Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bo de DA KT HKI LY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.61 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TrƯờng THCS Sơn Lộc Đề kiểm tra học kì i - Môn:

<i><sub>Vật lý 6</sub></i>


(<i><b>Năm học 2010 - 2011</b></i>)


<b>H và tên</b> :<i>...</i> SBD... Lớp : 6 <i><b>Mã đề 01</b></i>


<b>Câu 1(3đ<sub>).</sub></b><sub> Khối lợng là gì ? Dụng cụ đo, đơn vị của khối lợng ?</sub>


Đổi : 2,5kg = ...g ; 400g = ...kg.


<b>Câu 2(2đ<sub>). </sub></b><sub>Trọng lực là gì ? Nêu phơng, chiều của trọng lùc ?</sub>


<b>Câu 3(2đ<sub>). </sub></b><sub>Viết cơng thức tính khối lợng riêng? đơn vị của khối lợng riêng? Nói khối lợng</sub>


riêng của nớc là 1000kg/m3<sub> điều đó có ý nghĩa gì? </sub>


<b>C©u 4(3đ<sub>). </sub></b><sub>Một vật có khối lợng m =2kg:</sub>


a, Tính trọng lợng của vật đó?


b, Tính thể tích của vật đó khi biết khối lng riờng ca vt ú D = 2700kg/m3<sub>.</sub>


TrƯờng THCS Sơn Lộc Đề kiểm tra học kì i - Môn:

<i>Vật lý 6</i>



(<i><b>Năm häc 2010 - 2011</b></i>)


<b>Họ và tên</b> :<i>...</i> SBD... Lớp : 6. <i><b>Mã đề 01</b></i>


<b>Câu 1(2đ<sub>). </sub></b><sub>Để</sub><sub>đo thể tích của một vật ta dùng dụng cụ gì ?</sub> <sub>Nêu đơn vị đo thể tích ?</sub>


§æi 2m3<sub> = ...cm</sub>3 <sub>; 4</sub><i><sub>l</sub></i><sub> = ...dm</sub>3<sub> = ...cm</sub>3<sub>.</sub>



<b>Câu 2(2đ<sub>).</sub></b><sub> Lực là gì ? Nêu kết quả tác dụng của lc?</sub>


<b>Cõu 3(3).</b> Viết cơng thức tính khối lợng riêng? đơn vị của khối lợng riêng? Nói khối
l-ợng riêng của sắt là 7800kg/m3<sub> điều đó có ý nghĩa gì? </sub>


<b>Câu 4</b>(3đ) Một vật có trọng lợng P = 60N :
a, Tính khối lợng của vật đó?


b, Tính thể tích của vật đó khi biết trọng lợng riêng của vật đó d = 2700kg/m3<sub>.</sub>


Trêng THCS S¬n Lộc Đề kiểm tra học kì i - M«n:

VËt lý 7



(<i><b>Năm học 2010 - 2011</b></i>)


<b>H v tờn</b> :<i>...</i> SBD... Lớp : 7... <i><b>Mã đề 01</b></i>


<b>Câu 1(3đ<sub>). </sub></b><sub>Khi nào ta nhìn thấy một vật ? ánh sáng từ vật đó truyền tới mắt ta theo đờng</sub>


nào ? Định luật nào thể hiện đờng truyền ú ca ỏnh sỏng ?


<b>Câu 2(2đ<sub>). </sub></b><sub>ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu lõm có cùng kích</sub>


thớc có tính chất gì giống và khác nhau ?


<b>Câu 3(2đ<sub>). </sub></b><sub>Các vật phát ra âm có chung đặc điểm gì ? Nêu tên hai loại nhạc cụ mà em</sub>


biết, bộ phận nào của nhạc cụ dao ng phỏt ra õm ?


<b>Câu 4(3đ<sub>) </sub></b><sub>Viết 3 câu có</sub> <sub>thể</sub><b><sub> s</sub></b><sub>ử dụng các thêm các từ hoặc cụm từ dới đây thành các câu</sub>



có nghĩa :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

âm phát ra càng to dao động của nguồn âm càng lớn dao động của nguồn âm càng bé
âm phát ra càng tần số dao động của nguồn âm càng.


Trêng THCS Sơn Lộc Đề kiểm tra học kì i - Môn:

Vật lý 7


(<i><b>Năm học 2010 - 2011</b></i>)


<b>H v tờn</b> :<i>...</i> SBD... Lớp : 7... <i><b>Mã đề 02</b></i>


<b>Câu 1(3đ<sub>). </sub></b><sub>Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng ? vận dụng vẽ thêm R</sub>


tia tới hoặc tia phản xạ và điền một số kí hiệu còn thiếu trong hình? 400


<b>Câu 2(2đ<sub>). </sub></b><sub>So sánh ảnh của một vật tạo bởi các gơng cầu lồi, </sub><b><sub> / / / / / / / / / / / / /</sub></b>


gơng cầu lõm, gơng phẳng có cùng kích thớc có gì giống và khác nhau?


<b>Cõu 3(2<sub>). </sub></b><sub>õm truyn qua c những môi trờng nào và không thể truyền qua môi trờng</sub>


nào? So sánh vận tốc truyền âm trong các môi trng ú ? (Kớ hiu vn tc

v

)


<b>Câu 4(3đ<sub>). </sub></b><sub>Viết 3 câu có</sub> <sub>thể</sub><b><sub> s</sub></b><sub>ử dụng các thêm các từ hoặc cụm từ dới đây thành các câu</sub>


có nghĩa :


õm phát ra càng nhỏ dao động của nguồn âm càng lớn dao động của nguồn âm
càng bé.


âm phát ra càng tần số dao động của nguồn âm càng.


Các vật có bề mặt xốp, xù xì hấp thụ âm tốt hấp thụ âm kém


Trêng THCS Sơn Lộc Đề kiểm tra học kì i - Môn:

Vật lý 8



(<i><b>Năm học 2010 - 2011</b></i>)


<b>Câu 1(3đ<sub>). </sub></b><sub>Lực đẩy ác si mét là gì ? Khi một vật nhúng trong chất lỏng chịu tác dụng của</sub>


nhng lc no ? Nêu các trờng hợp xẩy ra đối với vật đó ?


<b>Câu 2(2đ<sub>). </sub></b><sub>Một học sinh đi từ nhà tới trờng dµi 4,5km hÕt 15 phót. TÝnh vËn tèc cđa häc</sub>


sinh đó, đó là vận tốc nào ?


<b>Câu 3(5đ<sub>). </sub></b><sub>a,</sub> <sub>Một bình cao 0,8m chứa đầy nớc. Tính áp suất do cột nớc tác dụng lên đáy</sub>


bình và một điểm cách đáy bình 0,5m, biết trong lợng riêng của nớc d = 10000N/m3<sub>.</sub>


b, Biết bình đó có khối lợng 3kg, Thể tích nớc trong bình là 0,05m3<sub>, khối lợng riêng của</sub>


nớc là 1000kg/m3<sub>. Tính áp suất do cả bình và nớc tác dụng lên nền đất, diện tích bị ép là</sub>


625cm2<sub> . </sub>


Trêng THCS S¬n Léc Đề kiểm tra học kì i - Môn:

<i>Vật lý 8</i>



(<i><b>Năm học 2010 - 2011</b></i>)


<b>H và tên</b> :<i>...</i> SBD... Lớp : 8. <i><b>Mã đề 02</b></i>



<b>Câ u 1 (3đ<sub>). </sub></b><sub>Để biết một vật chuyển động hay đứng n ta làm thế nào ? Vì sao nói chuyển</sub>


động và đứng n có tính tơng đối, lấy ví dụ minh họa ?


<b>Câu 2(2đ<sub>). </sub></b><sub>Một học sinh đi từ nhà đến trờng mất hết 12 phút, với vận tốc 16km/h. Tính</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3(5đ<sub>). </sub></b><sub>a,</sub> <sub>Một bình cao 1,2m chứa đầy nớc. Tính áp suất do cột nớc tác dụng lên đáy</sub>


bình và một điểm cách đáy bình 0,6m, biết trọng lợng riêng của nớc d = 10000N/m3<sub>.</sub>


b, Biết bình đó có khối lợng 4kg, Thể tích nớc trong bình là 0,075m3<sub>, khối lợng riêng của</sub>


nớc là 1000kg/m3<sub>. Tính áp suất do cả bình và nớc tác dụng lên nền đất, diện tích bị ép là</sub>


625cm2<sub>. </sub>


Trêng THCS Sơn Lộc Đề kiểm tra học kì i - M«n:

<i><sub>VËt lý 9</sub></i>



(<i><b>Năm học 2010 - 2011</b></i>)


<b>H v tờn</b> :<i>...</i> SBD... Lp : 9... <i><b>Mã đề 01</b></i>


<b>Câu 1(3đ<sub>). </sub></b><sub> Vì sao cần phải</sub>


sử dụng tiết kiệm điện năng?


<b>Câu 2(2đ).</b> Từ trờng là gì? nêu cách nhận biÕt tõ trêng?


áp dụng quy tắc đã học xác định các yếu tố còn thiếu trong các trờng hợp sau:
 



F  F
F


<b> a, b, </b>


<b> c, d</b>,


<b>Câu 3(5đ<sub>).</sub></b><sub> Cho mạch điện nh hình vẽ: Đ</sub>


1 (120V- 300W), Đ2 ghi 12V mắc nối tiếp với


điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là UAB =120V

A1


luôn khơng đổi. Biết rằng hai đèn sáng bình thờng. Đ1


a, TÝnh sè chØ cña ampekÕ A1. A B


b, Tính độ lớn của điện trở R, X A2


biÕt sè chØ cđa ampekÕ A2 lµ 2A. §2 R


c, Nếu tháo bỏ bóng đèn Đ2 ra khỏi mạch điện thì độ sáng của bóng đèn Đ1 thay đổi nh


thÕ nµo? Tại sao?


Trờng THCS Sơn Lộc Đề kiểm tra học kì i - Môn:

<i><sub>Vật lý 9</sub></i>



(<i><b>Năm học 2010 - 2011</b></i>)



<b>H v tờn</b> :<i>...</i> SBD... Lớp : 9... <i><b>Mã đề 02</b></i>


<b>Câu 1(2đ<sub>).</sub></b><sub> Phát biểu nội dung của định luật Jun - Lenxơ, viết hệ thức của định luật ?</sub>
<b>Câu 2(3đ).</b> a,Hiện tợng cảm ứng điện từ là gì? Nêu điều kiện xuất hiện dịng điện cảm
ứng ?


b, áp dụng quy tắc đã học xác định các yếu tố còn thiếu trong các trờng hợp sau:
 


F F




<b> a, b, </b>


<b> c, d</b>,


<b>Câu 3(5đ).</b>Cho mạch điện nh hình vẽ, cho biết R1 = 20, R2= 24, R3 = 12 , sè chØ cđa


ampe kÕ lµ 0,6 A.


a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB. R1 N R3 B


b, Ampekế 2 chỉ 0,2A. Tính cờng độ dịng điện A <b>A</b>


ch¹y qua R3 ? A2


N <b>S</b> <b>S</b> <b>N</b> <b>S</b>


<b>N</b>



N <b>S</b> <b>S</b> <b>N</b> <b><sub>S</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c, TÝnh hiƯu ®iƯn thế giữa hai đầu mỗi điện trở, R2


và giữa hai đầu đoạn mạch AB ?


<b>Đáp án và biểu điểm</b>



<b>Vật lý 6</b>:
Câu 1. 3đ


-Khi lng l lợng chất chứa trong vật. 1,0đ.
-Dụng cụ đo là cân(cân tạ, cân đòn, cân đĩa, cân đồng hồ,..) 0,5đ
-Đơn vị đo khối lợng là kg( kilôgam) 0,5đ.


- Đổi: 2,5kg = 2500g, 400g = 0,4kg 1,0đ đúng mỗi ý 0,5.
Cõu 2.(2)


-Trọng lực là lực hút của Trái Đất lên mọi vật. 1đ


-Trng lc cú phng thng ỳng có chiều hớng về phía Trái Đất(từ trên xuống dới)1đ
Câu 3(2đ).


-Viết đúng công thức: D = <i>m</i>


<i>V</i> 0,75đ


-Đơn vị khối lợng riêng: kg/m3<sub>.</sub> <sub>0,5đ</sub>


-Núi khối lợng riêng của nớc là 1000kg/m3<sub> điều đó có ý nghĩa là 1m</sub>3<sub> nớc có khối lợng là </sub>



1000kg. 0,75đ


Câu 4(3đ).


- Một vật có khối lợng 2 kg thì có trọng lợng là:Từ công thức P = 10m 0,75®


P = 10.2 =20N 0,75đ
-Thể tích của vật đó là: Từ cơng thức m = D.V => V = m/D 0,75đ
V= 2/2700= 0,000741m3<sub> 0,5đ</sub>


=741cm3 <sub> 0,25®.</sub>


Mã đề 2.
Câu 1.( 2đ)


- Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong 0,5đ
- Đơn vị đo thể tích là m3<sub> hoặc </sub><i><sub>l</sub></i> <sub> 0,5đ</sub>


- Đổi a, 2m3<sub> = 2000.000cm</sub>3<sub> ; b, 4</sub><i><sub>l</sub></i><sub> = 4dm</sub>3<sub> = 4000cm</sub>3<sub> đúng mỗi ý 0,5đ (1)</sub>


Câu 2(2đ<sub>). Lực là tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác</sub> <sub>1,0đ</sub>


-Kt qu tỏc dng ca lực có thể làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm cho vật bị
biến dạng, có thể hai kết quả này đồng thời cùng xẩy ra. 1,0đ


Câu 3(3đ). Viết cơng thức tính khối lợng riêng? đơn vị của khối lợng riêng? Nói khối lợng
riêng của sắt là 7800kg/m3<sub> điều đó có ý nghĩa gì? </sub>


Câu 4: (3đ) Một vật có trọng lợng P = 60N :


a, Tính khối lợng của vật đó?


b, Tính thể tích của vật đó khi biết trọng lợng riêng của vật đó d = 2700kg/m3<sub>.</sub>


<b>Vật Lý 7. mó 1</b>


Câu 1(3đ<sub>).</sub>


- Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta. 1đ.
- ánh sáng từ vật đó truyền tới mắt ta theo đờng thẳng. 0,75đ


- Định luật truyền thẳng của ánh sáng: Trong môi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng


truyền đi theo đờng thng. 1,25.


Câu 2(2đ<sub>).</sub> <sub>ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu lõm có cùng kÝch</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Giống: Đều là ảnh ảo, không hứng đợc trên màn chắn. 0,5đ
-Khác: ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng lớn bằng vật. 0,5đ
ảnh của vật tạo bởi gơng cầu lồi bé hơn vật. 0,5đ
ảnh của vật tạo bởi gơng cầu lõm lớn hơn vật. 0,5đ.
Câu 3(2đ<sub>).</sub> <sub>Các vật phát ra âm có chung đặc điểm là đều dao động.</sub> <sub>1,0đ.</sub>


-Nêu đợc tên hai loại nhạc cụ( tuỳ HS) 0,5đ.


- Chỉ ra đợc bộ phận của nhạc cụ dao ng phỏt ra õm 0,5.


Câu 4(3đ<sub>)</sub> <sub>Viết 3 câu có</sub><sub>thể</sub><b><sub> s</sub></b><sub>ử dụng các thêm các từ hoặc cụm từ dới đây thành các câu có</sub>


nghĩa :



1, S dao ng trong một giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc (Hz) 1,0đ
2, Biên độ dao động của nguồn càng lớn, âm phát ra càng to. 1,0đ
3, Tần số dao động của nguồn âm càng lớn âm phát ra càng bổng(cao). 1,0đ


(Nếu HS nêu đợc các câu đúng vẫn đạt điểm tối đa)


<b>Mã đề 2</b>.
Câu 1(3đ<sub>).</sub> <i><b><sub>Định luật phn x ỏnh sỏng</sub></b></i><sub> : </sub>


-Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và pháp tuyến <b>S</b> <b>N</b> R
cña gơng tại điểm tới. 1đ 400 <sub>40</sub>0


Gèc ph¶n x¹ b»ng gèc tíi: i’ = i 1®


vẽ đúng tia tới và điền đầy đủ các kí hiệu cịn thiếu 1đ / / / / / / <b><sub>I</sub></b> / / / / / / /


Câu 2(2đ<sub>).</sub> <sub>ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng, gơng cầu lồi, </sub>


gơng cầu lâm cã cïng kÝch thíc cã tÝnh chÊt :


-Giống: Đều là ảnh ảo, không hứng đợc trên màn chắn. 0,5đ
-Khác: ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng lớn bằng vật. 0,5đ
ảnh của vật tạo bởi gơng cầu lồi bé hơn vật. 0,5đ
ảnh của vật tạo bởi gơng cầu lõm lớn hơn vật. 0,5đ.


Câu 3(2đ<sub>).</sub> <sub>âm truyền đợc trong các môi trờng rắn, lỏng, khí và khơng thể truyền qua mơi</sub>


trêng chân không. 1đ



v

<sub>r</sub>

>

v

l

>

v

kk 1đ


Câu 4(3đ<sub>).</sub> <sub>Viết 3 câu có</sub> <sub>thể</sub><b><sub> s</sub></b><sub>ử dụng các thêm các từ hoặc cụm từ dới đây thành các câu</sub>


có nghĩa :


1, Biờn dao ng của nguồn âm càng nhỏ âm phát ra càng nhỏ. 1đ
2, Tần số dao động của nguồn âm càng lớn, âm phát ra càng bổng(cao). 1đ
3, Các vật có bề mặt mềm, xốp, xù xì hấp thụ âm tốt(phản xạ âm kém). 1đ


<b>Vật lý 8</b>. <b>Mã đề 1</b>


Câu 1. (3đ)- Mọi vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng đẩy một lực từ dới lên lực đó gọi
là Lực đẩy ácsimét ( FA) 1,0đ.


-Khi một vật nhúng trong chất lỏng chịu tác dụng của hai lực : 0,25đ
*Trọng lực tác dụng lên vật có phơng thẳng đứng và có chiều từ trên xuống. 0,5đ
*Lực đẩy ácsimét có phơng thẳng đứng và có chiều từ dới lên. 0,5đ


Các trờng hợp xẩy ra đối với vật khi đó : Vật nổi khi FA > P 0,25


VËt l¬ lưng khi FA = P 0,25


VËt ch×m khi FA < P 0,25.


Câu 2. 2đ. Tóm tắt :


S = 4,5km Gi¶i


t = 15ph = 0,25h vận tốc của học sinh đó đi là:


v = ? từ công thức : v = <i>S</i>


<i>t</i>=


4,5


0<i>,</i>25=¿ 18km/h<i>Nêu đúng CT 0,5đ</i>


<i> thay số tính đúng kết quả 1đ</i>


§S: v = 18km/h.


Đó là vận tốc trung bình. <i> đúng 0,5đ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

h1=0,8- 0,5 = 0,3m


d= 10000N/m3


a, P = ? P1 =?


b, m1 = 4kg. D= 1000kg/m3


S = 625cm2


V = 0,05m3


P= ?


Giải
áp suất do cột nớc tác dụng lên đáy bình là:



Tõ c«ng thøc: P = d.h 0,5đ
thay số vào ta có : P = 10000.0,8 = 8000N/m2<sub> </sub> <sub>1®</sub>


áp suất do cột nớc tác dụng lên điểm cách đáy bình 0,5m là :
P1 = d.h1 = 10000.0,3 = 3000N/m2 1


b, Khối lợng của nớc trong bình là : Từ công thức m =D.V thay số vào ta có :
m = 1000.0,05 = 50kg 1đ


Tổng khối lợng của nớc và bình là : M = m + m1 = 50 + 3 = 53kg 0,25®


Trọng lợng của cả bình và nớc là P = 10M = 10.53 = 530N 0,25đ
áp suất do bình nớc tác dụng lên nền đất là :


tõ c«ng thøc P = F/S = 530/0,0625 = 8480N/m2 <sub> 1đ</sub>


ĐS : a, P = 8000N/m2<sub>,</sub><sub>P</sub>


1 = 3000N/m2 b, P = 8480N/m2




<b>Mã đề 2</b>


Câu 1(3đ<sub>).</sub> <sub>Để biết một vật chuyển động hay đứng yên ta so sánh vị trí của vật đó với vật</sub>


đợc chọn làm mốc(vật mốc) 1,0đ


Chuyển động và đứng n có tính tơng đối vì: Một vật có thể là chuyển động so với vật


này nhng lại là đứng yên đối với vật khác tuỳ thuộc vào vật đợc chọn làm mốc 1đ.
ví dụ: (tuỳ thuộc vào các ví dụ của HS) nêu đúng 1đ
Câu 2. 2đ. Tóm tắt :


t = 12ph = 0,2h Gi¶i


v= 16km/h Quãng đờng học sinh đó đi đợc là:
S= ? từ công thức : v = <i>S</i>


<i>t</i> => S = v.t <i> </i> <i> </i>1,0đ


Thay số vào ta có: S = 16.0,2 = 8km <i> </i>1,0đ
ĐS: S = 8km.


Câu 3(5đ<sub>).</sub>


Câu 3. tóm tắt:
h = 1,2m


h1= 1,2 - 0,6 = 0,6m


d= 10000N/m3


a, P = ? P1 =?


b, m1 = 4,5kg. D = 1000kg/m3


S = 625cm2


V = 0,075m3



P’ = ?


Giải
áp suất do cột nớc tác dụng lên đáy bình là:


Tõ c«ng thøc: P = d.h 0,5®
thay sè vµo ta cã : P = 10000.1,2 = 12000N/m2<sub> </sub> <sub>1®</sub>


áp suất do cột nợc tác dụng lên điểm cách đáy bình 0,6m là :
P1 = d.h1 = 10000.0,6 = 6000N/m2 1


b, Khối lợng của nớc trong bình là : Từ công thức m = D.V thay số vµo ta cã :
m = 1000.0,075 = 75kg 1®


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trọng lợng của cả bình và nớc là P = 10M = 10.79 = 790N 0,25đ
áp suất do bình nớc tác dụng lên nền đất là :


tõ c«ng thøc P = F/S = 790/0,0625 = 12640N/m2 <sub> 1đ</sub>


ĐS : a, P = 12000N/m2<sub>,</sub><sub>P</sub>


1 = 6000N/m2 b, P = 12640N/m2


<b>Vật lý 9 </b> <b>m ó 1</b>


Câu1(2đ): Vì tiết kiệm điện năng có những lợi ích sau:


-Gim chi tiờu cho gia đình. 0,5đ
-Các dụng cụ và thiết bị điện sử dnglõu bn hn. 0,5



-Giảm các sự cố tổn hại cho hệ thống cung cấp điện trong các giờ cao điểm. 0,5đ
-Giành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất. 0,5đ


-Ginh phần điện năng tiết kiệm cho xuất khẩu tăng thu nhập cho đất nớc.
-Giảm xây dựng các nhà máy điện góp phần làm giảm ơ nhiễm mơi trờng.


<i>Nếu HS nêu thêm đúng 2 ý sau vẫn tính điểm cho mỗi ý và tối đa câu 1 không quá 2đ.</i>


Câu 2(3đ). Từ trờng là không gian xung quanh NS hoặc xung quanh dây dẫn có dịng điện
tác dụng từ lên kim NS đặt gần nó. 1,0đ.


Để nhận biết từ trờng ta dùng kim NS thử nếu nơi nào trong khơng gian có lực từ
tác dụng lên kim NS thì nơi đó có từ trờng và ngợc lại. 1,0đ.


áp dụng đúng mỗi ý - 0,25 đ.
F




+ F +


F F


<b> a, b, </b>


<b> c, d</b>,
Câu 3(5đ):


Tóm tắt và có vẽ hình 0,5đ


Giải: Số chỉ của ampekÕ A1 lµ:


Vì đèn Đ1 sáng bình thờng nên: ta có: I1=


<i>P</i><sub>1</sub>
<i>U</i>1


=300


120 = 2,5 (A) 1,5đ.


b, Đèn Đ2 sáng bình thêng => U2 = 12V. 0,5®


UR= U - U2 = 120 -12= 108 (V) 1,0đ.


Độ lớn của điện trở là: áp dụng công thức:
R= <i>UR</i>


<i>I</i>2


= 108


2 = 52() 1,0®.


c, Đèn Đ2 mắc song song với bóng đèn Đ1 , Vì nếu tháo bỏ bóng đèn Đ2 ra khỏi mạch


điện thì độ sáng của đèn Đ1 vẫn không thay đổi. Mạch song song: U1= U2= U =120V 1đ


N <b>S</b> <b>S</b> <b>N</b> <b>S</b> S



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

L


u ý : <i>Nếu HS gải cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa.</i>


<b>Mã đề 2</b>
<b>Câu 1(3đ<sub>).</sub></b> <i><b><sub>Định luật Jun - Lenxơ</sub></b></i><sub> :</sub>


Nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn khi có dịng điện chạy qua tỷ lệ thuận với bình phơng cờng
độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. 1đ Viết


đúng hệ thức : Q = I2<sub> .R.t</sub> <sub>1đ</sub>


Trong đó : Q là nhiệt lợng toả ra
I là cờng độ dòng điện


R là điện trở của dây dẫn
t là thời gian dòng điện chạy qua


<b>Câu 2(2đ).</b> a,Hiện tợng cảm ứng điện từ là hiện tợng xuất hiện dòng điện cảm ứng. 1đ
Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng là khi số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của


cuén d©y dÉn kín biến thiên. 1đ


b, ỏp dng quy tc ó hc xác định các yếu tố còn thiếu trong các trờng hợp sau:



F F


F F


<b> a, b, </b>



<b> c, d</b>,


<i>xác định đúng mỗi ý 0,25</i>


<b>Câu 3(5đ).</b>


Tóm tắt và vẽ hình 0,5đ R3


R1 N


A A B


A2


R2


Giải
Điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB là:
Vì R1 nt( R3 //R2) nên ta có: RAB = <i>R</i>1 +


<i>R</i><sub>2</sub>.<i>R</i><sub>3</sub>
<i>R</i>2+<i>R</i>3


= 20 + 24 . 12


24+12 = 28 () 1đ


Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là :



Từ công thức: U2 = I2.R2 = 0,2.24 = 4,8 V. 0,5đ


Vì R2 // R3 nên U2 = U3 = 4,8V 0,5đ


Cng dòng điện chạy qua điện trở R3 là:


I3 =


<i>U</i><sub>3</sub>
<i>R</i>3


=4,8


12 =¿ 0,4 (A) 1®


<i>HS áp dụng cơng thức</i> I = I1 = I2 + I3 => I3 = I1 - I2<i>vẫn đạt điểm tối đa của ý đó</i>.


c, HiƯu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là:


U1 = I.R1 = 0,6.20 = 12(V) 0,25®


U2 = I. R2 = 0,2 . 24 = 4,8(V) 0,5®


U3 = U2 = 4,8V vì R3 //R2 0,25đ


U = U1 + U23 = 12+ 4,8 = 16,8 (V) 0,5®


<i>HS giải theo cách khác mà kết quả vẫn đúng vẫn đạt điểm tối đa</i>.


N <b>S</b> <b>S</b> <b>N</b>



<b>S</b> N


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×