Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

GA L2 T34 Chuan KTKN Tich hop day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.44 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2D</b>
<b>TUẦN 34</b>


Thứ


ngày Môn Tiết Bài dạy ĐDDH


HAI
30/4
2012


CC 34 Sinh hoạt đầu tuần


T 166 Ôn tập về phép nhân và phép chia. (TT) B.phụ, phiếu, …
MT 34 Vẽ tranh: Đề tài phong cảnh. Tranh gợi ý, …


TĐ 100 Người làm đồ chơi. (T1) Tranh m.họa


TĐ 101 Người làm đồ chơi. (T2) nt


BA
1/5
2012


TD 67 Chuyền cầu. Còi, cầu, …


T 167 Ôn tập về đại lượng. Phiếu HT, bảng, …


CT 67 Người làm đồ chơi.( NV) Bảng phụ,…


Đ Đ 34 Dành cho địa phương: Biết ơn các gia đình



TBLS. (TT) Phiếu học tập.



2/5
2012


TĐ 102 Đàn bê của anh Hồ Giáo. Bảng phụ, tranh,…


T 168 Ôn tập về đại lượng. (TT) Bảng phụ,…


TNXH 34 Ôn tập: Tự nhiên. Hình ở SGK, …


LTVC 34 Từ trái nghĩa. Từ chỉ nghề nghiệp. nt, …
TV 34 Ôn tập các chữ hoa A ; M ; N ; Q ; V. Chữ mẫu,…
NĂM


3/5
2012


TD 68 Chuyền cầu. Cịi, cầu, …


T 169 Ơn tập về hình học. B. phụ, phiếu HT,


ÂN 34 Ơn tập. Nhạc cụ, …


CT 68 (NV) Đàn bê của anh Hồ Giáo. Bảng phụ,…


SÁU
4/5


2012


T 170 Ơn tập về hình học. (TT) B. phụ, phiếu HT,


TLV 34 Kể ngắn về người thân. Bảng phụ, tranh,…


TC 34 Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo


ý thích. (TT) Giấy màu, tranh quytrình, mẫu, …


KC 34 Người làm đồ chơi. Tranh m.hoạ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai, ngày 30 tháng 4 năm 2012


<b>CHÀO CỜ.</b>



<b>SINH HOẠT DƯỚI CỜ.</b>



...


<b>TỐN</b>



<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b>

(TT).
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.


- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân,
chia trong phạm vi bảng tính đã học).


- Biết giải bài tốn có một phép chia.


- Nhận biết một phần mấy của một số.
- BT cần làm : 1 ; 2 ; 3 ; 4.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ, phấn màu.Vở, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cũ : Ôn tập về phép nhân và phép chia:
GV nhận xét.


<b>3. </b>Bài mới


<b>Bài 1</b>:-Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm
bài.


Hỏi: khi biết 4 x 9 = 36 có thể ghi ngay kết quả của 36 :
4 khơng? Vì sao?


Nhận xét bài làm của HS.


<b>Bài 2:</b> Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.


Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong
bài.


Nhận xét bài của HS và cho điểm.
<b>Bài 3:</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.


Có tất cả bao nhiêu bút chì màu?
Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là chia ntn?


Vậy để biết mỗi nhóm nhận được mấy chiếc bút chì màu
ta làm ntn?


Chữa bài và cho điểm HS.
<b>Bài 4:</b> Yêu cầu HS đọc đề bài.


Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
Vì sao em biết được điều đó?


<b>4. </b>Củng cố – Dặn dị Chuẩn bị: Ơn tập về đại lượng.


- Hát


- 2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.


- Làm bài vào vở bài tập. HS nối tiếp nhau
đọc bài làm phần a của mình trước lớp, mỗi
HS chỉ đọc 1 con tính.


- Có thể ghi ngay kết quả 36:4=9 vì nếu lấy
tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số
kia.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


- Có tất cả 27 bút chì màu.



- Nghĩa là chia thành 3 phần bằng nhau.
Ta thực hiện phép tính chia 27:3


Bài giải.


Số bút chì màu mỗi nhóm nhận được là:
27 : 3 = 9 (chiếc bút)


Đáp số: 9 chiếc bút.


- Hình b đã được khoanh vào một phần tư số
hình vng.


- Vì hình b có tất cả 16 hình vng, đã
khoanh vào 4 hình vuông.


- Nhận xét tiết học


<b>MĨ THUẬT</b>



<b>VẼ TRANH: ĐỀ TÀI PHONG CẢNH ĐƠN GIẢN.</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI</b>

( 2T)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hiểu ND: tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề
nặn đồ chơI (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4)



* HS khá, giỏi trả lời được CH5.
- Ham thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. Một số các con
vật nặn bằng bột.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cũ : Lượm


- Gọi HS lên đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài
Lượm.


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. </b>Bài mới


<i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b></i>
a) Đọc mẫu


- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
Giọng kể: nhẹ nhàng, tình cảm.


Giọng bạn nhỏ: xúc động, cầu khẩn khi giữ bác hàng
xóm ở lại thành phố; nhiệt tình, sôi nổi khi hứa sẽ
cùng các bạn mua đồ chơi của bác.



b) Luyện phát âm


- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau:
+ bột màu, nặn, Thạch Sanh, sặc sỡ, suýt khóc, cảm
động, món tiền, hết nhẵn hàng,…


- Yêu cầu HS đọc từng câu.
c) Luyện đọc đoạn


-Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn trước
lớp.


-Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả
lớp theo dõi để nhận xét.


-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc


e) Cả lớp đọc đồng thanh
<b>Hoạt động</b><i><b> 1: Tìm hiểu bài:</b></i>


-Gọi 2 HS đọc lại bài, 1 HS đọc phần chú giải.
- Bác Nhân làm nghề gì?


-Các bạn nhỏ thích chơi đồ chơi của bác ntn?


-Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác như thế?
-Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?


-Thái độ của bạn nhỏ ntn khi bác Nhân định chuyển về


quê?


-Thái độ của bác Nhân ra sao?


- Hát


- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu
hỏi cuối bài.


- Theo dõi và đọc thầm theo.


- 7 đến 10 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng
thanh các từ này.


- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối tiếp.
- Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn. Chú
ý các câu sau.


Tơi st khóc/ nhưng cứ tỏ ra bình tĩnh://
Bác đừng về./ Bác ở đây làm đồ chơi/ bán cho
chúng cháu.// (giọng cầu khẩn).


- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2
vòng)


- Lần lượt từng HS đọc trước lớp của mình,
các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- 2 HS đọc theo hình thức nối tiếp.


- 1 HS đọc phần chú giải.



- Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột
màu và bán rong trên các vỉa hè.


- Các bạn xúm đơng lại, ngắm nghía, tị mị
xem bác nặn.


- Vì bác nặn rất khéo: ông Bụt, Thạch Sanh,
Tôn Ngộ Không, con vịt, con gà… sắc màu
sặc sỡ.


- Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện, không ai
mua đồ chơi bằng bột nữa.


- Bạn st khóc, cố tình tỏ ra bình tĩnh để nói
với bác: Bác ở đây làm đồ chơi bán cho
chúng cháu.


- Bác rất cảm động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác Nhân vui trong
buổi bán hàn cuối cùng?


-Hành động của bạn nhỏ cho con thấy bạn là người thế
nào?


-Gọi nhiều HS trả lời.


-Thái độ của bác Nhân ra sao?



-Qua câu chuyện con hiểu được điều gì?


-Hãy đốn xem bác Nhân sẽ nói gì với bạn nhỏ ấy nếu
bác biết vì sao hơm đó đắt hàng?


- Bạn nhỏ trong truyện rất thông minh, tốt
bụng và nhân hậu đã biết an ủi, giúp đỡ động
viên bác Nhân.


<b>4. </b>Củng cố – Dặn dò


- Gọi 6 HS lên bảng đọc truyện theo vai (người
dẫn chuyện, bác Nhân, cậu bé).


- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
Chuẩn bị: Đàn bê của anh Hồ Giáo


đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong
lớp mua đồ chơi của bác.


- Bạn rất nhân hậu, thương người và luôn
muốn mang đến niềm vui cho người khác./
Bạn rất tế nhị./ Bạn hiểu bác hàng xóm, biết
cách an ủi bác./


- Bác rất vui mừng và thêm yêu công việc của
mình.


- Cần phải thơng cảm, nhân hậu và u q
người lao động.



- Cảm ơn cháu rất nhiều./ Cảm ơn cháu đã an
ủi bác./ Cháu tốt bụng quá./ Bác sẽ rất nhớ
cháu./…


- HS đọc lại bài theo vai


- Con thích cậu bé vì cậu là người nhân hậu,
biết chia sẻ nỗi buồn với người khác....


Nhận xét tiết học.

Thứ ba, ngày 1 tháng 5 năm 2012



<b>TỐN</b>



<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn có gắn liền với các số đo.


- BT cần làm : 1(a) ; 2 ; 3 ; 4(a,b).
-Ham thích học tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ.Vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cũ : Ôn tập về phép nhân và phép chia (TT)
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>
Bài 1:


- Quay mặt đồng hồ đến các vị trí trong phần a của bài
và yêu cầu HS đọc giờ.


- Yêu cầu HS quan sát các mặt đồng hồ ở phần b
- Yêu cầu đọc giờ trên mặt đồng hồ a.


- 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?


- Vậy đồng hồ A và đồng hồ nào chỉ cùng một giờ?
- Làm tương tự với các đồng hồ còn lại.


- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài toán.


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất
phép tính sau đó u cầu các em làm bài.


- Nhận xét bài của HS và cho điểm.


- Hát



- 2 HS lên bảng làm bài 3.


- Đọc giờ: 3 giờ 30 phút, 5 giờ 15 phút, 10
giờ, 8 giờ 30 phút.


- 2 giờ.
- Là 14 giờ.


- Đồng hồ A và đồng E chỉ cùng 1 giờ.
Bài giải.


Can to đựng số lít nước mắm là:
10 + 5 = 15 (lít)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất
phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4: Nêu yêu cầu


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>: Tổng kết tiết học và giao các bài
tập bổ trợ kiến thức cho HS.


- Chuẩn bị: Oân tập về đại lượng (TT).



Bài giải
Bạn Bình cịn lại số tiền là:


1000 – 800 = 200 (đồng)
Đáp số: 200 đồng.
HS làm bảng con:


a) 15cm ; b) 15m ; c) 147km ;
d) 15mm ; e) 15cm


- HS nhận xét tiết học


<b>CHÍNH TẢ</b>

(Nghe viết )


<b>NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Người làm đồ chơi.
- Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.


-Ham thích môn học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng chép sẵn nội dung các bài tập chính tả.Vở, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. </b>Ổn định:
<b>2. </b>Bài cũ: Lượm.



Gọi 3 HS lên bảng, HS dưới lớp làm bài vào bảng con
theo yêu cầu:


+ Tìm các tiếng chỉ khác nhau âm chính i/ iê; hay
dấu hỏi/ dấu ngã.


- Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. </b>Bài mới


<b>Hoạt động</b><i><b> 1: Hướng dẫn viết chính tả </b></i>
a) Ghi nhớ nội dung


- GV đọc đoạn cần viết 1 lần.
- Yêu cầu HS đọc.


- Đoạn văn nói về ai?
- Bác Nhân làm nghề gì?
- Vì sao bác định chuyển về quê?


- Bạn nhỏ đã làm gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày


- Đoạn văn có mấy câu?


- Hãy đọc những chữ được viết hoa trong bài?
- Vì sao các chữ đó phải viết hoa?


c) Hướng dẫn viết từ khó


- GV yêu cầu HS đọc các từ khó viết.


- Yêu cầu HS viết từ khó.


- Sửa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả
e) Sốt lỗi
g) Chấm bài


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả </b></i>
Bài 2a: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


-Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở bài tập


- Hát


Thực hiện yêu cầu của GV.


- Theo dõi bài.


- 2 HS đọc lại bài chính tả.


- Nói về một bạn nhỏ và bác Nhân.
- Bác làm nghề nặn đồ chơi bằng bột màu.


- Vì đồ chơi bằng nhựa xuất hiện,
hàng của bác không bán được.


- Bạn lấy tiền để dành, nhờ bạn bè
mua đồ chơi để bác vui.


- Đoạn văn có 3 câu.


- Bác, Nhân, Khi, Một.


- Vì Nhân là tên riêng của người. Bác,
Khi, Một là các chữ đầu câu.


- Người nặn đồ chơi, chuyển nghề, lấy
tiền, cuối cùng.


- 2 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết
vào nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiếng Việt 2, tập hai.


-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 3b (Trò chơi)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành 2 nhóm và tổ chức cho HS điền
từ tiếp sức. Mỗi HS trong nhóm chỉ điền từ (dấu)
vào 1 chỗ trống.


-Gọi HS nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b><i><b> .</b></i>


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả.


Chuẩn bị: Đàn bê của anh Hồ Giáo.


a) Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn
Cớ sao trăng phải chịu luồn đám mây?


Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng
Đèn ra trước gió cịn chăng hỡi đèn?


- Đọc u cầu bài 3.


b) Ơng Dũng có hai người con đều giỏi
giang cả. Chú Nghĩa, con trai ông bây giờ
là kĩ sư, làm ở mỏ than. Cịn cơ Hải, con
gái ông, là bác sĩ nổi tiếng ở bệnh viện
tỉnh.


- HS nhận xét
- Nhận xét tiết học


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>



<b> BIẾT ƠN CÁC GIA ĐÌNH THƯƠNG BINH LIỆT SĨ</b>

(Tiết 2)
<b>I. MỤC TIÊU :</b> HS biết :


-Tìm hiểu về đất nước, con người VN.


-Tổ chức thăm hỏi , giao lưu với cựu chiển binh ở địa phương và các gia đình có cơng với CM.
-Tỏ lịng biết ơn đối với các gia đình có công với CM.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Tranh.
<b>III : CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. </b>Ổn định<b>:</b>


<b>2. </b>Bài cũ : Đi học đều
3. Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1 : GV kể chuyện những gương anh hùng </b></i>
trong các cuộc chiến tranh.


Cho học sinh xem tranh và đặt câu hỏi liên quan đến các
sự kiện trong tranh.


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b> </b>GV hướng dẫn HS liên hệ thực tế đến địa
phương mà mình đang ở.


-Gv yêu cầu HS nêu lên những gia đình TBLS mà em
biết .


-Từ đó GD cho HS biết mình phải làm gì để tỏ lịng biết
ơn và kính trọng đối với những gia đình có cơng với CM
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i><b> Củng cố – dặn dò</b>


- HS hát những bài hàt về truyền thống<b> .</b>
- GD tư tưởng hs “ Uống nước nhớ nguồn”
Dặn dị :Tiết kiệm ni heo đất.



- HS theo dõi.


- HS quan sát và trả lời


Tổ chức thăm hỏi và giao lưu với gia đình
TBLS; Bà mẹ VN anh hùng……cùng với địa
phương góp một phần nhỏ bé về công sức và
vật chất để động viên, an ủi bù đắp lại những
sự mất mát của bản thân họ cũng như gia đình
trong các cuộc vận động Xây dựng nhà tình
nghĩa…


- HS thực hiện theo y/c

Thứ tư, ngày 2 tháng 5 năm 2012



<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Ham thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Tranh minh hoạ cho bài tập đọc trong SGK. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cũ : Người làm đồ chơi.


-Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài
Người làm đồ chơi.


-Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. </b>Bài mới


<i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b></i>
a) Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài.


b) Yêu cầu HS luyện đọc từng câu.
c) Luyện đọc đoạn


- Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn sau đó hướng dẫn
HS đọc từng đoạn.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả
lớp theo dõi để nhận xét.


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc


e) Cả lớp đọc đồng thanh
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b></i>



- Gọi 1 HS đọc toàn bài, 1 HS đọc phần chú giải.


-Khơng khí và bầu trời mùa xn trên đồng cỏ Ba Vì đẹp
ntn?


-Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm của đàn
bê vớ anh Hồ Giáo?


-Những con bê đực thể hiện tình cảm gì với anh Hồ
Giáo?


-Những con bê cái thì có tình cảm gì với anh Hồ Giáo?
-Tìm những từ ngữ cho thấy đàn bê con rất đáng yêu?
-Theo em, vì sao đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo như vậy?
-Vì sao anh Hồ Giáo lại dành những tình cảm đặc biệt
cho đàn bê?


-Anh Hồ Giáo đã nhận được danh hiệu cao quý nào?
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


- Gọi 2 HS đọc lại bài.


- Qua bài tập đọc con hiểu điều gì?


-Anh hùng lao động Hồ Giáo là người lao động giỏi, một
hình ảnh đẹp, đáng kính trọng về người lao động.


- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
Chuẩn bị: Ôn tập HKII



- Hát


- 3 HS đọc tiếp nhau, mỗi HS đọc 1 đoạn, 1
HS đọc cả bài. Sau đó trả lời các câu hỏi về
nội dung của bài.


- Theo dõi và đọc thầm theo.


- 7 đến 10 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng
thanh các từ này.


- Mỗi HS luyện đọc 1 câu theo hình thức nối
tiếp.


- Tìm cách đọc và luyện đọc.


Đoạn 1: Đã sang tháng ba … mây trắng.
Đoạn 2: Hồ Giáo … xung quanh anh.
Đoạn 3: Những con bê … là đòi bế.
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2
vòng)


- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình,
các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- 2 HS đọc, HS cả lớp theo dõi.


- Khơng khí: trong lành và rất ngọt ngào.
- Bầu trời: cao vút, trập trùng, những đám
mây trắng.



- Đàn bê quanh quẩn bên anh, như những đứa
trẻ quấn quýt bên mẹ, quẩn vào chân anh.
- Chúng chạy đuổi nhau thành một vòng xung
quanh anh.


- Chúng dụi mõm vào người anh nũng nịu,
sán vào lịng anh, quơ quơ đơi chân như địi
bể.


- Chúng vừa ăn vừ đùa nghịch, chúng có tính
cách giống như nhhững bé trai và bé gái.
- Vì anh chăm bẵm, chiều chuộng và yêu quý
chúng như con.


- Vì anh là người yêu lao động, yêu động vật
như chính con người.


- Anh đã nhận được danh hiệu Anh hùng Lao
động ngành chăn nuôi.


-2 HS đọc bài nối tiếp.


- Đàn bê rất yêu quý anh Hồ Giáo và anh Hồ
Giáo cũng yêu quý, chăm sóc chúng như con.
- Nhận xét tiết học.


<b>TOÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận biết thời gian được dành cho một số hoạt động.
- Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg, km.


- BT cần làm : 1 ; 2 ; 3


- Ham thích học toán.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ. Vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cũ : Ôn tập về đại lượng.
- GV nhận xét.


<b>3</b>. Bài mới


Bài 1: -Gọi 1 HS đọc bảng thống kê các hoạt động
của bạn Hà.


+ Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào?
+ Thời gian Hà dành cho viêc học là bao lâu?


Bài 2:


-Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép tính
sau đó u cầu các em làm bài.


-Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 3:


-Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép tính


sau đó u cầu các em làm bài.


- Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 4: <b>ND ĐC</b>


<b>4. </b>Củng cố – Dặn dò


-Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức
cho HS.


Chuẩn bị: Ơn tập về hình học.


- Hát


- 2 HS lên bảng làm bài 3, bạn nhận xét.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
- Hà dành nhiều thời gian nhất cho việc học.
- Thời gian Hà dành cho việc học là 4 giờ.
- HS làm bài


Bài giải
Bạn Bình cân nặng là:


27 + 5 = 32 (kg)
Đáp số: 32 kg.


- Đọc đề bài và quan sát hình biểu diễn
Bài giải


Quãng đường từ nhà bạn Phương đến xã Đinh


Xá là:


20 – 11 = 9 (km)
Đáp số: 9 km.
- Nhận xét tiết học


<b>TỰ NHIÊN & XÃ HỘI</b>


<b>ÔN TẬP : TỰ NHIÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm.
- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.


<b>NX6; NX 7 TTCC: HS còn nợ</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Phiếu bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cũ Mặt trăng và các vì sao.
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> </b>Triển lãm


<i>* Hệ thống những kiến thức đã học về tự nhiên.</i>
<i>Yêu thiên nhiên và có ý thức BV thiên nhiên.</i>
Bước 1 : GV giao nhiệm vụ :



a) Yêu cầu Hs mỗi nhóm trưng bày sản phẩm
của mình.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên thuyết trình.
c) u cầu mỗi nhóm chuẩn bị sẵn các câu hỏi


thuộc nhưng nội dung đã học về chủ đề tự
nhiên để đi hỏi nhóm bạn.


- Bước 2 : Làm việc theo nhóm.


Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc theo 3
nhiệm vụ giáo viên đã giao ở trên.


- Bước 3 : Làm việc cả lớp


Mỗi nhóm cử ra 1 bạn vào BGK cùng GV chấm
điểm theo các tiêu chí gợi ý như sau :


+ Nội dung trưng bày đầy đủ, phong phú phản
ánh các bài đã học.


+ HS thuyết minh ngắn gọn, đủ ý.
+ Trả lời đúng các câu hỏi BGK đưa ra.


- Các HS khác theo dõi đưa ra ý kiến nhận xét
của mình, GV nhận xét kết thúc hoạt động


<b>4. </b>Củng cố – Dặn dị


-Ơn tiếp phần tự nhiên để tiết sau học tiếp
- Nhận xét tiết học


chính HS vẽ…)


- HS thi đua trang trí và sắp xếp các sản phẩm cho
đẹp và mang tính khoa học.Tập thuyết minh, giải
thích về các sản phẩm bàn nhau đưa ra các câu
hỏi …


- Nghe công bố kết quả
Nhận xét tiết học


<b>LUYỆN TỪ & CÂU</b>



<b>TỪ TRÁI NGHĨA.TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo tìm được từ ngữ trái nghiã điền vào chỗ trống trong bảng
(BT1); nêu đựơc từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2).


- Nêu được ý thích hợp về công việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp (cột A) – BT3
-Ham thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bài tập 1, 3 viết vào giấy to. Bài tập 2 viết trên bảng lớp. Bút dạ.SGK, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cũ : Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.


-Gọi 5 đến 7 HS đọc các câu đã đặt được ở bài tập 4 giờ
học trước.


- Nhận xét cách đặt câu của từng HS.
<b>3. </b>Bài mới


Bài 1


-Gọi 1 HS đọc lại bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.


-Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng. Gọi HS lên bảng
làm.


-Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
-Cho điểm HS.


Bài 2


-Cho HS thực hiện hỏi đáp theo cặp. Sau đó gọi một số
cặp trình bày trước lớp.


- Nhận xét cho điểm HS.
Bài 3


- Hát



- Một số HS đọc câu, cả lớp theo dõi và nhận
xét.


- Đọc đề bài.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào
Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng.


-Chia lớp thành 2 nhóm, tổ chức cho HS làm bài theo
hình thức nối tiếp. Mỗi HS chỉ được nối 1 ô. Sau 5 phút
nhóm nào xong trước và đúng sẽ thắng.


-Gọi HS nhận xét bài của từng nhóm và chốt lại lời giải
đúng.


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>4. </b>Củng cố – Dặn dò


-Dặn dò HS về nhà làm lại các bài tập trong bài và tìm
thêm các cặp từ trái nghĩa khác.


Chuẩn bị: Ơn tập cuối HKII.


c) Bình tĩnh > < cuống quýt.
- Đọc đề bài trong SGK.



- HS lên bảng làm theo hình thức nối tiếp.
Cơng nhân …… d


Nông dân …… a
Bác sĩ ……c
Công an …… b


Người bán hàng …… e
-Nhận xét tiết học.


<b>TẬP VIẾT</b>



<b>ÔN TẬP CÁC CHỮ HOA KIỂU 2.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng các chữ hoa kiểu 2: A, M, N, Q, V (mỗi chữ 1 dịng); viết đúng các tên riêng có chữ
hoa kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh (mỗi tên riêng 1 dịng).


-Góp phần rèn luyện tính cẩn thận


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Chữ mẫu kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. Bảng, vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cũ Kiểm tra vở viết.


- Yêu cầu viết: Chữ Q hoa kiểu 2


- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Quân dân một lòng.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. </b>Bài mới


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ V, M, N, Q, A kiểu 2


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết:
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.




<i><b>-Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b></i>
* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc,
Hồ Chí Minh


2. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?


- GV viết mẫu chữ:


- HS viết bảng con
- GV nhận xét và uốn nắn.


- Hát


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.




HS quan sát




- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hoạt động 3: Viết vở</b></i>


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.


- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<b>4. </b>Củng cố – Dặn dò


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- Chuẩn bị: Ôn cách viết các chữ hoa: A, M, N, Q, V
(kiểu 2).


- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên
bảng lớp.


Thứ năm, ngày 3 tháng 5 năm 2012


<b>TỐN</b>



<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC.</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng, đường gấp khúc,
hình tam giác, hình vng, đoạn thẳng.


- Biết vẽ hình theo mẫu.
- BT cần làm : 1 ; 2 ; 4.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Các hình vẽ trong bài tập 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2</b>. Bài cũ :Ôn tập về đại lượng (TT).
- Sửa bài 3.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>


Bài 1:- Chỉ từng hình vẽ trên bảng và yêu cầu HS
đọc tên của từng hình.


Bài 2:


Cho HS phân tích để thấy hình ngơi nhà gồm 1 hình
vng to làm thân nhà, 1 hình vng nhỏ làm cửa sổ, 1
hình tứ giác làm mái nhà, sau đó yêu cầu các em vẽ
hình vào vở bài tập.


Bài 3: <b>ND ĐC</b>


Bài 4: -Vẽ hình của bài tập lên bảng, có đánh số các
phần hình.


-Hình bên có mấy hình tam giác, là những tam giác
nào?



-Có bao nhiêu hình tứ giác, đó là những hình nào?
-Có bao nhiêu hình chữ nhật, đó là những hình nào?
<b>4. </b>Củng cố – Dặn dò


Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức
cho HS.


Chuẩn bị: Ơn tập về hình học (TT).


- Hát


-2 HS lên bảng làm bài, bạn nhận xét.
-Đọc tên hình theo yêu cầu.


HS vẽ hình vào vở bài tập.


- Có 5 hình tam giác, là: hình 1, hình 2, hình
3, hình 4, hình (1 + 2)


- Có 5 hình tứ giác, là: hình (1 + 3), hình (2
+ 4), hình (1 + 2 + 3), hình (1 + 2 + 4), hình
(1 + 2 + 3 + 4).


- Có 3 hình chữ nhật, đó là: hình (1 + 3),
hình (2 + 4), hình (1 + 2 + 3 + 4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ÔN TẬP CÁC BÀI HÁT ĐÃ HỌC.</b>



GV chuyên trách dạy



………


<b>CHÍNH TẢ</b>

( Nghe viết )


<b>ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Đàn bê của anh Hồ Giáo
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.


- Ham thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bài tập 3 viết vào 2 tờ giấy to, bút dạ.Vở, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cũ: Người làm đồ chơi.


-Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS viết các từ cần chú ý
phân biệt trong giờ học trước. Yêu cầu HS dưới lớp viết
vào nháp.


-Yêu cầu HS đọc các từ mà các bạn tìm được.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>3. </b>Bài mới



<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả </b></i>
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết


- GV đọc đoạn văn cần viết.
- Đoạn văn nói về điều gì?


-Những con bê đực có đặc điểm gì đáng yêu?
- Những con bê cái thì ra sao?


b) Hướng dẫn cách trình bày
- Tìm tên riêng trong đoạn văn?


- Những chữ nào thường phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó


- Gọi HS đọc các từ khó: quấn quýt, quấn vào
chân, nhảy quẩng, rụt rè, quơ quơ.


- Nhận xét và chữa lỗi cho HS, nếu có.
d) Viết chính tả


e) Soát lỗi
g) Chấm bài


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả </b></i>
Bài 2a


- Gọi 1 HS thực hành hỏi đáp theo cặp, 1 HS đọc
câu hỏi,1 HS tìm từ.



- Khen những cặp HS nói tốt, tìm từ đúng, nhanh.
Bài 3


Trị chơi: Thi tìm tiếng


-Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy to
và 1 bút dạ. Trong 5 phút các nhóm tìm từ theo u cầu
của bài, sau đó dán tờ giấy ghi kết quả của đội mình lên


- Hát


- Tìm và viết lại các từ có chứa dấu hỏi/ dấu
ngã.


- Theo dõi bài trong SGK.


- Đoạn văn nói về tình cảm của đàn bê với
anh Hồ Giáo.


- Chúng chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng
lên đuổi nhau.


- Chúng rụt rè, nhút nhát như những bé gái.
- Hồ Giáo.


- Những chữ đầu câu và tên riêng trong bài
phải viết hoa.


HS đọc cá nhân.



- 3 HS lên bảng viết các từ này.
- HS dưới lớp viết vào nháp.


- Đọc yêu cầu của bài.
Nhiều cặp HS được thực hành.
a) chợ – chị - trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bảng. Nhóm nào tìm được nhiều từ và đúng sẽ thắng.
- Yêu cầu HS đọc các từ tìm được.


- Tun dương nhóm thắng cuộc.
<b>4. </b>Củng cố – Dặn dò


-Dặn HS về nhà làm bài tập 2, 3 vào Vở Bài tập Tiếng
Việt 2, tập hai.


Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.


a) chè, tràm, trúc, chị chỉ, chuối, chanh,
chay, chơm chơm,…


- Cả lớp đọc đồng thanh.


Nhận xét tiết học.

Thứ sáu, ngày 4 tháng 5 năm 2012



<b>TỐN</b>



<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>

(TT)

<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- BT cần làm : 1 ; 2 ; 3.


-Ham thích học tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>: Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cũ Ơn tập về hình học.
- Sửa bài 4.


- GV nhận xét.
<b>3. </b>Bài mới


Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp
khúc, sau đó làm bài và báo cáo kết quả.


Bài 2: u cầu HS nêu cách tính chu vi của hình
tam giác, sau đó thực hành tính.


Bài 3:


-u cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tứ giác, sau
đó thực hành tính.



-Các cạnh của hình tứ giác có đặc điểm gì?


-Vậy chúng ta cịn có thể tính chu vi của hình tứ giác này
theo cách nào nữa?


Bài 4: (Làm thêm)


Cho HS dự đốn và u cầu các em tính độ dài của hai
đường gấp khúc để kiểm tra.


Bài 5: (Làm thêm)


- Tổ chức cho HS thi xếp hình.


- Trong thời gian 5 phút, đội nào có nhiều bạn
xếp hình xong, đúng thì đội đó thắng cuộc.
<b>4. </b>Củng cố – Dặn dò


Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến thức cho
HS.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


- Hát


- 2 HS lên bảng sửa bài, bạn nhận xét.
- HS làm bài


- HS làm bài



Chu vi của hình tứ giác đó là:


5cm + 5cm + 5cm + 5cm + = 20cm
Các cạnh bằng nhau.


Bằng cách thực hiện phép nhân 5cm x 4.
- Độ dài đường gấp khúc ABC dài: 5cm +
6cm = 11cm.


- Đội dài đường gấp khúc AMNOPQC là:
2cm + 2cm + 2cm + 2cm + 2cm + 1cm =
11cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN</b>

(NÓI, VIẾT).
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân (BT1)
- Biết viết lại những điều đã kể thành 1 đoạn văn ngắn (BT2)


-Ham thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Tranh của tiết Luyện từ và câu tuần 33. Tranh một số nghề nghiệp khác. Bảng ghi sẵn
các câu hỏi gợi ý. SGK, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cũ :Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến.
-Gọi 5 HS đọc đoạn văn kể về một việc tốt của con hoặc
của bạn con.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>3. </b>Bài mới


Bài 1


- Cho HS tự suy nghĩ trong 5 phút.


- GV treo tranh đã sưu tầm để HS định hình nghề
nghiệp, cơng việc.


- Gọi HS tập nói. Nhắc HS nói phải rõ 3 ý để người khác
nghe và biết được nghề nghiệp cơng việc và ích lợi của
cơng việc đó.


- Sau mỗi HS nói, GV gọi 1 HS khác và hỏi: Con biết gì
về bố (mẹ, anh, chú,…) của bạn?


- Sửa nếu các con nói sai, câu khơng đúng ngữ pháp.
- Cho điểm những HS nói tốt.


Bài 2


- GV nêu yêu cầu và để HS tự viết.
- Gọi HS đọc bài của mình.



- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- Cho điểm những bài viết tốt.
<b>4. </b>Củng cố – Dặn dị


Dặn HS về nhà ơn tập để chuẩn bị kiểm tra.
Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.


- Hát


- 5 HS đọc bài làm của mình.


-2 HS đọc yêu cầu của bài và các câu hỏi gợi
ý.


-Nhiều HS được kể.


- HS trình bày lại theo ý bạn nói.
- Tìm ra các bạn nói hay nhất.
- <b>Ví dụ: </b>


+ Bố con là bộ đội. Hằng ngày, bố con
đến trường dạy các chú bộ đội bắn súng,
tập luyện đội ngũ. Bố con rất u cơng
việc của mình vì bố con đã dạy rất nhiều
chú bộ đội khoẻ mạnh, giỏi để bảo vệ Tổ
quốc.


+ Mẹ của con là cô giáo. Mẹ con đi dạy từ
sáng đến chiều. Tối đến mẹ còn soạn bài,


chấm điểm. Cơng việc của mẹ được nhiều
người u q vì mẹ dạy dỗ trẻ thơ nên
người.


- HS viết vào vở.
-Một số HS đọc bài trước lớp.
-Nhận xét bài bạn.


- - Nhận xét tiết học


<b>THỦ CÔNG</b>



<b>ÔN TẬP, THỰC HÀNH THI KHÉO TAY</b>


<b>LÀM ĐỒ CHƠI THEO Ý THÍCH.</b>

(TT)
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Ôn tập củng cố được kiến thức, kỹ năng làm thủ cơng lớp 2.
- Làm được ít nhất 1 sản phẩm thủ công đã học.


- Với HS khéo tay:


+ Làm được ít nhất hai sản phẩm thủ cơng đã học
+ Có thể làm được một sản phẩm mới có tính sáng tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Giấy thủ cơng, kéo, hồ, bút chì, thước, sợi dây đồng nhỏ dài khoảng 15cm, sợi chỉ….
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



1. Ổn định


2. Bài cũ: HS nêu quy trình các bài chương làm
đồ chơi


3. Bài mới:


<i><b> Hoạt động 1 : Học sinh thực hành thi khéo tay</b></i>
làm đồ chơi theo ý thích .


-GV yêu cầu HSnhắc lại qui trình làm con
bướm; làm vòng đeo tay…


-Cho HS thực hành thi theo nhóm.


-GV lưu ý HS : Các nếp gấp phải thẳng, cách
đều, miết kĩ.


-Trong khi thực hành GV quan sát HS và giúp
đỡ những còn lúng túng.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
- Đánh giá sản phẩm của HS.
4. Củng cố – Dặn dò.


- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập, kĩ
năng thực hành và sản phẩm của Hs.



- Dặn dò giờ sau mang đầy đủ các sản phẩm đã
làm để tiết sau trưng bày.


- HS nêu quy trình


a) HS nêu quy trình con bướm
 Bước 1 : Cắt giấy .


 Bước 2 : Gấp cánh bướm.
 Bước 3 : Buộc thân bướm.
 Bước 4 : Làm râu bướm.


b) Nêu quy trình làm vịng đeo tay.
 <b>Bước 1 : Cắt thành các nan giấy.</b>
 <b>Bước 2 : Dán nối các nan giấy</b>
 <b>Bước 3 : Gấp các nan giấy</b>


 <b>Bước 4 : Hồn chỉnh vịng đeo tay.</b>


- HS tự làm đồ chơi và trưng bày sản phẩm cho
các nhóm đánh giá lẫn nhau để chọn ra sản
phẩm đẹp nhất.


- Nhận xét tiết học


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Dựa vào nội dung tóm tắt kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT 2)


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh hoạ của bài tập đọc. Bảng ghi sẵn câu hỏi gợi ý của từng đoạn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. </b>Ổn định:


<b>2. </b>Bài cũ : Bóp nát quả cam.


-Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện Bóp nát quả cam.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện </b></i>
a) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý
Bước 1: Kể trong nhóm


- GV chia nhóm và yêu cầu HS kể lại từng đoạn
dựa vào nội dung và gợi ý.


Bước 2: Kể trước lớp


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.


- Hát



3 HS kể phân vai (người dẫn chuyện, Vua,
Trần Quốc Toản).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét từng bạn
theo các tiêu chí đã nêu.


- Chú ý: Trong khi HS kể nếu còn lúng túng, GV
ghi các câu hỏi gợi ý.


b) <b>Kể lại toàn bộ câu chuyện: (HS khá, giỏi)</b>
<b>4. </b>Củng cố – Dặn dò


- Dặn HS về nhà kể lại truyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập cuối HKII.


- Truyện được kể 3 đến 4 lần.
- Nhận xét.


HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét tiết học.


<b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>


<b>TUẦN 34</b>



<b>I.Mục tiêu:</b> - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 34.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>



* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Cịn ồn trong giờ học.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : tốt.


- HS yếu tích cực đi học phụ đạo.


- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:


- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.


- Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm.
<b>III. Kế hoạch tuần 35</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.


* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng ngày Sinh nhật Bác 19/5
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 35


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Tích cực ơn tập kiến thức chuẩn bị thi CKII.
- Thi cuối HKII theo lịch :


+ /5 : thi TV (đọc – hiểu).
+ /5 : thi TV (viết).
+ /5 : thi toán.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
<b>IV. GD s ử dụng NL tiết kiệm và hiệu quả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I. Mục tiêu: Nâng cao ý thức BVMT và SDNLTK&HQ cho HS.
II. Cách tiến hành :


- GV tổ chức cho HS chơi “Hái hoa dân chủ” về đề
tài SDNLTK&HQ.


- GV nhận xét, tuyên dương những HS có ý thức


BVMT ; SDNLTK&HQ.


- HS chơi theo hướng dẫn của GV.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn thắng cuộc và
có hiểu biết về SDNLTK&HQ.


<b>V. Tổ chức trị chơi:</b> GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã
học.


………
………


</div>

<!--links-->

×