Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Toan ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IIƠN TỐN LỚP 8


Thời gian : 90 phút ( Khơng kể thời gian giao đề)


Cấp độ



Nội


dung



Nhận biết

Thông hiểu

Vận Dụng

Cộng



Cấp độ thấp

Cấp độ cao



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL



<b>1)Phương </b>
<b>trình bậc nhất</b>
<b>một ẩn, </b>
<b>phương trình </b>
<b>tích,phương </b>
<b>trình chứa ẩn </b>
<b>ở mẫu.</b>


Tìm tập hợp nghiệm,ĐKXĐ của
pt.


Giải pt bậc nhất 1 ẩn,pt tích đúng
dạng


Giải bài toán bằng cách lập
phương trình


<i><b>Số câu</b></i>

<i><b>4</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>7</b></i>




<i><b>Số điểm</b></i>

<i><b>0.75</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>1.5</b></i>

<i><b>4.25= 42.5</b></i>



<b>2)Bất phương </b>
<b>trình bậc nhất</b>
<b>một ẩn,liên hê</b>
<b>giữa thứ tự </b>
<b>với phép cộng </b>
<b>và phép nhân </b>


Liên hệ giữa thứ tự và phép


nhân

- Vận dụng tính chất cơ

<sub>bản của phân thức để quy </sub>



đồng mẫu thức



<i><b>Số câu</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>2</b></i>



<i><b>Số điểm</b></i>

<i><b>0.25</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1.25= 12.5</b></i>



<b>3, Định lý </b>
<b>Ta-let</b>


<b>4, Tam giác </b>
<b>đồng dạng</b>
<b>5, Hình vẽ </b>


Định lý Ta-let đảo


Áp dụng đ/n hai tam giác đồng


dạng


Điều kiện đủ
để đồng dạng


Áp dụng Định lý Ta-let tính độ
dài đoạn thẳng


Chứng minh hai tam
giác


đồng dạng


Chứng minh:
Tỷ số diện tích


<i><b>Số câu</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>6</b></i>



<i><b>Số điểm</b></i>

<i><b>0,5</b></i>

<i><b>0.5</b></i>

<i><b>0.5</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>1</b></i>

<i><b>4.5= 45</b></i>



Tổng số câu

<i><b>7</b></i>

<i><b>5</b></i>

<i><b>4</b></i>

16



Tổng số


điểm



<i><b>1.5</b></i>

<i><b>4</b></i>

<i><b>4.5</b></i>

10



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG THCS Nậm Lúc



<b>ĐỀ KIỂM TRA KỲ II</b>


MƠN TỐN 8


(Thời gian : 90 phút,khơng kể thời gian giao đề)


<b> A/ Trắc nghiêm (2đ): Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau</b>
<b> 1) Cho a > b suy ra :</b>


<b> </b>

<i>a a</i>

)2

2

<i>b</i>

<i>b</i>

) 2

<i>a</i>

2

<i>b</i>

<i>c</i>

) 2

<i>a</i>

2

<i>b</i>

<i>d</i>

) 2

<i>a</i>

2

<i>b</i>


<b> 2) Phương trình x - 1 = 0 có tập hợp nghiêm là : </b>


<b> a)</b><i>S</i> 

 

1 <b> b) </b><i>S</i>

 

2 <b> c) </b><i>S</i>

 

3 <b> d) </b><i>S</i> 

 

4
<b> 3) Phương trình 2x + 4 = x có tập hợp nghiêm là : </b>


<b> a)</b><i>S</i> 

 

1 <b> b) </b><i>S</i>

 

2 <b> c) </b><i>S</i>  

3

<b> d) </b><i>S</i> 

4


<b> 4) Phương trình (x – 1)(x - 2) = 0 có tập nghiêm là:</b>


<b> a) </b><i>S</i>  

1; 2

<b> b) </b><i>S</i>

1; 2

<b> c) </b><i>S</i> 

1; 2

<b> d) </b><i>S</i> 

1; 2


<b> 5) ĐKXĐ của phương trình </b> 3<i><sub>x −</sub>x −</i><sub>1</sub>1<i>−</i>2<i>x</i>+5


<i>x</i>+3 =1<i>−</i>


4


(<i>x −</i>1).(<i>x</i>+3) <b> là</b>


a) x ≠ 1;x ≠-3 b) x ≠-1; x ≠ 3 c) x ≠ -1; x ≠ -3 d) x ≠ 1 ; x ≠ 3


<i><b> 6) Nếu </b></i><b>M’N’P’</b> <b>DEF thì ta có tỉ lê thức nào sau đây ?</b>


<b> a)</b>



<i>M N</i> <i>M P</i>
<i>DF</i> <i>DE</i>


   


<b> b)</b>


<i>M N</i> <i>N P</i>
<i>DE</i> <i>DF</i>


   


<b> .</b> <b>c) </b>


' ' EF
' '


<i>N P</i>


<i>DE</i> <i>M N</i> <b><sub>. d) </sub></b>


' ' ' ' ' '


EF


<i>M N</i> <i>N P</i> <i>M P</i>
<i>DE</i>   <i>DF</i>


<b> 7) </b><b>A’B’C’</b> <b>ABC nếu: </b>


<b> a) </b>
ˆ ˆ


A = A ,<i>A B</i> <i>B C</i>


<i>AB</i> <i>BC</i>
   
 
<b> b) </b>
A B
ˆ ˆ


B = B ,
AB
<i>B C</i>
<i>BC</i>
   
 
<b> c) </b>


A B A C
ˆ ˆ


C = C ,


AB AC


   



 


<b> 8) Cho hình vẽ dưới , EF//BC Nếu:</b>
<b> a) </b>


<i>AF</i> <i>AE</i>


<i>AB</i> <i>AC</i><b><sub> b)</sub></b>


<i>AE</i> <i>AF</i>
<i>AB</i> <i>BC</i>
<b> c) </b>


<i>AE</i> <i>AF</i>


<i>EB</i> <i>FC</i>

<b><sub> d) Cả a ,b, c đều đúng</sub></b>


<b>B/ Tự luận: (8đ)</b>


<b> 1) Giải phương trình: a) – 4 x + 4 = 0 (0,75 đ)</b>
<b> b) (x – 1)(x + 2) = 0 ( 1,25 đ)</b>
<b> 2) Cho a < b . Hãy chứng minh :</b>

2

<i>a</i>

 

5 2

<i>b</i>

5

<b><sub> (1 đ)</sub></b>
<b> </b>


<b> 3)Một xe máy đi từ thị xã A đến thị xã B với vận tốc 40km/h. Nhưng khi về người ấy đi </b>
<b>với vận tốc 50km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi 1 giờ . Tính khoảng cách hai thị </b>
<b>xã A và B ? (1,5 đ)</b>


<b> </b>



<b> 4)Cho tam giác ABC có AB = 8 cm , AC = 10 cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho </b>
<b>BM = 2 cm ,vẽ đường thẳng qua M và song song với BC cắt AC tại N . Một đường thẳng </b>
<b>qua N và song song với AB cắt BC tại P.(Hình vẽ phục vụ câu a (0,25 đ),câu b và c (0,25 đ) </b>
<b> a) Tính CN . (1 đ)</b>


<b> b) Chứng minh : </b><b>BMN</b> <b>NPB</b> <b> (1 đ)</b>


<b> c) Tính tỉ số </b>


<i>NPC</i>
<i>AMN</i>


<i>S</i>



<i>S</i>

 <b><sub> .(1 đ)</sub></b>

<b> </b>



F
E


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



ĐÁP ÁN: ĐỀ KIỂM TRA KỲ II ( MÔN TOÁN 8 )


<b> A/ Trắc nghiêm : (2 đ)</b>


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8



Đáp án

c

a

d

b

a

d

b

c




Điểm

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ



B/ Tự luận: (8 đ)



1) Giải phương trình: a) – 4 x + 4 = 0



<b> </b><b> - 4x = - 4 (0,25 đ)</b>


<b> </b><b> x = 1 (0,25 đ) ( 0,75 đ)</b>
<b> Vậy </b>

<i>S</i>

 

1

(0,25 đ)



<b> b) (x – 1)(x + 2) = 0 </b>
<b> </b><b> x - 1 = 0 </b><b>x = 1 ( 0,5 đ)</b>


<b> Hoặc x + 2 = 0 </b><b>x = - 2 ( 0,5 đ) ( 1,25 đ)</b>
<b>Vậy </b>

<i>S</i>

 

2;1

(0,25 đ)



<b> 2) Suy ra : 2a < 2b (0,5 đ) </b>
<b> </b>

2

<i>a</i>

 

5 2

<i>b</i>

5

<b><sub> (0,5 đ) (1 đ)</sub></b>



3) Gọi khoảng cách giữa hai thị xã A và B là: x (Km) , x > 40 (0,25 đ)



Lập đúng phương trình ( 0,5 đ) (1,5 đ)


Giải phương trình tìm x = 200 ( chọn ) (0,5 đ)



Trả lời :Khoảng cách giữa hai thị xã A và B là 200Km (0,25 đ)





4) Hình vẽ chỉ phục vụ câu a cho o,25 đ , hình vẽ phục vụ cho cả bài cho 0,5 đ.


a) MN // BC =>



<i>MB</i>

<i>NC</i>



<i>AB</i>

<i>AC</i>

<sub> (0,5 đ)</sub>



Thế vào và tính được NC = 2,5 cm (0,5 đ) (1 đ)


b) MN // BC =>

<i>MNB PBN</i>ˆ  ˆ

<sub> (0,5 đ)</sub>



NP //AB =>

<i>MBN</i>ˆ <i>PNB</i>ˆ

<sub> (0,25 đ) ( 1 đ)</sub>


=>

<b>BMN</b> <b>NPB</b> <b> (0,25 đ)</b>


c) Chứng minh được

<b>NPC </b> <b>AMN (0,25 đ)</b>
<b> Tính được AN = 7,5 cm (0,25 đ)</b>


Viết được



<i>NPC</i>
<i>AMN</i>


<i>S</i>



<i>S</i>

 <b><sub> =</sub></b>


2
<i>NC</i>
<i>AN</i>


 


 


 

<sub> (0,25 đ) (1 đ)</sub>

<sub> </sub>


<b> Thế vào và tính được :</b>


<i>NPC</i>
<i>AMN</i>


<i>S</i>



<i>S</i>

 <b><sub> =</sub></b>
1


9

<sub> (0,25 đ)</sub>

<sub> </sub>


( Học sinh giải bằng cách khác đúng thì số điểm các phần tương ứng như đáp án)



A


B C


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×