao động tại A


A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + /6) cm
C. u = 3sin(40t – /2) cm D. u = 3sin(40t + 5/6) cm


Câu 17. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm,
biết lúc


t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều d ơng với f = 20 Hz. Biết
B chuyển động cùng pha vơí A. gần A nhất cách A là 0,2 m. Tính vận tốc truyền sóng


A. v = 3 m/s B. v = 4m/s C. v = 5m/s D. 6m/s
Câu 18. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm,
biết lúc


t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều d ơng với f = 20 Hz. Viết
phơng trình chuyển động của C ở trớc A theo chiều truyền sóng, AC = 5cm.


A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + 2/3) cm
C. u = 3sin(40t – /2) cm D. u = 3sin(40t + ) cm


Câu 19 Một dây AB dài 1,80m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào


một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng
gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây
AB.


A. λ = 0,30m; v = 30m/s B. λ = 0,30m; v = 60m/s
C. λ = 0,60m; v = 60m/s D. λ = 0,60m; v = 120m/s
SÓNG ÂM


Câu 20. Ngời ta dùng búa gõ mạnh vào đờng ray xe lửa cách nơi đó 1090 m, một ngời áp
tai vào đờng ray nghe thấy tiếng gõ truyền qua đờng ray và sau 3 s mới nghe thấy tiếng gõ
tuyền vào khơng khí.Xác định vận tốc truyền âm trong thép bíêt trong khơng khí v =
340m/s.


A. 5294,3m/s B.6294,3m/s C. 7989m/s D. 1245m/s.
Câu 21 Một người áp tai vào đờng sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1000m. Sau 2,83s
người ấy nghe tiếng búa truyền qua khơng khí. So sánh bước sóng của âm trong thép của
đường sắt v trong khụng khớ. bíêt trong không khí v = 340m/s.


A. λThep/λkk = 5,68 B. λThep/λkk = 7,58 C. λThep/λkk = 10,1 D. λThep/λkk =
15,15.


Câu 22. Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng âm trong một cái ống dài 0,825m chứa
đầy khơng khí ở áp suất thường. Trong 3 trường hợp: (1) ống bịt kín một đầu; (2) Ống bịt
kín hai đầu; và ống để hở hai đầu; Trường hợp nào sóng dừng âm có tần số thấp nhất; tần
số ấy bằng bao nhiêu? Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s.


A. Trường hợp (1), f = 75Hz. B. Trường hợp (2), f = 100Hz.
C. Trường hợp (3), f = 125Hz. D. Trường hợp (1), f = 100Hz.
SÓNG DỪNG



Câu 23 Hai người đứng cách nhau 4m và quay một sợi dây nằm giữa họ. Hỏi bước sóng
lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là bao nhiêu?


A. 16m B. 8m C. 4m D. 2m


Câu 24 Một dây đàn có chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây phát ra
có bước sóng dài nhat bằng bao nhiêu?


A. L/4 B. L/2 C. L D. 2L


GIAO THOA SOÙNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

giao thoa hoàn toàn triệt tiêu). Cho vận tốc của âm trong khơng khí bằng 352 m/s.
A. 0,3m kể từ nguồn bên trái. B. 0,3m kể từ nguồn bên phải.
C. 0,3m kể từ 1 trong hai nguồn D. Ngay chính giữa, cách mỗi nguồn
0,5m


Câu 26 Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai
nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại
thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có hiệu khoảng cách đến A và
B bằng 2cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.


A. 45cm/s B. 30cm/s C. 26cm/s D. 15cm/s


Câu 27. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao
động với tần số f = 15 Hz. Vận tốc truyền sóg trên mặt nước là 30 cm/s. Tại một thời
điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ
điểm đang xét đến S1 và S2):


A. M(d1 = 25cm và d2 =20cm) B. N(d1 = 24cm và d2 =21cm)


C. O(d1 = 25cm và d2 =21cm) D. P(d1 = 26cm và d2 =27cm)


Câu 28. Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nớc hai nguồn kết hợp A, B dao động
với tần số


f = 13Hz tại M cách các nguồn những khoảng 19cm, và 21cm thì dao động với biên độ
cực đại, giữa M và đờng trung trực của AB khơng có cực đại nào khác. Xác định v = ?


A. 13cm/s B. 26cm/s C. 52cm/s D. 104cm/s


Câu 29. Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nớc hai nguồn kết hợp A, B dao động
với tần số


f = 16Hz tại M cách các nguồn những khoảng 30cm, và 25,5cm thì dao động với biên độ
cực đại, giữa M và đờng trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Xác định v =


A. 13cm B. 26cm C . 52cm D. 24cm


Câu 30. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S1 và S2 trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao
động điều hồ cùng phơng với phơng trình: u = u0 sin(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền
sóng v= 50cm/s, Viết phơng trình dao động tại M cách hai nguồn lần lợt là 30cm, 10cm.


A. 2sin(10t) cm B. 4sin(10t + /2) cm
C. 2sin(10t +  ) cm D. 4sin(10t) cm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×