Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.53 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
M«n Sinh häc 7
1. Nêu thơng tin vè đời sống, đặc điểm cấu tạo ngoài, cách di chuyển của các đại diện
sau:
- ếch đồng - Chim bồ câu
- Thằn lằn bóng đi dài - Thỏ
2. Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của các đại diện sau:
- ếch đồng - Chim bồ câu
- Thằn lằn bóng đi dài - Thỏ
3. Đặc điểm chung của các lớp động vật :
- Líp lìng c - Líp chim
- Líp bß sát - Lớp thú
4. Vai trò thực tiễn của các líp §VCXS sau :
- Líp lìng c - Líp chim
- Lớp bò sát - Lớp thú
5. Nờu c im cu tạo để thích nghi với đời sống và tập tính của các động vật :
- Đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nớc
- Đặc điểm cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của chim bồ câu thích nghi với đời sống
bay lợn
- Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn k
6. Đa dạng các bộ của lớp Thú :
- Bộ thó hut - Bé thó tói - Bé d¬i
- Bộ cá voi - Bộ ăn sâu bọ - Bộ gặm nhấm
- Bộ ăn thịt - Các bộ móng guốc - Bộ linh trởng
7. Sự tiến hoá của động vật
- TiÕn hoá cơ quan di chuyển
- Tiến hoá tổ chức cơ thể
- Tiến hoá hình thức sinh sản
8. ý ngha v tác dụng cây phát sinh giới động vật