Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DeDap an thi thu DH THPTHH4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.03 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT THANH HÓA </b>
<b>Trường THPT Hoằng Hóa 4</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2012 </b>
<b> Mơn: VẬT LÍ; KHỐI A,A1 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 668 </b>
Cho biết: hằng số Plăng <i>h=</i>6<i>,</i>625 . 10<i>−34</i>


(<i>J</i>.<i>s</i>) ; độ lớn điện tích nguyên tố <i>e=</i>1,6 .10<i>−19</i>(<i>C</i>) ; tốc độ
ánh sáng trong chân không <i>c=</i>3 . 108(m/<i>s)</i> .


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>


<b>Câu 1. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu</b>
cuộn dây là 220 V.Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất
điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau
đây ?


<b> A. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.</b>
<b> B. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.</b>
<b> C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.</b>
<b> D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo hình sao</b>


<b>Câu 2. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất truyền đi 200kW. Hiệu</b>
số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm lệch nhau thêm 480kW.h. Để điện năng
hao phí trên đường dây chỉ bằng 2,5% điện năng truyền đi thì điện áp ở trạm phát là



A. 4,5 kV B. 5 kV C. 4 kV 2,5 KV


<b>Câu 3. Một nhà máy điện hạt nhân có cơng suất phát điện 182.10</b>7<sub> (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt</sub>
nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 (MeV). Hỏi trong
365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu. Số NA = 6,022.1023


A. 2333 kg B. 2461 kg C. 2362 kg D. 2263 kg


<b>Câu 4. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu chùm sáng kích thích vào catốt thì có hiện tương</b>
quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện, người ta đặt vào giữa anốt và catốt một hiệu điện thế gọi là
hiệu điện thế hãm. Hiệu điện thế hãm này có độ lớn


A. làm tăng tốc êlectrôn (êlectron) quang điện đi về anốt.
B. phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích.


C. không phụ thuộc vào kim loại làm catốt của tế bào quang điện.
D. tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích.


<b>Câu 5. Mặt Trời thuộc loại thiên thể nào sau đây :</b>


A. Sao chắt trắng. B. Sao nơtron.


C. Sao khổng lồ( sao kềnh đỏ). D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh đỏ.
<b>Câu 6. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam để tạo ánh</b>
sáng trắng. Bước sóng của ánh sáng đỏ, lục, lam theo thứ tự là 0,64 μm; 0,54 μm; 0,48 μm. Vân trung tâm là
vân sáng trắng ứng với sự chồng chập của ba vân sáng bậc k=0 của các bức xạ đỏ, lục, lam. Vân sáng trắng đầu
tiên kể từ vân trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng đỏ?


A. 24. B. 27. C. 32. D. 2.



<b>Câu 7. Tìm phát biểu </b><i><b>sai</b></i><b> : Quang phổ liên tục </b>


A. là một dải sáng có màu sắc biên thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. do các vật rắn bị nung nóng phát ra.


C. do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. được hình thành do các đám hơi nung nóng.


<b>Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình:x1 = A1cos(40t + </b>/6)cm,
x2 = 3cos(40t + 5/6)cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 280 cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là


<b> A. 5 cm.</b> <b>B. 4 cm.</b> <b>C. 10 cm.</b> <b>D. 8 cm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.


<b>Câu 10. Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lị xo có độ cứng k =1600N/m. Khi</b>
quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của con lắc là:


A. A = 6 cm. B. A = 5cm. C. A = 4 cm. D. A = 3 cm.


<b>Câu 11: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:uA = uB = 0,5 cos100</b>t
(cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường vng góc với AB tại A là điểm
gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là


A. 1,0625 cm. B.1,0025cm. C. 2,0625cm. D. 4,0625cm.
<b>Câu 12. Các loại hạt sơ cấp là :</b>



A. Phôtôn, leptôn, mêzôn và hađrôn. B. Phôtôn, leptôn, mêzôn và barion.
C. Phôtôn, leptôn, barion và hađrôn D. Phôtôn, leptôn, nuclon và hipêrôn
<b>Câu 13. Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:</b>


A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.


B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.


D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.


<b>Câu 14. Trong mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện, điện dung C biến thiên từ 30 pF đến 800 pF.</b>
Muốn máy thu bắt được các sóng từ 13m đến 500m thì độ tự cảm L nằm trong giới hạn: (Cho 2 10)


<b>A. Từ 5,16</b><i>H</i> đến 78<i>H</i> <b>B. Từ 1,56</b><i>H</i> đến 87<i>H</i>
<b>C. Từ 1,56</b><i>H</i> đến 78<i>H</i> <b>D. Từ 1,65</b><i>H</i> đến 78<i>H</i>


<b>Câu 15. Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu</b>
đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai
đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44

<sub>√</sub>

10 V. Cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch là


A. 1000W. B. 1600W. C. 774,4W. D. 1240W.


<b>Câu 16: Cho mạch điện gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ</b>
C, đoạn MB gồm một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có
UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Đoạn MB có


<b> A. cuộn dây cảm thuần. </b> B. tụ điện.
<b> C. cuộn dây có điện trở khác khơng. </b> D. điện trở thuần.



<b>Câu 17: Hạt nhân </b> 3717Cl<sub> có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtron là 1,008670 u, khối</sub>


lượng của prôtôn là 1,007276u và u = 931 MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân </sub>3717Cl bằng:


A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,5684 MeV. D. 8,2532 MeV.


<b>Câu 18. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện</b>
C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Dùng vơn kế có
điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu mạch, hai đầu tụ địên và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế
tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL .Hệ số công suất của mạch điện là


<b>A. </b>cos = 1 <b>B. </b>cos = 1/2 <b>C. </b>cos = 3/2 <b>D. </b>cos = 2/2


<b>Câu 19. Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0 cos</b> <i>ω</i> t.Cho R =
150 <i>Ω</i> . Với ω thay đổi được. Khi ω1 = 200 <i>π</i> (rad/ s) và ω2 =50 <i>π</i> (rad/s) thì cường độ dịng điện qua
mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt cực đại là


A. 175 <i>π</i> (rad/s). B. 100 <i>π</i> (rad/s). C. 150 <i>π</i> (rad/s).. D. 250 <i>π</i> (rad/s).
<b>Câu 20. Người ta dùng prơton có động năng Kp = 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên </b> 3


7


Li và thu được hai
hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: mp = 1,0073 u; mLi = 7,0144 u; mx = 4,0015u;
và 1u = 931,5 MeV/c2<sub>. Động năng của mỗi hạt X là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21: Trong dao động điều hồ của con lắc đơn thì</b>


<b> A. khi vật có động năng cực đại thì lực căng của dây treo có độ lớn cực đại.</b>


<b> B. khi vật đi qua vị trí thấp nhất thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không.</b>
<b> C. véctơ vận tốc ln vng góc với véctơ gia tốc trong q trình dao động.</b>
<b> D. chỉ có lực căng của dây treo đóng vai trị là lực hướng tâm.</b>


<b>Câu 22. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do</b>


A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.
C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.


<b>Câu 23. Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương</b>
trình : uA =uB = a cos50 <i>π</i> t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung
trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua
cạnh AC là


A. 16 vân B. 6 vân C. 7 vân D. 8 vân


<b>Câu 24. Một điện cực phẳng bằng nhơm có cơng thốt 3,74 eV được rọi bằng bức xạ điện từ có bước sóng</b>
λ = 0,083μm<sub> đặt điện cực trong một diện trường đều cản lại chuyển động của electron có cường độ E = 1500</sub>
V/m. Electron có thể rời xa bề mặt điện cực một đoạn tối đa là


A. 8,5 mm B. 7,5 mm C. 7 mm D. 6,5 mm


<b>Câu 25. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A= 7</b>0<sub>, chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt= 1,6042.</sub>
Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím là <i>D</i><sub>=</sub>
0,0045rad. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là


A.nđ = 1,5872 B.nđ = 1,5798 C.nđ = 1,6005 D.nđ = 1,5672


<b>Câu 26. Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách màn E một khoảng D =</b>
2m. Người ta đặt thêm một bản mặt song song L có chiết suất n = 1,50 và độ dày e = 1mm trên đường đi của


chùm tia sáng xuất phát từ S1 đến màn. Khi thay bản mặt L bằng một bản mặt song song L' có cùng độ dày,
chiết suất n', người ta thấy vân sáng trung tâm dịch thêm một đoạn 0,8 cm so với khi có L. Tính chiết suất n' của
L'.


A. 3 B.1,50 C. 2 D.1,52


<b>Câu 27. Catốt của tế bào quang điện được làm từ kim loại có cơng thốt electron là A = 2,48eV. Chiếu vào bề</b>
mặt catốt ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,31μm. Xác định giới hạn quang điện của kim loại làm catốt và
vận tốc cực đại của electron khi bật ra khỏi ca tốt ?


A. 0, 45μm; 7,32.10 m / s5 B. 0, 45μm; 6,32.10 m / s5
C. 0,5μm; 6,32.10 m / s5 D. 0,5μm; 7,32.10 m / s5
<b>Câu 28: Tìm phát biểu </b><i><b>sai</b></i> về phản ứng nhiệt hạch:


A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn và tỏa ra năng lượng


B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo cùng khối
lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều hơn


C. Phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều, làm nóng mơi trường xung quanh nên tạ gọi là phản ứng nhiệt
hạch


D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm sốt được đó là sự nổ của
bom H


<b>Câu 29: Hiện nay trong quặng urani có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140 : 1. Giả thiết từ thời</b>
điểm hình thành trái đất tỉ lệ là 1 : 1. Biết chu kì bán rã của U238 và U235 lần lượt là T1 = 4,5.109<sub> năm, T2</sub>
= 7,13.108<sub> năm. Tuổi của trái đất hiện nay là : </sub>


A. 6.10 9<sub> năm</sub> <sub>B. 5.10</sub> 9<sub> năm</sub> <sub>C. 7.10</sub> 9<sub> năm</sub> <sub>D. 5,5.10</sub> 9<sub> năm</sub>



<b>Câu 30. Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có UP = 200 V, khi đó công suất</b>
của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos <i>ϕ</i> = 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2 <i>Ω</i> . Biết ba cuộn
dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vơ ích chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn
dây của stato. Hiệu suất của động cơ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 31. Chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là 1,814; chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng</b>
màu lục là 1,335. Tốc độ của ánh sáng màu lục trong kim cương là


A. v= 2,5472.108<sub>m/s</sub> <sub>B. v=1,8573.10</sub>8<sub>m/s</sub> <sub>C. v= 2,7647.10</sub>8<sub>m/s</sub> <sub>D. v=1,2388.10</sub>8<sub>m/s</sub>
<b>Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = 100</b>

2 cost (có  thay đổi được trên đoạn [100 <i>π ;</i>200<i>π</i> ] ) vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 <i>Ω</i> , L = 1


<i>π</i> (H); C =


10<i>−</i>4
<i>π</i> (F).
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là


A.


400 100


; .


3


3 5<i>V</i> <i>V</i> <sub>B. 100 V; 50V.</sub> <sub>C. 50V; </sub> 100<sub>3</sub> <sub>V.</sub> <sub>D. 50</sub>

2 <sub>V; 50V.</sub>
<b>Câu 33. Chọn câu phát biểu sai:</b>



A.Tia tử ngoại là bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng ngắn hơn 0,38m đến cỡ 10-9<sub>m.</sub>
B.Tia tử ngoại được ứng dụng làm ống nhòm quan sát ban đêm.


C.Tia tử ngoại có bước sóng từ 0,18m đến 0,4 m truyền qua được thạch anh.


D.Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lý: huỷ diệt tế bào da, làm da sạm nắng, làm hại mắt, diệt khuẩn,
diệt nấm mốc,…


<b>Câu 34: Cho con lắc lò xo nằm ngang gồm lị xo có độ cứng k một đầu cố định, một đầu gắn vật m. Khi vật m đang</b>
nằm yên ở vị trí cân bằng thì vật <i>m'=m</i>


3 chuyển động với tốc độ 4 m/s đến va chạm đàn hồi, trực diện với m. Bỏ


qua ma sát. Sau va chạm thì vật m dao động điều hồ với tần số góc <i>ω</i>=40 rad/<i>s</i> . Khoảng cách hai vật tại thời
điểm lò xo bị nén cực đại lần thứ nhất là


<b> A. 24,5 cm. B. 12,85 cm.</b> <b>C. 10,35 cm.</b> <b>D. 20,7 cm.</b>


<b>Câu 35: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy đặt tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s</b>2<sub>. Khi</sub>
thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hịa
của con lắc là 1,5 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a
thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là 3,375 s. Độ lớn gia tốc a là


<b> A. 4 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 2 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. 2,5 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 6,7 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Câu 36. Một nguồn phát sóng cơ phương trình </b> <i>u</i>=6 cos(600<i>πt</i>) ; trong đó u có đơn vị là cm, t có đơn vị là
giây. Vận tốc truyền sóng là v = 300 m/s và biên độ khơng giảm theo khoảng cách. Sóng truyền tới điểm M
cách nguồn sóng một khoảng 75 cm. Tại thời điểm t = 0,01 s kể từ khi nguồn bắt đầu dao động thì tại M có li độ
dao động là



<b> A. 3cm.</b> <b>B. -6 cm.</b> <b>C. 0 cm.</b> <b>D. 6 cm.</b>


<b>Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì phát</b>
biểu nào sau đây là sai?


<b> A. Động năng của vật giảm khi vật chuyển động trong khoảng mà véctơ vận tốc ngược chiều với véctơ gia</b>
tốc.


<b> B. Động năng của vật cực đại khi qua vị trí mà tại đó véctơ gia tốc đổi chiều.</b>


<b> C. Trong một chu kì dao động ln có bốn thời điểm động năng bằng ba lần thế năng.</b>


<b> D. Thế năng của vật tăng khi vật chuyển động trong khoảng mà véctơ vận tốc cùng chiều với véctơ gia tốc.</b>
<b>Câu 38: Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dịng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ</b>
điện bằng 10 V. Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu
điện thế trên tụ bằng


A. 6 (V). B. 7 (V). C. 5 (V). D. 8 (V).


<b>Câu 39: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha </b> (với 0<<0,5)
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó


A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và tụ điện.


C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.


<b>Câu 40. Xét một nguyên tử hydro. Vận tốc của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính </b>
ro = 5,3.10-11<sub>m là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu). </b><i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b></i>



<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(10 câu, từ câu 41 đến 50)</b></i>


<b>Câu 41. Một hiệu thế xoay chiều f = 50(Hz) thiết lập giữa hai đầu của một đoạn mạch điện gồm R, L, C với</b>
<i>L=</i>1


<i>π</i> (H), <i>C</i>=10
<i>−</i>4


2<i>π</i> (F). Người ta muốn ghép tụ điện có điện dung C' vào mạch điện nói trên để cho
cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì C' phải bằng bao nhiêu và được ghép như thế nào?


A. 10<i>−</i>4


2<i>π</i> (F) ghép nối tiếp B.


10<i>−</i>4


2<i>π</i> (F) ghép song song
C. 10<i>−</i>4


<i>π</i> (F) ghép song song D.


10<i>−</i>4


<i>π</i> (F) ghép nối tiếp


<b>Câu 42. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số góc </b> <i>ω</i> = 20 rad/s tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2<sub>, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40</sub> 3<sub>cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của</sub>
lị xo trong q trình dao động có độ lớn



A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N)


<b>Câu 43. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng</b>
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.


C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.


<b>Câu 44. Một nguồn âm đặt trong khơng khí phát sóng âm đều theo mọi hướng. Xem môi trường không hấp thụ âm..</b>
Tại điểm A cách nguồn âm 2 m có mức cường độ âm là LA = 60 dB. Tại điểm B cách nguồn âm 20 m có mức cường
độ âm là


<b>A. LB = 40 dB.</b> <b>B. LB = 20 dB.</b> <b>C. LB = 10 dB.</b> <b>D. LB = 6 dB.</b>


<b>Câu 45. Chiếu bức xạ có bước sóng </b> = 0,552m với cơng suất P = 1,2W vào catơt của một tế bào quang điện,
dịng quang điện bão hịa có cường độ Ibh = 2mA. Hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện là


<b>A. 0,65%</b> <b>B. 0,55%</b> <b>C. 0,425%.</b> <b>D. 0,37%</b>


<b>Câu 46. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi</b>
chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?


A. Lục B. Vàng C. Da cam D. Đỏ


<b>Câu 47. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hồ với tần số góc </b> <i>ω</i> = 5.106<sub> rad/s.</sub>
Khi điện tích tức thời của tụ điện là <i>q=√</i>3. 10<i>−</i>8 <sub> thì dịng điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn</sub>
nhất của tụ điện có giá trị


A. 3,2.10-8<sub> C B. 3,0.10</sub>-8<sub> C</sub> <sub> C. 2,0.10</sub>-8<sub> C</sub> <sub> D. 1,8.10</sub>-8<sub> C</sub>
<b>Câu 48. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?</b>



<b>A. Trạng thái có năng lượng ổn định B. Hình dạng quỹ đạo của các electron</b>


<b>C. Mơ hình nguyên tử có hạt nhân D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử</b>


<b>Câu 49. Trong thí nghiệm Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 người ta nhận được một hệ vân. Dời màn</b>
đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1
của hệ vân lúc đầu. Tỉ số khoảng cách


2
1


<i>D</i>
<i>D</i> <sub> bằng</sub>


<b>A. 2.</b> <b>B. 2,5.</b> <b>C. 1,5.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 50. Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm</b>
bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài
ban đầu của con lắc là


A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b><i><b>(10 câu, từ câu 51 đến 60)</b></i>


<b>Câu 51. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo</b>
một đoạn l1=0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l2 = 1,25m thì
chu kì dao động bây giờ là T2= 2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là


A. <i>l=</i>3<i>m;T</i>=3

<sub>√</sub>

3<i>s</i> B. <i>l=</i>4<i>m;T</i>=2

<sub>√</sub>

3<i>s</i>
C. <i>l=</i>4<i>m;T</i>=3

3<i>s</i> D. <i>l=</i>3<i>m;T</i>=2

3<i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp


<b>Câu 53: Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối</b>
tiếp với một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động
cơ là UM biết rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40A và trễ pha với uM một góc <i>π</i>/6 .
Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm UL = 125V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là <i>π</i>/3 . Tính hiệu
điện thế hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dịng điện.


A. 384V; 400 <sub>B. 834V; 45</sub>0 <sub>C. 384V; 39</sub>0 <sub>D. 184V; 39</sub>0
<b>Câu 54: Piơn trung hịa đứng n có năng lượng nghỉ là 134,9(MeV) phân rã thành hai tia gamma </b>0   + .
Bước sóng của tia gamma phát ra trong phân rã của piôn này là:


A. 9,2.10–15<sub>(m)</sub> <sub>B. 9200(nm)</sub> <sub>C. 4,6.10</sub>–12<sub>(m)</sub> <sub>D. 1,8.10</sub>–14<sub>(m)</sub>


<b>Câu 55. Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn với một trục quay xác định?</b>
A. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vị trí trục quay


B. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay
C. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tuỳ thuộc vào chiều quay của vật


D. Đơn vị đo momen qn tính là kgm2<sub>.</sub>


<b>Câu 56. Một đĩa trịn đồng tính bán kính R lăn (khơng trượt) xuống theo mặt phẳng nghiêng. Góc lập bởi giữa</b>
mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là 300<sub>. Gia tốc dài dọc theo mặt phẳng nghiêng của đĩa là</sub>


A. g/3 B. g C. g/2 D. g/4



<b>Câu 57: Một cảnh sát giao thông đứng bên đường nhận được tín hiệu âm phát ra từ một cái cịi ơtơ đang chuyển</b>
động lại gần cảnh sát. Ơtơ chạy với tốc độ 36 km/h, tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340 m/s. Âm mà cịi
ơtơ phát ra có tần số f = 3000 Hz. Người cảnh sát nghe được âm có tần số:


<b> A. 3087 Hz.</b> <b>B. 3091 Hz C. 3000 Hz.</b> . <b>D. 2913 Hz.</b>


<b>Câu 58. Một hình trụ đồng chất có khối lượng m, bán kính R. Mơ men qn tính của nó đối với đường sinh là</b>


A. mR2 <sub>B. </sub>


3


2<sub>mR</sub>2<sub> C. 2mR</sub>2 <sub>D. </sub> 2<sub>mR</sub>2
<b>Câu 59 . Một hình trụ đồng chất có khối lượng m, bán kính r ( mơ men qn tính I = </b>


2


2
<i>mr</i>


) lăn khơng trượt
khơng vận tốc đầu trên một mặt phẳng nghiêng. Khi khối tâm của trụ tụt xuống một khoảng h thì vận tốc của nó


A.

2

<i>gh</i>

B.

6gh

C. 2

<i>gh</i>

D.


4
3
<i>gh</i>



<b>Câu 60. Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = c/2 đối với Trái Đất (với c là tốc độ ánh sáng trong</b>
chân khơng). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1h thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×