Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra hoc ki 1 ho hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH : 2010 – 2011</b>
<b>MƠN: HỐ HỌC – LỚP 9 - Đề 1</b>


Thời gian: 45 phút
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)</b>


Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c hoặc d của câu đúng nhất.


<b>1. Khử hoàn toàn 0, 01 mol Fe3O4 bằng CO dư, cho sản phẩm khí thu được sục vào bình đựng </b>
dung dịch Ca(OH)2 dư thì được a gam kết tủa. Giá trị của a là


(Cho Ca = 40, C = 12, O = 16)


A. 1, 0 g. B. 2, 0 g. C. 3, 0 g. D. 4, 0 g.


<b>2. Hàm lượng nitơ (đđộ dinh dưỡng) trong phân urê (NH</b>2)2CO là (Cho N = 14)


A. 23, 33% B. 31, 81% C. 46, 67% D. 63, 63%


<b>3. Loại phân bón có khả năng tổng hợp nên chất diệp lục và kích thích cây trồng ra hoa làm </b>
hạt là


A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng.
<b>4. Kết quả so sánh độ hoạt động của hai phi kim nào sau đây đúng ?</b>


<b> A. Cl < S B. F < O C. Cl < F D. S < P</b>
<b> 5. Trong caùc axit sau, axit mạnh nhất là</b>


A. H2SiO3 B. H2CO3 C. H3PO4 D. H2SO4


<b> 6. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn tạp chất bạc nitrat</b>


<b> A. Mg B. Cu C. Fe D. Au</b>


<b>7. Trong nhóm các oxit CO</b>2, Mn2O7, CaO, FeO, SO2, Fe2O3 coù:


A. 3 oxit axit, 3 oxit bazô B. 2 oxit axit, 4 oxit bazô
C. 4 oxit axit, 2 oxit bazô D. 1 oxit axit, 5 oxit bazô


<b>8. Cho hợp kim gồm Al, Fe, Mg, Cu hòa tan trong dung dịch NaOH dư, sau khi kết thúc phản </b>
ứng, chất rắn cịn lại gồm có


A. 1 kim loại B. 2 kim loại C. 3 kim loại D. 4 kim loại


<b>9. </b>Trộn dung dịch có 1 gam NaOH với dung dịch có 1 gam H2SO4 thu được dung dịch A có


A. pH <7 B. pH = 7 C. pH > 7 D. pH = 14


<b>10.</b> Hóa chất có thể dùng để làm khơ khí CO2 là


A. H2SO4 đậm đặc B. dung dịch nước vôi trong


C. CaO D. KOH


<b>11. Trộn lẫn các dung dịch sau, trường hợp không xảy ra phản ứng là :</b>
A. MgCl2+ NaOH B. H2SO4 + Ba(NO3)2


C. Mg(NO3)2 + K2SO4 D. Ca(HCO3)2 + HCl


<b>12. Thể tích dung dịch HCl 2M cần hịa tan vừa đủ 1, 12 g Fe là (Cho Fe = 56)</b>
A. 20 ml. B. 40 ml. C. 60ml. D. 80 ml.



<b>II. TỰ LUẬN (7 điểm)</b>


<b>Câu 1. (3 đ) Viết các phương trình hố học thực hiện chuyển hố sau, ghi rõ điều kiện phản </b>
ứng (nếu có).


Al (1)


  Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>  (2) AlCl<sub>3</sub> (3) Al(OH)<sub>3</sub> (4) Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> (5) <sub> </sub>Al  (6) AlCl<sub>3</sub>


<b>Câu 2. (1,5đ) Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch sau, đựng trong các lọ</b>
riêng biệt bị mất nhãn : Na2SO4, Na2CO3, NaCl. Viết phương trình hĩa học để minh họa.


<b>Câu 3. (2,50 đ) Hòa tan 58 gam hỗn hợp bột Fe và Cu vào dung dịch axit HCl 14, 6% vừa đủ,</b>
sau khi phản ứng kết thúc thu được 5, 6 lít khí H2 (đktc) và một chất rắn màu đỏ


a) Viết phương trình hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Tính khối lượng dung dịch axit HCl đã dùng.
(Cho Cu = 64, Fe = 56, H = 1, Cl = 35, 5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiến thức, kĩ </b>
<b>năng cơ bản, </b>
<b>cụ thể</b>


<b>Mức độ kiến thức, kĩ năng</b>


<b>BIẾT</b> <b>HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG</b> <b>TỔNG SỐ</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>



Chương I 2 <sub>1(ý)</sub> 3 2(ý) 3 <sub>1</sub> <sub>5, 0đ</sub>


Chương II 1 2 (ý) 1 1(ý) 1 1 <sub>4, 75đ</sub>


Chương III 1 <sub>0, 25đ</sub>


<b>Tổng số</b> 4


<b>1, 0đ</b>
1
<b>1, 5</b>
4
<b>1, 0</b>
1
<b>1, 5</b>
4
<b>1, 0</b>
2
<b>4</b> <b>10đ</b>


<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu đúng 0, 25 điểm.</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


D C C C D B A C C A C A


II. TỰ LUẬN (6 điểâm)


Câu1: 3,0 điểm


Đáp án Biểu điểm


1 4Al + 3O2 ⃗<i>to</i> 2Al2O3 0, 5 điểm
2 Al2O3 + 6HCl <i>→</i> 2AlCl3 + 3H2O 0, 5 điểm
3 3NaOH + AlCl3 <i>→</i> Al(OH)3 + 3NaCl 0, 5 điểm


4 2Al(OH)3 ⃗<i>to</i> Al2O3 + 3H2O 0, 5 điểm


5 <sub>2Al</sub>
2O3


<i>dien phan nong chay</i>
<i>Criolit</i>


      <sub> 4Al + 3O</sub>


2 0, 5 điểm


6 2Al + 3Cl2 ⃗<i>to</i> 2AlCl3 0, 5điểm
Câu2. (1, 5 điểm)


Đáp án Biểu điểm


- Trích 3 mẫu thử


+ Cho dung dịch HCl vào 3 mẫu thử:
- Dd tác dụng tạo khí chứa Na2CO3
+ Cho dd BaCl2 vào 2 dd còn lại:


- dd có tạo kết tủa trắng là Na2SO4
- dd cịn lại không phản ứng là NaCl


Na2CO3 + 2HCl <i>→</i> 2NaCl + H2O + CO2
Na2SO4 + BaCl2 <i>→</i> BaSO4  + 2NaCl


0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 125điểm
0, 125 điểm
0, 25điểm
0,25điểm
Câu3: (2.5điểm)


a) Chỉ có Fe tác dụng với dung dịch HCl:


PTHH: Fe + 2HCl <i>→</i> <sub>FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub> </sub> (0, 5 ñ)
0, 25 0, 5 0, 25 0, 25 (0, 25ñ)
b) Soá mol H2:


nH2 = 5, 6 : 22, 4 = 0, 25 (mol) (0, 25ñ)


Số mol Fe có trong hỗn hợp: nFe = 0, 25 mol


Khối lượng Fe có trong hỗn hợp: mFe = 0, 25 . 56 = 14 (g) (0, 25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) Khối lượng HCl đã dùng:


mHCl = 0, 5 . 36, 5 = 18, 25 (g) (0, 25ñ)



khối lượng dung dịch HCl đã dùng:
mdd(HCl) =


18, 25


100 125( )


14, 6  <i>g</i> <sub> (0, 5ñ)</sub>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×